TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Bộ Môn Giải Phẫu

Small Intestine, Large Intestine Superior Mensenteric Artery and Inferior Mensenteric Artery

BS HOÀNG VĂN SƠN

What’s this?

What’s this?

Hãy tư duy! Nhưng… . …Đừng tưởng bở...^^!

Obejective:

 Phân đoạn của ruột non và ruột

già

 Mô tả được đặc điểm cấu tạo của

ruột non, ruột già

 Trình bày nguyên ủy, nhánh bên của ĐM MTTT và ĐM MTTD

Distinction: Trait

Small Intestine

Large Intestine

Vị trí - Quanh rốn - Chữ U ngược

Kích thước - Dài khoảng 6 m, ĐK 2 – 3 cm - Dài khoảng 1,5 m. ĐK > 5 cm

Màu sắc - Hồng nhạt - Xanh xám

Cấu tạo Chức năng - Khoảng cách nếp vòng ngắn - Hấp thu chất dinh dưỡng - Dải sán đại tràng, nếp vòng rộng - Hấp thu nước, Kali …

Nuôi dưỡng ĐM MTTT ĐM MTTT, ĐM MTTD

PHÔI THAI HỆ TIÊU HÓA

Ngoại bì

Khoang phúc mạc

Nội bì

Trung bì tạng

Trung bì thân thể

PHÔI THAI HỆ TIÊU HÓA

Cơ hoành

Thành Bụng

Lưng

Mạc treo vị bụng

Mạc treo vị lưng

CÁC QUÁ TRÌNH QUAY CỦA RUỘT GIỮA

Dạ Dày

Gan

Mạc treo vị lưng Ống noãn hoàng

ĐM mạc treo TT

CÁC QUÁ TRÌNH QUAY CỦA RUỘT GIỮA

Gan Gan

Dạ dày Khe Winslow Dạ dày

ĐM mạc treo TT

Manh tràng

Mạc nối lớn

CÁC QUÁ TRÌNH QUAY CỦA RUỘT GIỮA

Manh tràng

Mạc nối lớn

Mạc nối lớn Manh tràng

CÁC QUÁ TRÌNH QUAY CỦA RUỘT GIỮA

Small Intestine:

Small Intestine: Jejunum:

ILeum:

• Giới hạn • Kích thước • Nếp niêm mạc vòng • Nang bạch huyết

Đai tràng ngang

Large Intestine:

Đai tràng lên

ĐT xuống

Manh tràng

Trực tràng

ĐT Sigma

Vermifomis Apppendix:

Rectum:

Superior Mensenteric Artery : • Nguyên Ủy: ĐM chủ bụng ngang mức TL D12-N1 • Phân nhánh:  ĐM Tá tụy dưới  ĐM hỗng – hồi tràng: 12 – 15

nhánh

 ĐM hồi đại tràng  ĐM đại tràng phải  ĐM góc phải  ĐM đại tràng giữa

Inferior Mensenteric Artery : • Nguyên Ủy: ĐM chủ bụng

ngang mức TL N3 Phân nhánh:

•  ĐM lên  ĐM đại tràng trái  Các ĐM sigma  ĐM trực tràng trên

Hepatic Portal Vein Tributaries: