Sốt kéo dài và hội chứng suy mòn
HAIVN Chương trình AIDS trường Đại học Y Harvard tại Việt Nam
1
Mục tiêu học tập
ế
ẽ
ủ
b nh
ủ
ứ
ộ
ở ệ
b nh nhân HIV
ệ
ẩ i thích quá trình ch n đoán, xét nghi m ề
ị ố
ả ọ K t thúc bài này, h c viên s có kh năng: ố ở ệ Khái quát các nguyên nhân c a s t nhân HIV Trình bày các nguyên nhân c a h i ch ng suy mòn ả Gi và đi u tr s t kéo dài và suy mòn
2
Định nghĩa thế nào là "sốt kéo dài"?
Ai có nguy cơ?
3
Tổng quan về sốt kéo dài ở người nhiễm HIV (1)
S t trên 38,5 đ C kéo dài trên 14 ngày mà
ễ
ữ
ấ
ườ
ố
i có
ề
ấ
ơ
ộ
ể ng CD4 th p, có th có nhi u h n m t
ị i nhi m HIV, nh t là nh ng ng
ộ
ứ
ố
ớ
ộ
ệ ặ • S t cao v i các tri u ch ng khác th
ng là do m t
nhi m trùng ho c m t quá trình b nh ệ ườ ứ
ả ả
quá trình khác ch không ph i b n thân HIV
4
ộ không có nguyên nhân xác đ nh • Hay g p ườ ặ ở ng ế ể ệ b nh ti n tri n • N u s l ố ượ ế ễ
Tổng quan về sốt kéo dài ở người nhiễm HIV (2)
Nh ng y u t
ạ
ng CD4/phân giai đo n theo WHO ế
ấ
ạ
ử
ề
ệ
ự
ễ
ể
ầ
ọ
ệ ẩ ữ ưở t nh h ng ch n đoán phân bi
TCMT) ệ
ấ
ứ
ị
ơ
• D u hi u và tri u ch ng đ nh khu ệ • ARV (nguy c HC PHMD)
5
ế ố ả ầ ề ố ban đ u v s t: • S l ố ượ • Di n bi n (c p tính hay m n tính) ễ • Các NTCH hay g p trong khu v c ự ặ • Ti n s NTCH c a cá nhân b nh nhân ủ • Các nhi m trùng trong qu n th đã l a ch n (nh ư
Sốt ở bệnh nhân HIV: Căn nguyên nhiễm trùng và không nhiễm trùng
Căn nguyên • Lao
Loại Các Mycobacterium
Nấm
Nhóm Căn nguyên nhiễm trùng hay gặp nhất
• Bệnh do Penicillium • Bệnh do Cryptococcus
Vi khuẩn Ký sinh trùng
• Bệnh do Salmonella • Bệnh do Toxoplasma • Sốt rét
6
Căn nguyên không nhiễm trùng Tân sản Căn nguyên khác • U lympho • Phản ứng thuốc • HC PHMD
Chẩn đoán phân biệt theo CD4
• Lao • Penicillium marneffei • MAC lan tỏa • CMV (viêm võng mạc, viêm đại tràng, viêm
thực quản)
CD4 < 50
CD4 < 100
CD4 < 200
• Lao • Bệnh do Toxoplasma • Bệnh do Cryptococcus • Bệnh do Histoplasma • Lao • PCP • Lao • Nhiễm khuẩn, nhất là phế cầu
7
John Bartlett, Medical management of HIV Infection, 2004
CD4 > 200
Tiếp cận một bệnh nhân có sốt và nhiễm HIV (1)
ớ
ộ
ế i nhi m HIV đ n khám v i
Khi m t ng
ấ
ể
ườ ễ ỹ ầ ả ố s t, bác s c n ph i: • L y b nh s ử ệ • Khám th c thự • Làm các xét nghi m tr
Khai thác chi ti
ự ọ
ầ
ấ
ể ể
ướ
8
ị ề ệ c đi u tr ử ế ệ t b nh s và khám th c ố ữ th cung c p nh ng đ u m i quan tr ng ẩ đ ch n đoán
Tiếp cận một bệnh nhân có sốt và nhiễm HIV (2)
Bác sỹ cần phải tìm những gì khi lấy bệnh sử và khám thực thể?
9
Bệnh sử
Khi lấy bệnh sử, điều quan trọng là phải tìm
hiểu về:
Nhóm Sốt:
Triệu chứng định khu:
• Đau • Đau đầu
Triệu chứng toàn thân:
• Sụt cân • Vã mồ hôi đêm
Thông tin kèm theo:
• Tiền sử NTCH • Dùng ma túy • Tiền sử tình dục, v.v.
10
Chi tiết • Thời gian • Kiểu sốt • Mức độ
Khám thực thể
Toàn trạng
suy kiệt
phát ban, tổn thương da
Da
tổn thương miệng
Đầu-mắt-tai-mũi-họng (HEENT)
Hạch
hạch to ở các vùng cổ, nách, bẹn
Phổi
thở nhanh, nghe phổi bất thường
Tim
nhịp tim nhanh, tiếng tim xa xăm, tiếng thổi
Bụng
gan lách to, cổ trướng
Thần kinh
thiếu sót thần kinh khu trú, thay đổi tình trạng tinh thần 11
Các xét nghiệm trước điều trị
ộ ố
ệ
ườ
ặ
ấ
M t s xét nghi m th
ng g p nh t bao
ứ
ố ượ ng CD4
ồ ờ ỏ ằ
ấ
g m:ồ • CTM, sinh hóa, ch c năng gan • S l • X quang ph i và phi n đ đ m tìm AFB x 3 ế ổ • Ch c hút h ch b ng kim nh ạ ọ • C y máu • Phân tích n
12
ướ ể c ti u
Điều trị kinh nghiệm (1)
ị ướ
ề
ị
Đi u tr kinh nghi m = đi u tr tr
c khi có
ệ ị
ch n đoán xác đ nh
ườ
ng
ề ẩ ề ặ
ị ặ
Đi u tr kháng sinh cho các NTCH th ệ
ứ
g p ho c theo tri u ch ng ế
ế
ắ
Tránh các quinolone n u cân nh c đ n
ị ệ ề ầ
ễ ố
lao • Đ n tr li u đi u tr m t ph n lao và MAC, làm ơ ị ộ ơ ẩ ch n đoán khó khăn h n và d kháng thu c h nơ
13
Điều trị kinh nghiệm (2)
ế ụ
ề
ị ỡ ệ N u b nh nhân đ thì ti p t c đi u tr N u không đ :
ỡ Ạ ể
ế ế • ĐÁNH GIÁ L I đ tìm d u hi u ho c tri u
ệ ệ ấ ặ
ấ
ớ ch ng m i ạ ạ ể ế
14
i xét nghi m và nuôi c y ế i phi n đ AFB n u có th có lao ỉ ệ ồ ế ị ứ • Làm l • Làm l • Xem xét ARV (n u có ch đ nh)
Điều trị hỗ trợ
ặ
ề ế ệ ị ố ằ Đi u tr s t b ng paracetamol ho c NSAIDS N u có m t n c: truy n d ch cho đ n khi b nh
ườ ượ ấ ướ ể ị ề ị c bù d ch đ ế ố ng u ng
nhân có th dùng đ ủ ưỡ
ệ
ề
ẩ
ỡ
ị
ấ ế t nh t n u:
ệ ậ
ơ th n nguy c HC PHMD)
15
ầ Dinh d ng đ y đ ị ố ề ể ARV có th là đi u tr t • các thăm dò âm tính và • b nh nhân không đ khi đi u tr kinh nghi m (c n
Hoạt động nhóm: Xem lại Sơ đồ chẩn đoán và điều trị người nhiễm HIV
16
Hội chứng suy mòn
17
Hội chứng suy mòn AIDS: Định nghĩa
ọ
ng
ố ơ ể ộ
ượ ả
ặ
ể ấ Không c ý đ m t trên 10% tr ng l ớ c th , c ng v i trên 30 ngày tiêu ch y ố ế ho c y u và s t
ệ
ượ
ể
Không có b nh ho c tình tr ng khác ngoài c các bi u
ạ i thích đ
ệ
ặ ể ả ễ nhi m HIV có th gi hi n này
Nguồn: Trung tâm Kiểm soát và Dự phòng bệnh tật Hoa Kỳ (CDC)
18
Hội chứng suy mòn AIDS
19
Động não nhóm: Một số nguyên nhân của suy mòn ở người nhiễm HIV?
