SIÊU ÂM NGỰC THAI NHI
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH-TP.HCM
23/08/2019 1
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
2 23/08/2019
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
3 23/08/2019
ĐẠI CƯƠNG
Các xương sườn thai nhi là những cấu trúc hồi âm dày, xuất phát từ cột sống, cong vòng tạo thành bộ khung của lồng ngực thai nhi.
Phổi của thai nhi được quan sát qua khoang liên sườn, chúng có hồi âm đồng dạng, dày hơn hồi âm của gan, lách.
Ta có thể khảo sát tốt từ giữa tam cá nguyệt II.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
23/08/2019 4
ĐẠI CƯƠNG
Tim, phổi và lồng ngực phát triển với tốc độ như nhau, do vậy tỷ lệ tim-ngực (cardiothoracic ratio) hằng định qua tam cá nguyệt II và III.
Vị trí tim, trục tim cũng cố định ở thai nhi bình
thường.
Những điều này giúp ta dễ dàng nhận biết những bất
thường ở ngực của thai nhi.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
23/08/2019 5
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
6 23/08/2019
THOÁT VỊ HOÀNH (DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Thoát vị hoành là sự thoát lên trên lồng ngực của các
cấu trúc ở trong ổ bụng qua một chỗ mở ở vòm hoành. Nếu ở phía trước là lỗ Morgagni và phía sau là lỗ Bochdalek, cũng có thể thoát vị qua khe thực quản.
Do thất bại trong việc đóng kênh màng phổi-màng
bụng (pleuro-peritoneal canal) vào tuần thứ 9-10 của thai kỳ.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
23/08/2019 7
THOÁT VỊ HOÀNH (DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Morgagni hernia
Hiatal hernia
Bochdalek hernia
Scott C. Gaerte, MD et al. Fat-containing Lesions of the Chest. Radiographics.2002;22:S61-S78. 23/08/2019 8
THOÁT VỊ HOÀNH (DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Tần suất 1/3.000 trẻ sinh ra. Nam=Nữ. 1/3 trường hợp có kèm những dị tật khác ở hệ thần
kinh, ở tim.
Bất thường NST thấy ở 15% thai nhi bị thoát vị
hoành, bao gồm Trisomy 18, Trisomy 21 và Trisomy 13.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
23/08/2019 9
THOÁT VỊ HOÀNH (DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Ta có thể chẩn đoán thoát vị hoành qua siêu âm
thường quy vào tuần thứ 18-20 của thai kỳ.
Nguyên nhân của dị tật này chưa rõ, phần lớn là tiên phát, 2% có yếu tố gia đình và hiếm hơn là do tiếp xúc với các chất như phenometrazine, thalidomide. Thoát vị bên phải chiếm 20%, bên trái chiếm 80%
(qua lỗ Bochdalek trái).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
23/08/2019 10
Hiatal hernia
Morgagni hernia
Bochdalek hernia
Scott C. Gaerte, MD et al. Fat-containing Lesions of the Chest. Radiographics.2002;22:S61-S78. 23/08/2019 11
THOÁT VỊ HOÀNH (DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Cần phải nghĩ đến thoát vị hoành khi không thấy dạ
dày nằm trong ổ bụng.
Việc thấy vòm hoành dường như toàn vẹn không loại
trừ thoát vị hoành.
Lát cắt 4 buồng tim rất quan trọng để chẩn đoán thoát vị hoành: nếu thấy dạ dày nằm cạnh tim thì phải nghĩ đến thoát vị hoành.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
23/08/2019 12
THOÁT VỊ HOÀNH (DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Ở thai nhi bình thường, mỏm tim tiếp xúc với thành trong của lồng ngực trước-trái.
Điểm giao nhau của vách liên nhĩ với bờ sau tim (điểm P) nằm ngay bên phải của điểm giữa lồng ngực.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
23/08/2019 13
THOÁT VỊ HOÀNH TRÁI (80%) (LEFT DIAPHRAGMATIC HERNIA)
1. Khối hồi âm không đồng nhất trong lồng ngực (T) đẩy trung
thất qua (P).
2. Hiện diện dạ dày trong lồng ngực: cấu trúc túi dịch, thành
nhẵn, đồng thời không thấy dạ dày trong ổ bụng.
3. Sự đứt đoạn của cơ hoành (thường thấy qua mặt cắt dọc-
sagittal) qua đó các cấu trúc trong ổ bụng đi lên lồng ngực.
4. Quan sát thấy nhu động ruột ở trong lồng ngực.
5. Chuyển động nghịch thường (paradoxical) của các cấu trúc trong ổ bụng với hô hấp của thai nhi: trong thì hít vào, các cấu trúc bên (P) ổ bụng chuyển động xuống dưới, trong khi các cấu trúc bên (T) ổ bụng lại chuyển động lên trên hoặc đi vào lồng ngực qua lỗ thoát vị.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 14
THOÁT VỊ HOÀNH (DIAPHRAGMATIC HERNIA)
L
ST
ST
H
H
SP
R
Cắt ngang ngực: dạ dày (ST) đẩy tim qua (P)
Cắt dọc: dạ dày nằm trong lồng ngực, cạnh tim.
23/08/2019 15
R
ST
SP
L
Cắt ngang ngực: cấu trúc túi dịch đẩy tim qua (P)
Cắt ngang bụng: không thấy dạ dày.
Paradoxical motion
Mặt cắt vành: dạ dày (ST) và ruột (BO) đẩy tim qua (P)
23/08/2019 16
THOÁT VỊ HOÀNH TRÁI CÓ TIÊN LƯỢNG XẤU
1. Khi thoát vị gan vào lồng ngực: khối hồi âm đồng nhất, liên tục với cấu trúc gan trong ổ bụng qua lỗ thoát vị. Điều này được chẩn đoán xác định bằng Doppler màu khi thấy được sự liên tục của mạch máu gan.
2. Thiểu sản phổi (P): Vì tim bị đẩy qua (P), phổi (P) bị ép lại,
có kích thước nhỏ, thường nằm sau tim.
3. Phù thai (hydrops) hoặc các bất thường khác.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 17
Mặt cắt ngang cho thấy thoát vị dạ dày (ST), ruột (BO) và gan (LI) vào lồng ngực (T) đẩy tim qua (P) (mũi tên).
Mặt cắt dọc với Doppler màu cho thấy dạ dày (ST) trong lồng ngực, thùy (T) gan (LLL) trong lồng ngực với mạch máu từ phần gan trong ổ bụng (các *) đi vào ngực (các đầu mũi tên).
23/08/2019 18
THIỂU SẢN PHỔI PHẢI
Tỷ lệ phổi/đầu (lung/head ratio) = DAP(mm)x Dtrans(mm) /HC(mm)
- DAP(mm): đường kính trước-sau. - Dtrans(mm): đường kính ngang. - HC(mm): chu vi vòng đầu.
Ý nghĩa: ở tam cá nguyệt II (24-26 tuần), tỷ lệ phổi/đầu:
- < 1 tiên lượng xấu. - 1 – 1,4 tiên lượng trung bình. - > 1,4 tiên lượng tốt.
Lung/head ratio = (21x10)/200 = 1,05
23/08/2019 19
THOÁT VỊ HOÀNH (DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Phổi (P) nằm sau tim, tỷ lệ phổi/đầu = (11,2x13,9)/187,9 = 0,83 (< 1: tiên lượng xấu).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 20
THOÁT VỊ HOÀNH PHẢI (20%) (RIGHT DIAPHRAGMATIC HERNIA)
1. Khối hồi âm đồng nhất trong lồng ngực (P) (gan) đẩy trung
thất qua (T).
- Chính vì hồi âm của gan và phổi đều đồng nhất, cho nên ta rất dễ bỏ sót chẩn đoán thoát vị hoành (P). Tim bị đẩy qua (T) là dấu hiệu chỉ điểm bất thường trong lồng ngực.
- Tuy nhiên, ta lưu ý rằng hồi âm của phổi dày hơn hồi âm của gan.
- Dùng Doppler màu để chẩn đoán xác định dựa vào cấu trúc mạch máu gan.
2. Thường có dịch tự do trong lồng ngực.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 21
THOÁT VỊ HOÀNH (DIAPHRAGMATIC HERNIA)
R
Li
H
Li
H
L
SP
Cắt ngang ngực: cấu trúc đồng nhất (các mũi tên) đẩy tim qua (T).
Cắt dọc: gan nằm trên và dưới vòm hoành.
23/08/2019 22
THOÁT VỊ HOÀNH (DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Cắt ngang ngực: cấu trúc đồng nhất (các mũi tên) đẩy tim qua (T) (các đầu mũi tên).
Cắt dọc bên (P) (right parasagittal): phần gan trong lồng ngực (IntThor) với mạch máu nối liền (các đầu mũi tên) với phần gan trong ổ bụng (IntAbd). Mũi tên chỉ vòm hoành có hồi âm kém.
23/08/2019 23
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
24 23/08/2019
DỊ DẠNG NANG TUYẾN PHỔI
(CYSTIC ADENOMATOID MALFORMATION)
- Dị dạng nang tuyến bẩm sinh bao gồm cả cấu trúc nang lẫn cấu trúc đặc. Tổn thương đa nang với kích thước thay đổi.
- Dựa vào kích thước nang, người ta chia làm 3 type:
Type I: có vài nang có đường kính > 2cm. Type II: các nang có đường kính khoảng 1cm. Type III: các nang có đường kính rất nhỏ (microscopic) (hồi
âm dày đồng dạng)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 25
DỊ DẠNG NANG TUYẾN PHỔI (CYSTIC ADENOMATOID MALFORMATION)
TYPE I: 50%
TYPE II: 40%
TYPE III: 10%
23/08/2019 26
DỊ DẠNG NANG TUYẾN PHỔI (CYSTIC ADENOMATOID MALFORMATION)
Dị dạng thường một bên, chiếm một thùy phổi. Dị dạng lớn có thể đẩy lệch trung thất, TDMP,
TDMB, phù thai (hydrops), tiên lượng nghèo nàn. Doppler màu cho thấy dị dạng nhận máu nuôi từ tuần
hoàn phổi, giúp phân biệt với phổi cách ly (pulmonary sequestration).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 27
DỊ DẠNG NANG TUYẾN PHỔI (CYSTIC ADENOMATOID MALFORMATION)
Phân biệt với thoát vị hoành:
Dị dạng nang tuyến chỉ khu trú trong lồng ngực,
trong khi thoát vị hoành trải dài từ dưới lên trên cơ hoành.
Dạ dày ở trong ổ bụng với dị dạng nang tuyến
phổi, trong khi thường ở trong lồng ngực với thoát vị hoành.
Các cấu trúc trong ổ bụng chuyển động bình thường trong dị dạng nang tuyến phổi, nhưng chuyển động nghịch thường (paradoxical motion) trong thoát vị hoành.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 28
L
SP
H
R
Cắt ngang ngực: cấu trúc nang có nhiều vách ngăn (các mũi tên) đẩy tim qua (P).
Cắt dọc ngực-bụng: nang lớn trên cơ hoành (các đầu mũi tên), dạ dày dưới cơ hoành (mũi tên).
TYPE I: 50%
23/08/2019 29
DỊ DẠNG NANG TUYẾN PHỔI (CYSTIC ADENOMATOID MALFORMATION)
L
SP
R
Cắt ngang ngực: khối lớn ở ngực (T) có nhiều nang nhỏ (các mũi tên) đẩy tim qua (P) (đầu mũi tên).
