ỏ ậ S i m t
Ứ Ễ BS NGUY N Đ C LONG
Ạ ƯƠ
I Đ I C
NG:
1. Khái ni m:ệ
ỏ ậ ệ ữ
ặ ố ỏ
ặ ậ ỏ S i m t là b nh gây ra do có nh ng viên s i ậ ằ (nh ho c to, bùn) n m trong lòng ng m t (trong gan ho c ngoài gan, túi m t)
Ạ ƯƠ
I Đ I C
NG:
ứ ạ ặ ng g p: ượ ng th hai sau viêm gan các lo i. 90% VĐM
ậ ớ ủ ặ ậ ỏ ng m t l n g p 95 %; s i túi m t: 45 % (c a
ự ườ 2. S th ứ Đ ng l do s i ỏ ỏ ườ S i đ ệ t Nam). Vi
Ạ ƯƠ
I Đ I C
NG:
2. S th
ố ộ ụ ườ ị ư ặ ng g p: ố ỏ ế ộ i, đ a d , ch đ
ướ ễ ậ c châu Phi
ị ỏ ấ b s i m t. ố Ở ậ ỏ ế
ướ
ườ ự ườ Phân b s i còn ph thu c gi ng ng ăn u ngố ,Vi n đông r t ít + Các n ỉ ậ Nh t s i m t ch chi m 5% dân s + ố ỹ ỏ ặ + Tâynam M s i g p 70% dân s . ậ ặ ỹ ỏ c Tây âu và Nam M s i m t g p 10 30% + Các n ổ Ở i trên 20 tu i 11,7% + Pháp nhóm ng
Ạ ƯƠ
NG:
ườ
I Đ I C ơ ả ế
ợ ừ ườ i bình th ậ Ở ườ ng ổ bào gan t ng h p t ng t
ng: (Vài nét c b n) ườ i bình th ậ ỷ
ậ ủ 3. M t c a ng * Các axít m t: chololesterol thành các acid th t nguyên thu (primarybile acid): Acid cholic Acid chenodesoxyeholyc.
ứ ậ ố Khi xu ng ru t các Acid m t nguyên thu ậ ỷ =>Acid m t th phát
ộ (Secondarybileacid): + Desoxycholic + Lithocholic (có v t)ế
* Cholesterol: Gan ti
ế t ra Cholesterol. Cholesterol là ch t không hoà ư ậ ạ ấ ố ườ c nh ng hoà tan trong môi tr ng mu i m t t o
ướ ị tan trong n thành dung d ch
Ạ ƯƠ
I Đ I C
NG:
ỏ ỏ ậ
ố ấ ậ ch t làm tan (Mu i m t
ữ ả ể ướ ề ạ ề
ế ố
ự ủ ộ
ủ
ậ ặ ơ
c do đó ậ ế t ra ắ ố ậ m t
ơ ế ự ậ 4. C ch s hình thành s i m t ạ ự a. S hình thành s i m t lo i Cholesterol ứ ộ M c đ Cholesterol tăng lên, ế ủ ạ ố , Cholesterol có xu h Lecithin) gi m xu ng ng k t t a t o lên ỏ ữ ể nh ng vi th , tinh th là nh ng lo t ti n đ hình thành s i m t. ậ Nh ng y u t ữ liên quan: ừ * M t là: S quá th a cholesterol có vai trò c a gan: ướ ậ ấ * Hai là: vai trò c a túi m t: Túi m t tái h p thu n ặ ượ c cô đ c h n, m t khác túi m t ti làm cho Cholesterol đ ụ ấ Mueus ch t này có tác d ng làm cho Cholesterol và s c t ễ ị ế ủ d b k t t a.
Ạ ƯƠ
I Đ I C
NG:
ỏ
ệ ạ ỏ ặ c Đông nam Á hay g p lo i s i này:
ắ ố ậ ặ ỏ m t
ườ ậ ậ ỏ ng m t là y u t
ườ ễ ẩ ậ ơ ế ự ậ 4. C ch s hình thành s i m t ỏ ắ ố ậ ự m t b. S hình thành s i s c t ướ t Nam và các n Vi ứ Tr ng giun đũa ho c v xác giun làm “nhân” cho s c t và canxi bám vào ọ Giun đũa lên đ vì nó gây nhi m khu n và tăng áp l c trong đ ạ ế ố quan tr ng t o lên s i m t ự ng m t.