20
Căn nguyên (1)
Lượng thức ăn đưa vào thấp:
Nhóm Chán ăn Triệu chứng • các thuốc cần phải uống khi dạ
dày rỗng
Các tác dụng phụ của thuốc • buồn nôn • những thay đổi về vị giác
• đau khi ăn
NTCH trong miệng hoặc họng
Thiếu tiền hoặc năng lượng
21
• có thể làm cho việc mua thức ăn hoặc chế biến bữa ăn trở nên khó khăn
Căn nguyên (2)
ưỡ
ng kém: ưở
ấ • Nhi u nhi m trùng nh h
H p thu dinh d ề này
ễ ả ế ng đ n quá trình
ưở ự ể ế ế ng tr c ti p đ n bi u mô • HIV có th nh h
ể ả lát lòng ru tộ
ể
Thay đ i chuy n hóa:
• Tiêu ch yả
ổ ỉ ể ề ườ i nhi m HIV c n nhi u calo h n ch đ
ễ ơ • Ng
22
ọ ượ ơ ể duy trì tr ng l ầ ng c th
Căn nguyên (3)
Nhiễm trùng và bệnh ác tính: Nguyên nhân
Nhóm
Mycobacteria
• Lao • MAC
Nấm
• P. marneffei • Viêm thực quản Candida
Virus
• CMV • HIV • HSV (viêm thực quản)
Tiêu chảy ký sinh trùng
• Microsporidia • Isospora • Cryptosporidia
23
Khối u
• U lympho
Trình bày trường hợp bệnh
ớ ệ
ổ ế
i 24 tu i đ n khám v i b nh
M t nam gi
ớ ố
ể
ạ
ẩ
i đi m VCT
ụ s 4 tu n s t, s t cân và chán ăn c ch n đoán HIV t ng
ệ
ặ
ộ ầ ử ớ ượ M i đ ươ ị đ a ph ệ ả
ể ệ
c kia
ậ ph i nh p vi n tr ố
ị ứ
B nh nhân k không có b nh gì ho c ướ Không dùng thu c gì và không d ng gì
24
Lúc này anh/chị muốn biết thông tin nào khác?
25
Những đầu mối từ bệnh/tiền sử
ệ ử
ướ
i m trong gia
Lý do xét nghi m HIV
đình ơ
ướ
ễ
c
ề Ti n s dùng ma túy ễ ơ Ph i nhi m • Đ ng v t ậ ộ • ng ườ ố ị ứ Tri u ch ng đ nh khu ặ ệ Các b nh ho c c đây NTCH tr ệ
• do NTCH? ử Ti n s tình d c
• ph i nhi m n không s chạ ệ ề Ngh nghi p
26
ụ ề
Trường hợp bệnh (tiếp)
ấ
ọ
c do r t đau h ng ả
ụ
ặ
ụ Đã s t 10 kg trong 2 tháng ượ Không ăn đ ầ Không đau đ u, tiêu ch y, đau b ng, ho ở ho c th nông
ầ
Không đi đâu Không làm gì trong 4 tu n qua c đây làm ngh s a xe máy
ậ
Không nh n TCMT
27
ề ử ướ • tr
Trường hợp bệnh (tiếp): Khám thực thể
ấ
ườ
ng
tệ ư
ệ ổ
ệ ạ
ọ ạ
ậ
ạ
ộ
ơ
ồ ệ D u hi u sinh t n: bình th Toàn thân: suy ki H ng mi ng: có t a mi ng H ch: h ch to 2 bên c và nách (15 cm). Da: không ban Khám các c quan b ph n còn l
i là bình
th
ngườ
28
Trường hợp bệnh (tiếp): Kết quả xét nghiệm ban đầu
ứ
ể
c ti u: âm tính ị
ổ ấ
ở
ườ
ạ
Hct: 28% BC: 4.200 (10% lympho) Ch c năng gan: ALT 65, AST 60 Phân tích n X quang ph i: tràn d ch màng ph i r t ít i bình th
ướ ổ bên trái, còn l
ng
ờ ố ượ
BK đ m: âm tính X 3 S l
ng CD4: 70
29
Chẩn đoán ban đầu của anh/chị là gì?