TYPE II: 40%
23/08/2019 30
DỊ DẠNG NANG TUYẾN PHỔI (CYSTIC ADENOMATOID MALFORMATION)
Cắt ngang và dọc ngực: thấy một khối lớn, hồi âm dày (các mũi tên) trong lồng ngực (T) đẩy tim qua (P) (đầu mũi tên).
TYPE III: 10%
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 31
Cắt ngang ngực: thấy một khối lớn, hồi âm dày (các mũi tên dài) trong lồng ngực (P) đẩy tim qua (T) (đầu mũi tên). Bên trong có một số nang nhỏ (các mũi tên ngắn).
Cắt dọc ngực-bụng: thấy vòm hoành bị đè xuống bởi tổn thương (các mũi tên). Tràn dịch màng bụng nhiều (AS).
TYPE II: 40%
32 23/08/2019
DỊ DẠNG NANG TUYẾN PHỔI (CYSTIC ADENOMATOID MALFORMATION)
Cắt ngang ngực: thấy một khối lớn, hồi âm dày (các mũi tên) nhận máu nuôi từ động mạch phổi (đầu mũi tên).
TYPE III: 10%
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 33
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
34 23/08/2019
PHỔI CÁCH LY
(PULMONARY SEQUESTRATION)
- Phổi cách ly là một thùy hoặc một phân thùy phổi được cung
cấp máu bởi tuần hoàn hệ thống (systemic circulation).
- Phổi cách ly trong thùy (intralobar sequestration): khi nằm bên
trong màng phổi bình thường.
- Phổi cách ly ngoài thùy (extralobar sequestration): khi được
bao phủ bởi màng phổi của riêng nó.
- Phổi cách ly thường thấy một bên, vị trí hay gặp nhất là thùy dưới phổi (T), nhưng cũng có thể thấy dưới vòm hoành (T). - Phổi cách ly có hồi âm dày đồng dạng, cần chẩn đoán phân biệt với dị dạng nang tuyến phổi (type III) (dựa vào Doppler màu).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 35
PHỔI CÁCH LY (PULMONARY SEQUESTRATION)
EXTRALOBAR SEQUESTRATION
INTRALOBAR SEQUESTRATION
23/08/2019 36
PHỔI CÁCH LY (PULMONARY SEQUESTRATION)
Vùng hồi âm dày đồng dạng được cung cấp máu nuôi từ ĐMC
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1527-1552
23/08/2019 37
Cắt ngang ngực: thấy một khối hồi âm dày đồng dạng (các mũi tên) ở phần thấp lồng ngực (T).
Doppler màu cho thấy động mạch nuôi xuất phát từ động mạch chủ ngực.
Mặt cắt vành (video): Doppler màu cho thấy động mạch nuôi xuất phát từ động mạch chủ ngực.
23/08/2019 38
PHỔI CÁCH LY (PULMONARY SEQUESTRATION)
Vùng hồi âm dày đồng dạng được cung cấp máu nuôi từ ĐMC
Vùng tăng tín hiệu trên T2, đồng thời thấy được mạch máu nuôi xuất phát từ ĐMC.
23/08/2019 39
PHỔI CÁCH LY (PULMONARY SEQUESTRATION)
Cắt dọc và ngang ngực: thấy một khối hồi âm dày đồng dạng (các mũi tên) nằm ngay dưới vòm hoành (T) (đầu mũi tên).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 40
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
41 23/08/2019
HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN ĐƯỜNG THỞ CAO (CONGENITAL HIGH AIRWAY OBSTRUCTION SYNDROME-CHAOS)
Do sự hẹp bẩm sinh đường thở cao gây nên (hẹp
thanh quản hoặc khí quản).
Về phương diện siêu âm ta khó có thể phân biệt được
giữa hẹp thanh quản và hẹp khí quản. Hẹp thanh quản được chia làm 3 type: Type I: hẹp trên và dưới thanh môn. Type II: hẹp dưới thanh môn. Type III: hẹp thanh môn.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
23/08/2019 42
HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN ĐƯỜNG THỞ CAO
(CONGENITAL HIGH AIRWAY OBSTRUCTION SYNDROME-CHAOS) - Dịch tiết trong phổi không thoát ra được khiến 2 phổi căng
phồng, đẩy vòm hoành dẹt xuống.
- Dịch tiết cùng với nhiều mặt ngăn cách trong mô mềm tạo nên
hình ảnh hồi âm dày đồng dạng ở cả hai phổi. - Khí-phế quản dãn ra, lấp đầy dịch có hồi âm trống. - Thai nhi có thể bị phù thai (hydrops): áp suất trong lồng ngực
gia tăng máu của tĩnh mạch khó trở về tim.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 43
HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN ĐƯỜNG THỞ CAO (CONGENITAL HIGH AIRWAY OBSTRUCTION SYNDROME-CHAOS)
Cắt ngang ngực và dọc thân: hai phổi to ra, hồi âm dày đồng dạng, đẩy lõm vòm hoành xuống dưới. Tim bị ép ở giữa, TDMB.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
23/08/2019 44
HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN ĐƯỜNG THỞ CAO (CONGENITAL HIGH AIRWAY OBSTRUCTION SYNDROME-CHAOS)
Cắt ngang ngực và mặt cắt vành: hai phổi to ra, hồi âm dày đồng dạng (các đầu mũi tên), đẩy lõm vòm hoành xuống dưới (các mũi tên). Tim bị ép ở giữa (mũi tên dài), TDMB vừa (*).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 45
Cắt ngang ngực và mặt cắt vành: hai phổi to ra, hồi âm dày đồng dạng, đẩy lõm vòm hoành xuống dưới. Tim bị ép ở giữa. Dịch lấp đầy cây khí-phế quản.