Ủ Ỏ Ậ
Ạ
Ấ
Ị
II. V TRÍ VÀ C U T O C A S I M T.
ỏ ỏ ố ỏ ị 1. V trí ậ S i túi m t ậ S i ng túi m t S i trong gan
Ủ Ỏ Ậ
Ấ
Ạ
Ị
II. V TRÍ VÀ C U T O C A S I M T.
ỏ ề ườ ỏ ng có nhi u viên s i, các s i có hình
ồ
ỏ
ặ ể ườ ỏ ỉ
ng ch có 1 hòn s i ẫ ầ ụ
ỏ ắ ố: ỏ ể ặ ẫ ặ ặ
ỏ ứ ả
ỏ
ể ặ ấ ạ ỏ 2. C u t o s i ỏ ỗ ợ : a. S i h n h p ả Có tính c n quang, th vòng tròn đ ng tâm. ơ ộ : b. S i Cholesterol đ n đ c ả ỏ Đ c đi m: S i này không c n quang, th hình tròn hay b u d c màu vàng sáng hay màu ngà s m. c. S i s c t Đ c di m s i nh c ng, màu xanh nâu ho c xanh s m ho c màu đen óng ánh kém c n quang. d. S i Cacbonate canxium : ấ ả Đ c đi m: Có tính ch t c n quang.
Ọ
Ứ
Ệ
III. TRI U CH NG H C.
Ọ Ứ Ệ ệ ị ố ượ ( K phân bi t v trí, s l ng A. TRI U CH NG H C CHUNG
s i)ỏ
1. Lâm sàng
ệ ơ
ề ả
ở ạ
ờ ế ơ ấ a. D u hi u c năng: Đau b ng:ụ ặ ể + Đau HSP, ki u đau qu n gan. ờ ỡ ề ữ + S y ra sau b a ăn nhi u m , đau v đêm (Lúc 22 24 gi ) + Khi đau kèm theo nôn, không giám th m nh + C n đau kéo dài vài gi đ n vài ngày
Ọ
Ứ
Ệ
III. TRI U CH NG H C.
Ọ Ứ Ệ ệ ị ố ượ (K phân bi t v trí, s l ng A. TRI U CH NG H C CHUNG
s i)ỏ
1. Lâm sàng
ệ ơ
ấ ố ạ ụ ướ ơ ợ ỡ ng h i, s m , táo
ỉ ả
ử ầ ề
ơ ố ử ầ ữ ộ ậ
ế ng m t, túi m t), n u không viêm thì ườ ậ ng:
ờ .
ề
ố ặ ả c)
ườ ng x y ra sau c n đau (Có khi cùng ho c tr ố ố ẹ ộ a. D u hi u c năng: ậ R i lo n tiêu hoá: Ch m tiêu, b ng tr ữ bón, a ch y sau b a ăn. C n đau n a đ u (Migraine), đau n a đ u d d i, nôn nhi u. ườ S t (do có viêm đ ế ố ố không s t, n u s t th ố ộ ộ + S t cao đ t ng t kéo dài vài 3 gi ớ ố + S t và đau HSP đi đôi v i nhau (Đau nhi u thì s t cao) ơ ướ ố + S t th ầ + Có khi s t kéo dài vài tu n, hàng tháng. + Có khi s t nh 37,5 38 đ
Ọ
Ứ
Ệ
III. TRI U CH NG H C.
Ọ Ứ Ệ ệ ị ố ượ (K phân bi t v trí, s l ng A. TRI U CH NG H C CHUNG
s i)ỏ
1. Lâm sàng:
ố
ể ắ ướ ể ạ c ti u vàng,
ứ ứ ế ả ạ ố
ấ ậ ơ ể ự b. Th c th : Vàng da: ạ ả + Vàng da, niêm m c x y ra sau đau và s t 1 2 ngày ậ + Vàng da ki u t c m t (Da, niêm m c vàng, n phân b c)ạ ố + Vàng da có ng a, thu c ch ng ng a không k t qu , m ch ch m.ậ ố + Vàng da m t đi ch m h n đau và s t
III. TRI U CH NG H C.
Ứ Ọ
Ệ Ứ
Ệ ệ ị ố ượ (K phân bi t v trí, s l ng
Ọ A. TRI U CH NG H C CHUNG
s i)ỏ
1. Lâm sàng:
ứ ố
ứ ề ầ ữ ầ ả ợ ể ự b. Th c th : Tam ch ng: Đau s t vàng da (Tam ch ng Charcot) tái phát nhi u l n kho ng cách gi a các đ t vài tu n, vài tháng, vài năm.