ạ
ấ
Giai đo n lâm sàng m y theo WHO? • Giai đo n 3 (t a mi ng, sút cân > 10%) ệ
ễ ệ
Nhi m trùng c h i? ệ mi ng
ạ
ẩ
Các ch n đoán khác?
ự ư ạ ị ư ơ ộ • B nh Candida ở • Có th b nh Candida th c qu n ả ể ệ • H ch to (căn nguyên ch a xác đ nh)
30
• Thi u máu ế
Nguyên nhân của sốt và hạch to?
ữ ẩ
ề
Nghĩ v các NTCH t ng g p
t:ệ
ạ
ế ố Xem xét nh ng y u t này trong ch n đoán phân bi • Phân giai đo n theo
WHO/CD4
ặ
ặ ở ệ Vi
ệ
ữ
ư
m c ch a
ệ ự ể ị
khu nẩ • MAC (t ở ệ Vi rõ
ỷ ệ ắ l t Nam)
ng
ư ố
ạ
• B nh Candida mi ng và ả ỉ th c qu n là nh ng ch ễ ứ đi m ch c năng mi n ườ d ch kém, nh ng th ặ không gây s t ho c h ch to
31
ườ th Nam: • Lao, Lao, Lao • Sau đó là n m ho c vi ấ
Hạch to
Khu trú, th
Toàn thân, nhi u ề
c u vàng,
ườ ộ ng m t
h ch:ạ • HIV • Lao • MAC (hi m)ế • Giang mai • U lympho không
Hodgkin ư
Hodgkin
• Ung th mô liên k t ế
Kaposi
32
bên: • Lao • MAC • Cryptococcus • P. marneffei • Vi khu n (t ẩ ụ ầ ỵ ẩ vi khu n k khí) • U lympho không
Nếu không có triệu chứng định khu
ấ
ạ
ẩ ấ C y máu đ tìm vi khu n, n m, AFB ế t h ch (n u có) Sinh thi ể ấ Siêu âm b ng có th th y h ch trong
ổ
ụ
ặ
ể ế ạ ụ b ng ho c gan/lách to
33
Trường hợp bệnh (tiếp)
ế
ị
Anh/ch làm gì ti p theo?
ệ ượ ạ ọ c ch c hút h ch nách
ề
ươ • B nh nhân này đã đ • Nhu m BK: d ộ ng tính
Đi u này nghĩa là gì? • B nh nhân b lao ệ • B nh nhân đ ệ ỏ ố ứ s c kh e t t
34
ị ượ ắ ầ ệ ố c b t đ u 4 thu c lao và hi n
Những điểm chính
ặ ở ệ ể ỉ ể ố ố ộ b nh nhân HIV S t hay g p S t kéo dài có th ch đi m m t căn nguyên
ề
ả
ệ
ẩ
ễ ầ
ề ể đoán xác đ nhị
ệ
ầ
ữ ả
ạ
• Nh ng b nh nhân có các thăm dò âm tính thì c n ạ i i lâm sàng và làm l i b ng khám l
ệ
ạ ằ ph i đánh giá l ẩ xét nghi m ch n đoán
nhi m trùng ti m tàng • C n ph i làm các thăm dò thích h p ợ • Có th cho đi u tr kinh nghi m n u không có ch n ế ị
Nguyên nhân th
ườ ấ ủ ố ặ ng g p nh t c a s t kéo
35
dài và suy mòn là lao
Cảm ơn!
Câu hỏi?
36