intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Siêu âm chẩn đoán bệnh lý ruột thừa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:89

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Siêu âm chẩn đoán bệnh lý ruột thừa trình bày các nội dung chính sau: Giải phẫu học và sinh lý bệnh; Các bệnh lý viêm nhiễm ruột thừa; Chẩn đoán phân biệt; Viêm ruột thừa tự khỏi; Viêm ruột thừa mạn tính; Đám quánh ruột thừa; U nhầy ruột thừa và u giả nhầy phúc mạc. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Siêu âm chẩn đoán bệnh lý ruột thừa

  1. BS. LÊ THANH LIÊM BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG 7 October 2020 1
  2. DÀN BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG 2. GiẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ BỆNH 3. LÂM SÀNG 4. CĐHA: SIÊU ÂM, X QUANG, CT 5. CÁC BỆNH LÝ VIÊM NHIỄM RUỘT THỪA 6. CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT 7. VIÊM RUỘT THỪA TỰ KHỎI 8. VIÊM RUỘT THỪA MẠN TÍNH 9. ĐÁM QUÁNH RUỘT THỪA 10. U NHẦY RUỘT THỪA VÀ U GiẢ NHẦY PHÚC MẠC 2 hinhanhykhoa.com
  3. ĐẠI CƯƠNG  VRT CẤP là bệnh cấp cứu ngoại khoa thường gặp nhất.  Tần xuất mắc bệnh cao nhất ở lứa tuổi 20 – 30.  Bệnh ít gặp hơn ở trẻ em và người già, nhưng ở hai nhóm tuổi này tỉ lệ tử vong cao nhất vì các biến chứng của VRT. 3
  4. ĐẠI CƯƠNG  70% trường hợp VRT cấp có bệnh cảnh lâm sàng điển hình.  Chẩn đoán VRT cấp là một chẩn đoán thuộc về các Bác sĩ lâm sàng. Tuy nhiên với những trường hợp không điển hình thì chẩn đoán hình ảnh đóng một vai trò nhất định.  Tỉ lệ tử vong chung là 1%, chủ yếu là do biến chứng thủng. 4
  5. ĐẠI CƯƠNG  Diễn tiến và thể lâm sàng VRT:  Theo GPB: Thể xuất tiết (nhiễm khuẩn, niêm mạc phù) hay thể tắc nghẽn (niêm mạc teo, huyết khối tĩnh mạch).  VRT nguyên phát hay thứ phát.  Nói đến bệnh lý Ruột thừa, trước tiên phải nói đến Viêm ruột thừa cấp và các biến chứng của nó:  Viêm ruột thừa hoại tử.  Áp-xe ruột thừa (abscess).  Viêm phúc mạc ruột thừa.  Đám quánh ruột thừa (phlegmon). 5
  6. ĐẠI CƯƠNG  Tiếp đến là: Viêm ruột thừa tự khỏi (Spontaneously resolving appendicitis). viêm ruột thừa mạn tính (Chronic appendicitis).  Ngoài ra, còn phải nói đến u ruột thừa:  Thường gặp nhất là U nhầy ruột thừa (Appendiceal Mucocele)  Hoặc Carcinoid tumor, Lymphoma. 6
  7. GiẢI PHẪU HỌC 7
  8. GiẢI PHẪU HỌC 8
  9. SINH LÝ BỆNH  Do sự tắc nghẽn lòng ruột thừa:  60% do tăng sinh mô lympho.  30-35% do sỏi phân.  5-10% do các nguyên nhân khác (Ascaris, u, dị vật, …)  Tắc nghẽn lòng ruột thừa → tăng áp lực trong lòng ruột thừa, gây cản trở hồi lưu tĩnh mạch → Niêm mạc bị thiếu oxy và bị loét → nhiễm trùng → ruột thừa viêm cấp → hoại tử và thủng. 9
