intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sốt không rõ nguyên nhân - Lê Bửu Châu

Chia sẻ: Kinh Do | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:53

76
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng với các nội dung định nghĩa sốt; sốt và tăng thân nhiệt; tiếp cận bệnh nhân sốt không rõ nguyên nhân; các định nghĩa về nhiễm trùng huyết và sốc nhiễm trùng; chẩn đoán nguyên nhân; khám lâm sàng xác định cơ quan tổn thương; chẩn đoán tác nhân gây bệnh; chẩn đoán cơ quan bị tổn thương; chẩn đoán tác nhân ở người có bệnh nền...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sốt không rõ nguyên nhân - Lê Bửu Châu

  1. Sốt không rõ nguyên nhân Lê Bửu Châu 1
  2. 1. ĐỊNH NGHĨA SỐT SỐT: T 0 ≥ 380C (≥ 37,5 đo ở nách, ≥ 38 đo ở miệng, hậu môn) Đơn vị đo: 0F= 1,8 x 0C +32 0C= 5/9 (0F-32) Fahrenheit, Celsius 2
  3. Sốt và tăng thân nhiệt Sốt:  - Gia tăng thân nhiệt qua Tăng thân nhiệt: - Set point bình thường trung gian tăng set point - Không đáp ứng với thuốc - Đáp ứng với thuốc hạ sốt hạ sốt 3
  4. 2. TIẾP CẬN BN SỐT KRNN Các dấu hiệu bệnh nặng Tìm nguyên nhân 4
  5. 2.1. CHẨN ĐOÁN: Các dấu hiệu bệnh nặng - Dấu hiệu suy một hoặc nhiều cơ quan: Suy hô hấp, tuần hoàn, tử ban, rối loạn tri giác, hôn mê… - Dấu hiệu kèm với sốt: hội chứng màng não, co giật, âm thổi ở tim, đau bụng, rash… - Dấu hiệu gợi ý bệnh ngoại khoa: viêm phúc mạc, viêm ruột thừa, nhiễm trùng đường mật… - Bệnh nền: suy dinh dưỡng, béo phì, tiểu đường, xơ gan, dùng thuốc ức chế miễn dịch, cắt lách… 5
  6. Nhiễm trùng huyết và sốc nhiễm trùng 6
  7. Các định nghĩa về NTH và sốc nhiễm trùng Thuật ngữ Định nghĩa Nhiễm trùng Là sự hiện diện của vi sinh vật ở những nơi mà bình (infection) thường vô trùng hoặc những sự hiện diện của vi sinh vật gây ra đáp ứng viêm của cơ thể. Vi khuẩn huyết Sự hiện diện của VT trong máu, xác định bằng cấy (Bacteremia) máu. Nhiễm trùng huyết Sự hiện diện của vi trùng hoặc độc tố của chúng trong (Septicemia) máu. Nhiễm trùng (Sepsis) Hội chứng đáp ứng viêm toàn thân do nhiễm trùng hoặc nghi ngờ do nhiễm trùng. Hội chứng đáp ứng Được biểu hiện bởi ít nhất là 2 trong những tình trạng viêm toàn thân sau: (Systemic - M > 90 lần/phút. Inflammatory - T0 ở miệng >38oC hoặc < 36o C Response Syndrome - - Nhịp thở > 24 lần/phút hoặc PaCO2 < 32 mmHg. viết tắc SIRS) - BC máu >12000/mm3 hoặc 10% BC chưa trưởng thành (band forms). 7
  8. Các định nghĩa về NTH và sốc nhiễm trùng Nhiễm trùng NTH có RL chức năng của 1 hay nhiều cơ quan. huyết 1. Tim mạch: HA max  90 mmHg hoặc HA trung hay Hội chứng bình  70 mmHg, còn đáp ứng với điều trị dịch huyết nhiễm truyền. (Severe sepsis 2. Thận: V nước tiểu < 0,5 mL/kg/h hay Sepsis 3. Hô hấp: PaO2 /FiO2  250 hoặc  200 nếu phổi là cơ syndrome) quan duy nhất bị RL chức năng. 4. Huyết học: TC < 80.000/µL hoặc  50% số lượng TC cao nhất trong vòng 3 ngày trước đó. 5. Toan chuyển hóa: PH < 7.3 hoặc Kiềm thiếu (base deficit) ≥ 5 mEq/L và lactate huyết tương ≥1,5 bình thường 6. Truyền dịch đầy đủ: Áp suất bờ ĐM phổi ≥ 12 mmHg hoặc CVP ≥ 8 mmHg. 7. Tình trạng tri giác xấu đi cấp tính. 8
  9. Các định nghĩa về NTH và sốc nhiễm trùng Sốc nhiễm trùng NTH có hạ HA (HA max < 90 mmHg, hoặc giảm (Septic shock) hơn 40 mmHg so với HA bình thường trước đó mà không có nguyên nhân nào khác), tình trạng này kéo dài ít nhất 1 giờ mặc dù đã truyền dịch đầy đủ. Hoặc Cần phải dùng thuốc vận mạch để duy trì HA tâm thu ≥ 90 mmHg hoặc HA trung bình ≥ 70 mmHg. Sốc khó phục hồi Sốc nhiễm trùng kéo dài hơn 1 giờ mà không đáp (Refractory shock) ứng với dịch truyền hoặc thuốc vận mạch. Hội chứng rối loạn Rối loạn chức năng từ 2 cơ quan trở lên đòi hỏi phải chức năng đa cơ quan can thiệp để duy trì thăng bằng nội môi (Multiple Organ (homeostasis). Dysfuntion Syndrome) 9
  10. 2.2. CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN 10
  11. CHẨN ĐOÁN DỰA VÀO: Lâm sàng DTH CLS Tiền căn 11
  12. HỎI BỆNH • BỆNH SỬ – Đặc điểm sốt: – Các triệu chứng kèm theo sốt: ho, nhức đầu, tiêu chảy, tiểu gắt… – Đặc điểm của các triệu chứng – Thứ tự và diễn tiến của các triệu chứng • DỊCH TỄ HỌC: nơi cư ngụ hoặc lui tới, tiền sử du lịch, tiếp xúc với thú vật bệnh. • TIỀN CĂN: bệnh lý có sẵn, các thuốc đã và đang dùng…  Cần hỏi nhiều lần nếu còn có điều gì chưa rõ ràng. 12
  13. KHÁM LÂM SÀNG: xác định cơ quan tổn thương • + Đầu mặt cổ, chú ý dấu màng não, + Họng: sang thương ở họng + Tim: âm thổi tâm thu, tâm trương + Phổi: ran phổi, tràn dịch màng phổi + Bụng: khối u, gan lách lớn.. + Trực tràng, tinh hoàn, cơ quan vùng chậu ở nữ. + Da niêm: sang thương da, XH da, dưới móng… + Hạch: thượng đòn, cổ, khuỷu, nách, bẹn… + …. 13
  14. LÂM SÀNG + Đầu mặt cổ: 14
  15. Lâm sàng: Dấu màng não 15
  16. LÂM SÀNG • + Họng: sang thương ở họng Nấm miệng 16
  17. LÂM SÀNG Phổi: ran phổi, tràn dịch màng phổi 17
  18. LÂM SÀNG + Tim: tiếng thổi ở tim. 18
  19. Sang thƣơng da • Do Rickettsia 19
  20. Sang thƣơng da • Do nấm 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2