ậ ế ỳ ứ ộ ắ
ớ
Gan to: ề ừ ấ + To đ u (T m p mé đ n 5 6 cm) tu m c đ t c m t. ẵ ặ + M t gan nh n ậ ộ ắ + M t đ ch c + B tùờ ứ Ấ + n đau t c Túi m t toậ ậ ậ ể + Túi m t to cùng v i gan to ờ ắ + Túi m t to đau khi s n n ứ + Có th co c ng HSP
III. TRI U CH NG H C.
Ứ Ọ
Ệ Ứ
Ệ ệ ị ố ượ (K phân bi t v trí, s l ng
Ọ A. TRI U CH NG H C CHUNG
s i)ỏ
2. Xét nghi mệ ệ
ị
ả ặ
ậ ả
ườ
ậ ầ ng thành túi m t d y (BT < 0,3 cm) ị ộ ậ ậ ậ
ườ ữ ặ ậ ớ ị ớ i là d ch đ c (Đ m âm), gi a 2 l p là đ
ị ậ a. Xét nghi m máu và d ch m t ầ Máu: Bilirubin toàn ph n tăng (BT: 17 mcmol/ L) ạ ỏ ậ D ch m t: Có s n s i không hình thù. b. Siêu âm ậ ỏ S i túi m t ố ậ + N t đ m âm có bóng c n âm ho c không ỏ + S i to thành hình vòng cung đ m âm, có bóng c n âm rõ ậ ỏ + S i túi m t di d ng. Th + Bùn m t: Túi m t hình thành 2 l p: trên là d ch m t trong ỗ (R ng âm), d ng ớ ranh gi ướ i ngang.
III. TRI U CH NG H C.
Ứ Ọ
Ệ Ứ
Ệ ệ ị ố ượ (K phân bi t v trí, s l ng
Ọ A. TRI U CH NG H C CHUNG
s i)ỏ
ậ
ầ ụ ặ ầ ố
ề ặ ắ ườ ậ ắ ọ ỏ ị ả ng có bóng c n âm.
ả ậ ố
ỏ ỏ ư ủ ỏ ị ừ ế ng l u c a hòn s i b giãn v a (1,5 cm) đ n giãn nhi u (2,5
2. Xét nghi mệ b. Siêu âm ỏ ố S i ng m t: ậ ỏ + S i to: có 1 hay nhi u hình đ m âm tròn, b u d c trong lòng ố ng m t c t d c ho c c t ngang, b hoàn toàn ho c 1 ph n ng ậ m t phía sau s i th ỏ + S i nh , s i bùn: Không có bóng c n âm, ng m t phía ề ượ th c n).ả
III. TRI U CH NG H C.
Ứ Ọ
Ệ Ứ
Ệ ệ ị ố ượ (K phân bi t v trí, s l ng
Ọ A. TRI U CH NG H C CHUNG
s i)ỏ
ẳ ẩ ị
2. Xét nghi mệ ụ ụ ụ
ỏ ậ ấ
ặ ữ
ượ ở c bao quanh b i
ế ầ ế ậ ậ ấ
ả ữ ố ặ ư ậ
ậ ố ả c. Ch p b ng không chu n b phim th ng và nghiêng ph i ẩ ị ậ d. Ch p túi m t có chu n b ỏ ấ ố ế N u túi m t ng m thu c: th y hình s i, hình tròn, ít, to, nh . ờ ỏ + S i Cholesterol ho c Bilirubil có hình trong gi a 1 đám m ả c n quang. ỏ ả +N u là s i c n quang (Canxium) các hình đ ẫ 1 qu ng s m màu. ấ ố N u túi m t không ng m thu c: Do túi m t m t kh năng cô ậ ư ỏ ặ đ c m t vì thành túi m t h h ng ho c l u thông gi a ng túi ầ ủ ị ắ ậ m t và ng m t ch b t c. C n tìm cách khác.