23/08/2019 46
Hai phổi to ra, hồi âm dày đồng dạng, đẩy lõm vòm hoành xuống dưới. Hai phổi được cung cấp máu bởi động mạch phổi. TDMB.
23/08/2019 47
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
48 23/08/2019
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI (PLEURAL EFFUSION)
- Tràn dịch màng phổi có thể đơn độc hoặc trong bệnh cảnh phù thai (hydrops). - TDMP tiên phát do loạn sản bạch mạch (lymphatic dysplasia), dịch là dưỡng trấp (màu sữa-milky), thường TD một bên. Với thai nhi, trong phần lớn trường hợp là TDMP tiên phát. TDMP tiên phát thường kèm phù nề mô dưới da khu trú ở vùng ngực. - TDMP thứ phát liên quan đến bất thường ở tim thai, bất thường NST, hoặc do nhiễm trùng. TDMP thứ phát dịch có màu vàng rơm (straw-colored), thường TD hai bên.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 49
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI (PLEURAL EFFUSION)
Cắt ngang ngực: TDMP 2 bên(EF), phổi bị ép lại (các mũi tên), phù nề mô mềm thành ngực (các đầu mũi tên). Tim thai (mũi tên dài) TDMP tiên phát.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 50
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI (PLEURAL EFFUSION)
Cắt ngang ngực: TDMP 2 bên, T > P, phổi bị ép lại (các đầu mũi tên) TDMP thứ phát.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 51
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI (PLEURAL EFFUSION)
Thai 18 tuần, TDMP (T)
20 tuần, không còn TDMP
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 52
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI (PLEURAL EFFUSION)
Một số trường hợp TDMP là thoáng qua, dịch tự biến mất mà không cần phải can thiệp. Một số trường hợp khác cần phải chọc dò màng phổi (thoracentensis) hoặc tạo shunt màng phổi-ối (pleural-amniotic shunting) để cho phổi có thể nở ra bình thường.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 53
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
54 23/08/2019
TỔNG QUAN VỀ BỆNH TIM BẨM SINH
Bệnh tim bẩm sinh chiếm 5/1.000 trẻ sinh sống. Tần suất tăng cao ở những cặp vợ chồng mắc bệnh
tim bẩm sinh hoặc đã có con bị tim bẩm sinh.
Khoảng 5% trẻ mắc bệnh tim bẩm sinh có tiền sử gia đình bị tim bẩm sinh và khoảng 12% có bất thường NST.
Khoảng 25% trẻ mắc bệnh tim bẩm sinh có các bất
thường khác đi kèm.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 55
TUẦN HOÀN THAI NHI
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
23/08/2019 56
TUẦN HOÀN SAU KHI SINH
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
23/08/2019 57
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
58 23/08/2019
SITUS VÀ TẦN SUẤT BỆNH TIM BẨM SINH
Philippe Jeanty, MD. Fetal Echocardiography. 2001
23/08/2019 59
ĐỊNH DANH SITUS
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
23/08/2019 60
TẦN SUẤT QUAI ĐMC QUA PHẢI (RIGHT AORTIC ARCH)
Philippe Jeanty, MD. Fetal Echocardiography. 2001
23/08/2019 61
Ở mặt cắt 4 buồng tim, nếu ta thấy ĐMC ngực nằm bên (P) cột sống thì ta có thể chẩn đoán thai nhi có quai ĐMC qua (P).
Philippe Jeanty, MD. Fetal Echocardiography. 2001
23/08/2019 62
- Trục tim bình thường 450.
- Phần lớn tim nằm bên (T) của lồng ngực, chỉ có nhĩ (P) nằm bên (P)
của lồng ngực.
- Nhĩ (T) là cấu trúc nằm gần cột sống nhất.
- Điểm giao nhau của vách liên nhĩ với bờ sau tim (điểm P) nằm ngay bên
phải của điểm giữa lồng ngực.
- Diện tích tim ≤ 1/3 diện tích lồng ngực.
- ĐMC ngực nằm bên (T) cột sống, TMCD nằm bên (P) cột sống.
23/08/2019 63
TIM THAI BÌNH THƯỜNG
Trục tim bình thường 450
Điểm giao nhau của vách liên nhĩ với bờ sau tim (điểm P) nằm ngay bên phải của điểm giữa lồng ngực.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
23/08/2019 64
TIM THAI BÌNH THƯỜNG
Van 2 lá (MV-mitral valve) và 3 lá (TV-tricuspid valve)
Vách lên thất phần cơ (muscular septum) và vách liên thất phần màng (membranous septum)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
23/08/2019 65
23/08/2019 66
KỸ THUẬT MẶT CẮT BỐN BUỒNG
MR: bên (P) thai phụ, ML: bên (T) thai phụ, L: bên (T) thai nhi, R: bên (P) thai nhi, SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, LV: thất (T), LA: nhĩ (T), RV: thất (P), RA: nhĩ (P).
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical Approach Using Two Basic Views. Radiographics.2002;22:1125-1138.
23/08/2019 67
KỸ THUẬT MẶT CẮT BỐN BUỒNG
SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, LA: nhĩ (T), LV: thất (T), RA: nhĩ (P), RV: thất (P).
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical 23/08/2019 68 Approach Using Two Basic Views. Radiographics.2002;22:1125-1138.
KỸ THUẬT MẶT CẮT BỐN BUỒNG
MR: bên (P) thai phụ, ML: bên (T) thai phụ, L: bên (T) thai nhi, R: bên (P) thai nhi, SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, LV: thất (T), LA: nhĩ (T), RV: thất (P), RA: nhĩ (P).
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical 23/08/2019 69 Approach Using Two Basic Views. Radiographics.2002;22:1125-1138.
KỸ THUẬT MẶT CẮT BỐN BUỒNG
SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, LA: nhĩ (T), LV: thất (T), RA: nhĩ (P), RV: thất (P).
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical 23/08/2019 70 Approach Using Two Basic Views. Radiographics.2002;22:1125-1138.
KỸ THUẬT MẶT CẮT BỐN BUỒNG
Mặt cắt 4 buồng: giúp ta khảo sát được 4 buồng tim, vách liên thất, vách liên nhĩ.
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
23/08/2019 71
KỸ THUẬT MẶT CẮT BỐN BUỒNG
Hạn chế của mặt cắt 4 buồng: không khảo sát được ĐMP gốc (MPA), quai ĐMC (AA), ống động mạch (DA), TMCT (SVC).
23/08/2019 72
KỸ THUẬT KHẢO SÁT ĐÁY TIM
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
23/08/2019 73
KỸ THUẬT MẶT CẮT ĐÁY TIM
SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, PA: ĐMP, RPA: ĐM phổi (P), đầu mũi tên: ống động mạch, mũi tên: ĐMC lên.
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical Approach Using Two Basic Views. Radiographics.2002;22:1125-1138.
23/08/2019 74
KỸ THUẬT MẶT CẮT ĐÁY TIM
SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, PA: ĐMP, RPA: ĐM phổi (P), DA và đầu mũi tên: ống động mạch, * và mũi tên: ĐMC lên.
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical 23/08/2019 75 Approach Using Two Basic Views. Radiographics.2002;22:1125-1138.
“Let your fingers do the walking”
Philippe Jeanty, MD. Fetal Echocardiography. 2001
23/08/2019 76
KỸ THUẬT MẶT CẮT ĐÁY TIM
SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, PA: ĐMP, RPA: ĐM phổi (P), đầu mũi tên: ống động mạch, mũi tên: ĐMC lên.
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical Approach Using Two Basic Views. Radiographics.2002;22:1125-1138.
23/08/2019 77
KỸ THUẬT MẶT CẮT ĐÁY TIM
SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, PA: ĐMP, RPA: ĐM phổi (P), DA và đầu mũi tên: ống động mạch, * và mũi tên: ĐMC lên.
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical 23/08/2019 78 Approach Using Two Basic Views. Radiographics.2002;22:1125-1138.
KỸ THUẬT XOAY VÀ LÚC LẮC ĐẦU DÒ KHẢO SÁT BUỒNG TỐNG THẤT (T) VÀ (P)
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
23/08/2019 79
KỸ THUẬT KHẢO SÁT TMCT-TMCD VÀ QUAI ĐMC
Ở đường cắt dọc giữa, lệch nhẹ qua (P) ta thấy TMCT và TMCD
Quét nhẹ đầu dò hướng về vai trái, ta sẽ thấy quai ĐMC.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
23/08/2019 80
CÁCH KHẢO SÁT TIM THAI
1. Xác định ngôi thai.
2. Từ đầu thai nhi, ta đi dọc theo cột sống đến ngực, rồi xoay ngang đầu dò 900 để xác định bên (P) - bên (T) của thai nhi, lấy mặt cắt 4 buồng tim (nhĩ (T) ở gần cột sống nhất).
3. Tiếp tục tịnh tiến đầu dò xuống vùng bụng thai nhi, tìm vị trí của dạ dày,
từ đó ta định danh situs.
4. Để lấy mặt cắt đáy tim, từ mặt cắt 4 buồng tim, ta dùng kỹ thuật quét đầu dò về phía đầu của thai nhi hoặc di chuyển song song đầu dò một chút về phía đầu thai nhi, ta sẽ khảo sát được ĐMP gốc, ĐMP (P), ĐMP (T) và ống động mạch.
5. Để khảo sát buồng tống thất (T) và (P), từ mặt cắt 4 buồng tim, ta dùng kỹ thuật xoay và lúc lắc đầu dò để lấy mặt cắt dọc theo đường đi của ĐMC và ĐMP.
6. Để khảo sát quai ĐMC, từ lát cắt dọc giữa (thai nằm ngửa) ta quét đầu dò
hướng về vai (T) của thai nhi.
23/08/2019 81
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
82 23/08/2019
(HỞ VAN 3 LÁ )TRICUSPID REGURGITATION
- Khảo sát từ tuần thứ 11.
- Được xem là phổ hở van 3 lá khi v > 60cm/s
và kéo dài tối thiểu nửa thì tâm thu.
(van ĐMC và ĐMP có thể đạt vmax = 50cm/s).
- Ý nghĩa: Nguy cơ cao Trisomy 21.
Phổ bình thường
CÁCH KHẢO SÁT
- Lấy mặt cắt 4 buồng từ mỏm (apical four chamber view).
- Dùng Doppler xung để khảo sát.
- Cửa sổ (gate) đặt ở lỗ van 3 lá, bao gồm cả nhĩ và thất phải, kích thước cửa sổ = 3mm.
Phổ hở van 3 lá
- Đường khảo sát tạo với vách liên thất một góc < 300 (góc lý tưởng là 00).
Các nghiên cứu chỉ ra rằng hở van 3 lá thấy ở 74% thai nhi Trisomy 21, trong khi ở thai nhi bình thường chỉ thấy trong 7% trường hợp.
V > 60cm/s
Fetal Medicine Foundation - Down Syndrome Screening at 11-14 Weeks
23/08/2019 83
TRICUSPID REGURGITATION
Ngoài ra người ta còn dùng Doppler màu để đánh giá hở van 3 lá dựa vào phổ hở trong thì tâm thu.
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
23/08/2019 84
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
85 23/08/2019
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI (HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME)
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI 1. Thất trái nhỏ, co bóp kém hoặc bất sản
hoàn toàn.
