Suy tim c p ấ Suy tim c p ấ

Ễ Ễ

Ề Ề

BS NGUY N THANH HI N BS NGUY N THANH HI N

ụ ụ

ả ả

M c tiêu bài gi ng  M c tiêu bài gi ng

ế

ế

ậ 1. Nh n bi

t th  nào là suy tim c p và các th  LS c a suy tim c p?

2. Ch n ẩ đoán s c timố

ạ ợ ấ ủ 3. Ch n ẩ đoán đ t c p c a suy tim m n

ế

ố ậ

ử ụ

4. Bi

t cách s  d ng các lo i thu c v n m ch

ị ố

5. Đi u tr  s c tim

ợ ấ ủ

ề 6. Đi u tr

ị đ t c p c a suy tim m n.

ộN i dung trình bày N i dung trình bày

1. Đ nh nghĩa suy tim c p

2. Nguyên nhân suy tim c pấ

3.

Sinh lý b nh các th  lâm sàng suy tim c p

ợ ấ

4. Ch n ẩ đoán s c tim &

đ t c p suy tim m n

5. Các bi n pháp

đi u tr  suy tim c p

6. Đi u tr  các th  suy tim c p

ế 7. K t lu n

( T( Theo ACC/ AHA ) heo ACC/ AHA )

ỊĐ NH NGHĨA Đ NH NGHĨA

ộ ộ

Suy tim c p là m t h i ch ng suy tim x y ra trong vòng vài gi

ớ t

i vài ngày

ở ư i trờ ư c ớ đây không có b nh tim hay suy tim

ng

đang  n ổ đ nh, bao g m:

ổ ấ

 Phù ph i c p do tim

 S c timố

ợ ấ ủ

 Đ t c p c a suy tim m n

Nguyên nhân  Nguyên nhân

ế

ả ả

1.1.

ơ tim phì

Quá t Quá t ạ ắ

ự :: Tăng huy t áp, h p eo ĐMC, h p van ĐMC, b nh c ự i áp l c i áp l c ẽ

đ i t c ngh n…

ả ả

2.2.

Quá t Quá t

ể ể i th  tích i th  tích

ạ ấ

ương bóc tách ĐMC, viêm n i tâm  ộ

ợ ể

m c c p), suy tim cung l

:: H  van ĐMC (do ch n th ư ng cao (nhi m

ễ đ c giáp, Beriberi), ng

i ti u

ưng l

đ t ng t…

3.3.

H p van 2 lá( h u th p,vôi hoá van, myxoma ), chèn ép tim

ế

ấ ầ Suy Suy đđ  ổ ổ đđ y th t (T): ấy th t (T): ầ ạ ơ tim h n ch … ệ ấ c p, b nh c

4.4.

tim: Viêm cơ tim, b nh c

ơ tim dãn,B nh m ch vành, b nh chuy n

ệB nh c B nh c

ơơ tim:

hoá…

ạ ạ

ị ị

5.5.

nhanh, ch mậ

Lo n nh p tim: Lo n nh p tim:

Ể Ể

Ệ Ệ

Ấ Ấ

ớ bài riêng)

SINH LÝ B NH CÁC TH  LÂM  SINH LÝ B NH CÁC TH  LÂM  SÀNG  SÀNG  Ủ C A SUY TIM C P Ủ C A SUY TIM C P Ổ Ấ  (đã đư c hợ ư ng d n  Ổ Ấ ẫ ở

PHÙ PH I C P 1.1. PHÙ PH I C P

ỐS C TIM 2.2. S C TIM

Ợ Ấ Ợ Ấ

Ạ Ạ

Đ T C P SUY TIM M N 3.3. Đ T C P SUY TIM M N

Ủ Ủ Ấ Ấ Ể Ể ệ ệ Sinh lý b nh CÁC TH  LÂM SÀNG C A SUY TIM C P Sinh lý b nh CÁC TH  LÂM SÀNG C A SUY TIM C P

Ệ Ệ

SINH LÝ B NH C A S C TIM  SINH LÝ B NH C A S C TIM

(1)(1)

Ủ Ố Ủ Ố  Vấn đề tiền tải:

- Tiền tải TT: NMCTTP,PE, hẹp van 2 lá khít kèm RN nhanh, RLN nhanh,… - Tiền tải TT: CIV cấp, hở van 2 lá cấp,…

 Vấn đề sức co bóp cơ tim:

- NMCT > 40% khối cơ thất (T), NMC trên NM cũ,…

 Vấn đề hậu tải:

- Tắc nghẽn buồng tống TT, hẹp van ĐMC nặng,..