III. TRI U CH NG H C.
Ứ Ọ
Ệ Ứ
Ệ ệ ị ố ượ (K phân bi t v trí, s l ng
Ọ A. TRI U CH NG H C CHUNG
s i)ỏ
2. Xét nghi mệ
ỏ ỏ ổ ụ : b ng
ấ ậ ng m t ng
ậ ơ ố ng m t qua ng soi tá tràng nhìn
ụ ườ ố ả ố ế ị ậ ỏ ỵ ườ ậ ng nh , thành dày màu xà Túi m t có s i th h. Soi ủ ả ị ừ c , có khi khó nhìn th y vì b các m ng dính che ph . ượ c dòng k. Ch p đ ườ B m thu c c n quang vào đ ộ ệ ố bên, thu c vào toàn b h th ng m t, tu cho ta bi t v trí s i
Ọ
Ứ
Ệ
III. TRI U CH NG H C.
Ọ
Ứ
Ệ ừ
ể
ọ
B. TRI U CH NG H C RIÊNG : (theo t ng th lâm sàng) đ c SGK
Ỏ Ậ
Ẩ
IV. CH N ĐOÁN S I M T
Ị Ẩ
ố ự
ệ ể
ắ ộ
ệ
ư ả ẩ ậ ỏ
A. CH N ĐOÁN XÁC Đ NH 1. D a vào lâm sàng: Có 3 tình hu ng ứ a. Tri u ch ng lâm sàng đi n hình ứ Có tam ch ng Charcot ậ ứ Có h i ch ng t c m t ề ầ B nh tái phát nhi u l n ệ Có b nh c nh lâm sàng nh trên ch n đoán đúng s i m t 60 75%
ệ ể
ứ ặ
ặ ắ ư ậ ặ b. Tri u ch ng lâm sàng không đi n hình ậ ắ Có đau qu n gan, không vàng da, không t c m t Ho c t c m t nh ng không đau qu n gan
Ỏ Ậ
Ẩ
IV. CH N ĐOÁN S I M T
Ẩ Ị
ự A. CH N ĐOÁN XÁC Đ NH 1. D a vào lâm sàng:
ườ ị ỏ ấ ứ ậ ế ứ ế ệ c. Ng i b s i m t đ n vi n vì c p c u, bi n ch ng:
ạ ễ ụ ứ
ố ễ ậ ố
ả
ướ ụ ụ ấ ộ ỏ ụ ng b ng
ỉ ố ặ ậ Viên phúc m c m t: Nhi m trùng n ng, b ng c ng, vàng da. S t nhi m trùng: S t, túi m t to đau Ch y máu tiêu hoá: Nôn máu có hình th i ru t bút chì Đau b ng c p: Đau b ng nôn, ch ạ Vì đau HSP âm , r i lo n tiêu hoá không rõ lý do
Ẩ
Ỏ Ậ
IV. CH N ĐOÁN S I M T Ệ
ộ ợ ứ Ẩ B. CH N ĐOÁN PHÂN BI T ữ 1. Nh ng tr ắc m tậ
ẹ ậ ỵ
ơ ầ ỵ ể ắ ứ ư ệ ầ ẩ ổ ng m t, tri u ch ng nh u đ u tu , ch n đoán khó ph i m
ậ
ư ườ ng h p có h i ch ng t ỵ * U đ u tuầ ỵ ạ * Viên tu m n th t c m t: (Do x , đ u tu gây chít h p ả ậ ườ đ thăm dò. ả * Viêm vi qu n m t tiên phát ườ * Ung th bóng Vater và đ ậ ng m t
Ẩ
Ỏ Ậ
Ẩ
IV. CH N ĐOÁN S I M T Ệ
B. CH N ĐOÁN PHÂN BI T
ườ ắ ợ ữ 2. Nh ng tr ậ ng h p vàng da không do t c m t
ạ ầ
ườ ủ ủ ng
ậ
ế ệ ặ ầ Viêm gan siêu vi trùng Viêm gan m n nh m vì ạ ứ ế Bi n ch ng c a loét d dày tá tràng: do th ng, dính vào đ m t gây ra. ộ ố M t s ca nh m là huy t tán: B nh Gilbert ho c Dobinjohson.