2. Teo hẹp ĐMC (aortic atresia).
* Lưu ý rằng, thất (T) có thể bị xơ dãn cơ (myocardial fibroelastosis), lúc đó thất (T) có kích thước bình thường hoặc lớn, tăng hồi âm, co bóp kém.
Kurt Amplatz et al. Radiology of Congenital Heart Disease. 1993
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 86
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI (HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME)
Lát cắt 4 buồng bình thường.
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
23/08/2019 87
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI (HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 88
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI (HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 89
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI (HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 90
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI (HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME)
Teo hẹp ĐMC.
Thiểu sản thất (T).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 91
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI (HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME)
Myocardiodial fibrolastosis
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 92
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
93 23/08/2019
THIỂU SẢN THẤT PHẢI VÀ TEO HẸP ĐMP (HYPOPLASTIC RIGHT VENTRICLE & PULMONIC ATRESIA)
THIỂU SẢN THẤT PHẢI VÀ TEO HẸP ĐMP
1. Thất phải nhỏ hoặc bất sản hoàn toàn. 2. Teo hẹp ĐMP (pulmonic atresia).
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 94
THIỂU SẢN THẤT PHẢI VÀ TEO HẸP ĐMP (HYPOPLASTIC RIGHT VENTRICLE & PULMONIC ATRESIA)
Lát cắt 4 buồng bình thường.
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
23/08/2019 95
THIỂU SẢN THẤT PHẢI VÀ TEO HẸP ĐMP (HYPOPLASTIC RIGHT VENTRICLE & PULMONIC ATRESIA)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 96
THIỂU SẢN THẤT PHẢI VÀ TEO HẸP ĐMP (HYPOPLASTIC RIGHT VENTRICLE & PULMONIC ATRESIA)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 97
THIỂU SẢN THẤT PHẢI VÀ TEO HẸP ĐMP (HYPOPLASTIC RIGHT VENTRICLE & PULMONIC ATRESIA)
Bất sản thất (P).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 98
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
99 23/08/2019
DỊ DẠNG EBSTEIN (EBSTEIN MALFORMATION)
DỊ DẠNG EBSTEIN
(EBSTEIN MALFORMATION)
1. Van 3 lá đóng thấp vào trong thất (P) đưa
đến nhĩ hóa thất (P). 2. Van 3 lá loạn sản, hở.
Khiến cho tim thai rất to, với nhĩ (P) đặc biệt lớn. Trẻ thường bị suy tim thai, đưa đến phù thai (hydrops).
N David. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 100
DỊ DẠNG EBSTEIN (EBSTEIN MALFORMATION)
A. Vị trí bình thường của van 3 lá
B. Van 3 lá đóng thấp trong dị
dạng Ebstein
Kurt Amplatz et al. Radiology of Congenital Heart Disease. 1993
23/08/2019 101
DỊ DẠNG EBSTEIN (EBSTEIN MALFORMATION)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 102
DỊ DẠNG EBSTEIN (EBSTEIN MALFORMATION)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 103
DỊ DẠNG EBSTEIN (EBSTEIN MALFORMATION)
Thì tâm thu
Thì tâm trương
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 104
DỊ DẠNG EBSTEIN (EBSTEIN MALFORMATION)
Thì tâm thu: hở van 3 lá
Van 3 lá đóng thấp
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
23/08/2019 105
DỊ DẠNG EBSTEIN (EBSTEIN MALFORMATION)
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
23/08/2019 106
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
107 23/08/2019
KÊNH NHĨ THẤT
(ATRIOVENTRICULAR CANAL)
- Khiếm khuyết lớn ở phần trung tâm của tim, khiến cho cả 2
tâm nhĩ và 2 tâm thất thông thương với nhau.
- Dị tật này thường thấy ở thai nhi có bất thường NST, đặc biệt là
Trisomy 21.
Thì tâm trương
Thì tâm thu
OD: nhĩ (P), OG: nhĩ (T), VD: thất (P), VG: thất (T), CAV: kênh nhĩ-thất.
N David. Echocardiographie Foetale. 2e Edition. 2002
23/08/2019 108
KÊNH NHĨ-THẤT (KHUYẾT GỐI NỘI MẠC) (AV CANAL, ENDOCARDIAL CUSHION DEFECT)
Thì tâm thu
Thì tâm trương
N David. Echocardiographie Foetale. 2e Edition. 2002
23/08/2019 109
KÊNH NHĨ-THẤT (KHUYẾT GỐI NỘI MẠC) (AV CANAL, ENDOCARDIAL CUSHION DEFECT)
Lát cắt 4 buồng bình thường.
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
23/08/2019 110
KÊNH NHĨ-THẤT (KHUYẾT GỐI NỘI MẠC) (AV CANAL, ENDOCARDIAL CUSHION DEFECT)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 111
KÊNH NHĨ-THẤT (KHUYẾT GỐI NỘI MẠC) (AV CANAL, ENDOCARDIAL CUSHION DEFECT)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 112
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
113 23/08/2019
THÔNG LIÊN THẤT
(VENTRICULAR SEPTAL DEFECT)
- Khiếm khuyết ở vách liên thất khiến cho 2 tâm thất thông
thương với nhau.
- Khiếm khuyết có thể ở phần thấp của VLT (phần cơ), có thể ở
phần cao, cạnh van nhĩ-thất (phần màng).
- Khiếm khuyết ở phần màng gặp nhiều hơn phần cơ. - Khiếm khuyết có thể nhỏ (không biểu hiện LS) hoặc có thể rất
lớn ảnh hưởng đến huyết động.