Có thể là phối hợp các vấn đề trên, ví dụ:  Tiền tải TT phối hợp sức co bóp cơ tim : hở van 2

lá cấp kết hợp suy bơm do NMCT cấp,….

 Tiền tải TT  phối hợp sức co bóp cơ tim :hẹp van 2

lá khít kết hợp suy bơm do NMCT cấp,….

 Hậu tải TT  phối hợp sức co bóp cơ tim : NMCT

cấp kết hợp SIRS,….

 Hậu tải TT  phối hợp sức co bóp cơ tim : NMCT

cấp ở BN hẹp van ĐMC nặng,….

Ủ Ủ Ấ Ấ Ể Ể ệ ệ Sinh lý b nh CÁC TH  LÂM SÀNG C A SUY TIM C P Sinh lý b nh CÁC TH  LÂM SÀNG C A SUY TIM C P

Ủ Ố Ủ Ố

Ệ Ệ

SINH LÝ B NH C A S C TIM  SINH LÝ B NH C A S C TIM

(2)(2)

ương

T n thổ ấ

th t (T)

ứ ăng

Tăng kháng l c ự ạ ngo i biên

Tăng áp l c ự đ  ổ ấ ầ đ y th t (T)

ạ R i lo n ch c n ấ th t trái

Gi m cung l

ư ng ợ

Co m chạ

tim

ể Tăng th  tích  máu

Tăng angiotensinII

Tăng tr

ự ng l c

ả Gi m t

i máu

Tăng angiotensin II

ươ giao c mả

ướ th nậ

Gi ố ữ  mu i  cướ n

Tăng Aldosteron

Gi m CL tim

Tụt HA

Tăng ADH

B t ho t  Baroreceptor

Ủ Ủ Ấ Ấ Ể Ể ệ ệ Sinh lý b nh CÁC TH  LÂM SÀNG C A SUY TIM C P Sinh lý b nh CÁC TH  LÂM SÀNG C A SUY TIM C P

Ủ Ố Ủ Ố

Ệ Ệ

SINH LÝ B NH C A S C TIM (3) SINH LÝ B NH C A S C TIM (3)

H u qu  suy tim c p

Ủ Ủ Ấ Ấ Ể Ể ệ ệ Sinh lý b nh CÁC TH  LÂM SÀNG C A SUY TIM C P Sinh lý b nh CÁC TH  LÂM SÀNG C A SUY TIM C P

Ệ Ệ

Ạ Ạ

ở ệ

SINH LÝ B NH  SINH LÝ B NH  Ủ Ợ Ấ Ủ Ợ Ấ C A Đ T C P SUY TIM M N C A Đ T C P SUY TIM M N  X y ra  ả

b nh nhân có suy tim t

ừ ư c.ớ

tr

 Nguyên nhân: B nh CTTMCB, b nh ĐMV, t

ăng HA kéo dài, b nh van tim,

b nh c

ơ tim dãn

ị ằ

ợ ể

 Đang đư c ợ đi u tr  b ng  UCMC, l ề

i ti u, digoxin, dãn m ch

ạ đ  duy trì và  n

đ nh lâm sàng, nh

ưng v n thẫ

ư ng có d u hi u suy tim nh  và quá t

ể i th  tích,

ừ ủ

tâm th t dãn, s c c

ứ ăng thành th t tấ ăng và có ho t ạ đ ng bù tr  c a th n kinh

ể ị th  d ch.

ợ ấ ả

ẽ ặ

 Khi đ t c p x y ra thì nh ng b t th

ư ng này s  n ng h

ơn.

ậ ự

 Như v y, s  khác nhau gi a suy tim c p không có suy tim m n t

ạ ừ ư c và   tr

đ t ợ

ấ ủ c p c a suy tim m n th

ư ng là: tim không to, không có quá t

i th  tích, không

ừ ầ

ể ị

có bù tr  th n kinh th  d ch tr

ư c ớ đó.