Ẩ
Ỏ Ậ
Ẩ
IV. CH N ĐOÁN S I M T Ệ
B. CH N ĐOÁN PHÂN BI T
ả ạ ườ ợ ườ n ph i: ng h p đau h s
ố
ạ ộ ạ
ữ 3.Nh ng tr GCOM ạ Loét d dày tá tràng ậ ạ R i lo n ho t đ ng túi m t ỏ ụ ỵ ấ Viêm tu c p, m n, s i t y Ung th ganư
Ị
Ề V. ĐI U TR
Ị Ộ
ả ố ướ Ề A. ĐI U TR N I KHOA ế ộ : Kiêng mỡ, Ăn gi m calo 1. Ch đ ăn , U ng các n c khoáng,
ầ nhân tr n, Actiso
2. Kháng sinh
ố ấ ự
ồ ề ề
ể
ờ ặ ề , n ng 23g
ụ ầ ờ
ề
ề ố ố T t nh t là d a vào kháng sinh đ Colistin (Viên nén: 500.000 ui) li u 1 viên/10 kg x 7 ngày, li u ờ . cao có th 12.000.000 đv/ 24 gi ộ Cephalosporin (Viên nh ng 500mg) li u 2g/24 gi 4g/24 giờ ề Aminocid (Nang tr 0,25) li u 2 4 l n x 125 250 mg/24gi ờ Ampixillin (Viên 0,25) li u 4 8 viên/ 24 gi Gentamyxin ( ng 80 mg) li u 1 2 ng/ 24 gi x 7 1 0 ngày ắ ờ tiêm b p
Ị
Ề V. ĐI U TR
Ị Ộ Ề A. ĐI U TR N I KHOA
ắ ơ 3.Giãn c , gi m co th t
ả ố ố ướ
ề ề ờ ờ Atropin ( ng: 1/ 2mg) li u 1 ng/ 24 gi Papaverin (Viên 0,04) li u 4 viên/ 24 gi tiêm d i da x 5 10 ngày
ố ợ 4.Thu c l ậ i m t:
Sulphatmagnesie 3 5 g/ 24 giờ Actiso: 30 ml/ 24 giờ Socbitol 5gx 2 gói/ 24 giờ
Ị
Ề V. ĐI U TR
Ề
ị
ỏ ướ ậ ố i 2 cm ch a b can xi hoá, túi m t còn t t.
ư ị c
ệ ề ể ổ ượ ổ Ị Ộ A. ĐI U TR N I KHOA ỏ ố 5. Các thu c làm tan s i ỉ Ch đ nh ỏ + Viên s i nh d + B nh nhân không th m đ + Đ phòng tái phát sau m
Ị
Ề V. ĐI U TR
Ề
i 3 năm
ề ế ờ ấ ỏ ả ỏ ớ dùng 6 24 tháng t ỏ ạ ỏ i)
ế ờ cho trong 6 tháng đ n 3 năm
ề ế ứ ỏ
ế ứ ả ố ế ỏ ỉ
Ị Ộ A. ĐI U TR N I KHOA ỏ ố 5. Các thu c làm tan s i Thu c:ố + Chenodesoxychohc acid (BD Chenodex viên 250 mg, Chenar viên 200 mg, chenofalkchenolite viên 250 mg). Li u dùng: 12 15 mg/1 kg/ 24 gi K t qu kh i: 50 70 % (2/3 m t s i, 1/3 s i nh l + Urodesoxycholic (BD Delursan 250 mg, Usolvan 200 mg Destolit: 150 mg). Li u 8 12 mg/ kg/ 24 gi K t qu tan s i 70 80%ít bi n ch ng ả Các thu c tan s i có bi n ch ng: a ch y, enzym transaminaza tăng
Ị
Ề V. ĐI U TR
Ị
ị
Ạ B. ĐI U TR NGO I KHOA ậ ẫ 1. Ch đ nh ph u thu t ậ ớ ng m t l n
ậ
ữ ộ ế ả ố ả
ườ
