08/04/2015

1 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

1. Trình bày các khái niệm

2. Mô tả cách nhận định các dấu hiệu

3. Mô tả phác đồ xử trí

2 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

 Bệnh phổ biến  Tỷ lệ mắc bệnh và tử vong cao  Có thể mắc bệnh nhiều lần trong 1 năm,

trung bình từ 3-5 lần

 Ảnh hưởng lớn đến sức khỏe và tính

mạng của trẻ

 Ảnh hưởng đến công việc của cha, mẹ

3 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

 Virus có ái lực với đường hô hấp  Khả năng lây lan của virus dễ dàng  Tỷ lệ người lành mang virus cao  Khả năng miễn dịch với virus ngắn và yếu  dễ phát triển thành dịch và nhiễm lại  Thường gặp: virus hợp bào hô hấp (RSV), Adenovirus,

cúm,

sởi,

á

cúm, Rhinovirus…

 Các nước đang phát triển: vi trùng

4 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

 Cân nặng lúc sinh dưới 2.500g  Suy dinh dưỡng  Không được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ  Thời tiết lạnh, thay đổi đặc biệt là khi

thời tiết chuyển mùa

 Khói bụi, thuốc lá trong nhà  Nhà chật chội, thiếu vệ sinh  Đời sống kinh tế thấp  Thiếu vitamin A

5 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

6 08/04/2015 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate

 Nhiễm khuẩn hô hấp trên:  Viêm mũi - họng, VA  Viêm amidan  Viêm tai giữa  Viêm xoang

 Nhiễm khuẩn hô hấp dưới:

 Viêm thanh quản  Viêm khí quản, phế quản  Viêm tiểu phế quản  Viêm phổi

7

08/04/2015

Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

Viêm họng do liên cầu

8 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

Viêm họng do liên cầu

9 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

10 08/04/2015

Viêm xoang hàm phải Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

11

Viêm thanh quản cấp qua nội soi Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

08/04/2015

12 08/04/2015

Viêm xoang Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

 Không uống được hoặc bỏ bú: đề nghị cho

bú, uống nước để đánh giá chính xác

 Nôn tất cả mọi thứ: nôn tất cả những gì đưa vào miệng, cho uống nước để kiểm tra

 Co giật: ít nhất có một lần co giật trong đợt

bệnh này

 Li bì hoặc khó đánh thức: ngủ gà hoặc

không quan tâm đến xung quanh

13 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate

08/04/2015

Dấu hiệu

Hỏi Khám

Không uống, không bú

Ói mọi thứ

Co giật

Li bì, khó đánh thức

14 08/04/2015 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate

15 08/04/2015 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate

16 08/04/2015 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate

 Rút lõm lồng ngực:  Phần dưới lồng ngực lõm vào  Ở thì hít vào  Tiếng thở rít:  Tiếng thở thô ráp  Ở thì hít vào  Phân biệt với: nghẹt mũi, suyễn

17 08/04/2015 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate

18 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate 08/04/2015

 Điều kiện:  Đếm trọn 1 phút.  Bé ở trạng thái không gắng sức  Ngưỡng thở nhanh:  < 2 tháng: 60 lần/phút  từ 2th - <12 tháng: 50 lần/phút  Từ 12th - <5 tuổi: 40 lần/phút  Đánh giá:  Vượt ngưỡng  Đếm và lấy kết quả lần 2

 Ho  Sốt  Chảy nước mũi  Khò khè  Đau họng  Cánh mũi phập phồng  Tím tái …

19 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

VIÊM PHỔI NẶNG HOẶC BỆNH RẤT NẶNG

- Không uống /không bú được - Ói tất cả mọi thứ - Co giật - Li bì hoặc khó đánh thức - Rút lõm lồng ngực - Thở rít

- Thở nhanh

VIÊM PHỔI

- Không có các dấu hiệu trên

KHÔNG VIÊM PHỔI / HO HOẶC CẢM LẠNH

20 08/04/2015 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate

BỆNH RẤT NẶNG

- Không uống /không bú được - Ói tất cả mọi thứ - Co giật - Li bì hoặc khó đánh thức - Thở rít - Khò khè - Sốt cao - Hạ thân nhiệt

VIÊM PHỔI NẶNG

- Rút lõm lồng ngực - Thở nhanh

- Không có các dấu hiệu trên

KHÔNG VIÊM PHỔI / HO HOẶC CẢM LẠNH

21 08/04/2015 Dr.Thinh – Tay Ninh Medical Intermediate

- Kháng sinh liều đầu - Chuyển gấp đến bệnh viện

VIÊM PHỔI NẶNG HOẶC BỆNH RẤT NẶNG

VIÊM PHỔI

- Kháng sinh 5 ngày - Giảm triệu chứng - Theo dõi, khám lại 2 ngày

KHÔNG VIÊM PHỔI / HO HOẶC CẢM LẠNH

- Ho >30d chuyển Ckhoa - Giảm triệu chứng - Theo dõi, khám lại 5 ngày

22 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

23 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

24 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

25 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

 Làm thông thoáng mũi bằng NaCl 0,9%

 Giảm ho bằng các loại thảo dược, tránh

các chế phẩm chứa antihistamine

 Giảm sốt bằng cách lau mát, uống thuốc

paracetamol

 Cho trẻ bú mẹ nhiều hơn và lâu hơn

 Khi trẻ khỏe, tăng thêm một cử ăn

26 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

1. Để bé nằm ngửa, đầu ngửa nhẹ ra sau

2. Nhỏ NaCl 0,9% vào mỗi mũi: 3-5 giọt

3.Cho bé nằm chờ khoảng 30 giây đề nước thấm vào làm loãng đàm nhớt trong hốc mũi.

4.Làm sạch hốc mũi:  Trẻ lớn: xì mũi  Trẻ nhỏ: dùng bấc sâu kèn

27 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

08/04/2015

28 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

29 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

30 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

 Khi nhiệt độ < 3805C: lau mát

Nhiệt độ nước lau dưới thân nhiệt 20C Dùng 5 các khăn: 2 đặt nách, 2 đặt bẹn, 1

lau khắp người

Cho đến khi thân nhiệt dưới 3705C Mặc quần áo mỏng, ngắn Nằm ở nơi thoáng mát Tránh lau rượu, chà chanh… gây co

mạch, sốt cao hơn

31 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

 Khi thân nhiệt ≥ 3805C: uống thuốc hạ sốt

Paracetamol Liều: 15mg/kg/mỗi 6 giờ hoặc 20 mg/kg/8

giờ

Người lớn viên 500mg, ngày 4 lần

32 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate

 Đưa trẻ đến cơ sở y tế ngay khi:

Có bất kỳ dấu hiệu nguy hiểm nào: bỏ

bú, nôn ói, co giật, li bì

Thở nhanh hơn Rút lõm lồng ngực Trẻ có sốt hoặc sốt cao hơn Bệnh nặng hơn

33 08/04/2015 Dr. Thinh - Tay Ninh Medical Intermediate