Ủ Ủ Ấ Ấ Ể Ể ệ ệ Sinh lý b nh CÁC TH  LÂM SÀNG C A SUY TIM C P Sinh lý b nh CÁC TH  LÂM SÀNG C A SUY TIM C P

Ấ Ấ

Ể Ể

SO SÁNH CÁC TH  SUY TIM C P SO SÁNH CÁC TH  SUY TIM C P

Suy tim caáp

Suy tim maïn oån ñònh

Ñôït caáp suy tim maïn

Roõ - naëng Thöôøng xuyeân Thöôøng xuyeân Taêng roõ

Nheï - vöøa Hieám Thöôøng xuyeân Taêng

Trieäu chöùng laâm saøng Phuø phoåi Phuø toaøn thaân Theå tích toaøn cô theå

Thöôøng xuyeân Giaûm

Raát thöôøng xuyeân Giaûm roõ

Tim to Suy taâm thu thaát traùi

Roõ - naëng Thöôøng xuyeân Hieám Khoâng thay ñoåi hay taêng nheï Khoâng thöôøng xuyeân Co boùp coù theå bình thöôøng, taêng hay giaûm

Taêng roõ Taêng roõ Taêng roõ Ñoâi khi

Taêng roõ Baát thöôøng caáp tính Raát thöôøng xuyeân

Taêng Taêng nheï  roõ Taêng nheï  roõ Hieám

Söùc caêng thaønh thaát Hoaït ñoäng thaàn kinh giao caûm Hoaït ñoäng heä RAA Toån thöông coù theå söûa chöõa, chöõa trò ñöôïc (thrombus maïch vaønh, IM caáp)

ỐS C TIM S C TIM

ẨCH N ĐOÁN  CH N ĐOÁN

1. CH N ĐOÁN XÁC Đ NH

2. CH N ĐOÁN PHÂN BI T

3. CH N ĐOÁN NGUYÊN NHÂN

5 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA SỐC 5 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA SỐC

1. Tụt HA

HAmax < 90 mmHg HAmax giảm > 40mmHg so với mức trước đó.

1. Da lạnh, xám: trừ

Shock nhiễm trùng giai đoạn sớm (nhưng vẫn thiếu

O2 mô)

Shock tim kèm SIRS (Systemic Inflammatory Response Syndrome): vai trò của hệ cytokine

1. Thiểu niệu: UO < 0,5ml/kg/giờ 2. Tri giác giảm 3. Toan chuyển hóa: acid lactic (type A) Tăng sản xuất: hiệu ứng Pasteure

→ chuyển hóa

yếm khí

Giảm đào thải Giảm sử dụng

ỐS C TIM S C TIM

ẨCH N ĐOÁN  CH N ĐOÁN

Ố Ố

Ẩ Ẩ

Ị Ị

CH N ĐOÁN XÁC Đ NH S C TIM CH N ĐOÁN XÁC Đ NH S C TIM

CH N ĐOÁN S C DO TIM  Thư ng có ti n c ấ ờ

ề ăn b nh tim: d u hi u  ấ

ệ đau ng c do  ẽ đư ng ra th t (T)

ấ ẹ

NMCT c p, NMCT cũ, ng t do ngh n  ơ tim phì đ i). ạ (như:  h p 2 lá, b nh c

ổ ở

ế

 Nghe tim có ti ng ng a phi T3, có âm th i h   2 lá, thông  ự ổ ủ ệ liên th t, ho c âm  th i c a b nh tim khác.

 C n làm  các CLS : ECG, SA Tim,

ế

ặ ố đo CVP, đ t  ng thông  ổ ạ ư ng, ờ i gi ứ ăng

Swan­Ganz, đo HA ĐM xâm l n, XQ tim ph i t CKMB, Troponin I, KMĐM, đư ng huy t, ch c n th n, ậ đi n gi

ả đ .ồ i

ỐS C TIM S C TIM

ẨCH N ĐOÁN  CH N ĐOÁN

Ệ Ố Ệ Ố

Ẩ Ẩ

CH N ĐOÁN PHÂN BI T S C TIM CH N ĐOÁN PHÂN BI T S C TIM

Ắ Ắ

Ẽ Ẽ

Ố Ố S C DO T C NGH N NGOÀI TIM S C DO T C NGH N NGOÀI TIM

ổ ặ

 Ch n timẹ  Thuyên t c ph i n ng (có ti n s  n m lâu, u ng thu c ng a thai,  ề ử ằ

ố ổ ặ

ế

ố ắ đ n thuyên t c ph i n ng.

b nh tĩnh m ch sâu) giúp nghĩ đ

 Bóc tách ĐM chủ

Ể Ể

Ả Ố Ố Ả S C DO GI M TH  TÍCH S C DO GI M TH  TÍCH

ế

ế

ĐM, xu t huy t tiêu hóa ...