ườ Ề ỉ ỏ ườ a. S i đ ổ ấ ứ M c p c u khi: ạ ử . + Viêm túi m t ho i t ậ ạ + Viêm phúc m c m t ỵ ấ + Viêm tu c p ố + Đau d d i mà dùng thu c gi m thu c không k t qu ả + Ch y máu đ + Áp xe đ ậ ng m t ạ ỡ ậ ng m t do v
Ị
Ề V. ĐI U TR
Ị
Ề ỉ
ư ứ ươ ng trình: ế ấ ứ
ậ
ỡ
ộ ạ
ứ ậ
ỏ ị
ỗ ầ ề ỉ
ổ Ạ B. ĐI U TR NGO I KHOA ậ ẫ ị 1. Ch đ nh ph u thu t ổ M theo ch ư ậ ỏ * S i m t có bi n ch ng nh ng không c p c u nh : ườ ng m t kéo dài + Viêm đ ắ ậ + T c m t kéo dài không đ ủ + Th ng vào n i t ng ư ế * S i m t không có bi n ch ng nh : ề ầ + B tái phát nhi u l n ữ ộ ư ầ + Tái phát ch vài 3 l n nh ng m i l n đ u đau d d i ư + Tu i trên 60 nh ng không quá 65
Ị
Ề V. ĐI U TR
Ị
Ề ỉ
ị
ế
ầ ố ợ ế ơ ồ Ạ B. ĐI U TR NGO I KHOA ị ậ ẫ 1. Ch đ nh ph u thu t ỉ ố b. Ch ng ch đ nh Trên 65 tu iổ ể ự Th l c quá g y y u ệ Có b nh ph i h p (Nh i máu c tim, cao huy t áp)
Ị
Ề V. ĐI U TR
Ạ
ứ Ị Ề B. ĐI U TR NGO I KHOA ậ 2. S i túi m t S i không tri u ch ng
ổ ử
ạ ộ ế
ề ổ 50 65 n u túi m t không ho t đ ng nên m ỏ ề ị ộ ố ổ ỏ ệ ỏ ị ộ ướ ổ vong 0,18%) không nên đi u tr n i + D i 50 tu i nên m (t ậ ổ ừ + Tu i t ệ + B nh nhân trên 65 tu i nên đi u tr n i (Thu c tan s i)
ệ
ả i 65 tu i c n ph i m
ổ ầ ổ ổ ổ ệ ệ ố ị ỉ ứ ỏ S i có tri u ch ng ướ + B nh nhân d ỏ + B nh nhân trên 65 tu i không nên m , ch đ nh thu c tan s i
Ị
Ề V. ĐI U TR
Ạ Ề Ị B. ĐI U TR NGO I KHOA
ạ
ứ ứ ậ ấ ậ ứ ướ n c (hydrocholecyste), hoá s (Vesicule
ườ ậ ậ ng m t
ủ ậ ỏ 2. S i túi m t ế ỏ S i có bi n ch ng: ậ + Viêm túi m t c p, viêm phúc m c m t + Túi m t procelaine) ư + Ung th túi m t, đ ạ + Th ng vào các t ng
Ị
Ề V. ĐI U TR
ƯƠ NG PHÁP PHÁ S I M T KHÁC
ấ ỏ ố ụ ấ ỏ
ố ỏ
ờ ấ vong th p
ầ ấ ỏ ệ ậ ỏ
ộ ố
ậ ờ t ằ SA: i quá kh c a 1 sóng siêu âm, mà Mathias c th i gian” (Theo Science et ng l t ng
Ỏ Ộ C. CÁC PH 1. L y s i qua máy soi tá tràng nhìn bên ư ụ Qua ng soi tá tràng nhìn bên đ a d ng c l y s i qua bóng ỏ ồ Vater vào ng Choledoque tán s i r i kéo s i ra th i gian làm ỷ ệ ử l xong 1 l n l y s i 30 60 phút, t ậ ỏ 2. Phát hi n và phá s i m t, s i th n b ng ứ ủ ạ B máy làm s ng l ượ ươ ấ ọ Pin g i là “t m g Vie, 5/ 1994).