- Khiếm khuyết nhỏ có thể tự đóng sau khi sinh. - TLT có thể đơn độc (tiên lượng tốt) hoặc nằm trong một phức
hợp dị tật tim bẩm sinh.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 114
THÔNG LIÊN THẤT (VENTRICULAR SEPTAL DEFECT)
Thông liên thất phần màng
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical Approach Using Two Basic Views. Radiographics.2002;22:1125-1138. 23/08/2019 115
THÔNG LIÊN THẤT (VENTRICULAR SEPTAL DEFECT)
Thông liên thất phần màng
Thông liên thất phần cơ
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 116
THÔNG LIÊN THẤT (VENTRICULAR SEPTAL DEFECT)
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
23/08/2019 117
THÔNG LIÊN THẤT (VENTRICULAR SEPTAL DEFECT)
Thông liên thất phần màng
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 118
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
119 23/08/2019
TỨ CHỨNG FALLOT (TETRALOGY OF FALLOT)
TỨ CHỨNG FALLOT
(TETRALOGY OF FALLOT)
Tứ chứng Fallot là một phức hợp dị tật
tim bẩm sinh bao gồm: • Hẹp phễu hoặc van ĐMP. • ĐMC cưỡi ngựa (overriding aorta). • Thông liên thất phần màng. • Phì đại thất phải.
Nhưng lưu ý rằng với thai nhi ta chỉ thấy được 3 hình ảnh đầu tiên, không thấy hình ảnh phì đại thất (P).
Kurt Amplatz et al. Radiology of Congenital Heart Disease. 1993
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 120
25% bệnh nhân tứ chứng Fallot có quai ĐMC qua (P) (right aortic arch).
Kurt Amplatz et al. Radiology of Congenital Heart Disease. 1993
23/08/2019 121
TỨ CHỨNG FALLOT
(TETRALOGY OF FALLOT)
- Mặt cắt 4 buồng tim có thể cho hình ảnh bình thường. - Ta cần phải khảo sát buồng tống thất (T) để tìm hình ảnh ĐMC cưỡi ngựa và thông liên thất. - Mặt cắt đáy tim cho thấy khẩu kính ĐMC lớn hơn
ĐMP.
- Tiên lượng tương đối tốt vì trẻ có thể được phẫu thuật
P
sửa chữa sau khi sinh. Hiếm khi thai nhi bị suy tim dẫn tới phù thai (hydrops). P
A
A
A = P
A > P
Bình thường
Tứ chứng Fallot
23/08/2019 122
TỨ CHỨNG FALLOT (TETRALOGY OF FALLOT)
ĐMC cưỡi ngựa và thông liên thất
Hẹp ĐMP
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 123
TỨ CHỨNG FALLOT: thông liên thất, ĐMC cưỡi ngựa
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical Approach Using Two Basic Views. Radiographics.2002;22:1125-1138. 23/08/2019 124
TỨ CHỨNG FALLOT (TETRALOGY OF FALLOT)
ĐMC cưỡi ngựa và thông liên thất
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 125
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
126 23/08/2019
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
(TRANSPOSITION OF THE GREAT ARTERIES)
1. Chuyển vị đại động mạch là sự đảo lộn vị trí của ĐMC
và ĐMP: ĐMC xuất phát từ thất (P) và ĐMP xuất phát từ thất (T). Sự đảo lộn này khiến cho 2 đại động mạch từ chỗ bắt chéo nhau trở nên chạy song song với nhau với mỗi đại động mạch đi ra từ một buồng thất: đây là hình ảnh đặc hiệu để chẩn đoán (lát cắt theo trục dọc thất (T)).
2. Dị tật này thường kèm theo thông liên thất.
Tiên lượng tốt vì trẻ có thể được mổ sữa chữa sau khi sinh.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 127
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (TRANSPOSITION OF THE GREAT ARTERIES)
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
23/08/2019 128
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (TRANSPOSITION OF THE GREAT ARTERIES)
Lát cắt 4 buồng bình thường
Hai đại động mạch chạy song song ở đáy tim
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 129
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (TRANSPOSITION OF THE GREAT ARTERIES)
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
23/08/2019 130
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH (TRANSPOSITION OF THE GREAT ARTERIES)
Tim thai bình thường
Chuyển vị đại động mạch
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
23/08/2019 131
23/08/2019 132
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
133 23/08/2019
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH (TRUNCUS ARTERIOSUS) 1. Chỉ có một đại động mạch duy nhất cho cả 2 tâm thất. 2. Dị tật này thường kết hợp với thiểu sản thất (T) hoặc thiểu sản thất (P), thông liên thất hoặc kênh nhĩ-thất. Tiên lượng thường xấu.
23/08/2019 134
50% bệnh nhân Thân chung động mạch có quai ĐMC qua (P) (right aortic arch).
Kurt Amplatz et al. Radiology of Congenital Heart Disease. 1993
23/08/2019 135
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH (TRUNCUS ARTERIOSUS)
Lát cắt 4 buồng bình thường
Thân chung động mạch
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 136
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH (TRUNCUS ARTERIOSUS)
Thân chung động mạch, thông liên thất
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 137
23/08/2019 138
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
139 23/08/2019
THẮT EO ĐỘNG MẠCH CHỦ (COARCTATION OF THE AORTA)
- Vị trí thắt eo thường nằm sau ĐM dưới đòn (T). - Quai ĐMC thường teo hẹp.
+ Khẩu kính ĐMC nhỏ hơn ĐMP. + Thường khẩu kính ĐMC bằng khẩu kính TMCT.
- Buồng thất (T) nhỏ hơn buồng thất (P).
23/08/2019 140
Thất (T) nhỏ hơn thất (P), ĐMC nhỏ hơn ĐMP, thắt eo ĐMC (mũi tên). LV: thất (T), RV: thất (P), S: phía trên, I: phía dưới, PA: ĐMP, AO: ĐMC, SVC: TMCT, descAO: ĐMC xuống, LCC: ĐM cảnh chung (T), TAA: đoạn ngang quai ĐMC, LSCA: ĐM dưới đòn (T).