ụ ấ

ụ ị

 Xu t huy t: do v t th ương  ế  M t nấ ư c : tiêu ch y, nôn ói, ti u nhi u, b ng n ng  T  d ch khoang th  3: t c ru t, viêm t y c p, nh i máu m c treo ắ

Ố Ố

Ố Ố

Ạ Ố Ạ Ố S C DO R I LO N PHÂN PH I  S C DO R I LO N PHÂN PH I

ễ đ cộ ả ệ

 S c nhi m trùng ễ  S c nhi m   S c ph n v

Chẩn đoán nguyên nhân và các kiểu huyết động Chẩn đoán nguyên nhân và các kiểu huyết động 3 LOẠI SỐC VÀ CÁC KiỂU HUYẾT ĐỘNG

Củng cố chẩn đoán và hướng dẫn điều trị

Áp lực mạch rộng

Huyết áp kẹp Áp lực mạch hẹp

Dấu phản hồi gan-cảnh (+) (áp lực TM cảnh tăng/không tăng) S3 (+) Tái phân bố mạch máu phổi (+) trên XQ

ỐS C TIM S C TIM

ẨCH N ĐOÁN  CH N ĐOÁN

Ố Ố

Ẩ Ẩ

CH N  ĐOÁN NGUYÊN NHÂN S C TIM CH N  ĐOÁN NGUYÊN NHÂN S C TIM

ệ ở ạ

 Nh i máu c ồ

ờ ơ tim c pấ : thư ng g p nh t,

ặ ấ đ c bi

d ng

t

ệ ộ

NMCT di n r ng l n

ầ đ u tiên hay NMCT tái phát.

ọ ủ

 Các bi n ch ng c ế

ơ h c c a NMCT có th  gây s c

ố : v  vách th t,

đ t cứ ơ nhú, v  cô tim, NMCT th t (P).

ố ạ

 R i lo n nh p tim nhanh hay ch m kháng tr

 PE, chèn ép tim c pấ

ố ủ ấ ỳ

ố ạ

 Giai đo n cu i c a b t k  nhóm b nh có r i lo n ch c n

ứ ăng cơ

ế

tim: BTTMCB, BCT h n ch ­phì

đ i.ạ

 Ng/nhân khác: thu c, x ...

Ợ Ấ Ợ Ấ

Ẩ Ẩ CH N ĐOÁN Đ T C P SUY  CH N ĐOÁN Đ T C P SUY  TIM M NẠ TIM M NẠ Ẩ

1. CH N ĐOÁN XÁC Đ NH

2. CH N ĐOÁN PHÂN BI T

Ạ Ạ

Ẩ Ẩ

Ợ Ấ Ợ Ấ CH N ĐOÁN Đ T C P SUY TIM M N CH N ĐOÁN Đ T C P SUY TIM M N

Ẩ Ẩ

Ị Ị

CH N ĐOÁN XÁC Đ NH  CH N ĐOÁN XÁC Đ NH

(1)(1)

Ề Ử Ề Ử

Ệ Ệ

 TI N S  CÓ B NH TIM TR TI N S  CÓ B NH TIM TR

ƯƯ C ĐÓỚC ĐÓỚ

Ế Ố Ế Ố

ế ố

 Y U T  THÚC Đ Y: ạ Ẩ  nhi m trùng, lo n nh p, thi u máu, c Ẩ Y U T  THÚC Đ Y: thai, không tuân th  ủ đi u tr  ( ị ăn m n, u nng thu c không  ệ thu c), tố

ư ng giáp, mang  ủ ự ưng  đ , t  ng i, dùng thu c kháng viêm NSAID.