  10. LÂM SÀNG BỆNH CẢNH ĐiỂN HÌNH  Khởi đầu đau vùng thượng vị, sau đó chuyển xuống hố chậu phải.  Buồn nôn hoặc nôn ói.  Chán ăn, nhất là ở trẻ em.  Thân nhiệt hơi tăng. Nếu sốt cao phải nghĩ đến biến chứng thủng.  Bạch cầu tăng, ưu thế Neutrophil. Nếu bạch cầu trên 20000 → báo động khả năng thủng.  Mc Burney s’ sign (+). 10 hinhanhykhoa.com
  11. 11
  12. Tiêu chuẩn ALVARADO (Alvarado Score) 1. Dấu hiệu chức năng: * Đau lan xuống HCP 1 điểm * Buồn nôn hoặc nôn ói 1đ * Chán ăn 1đ 2. Dấu hiệu thực thể: * Đau HCP 2đ * Phản ứng dội 1đ * Sốt 1đ 3. Xét nghiệm: * Bạch cầu tăng 2đ * Ưu thế đa nhân trung tính 1đ 12 hinhanhykhoa.com
  13. Tiêu chuẩn ALVARADO (Alvarado Score) Kết quả: * 1 – 4 điểm: Không có VRT cấp (Unlikely Appendicitis). * 5 - 6 điểm: nghi ngờ VRT cấp (Possible Appendicitis). * 7 - 8 điểm: Có khả năng VRT cấp (Probable/likely Appendicitis). * 9-10 điểm: điển hình VRT cấp (Definite Appendicitis) 13
  14. LÂM SÀNG  Một nghiên cứu cho thấy, chẩn đoán lâm sàng VRT có tỷ lệ dương tính giả là 20% và tỷ lệ âm tính giả và 20%. 14 hinhanhykhoa.com
  15. CHẨN ĐOÁN VAI TRÒ CỦA CĐHA 1. X quang qui ước: Ít có giá trị chẩn đoán VRT, trừ khi thấy được sỏi ruột thừa cản quang. 2. Siêu âm: - Rất có giá trị vì độ nhạy và độ chuyên biệt > 90% - Rất có giá trị để chẩn đoán loại trừ các bệnh lý khác gây đau vùng HCP, nhất là bệnh lý phụ khoa và tiết niệu. 15
  16. CHẨN ĐOÁN VIÊM RUỘT THỪA CẤP ĐƠN THUẦN 16 hinhanhykhoa.com
  17. CHẨN ĐOÁN VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM Without presurgical US With presurgical US 17
  18. CHẨN ĐOÁN VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM Tác giả Năm Số ca Sensitivity Specificity Accuracy (%) (%) (%) Puylaert 1986 60 89 100 95 Puylaert 1987 111 75 100 88 Jeffrey et al 1987 90 89 95 93 Worrell et al 1990 200 68 98 92 Nguyễn Quý Khoáng 1994 465 70 95 85 18 hinhanhykhoa.com
  19. CHẨN ĐOÁN ÂM TÍNH GiẢ 1. Beänh nhaân beùo phì → soùng Sieâu aâm khoù xuyeân saâu. 2. Lieät ruoät hoaëc taéc ruoät non, hay gaëp ôû VRT caáp coù bieán chöùng→hôi che laøm haïn cheá khaûo saùt. 3. Phaûn öùng thaønh buïng → khoù thöïc hieän kyõ thuaät ñeø eùp. 4. Baøng quang caêng, hoaëc thai treân 6 thaùng → khoù thöïc hieän kyõ thuaät ñeø eùp. 5. Vò trí ruoät thöøa baát thöôøng. 6. Baùc só Sieâu aâm thieáu kinh nghieäm. 19
  20. CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM RUỘT THỪA  Kyõ thuaät thaêm khaùm:  Thaêm khaùm toång quaùt baèng ñaàu doø convex 3.5MHz.  Cho beänh nhaân tieåu bôùt,duøng ñaàu doø Linear 7.5MHz ñeå khaùm ruoät thöøa. 20 hinhanhykhoa.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2