23/08/2019 141
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
142 23/08/2019
U CƠ TIM (MYOCARDIAL TUMORS)
- U cơ tim thường gặp nhất là rhabdomyomas (u cơ vân),
thường đa ổ, trong bệnh cảnh xơ củ (tuberous sclerosis). - Thai nhi thường bị suy tim, phù thai, tiên lượng rất xấu. - Hình ảnh siêu âm: khối hồi âm dày, hình tròn hoặc bầu
dục, thường đa ổ, mọc ra từ cơ tim.
23/08/2019 143
U CƠ TIM (MYOCARDIAL TUMORS)
U cơ vân đa ổ
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 144
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
145 23/08/2019
TRÀN DỊCH MÀNG TIM (PERICARDIAL EFFUSION)
TDMT là sự tụ tập dịch bất thường giữa lá thành
và lá tạng màng tim.
TDMT có thể đơn độc hoặc trong bệnh cảnh phù
thai (hydrops).
TDMT đơn độc, lượng ít thường thấy và có tiên
lượng tốt.
Tránh lầm lẫn hồi âm kém của cơ tim với TDMT
lượng ít.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 146
TRÀN DỊCH MÀNG TIM (PERICARDIAL EFFUSION)
Hồi âm kém của cơ tim có thể lầm với TDMT
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 147
TRÀN DỊCH MÀNG TIM (PERICARDIAL EFFUSION)
TDMT đơn độc
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 148
TDMT/Phù thai
23/08/2019 149
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
150 23/08/2019
TIM NGOÀI LỒNG NGỰC (ECTOPIA CORDIS)
Đây là dị tật hiếm gặp, tim lồi ra ngoài qua chỗ
khuyết ở thành ngực trước.
Trong nhiều trường hợp, tim có cấu trúc bất
thường.
Dị tật này có thể đơn độc, nhưng người ta thường thấy nó nằm trong các hội chứng như hội chứng dải ối (amniotic band syndrome), ngũ chứng Cantrell (pentalogy of Cantrell).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 151
TIM NGOÀI LỒNG NGỰC (ECTOPIA CORDIS)
Cắt dọc và ngang cho thấy tim thai nằm ngoài thành ngực
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 152
TIM NGOÀI LỒNG NGỰC (ECTOPIA CORDIS)
Cắt ngang cho thấy tim thai nằm ngoài thành ngực
23/08/2019 153
TIM NGOÀI LỒNG NGỰC (ECTOPIA CORDIS)
Cắt ngang cho thấy tim thai nửa trong-nửa ngoài thành ngực
23/08/2019 154
TIM NGOÀI LỒNG NGỰC (ECTOPIA CORDIS)
23/08/2019 155
23/08/2019 156
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
157 23/08/2019
NGŨ CHỨNG CANTRELL (PENTALOGY OF CANTRELL)
1. Tim ngoài lồng ngực (ectopia cordis). 2. Khuyết tật thành bụng (thường là thoát vị thành bụng-
Omphalocele).
3. Khuyết ở phần dưới xương ức. 4. Khuyết ở vòm hoành trước. 5. Bất thường ở tim (thường là tứ chứng Fallot).
Chẩn đoán dựa vào 2 dị tật chính: Tim ngoài lồng ngực và khuyết tật thành bụng.
23/08/2019 158
NGŨ CHỨNG CANTRELL (PENTALOGY OF CANTRELL)
Philippe Jeanty, MD. Fetal Echocardiography. 2001
23/08/2019 159
NGŨ CHỨNG CANTRELL (PENTALOGY OF CANTRELL)
23/08/2019 160
Bệnh lý tim:
DÀN BÀI
Đại cương. Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành. Dị dạng nang tuyến phổi. Phổi cách ly. Hội chứng tắc nghẽn đường
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Tuần hoàn thai nhi. Cách khảo sát tim thai. Hở van 3 lá. Hội chứng thiểu sản tim (T). Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP. Dị dạng Ebstein. Kênh nhĩ-thất. Thông liên thất. Tứ chứng Fallot. Chuyển vị đại động mạch. Thân chung động mạch. Thắt eo ĐMC. U cơ tim. Tràn dịch màng tim. Tim ngoài lồng ngực. Ngũ chứng Cantrell. Loạn nhịp tim.
161 23/08/2019
LOẠN NHỊP TIM (ARRHYTHMIAS)
Nhịp tim chậm (bradycardia) khi < 100 lần/phút. Nhịp nhanh trên thất (supraventricular tachycardia)
khi > 180 lần/phút.
Block nhĩ-thất (atrio-ventricular block): nhĩ, thất
đập với tần số riêng biệt.
Cuồng động nhĩ (atrial flutter) khi tần số nhĩ > 300
lần/phút.
Rung nhĩ (atrial fibrillation) khi tần số nhĩ > 400
lần/phút.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 162
LOẠN NHỊP TIM (ARRHYTHMIAS)
Nhịp tim chậm
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 163
LOẠN NHỊP TIM (ARRHYTHMIAS)
Nhịp tim nhanh
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
23/08/2019 164
Block nhĩ-thất
23/08/2019 165
Atrial flutter
23/08/2019 166
Quiz
23/08/2019 167
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005 Philippe Jeanty, MD. Fetal Echocardiography. 2001 N David. Echocardiographie Foetale. 2e Edition. 2002 C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.
p1185-1212
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and
Gynecology. 2003
Kurt Amplatz et al. Radiology of Congenital Heart Disease.
1993
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical Approach Using Two Basic Views. Radiographics. 2002;22:1125-1138.
23/08/2019 168