intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Suy thoái và phục hồi đất - Chương 3: Bạc màu đất hóa học

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:57

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Suy thoái và phục hồi đất - Chương 3: Bạc màu đất hóa học trình quá trình biến hóa chất hữu cơ ở trong đất; Quá trình khoáng hóa chất hữu cơ; Quá trình mùn hóa; Các loại hình bạc màu đất hóa học; Quá trình mặn hóa và sodic hóa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Suy thoái và phục hồi đất - Chương 3: Bạc màu đất hóa học

  1. CHƯƠNG 3 BẠC MÀU ĐẤT HÓA HỌC
  2. KHÁI NIỆM • Sự suy giảm các tính chất hóa học của đất như sự mất chất hữu cơ, mất chất dinh dưỡng, giảm khả năng hấp phụ trao đổi và độ no bazơ, chua hóa, mặn hóa gây nên bởi sự tác động của các nhân tố tự nhiên ( mưa, gió, hạn hán... ) và các hoạt động của con người dẫn đến đất mất hoặc giảm khả năng thực hiện các chức năng của mình được gọi là bạc màu đất hóa học.
  3. • Khoảng 14% diện tích ĐNÁ hay 24% diện tích thoái hóa chịu tác động của thoái hóa hóa học. • phổ biến nhất là giảm độ phì nhiêu chiếm tới 70% diện tích thoái hóa hóa học hiện nay hay 10% diện tích ĐNÁ. • phổ biến thứ hai là sự mặn hóa chiếm17% diện tích thoái hóa hóa học hiện nay hay 2% diện tích toàn khu vực.
  4. Các tiến trình hóa học có liên quan Phong hóa hóa học: - Là sự phá hủy đá bằng các phản ứng hóa học => đá biến đổi về hình dạng, kích thước, thành phần và tính chất hóa học. - Tác nhân chủ yếu là nước, O2 , CO2. - Bao gồm 4 quá trình (phản ứng) + Phản ứng ôxy hóa • 2FeS2 + 7O2 + 2H2O 2FeSO4 + 2H2SO4 Pirit MelanFeryt • 12 FeSO4 + 3O2 + 6H2O 4 Fe2(SO4)3 + 4 Fe(OH)3 • 2Fe2(SO4)3 + 9H2O 2Fe2O3.3H2O + 6H2SO4 Limonit
  5. + Phản ứng hydrat hóa (thủy hợp) • Fe2O3 + nH2O Fe2O3.nH2O Hêmatit Limonit • CaSO4 + 2H2O CaSO4.2H2O Anhydrit Thạch cao + Phản ứng hòa tan hóa • CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 đá vôi Bicacbonat canxi + Phản ứng sét hóa (thủy phân) • K2O.Al2O3.6SiO2 + nH2O + CO2 Fenpat kali Al2O3.2SiO2.2H2O + K2CO3 + SiO2.nH2O
  6. CHẤT  Quá trình biến hóa HỮU CƠ chất hữu cơ ở trong đất N2 3 quá trình: - Khoáng hóa VSV - Mùn hóa - Dinh dưỡng của Muối khoáng: Mùn R(NO , NO - - VSV 3 2 CO , SO , 3 2- 4 2- Khoáng hóa PO ...), NH3, 4 3- từ từ CO2, H2O, H2S, CH4, PH3,..
  7. - Quá trình khoáng hóa chất hữu cơ • quá trình phân giải hoàn toàn chất hữu cơ dưới tác dụng của quần thể vi sinh vật để tạo ra các sản phẩm như muối khoáng, CO2, và H2O. • Các bước của quá trình: + thủy phân + khử amin, oxyhóa -khử, khử cacboxyl,... + Khoáng hóa hoàn toàn
  8. • Các yếu tố ảnh hưởng: + Khí hậu + Tính chất đất + Đặc điểm chất hữu cơ
  9. - Quá trình mùn hóa: • Quá trình vừa tổng hợp vừa phân giải chất hữu cơ dưới tác dụng của VSV => mùn • Các bước mùn hóa chất hữu cơ: + phân giải chất hữu cơ => CO2, H2O, muối khoáng và các hợp chất hữu cơ trung gian. + tổng hợp hchc phức tạp: mạch vòng, mạch nhánh, hchc có nhóm định chức. + trùng hợp các hchc trên => mùn
  10. • Các yếu tố ảnh hưởng: + Khí hậu + Tính chất đất + Đặc điểm chất hữu cơ
  11. Các loại hình bạc màu đất hóa học Sự nghèo kiệt dinh dưỡng trong đất: - Tác nhân: quá trình rửa trôi - Qúa trình rửa trôi??? + nước mưa hay nước tưới thấm rửa các tầng đất => hòa tan các chất, phá hủy khoáng sét => cuối trôi các chất dd xuống tầng sâu.
  12. làm ruộng bậc thang ngay => xáo trộn cấu trúc đất => xúc tiến rửa trôi.
  13. - Rửa trôi => • Giảm hàm lượng các chất dinh dưỡng khoáng như N, P, K, Ca, Mg, và một số nguyên tố vi lượng và mùn • Tăng độ chua và khả năng cố định lân ở tầng mặt. • Tạo ra loại đất có tpcg nhẹ, nghèo dinh dưỡng, CEC thấp ở tầng mặt, đồng thời chặt bí, kết von, khả năng thấm nước kém ở tầng dưới.
  14. - Khảo sát, đo lường, đánh giá: • Sử dụng phương pháp Lysimeter để tính lượng dinh dưỡng và mùn bị rửa trôi • phân tích hàm lượng Ca, Mg trong các tầng đất cũng có thể đánh giá mức độ rửa trôi của đất. Bảng 1. Một số chỉ tiêu hóa học đất đỏ bazan bị thoái hóa do rửa trôi. Phương thức sử C P2O5 Ca2+, Mg2+ CEC dụng % % (me/100g đất) (me/100g đất) Mới khai hoang 4,1 0,27 15,5 28 Cà phê 18 tuổi 3,9 0,21 15,6 26,4 Lúa nương sau 4 năm 2,2 0,13 9,3 18,2 Lúa nương sau 3 chu 1,2 0,1 3,4 14 kỳ 4 năm
  15. Bảng 2. thành phần nước rửa trôi trong đất phiến thạch (Thái Nguyên, độ sâu lizimet 40cm) Công pHH2O Cặn C NH4+ Ca2+ Mg2+ K+ PO43- thức (mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l) Dốc 80 5,43 1080 16,8 2,2 5,2 1,3 1,5 0 Ruộng 5,22 1800 14,9 1,7 7,7 4,3 2,5 0 bậc thang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2