ăng HA, r i lo n

ố ạ đi n gi

 LÂM SÀNG: LÂM SÀNG:   Tri u ch ng c ệ

ơ năng:

ụ ả ị ằ Khó thơ:û khi n m, k ch phát v ỉ ề đêm, liên t c c  khi ngh

ể ệ

Phù chân, ti u ít, m t.  Tri u ch ng th c th

ể:

ế ự ổ ạ ị Tim: tim to, nh p tim nhanh, có ti ng ng a phi T3, T2 m nh, âm th i;

ổ ẩ ị ổ Ph i: có ran  m, tràn d ch màng ph i

ổ ổ ụ Gan to, báng b ng, phù chân, TM c  n i, …

Ạ Ạ

Ẩ Ẩ

Ợ Ấ Ợ Ấ CH N ĐOÁN Đ T C P SUY TIM M N CH N ĐOÁN Đ T C P SUY TIM M N

Ẩ Ẩ

Ị Ị

CH N ĐOÁN XÁC Đ NH  CH N ĐOÁN XÁC Đ NH

(2)(2)

 C N LÂM SÀNG

ẽ ặ

ổ ấ

ế

 XQ ph i d u hi u phù mô k  ho c ph  nang

 ECG : dày, l n bu ng tim, lo n nh p

ố ạ

Siêu âm tim : r i lo n ch c n

ứ ăng tâm thu, tâm trương

 Các XN thư ng qui, XN tìm nguyên nhân thúc

đ y suy tim n ng lên.

 XN BNP (Brain natriuretic peptide):

ộ ạ ả

ị ẩ đoán suy tim v i ớ đ  nh y c m 90%,

ệ đ c hi u 73%:

Giá tr  ch n  • BNP > 400 pg/l :suy tim c pấ • BNP 100 – 400 pg/l :suy tim m nạ • BNP < 100 pg/l : gia 1tr  tiên

đoán âm là 98%

Ẩ Ẩ

Ạ Ạ

Ợ Ấ Ợ Ấ CH N ĐOÁN Đ T C P SUY TIM M N CH N ĐOÁN Đ T C P SUY TIM M N

Ẩ Ẩ

Ệ Ệ

CH N ĐOÁN PHÂN BI T CH N ĐOÁN PHÂN BI T

ử ạ đàm

ệ ệ

 Đ T C P COPD Ợ Ấ Ợ Ấ :: Đ T C P COPD  D a vào ti n c ề ăn  B nh s  ho kh c  ệ  Tim không to  Siêu âm tim bình thư ng.ờ  XQuang tim ph i: phát hi n b nh ph i ổ ổ

Ắ Ắ

ổ ể ấ ộ ộ ệ đ t ng t, ho ra máu

ả đ : tồ ăng gánh th t ph i.

ồ ị

 THUYÊN T C PH I: Ổ Ổ THUYÊN T C PH I:  Đau ng c ki u màng ph i, xu t hi n  ự  XQuang, đi n tâm  ấ ệ  Ch p ụ đ ng v  phóng x  ph i ạ ổ

Ệ Ớ Ệ Ớ

Ẩ Ẩ

Ậ Ậ

Ệ Ệ

 CH N ĐOÁN PHÂN BI T V I PHÙ DO B NH LÝ TH N HAY GAN CH N ĐOÁN PHÂN BI T V I PHÙ DO B NH LÝ TH N HAY GAN

Ệ Ệ

Ế Ế

TI P C N B NH NHÂN SUY TIM  TI P C N B NH NHÂN SUY TIM

Ậ Ậ c pấc pấ

 Khám và h i b nh

ỏ ệ

 ECG 12 chuy n ể đ o (chuy n

ạ ạ ể đ o bên (P) , thành sau)

 Theo dõi monitor ECG liên t c, SaO2

 Th  máu : CTM,

 Khí máu ĐM

ử ả ệ đi n gi i , Bun­Creatinin, Glycemie

 XQ tim ph i, Siêu âm tim ổ

 Đ t thông ti u,

ặ ệ ợ ố ờ ặ ể đ c bi t là trong tr ư ng h p s c tim

 Th  men tim và 1 s  XN

ử ố ệ ầ ặ đ c bi t khác khi c n

 Ch  ỉ đ nh theo dõi catheter

ị ộ ạ ổ đ ng m ch ph i (Swan – Ganz)

ề ị ứ Phù ph i ổ đáp  ng kém v i ớ đi u tr  ban đ uầ

ố ứ ề ị S c tim không đáp  ng v i ớ đi u tr  ban đ u.ầ

ề ể ạ C n ầ đánh giá v  tình tr ng th  tích.

 C n lo i b  phù ph i không do tim.

ạ ỏ ổ ầ

 Đo HA ĐM xâm l n: khi c n

ấ ặ ệ ố ầ đo HA ĐM liên t c, ụ đ c bi t trong s c tim.

ụ ạ

 Thông tim , ch p và can thi p m ch vành trong NMCT c p ấ ệ

Ị Ị

Ề Ề CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  TRONG SUY  CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  TRONG SUY

Ệ Ệ TIM C PẤ TIM C PẤ

Ụ Ụ

Ắ Ắ

Ề Ề

Ị Ị M C ĐÍCH VÀ NGUYÊN T C ĐI U TR 1.1. M C ĐÍCH VÀ NGUYÊN T C ĐI U TR

Ị Ằ Ị Ằ

Ố Ố

Ệ Ệ

Ề Ề CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C 2.2. CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C

Ị Ổ Ợ Ị Ổ Ợ

Ệ Ệ

Ề Ề

CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  B  TR 3.3. CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  B  TR

Ệ Ệ

Ị Ị

Ề Ề CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  TRONG SUY  CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  TRONG SUY

Ụ Ụ

Ề Ề

TIM C PẤ TIM C PẤ Ắ Ắ

Ị Ị M C ĐÍCH & NGUYÊN T C ĐI U TR M C ĐÍCH & NGUYÊN T C ĐI U TR

1. Gi m tri u ch ng.

ụ ồ ố ạ

2. Ph c h i r i lo n huy t

ế đ ng.ộ

3. B o t n l

ả ồ ưu lư ng máu m ch vành cho tim.

4. Thu c ố đư c s  d ng

ợ ử ụ đư nng TM, hi u qu  nhanh,

th i gian bán h y ng n d

ỉ ễ đi u ch nh li u.

5. Các thu c ố đi u tr  suy tim c p: thu c dãn m ch, t

ăng

ợ ể

ứ s c co bóp c

ơ tim, co m ch, l

i ti u.

ị ổ ợ

ệ 6. Các bi n pháp

đi u tr  b  tr  khác ngoài thu c.

Ệ Ệ

Ị Ị

Ề Ề CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  TRONG SUY  CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  TRONG SUY

TIM C PẤ TIM C PẤ

Ị Ằ Ị Ằ

Ố Ố

Ề Ề

Ệ Ệ

BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C

Ố Ố

Ạ Ạ

THU C DÃN M CH 1.1. THU C DÃN M CH

Ố Ố

Ứ Ứ

THU C TĂNG S C CO BÓP C 2.2. THU C TĂNG S C CO BÓP C

ƠƠ

TIMTIM

Ố Ợ Ể Ố Ợ Ể

THU C L I TI U 3.3. THU C L I TI U

Ệ Ệ

Ị Ằ Ị Ằ

Ố Ố

Ề Ề

BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  C PẤC PẤ

ố ố

THU c dãn m ch  THU c dãn m ch

ạ (1)(1) ạ

ế ế

ế ự ả ạ

NITROGLYCERIN NITROGLYCERIN CCơơ ch  tác d ng ụ  : : ụ  ch  tác d ng ở ả ∙Tăng dung tích tĩnh m ch, gi m sung huy t ph i và khó th . ∙C i thi n l

ệ ưu lư ng m ch vành,  kháng l c m ch vành

ả ệ ổ ạ ứ ăng tâm trương ợ ầ ự đ  ổ đ y tâm tr ương, c i thi n ch c n

ể ệ ụ ế ệ ổ ặ ấ đ c bi t th  phù ph i hay b nh ĐMV), n u không có t t HA.

ề ề

ư i lớ ư i 0,4mg/ 5­10ph

ậ ầ ờ

ệ ệ ả ấ

ứ ế đ n khi c i thi n tri u ch ng hay xu t hi n gi m HA . ầ ụ ề ề ầ ạ

ISOSORBID DINITRAT: ISOKET 0,1% ISOSORBID DINITRAT: ISOKET 0,1% Li u ềLi u ề :: 1mg/h có th  tể ăng lên 10mg/h truy n TMề

ể ạ ế ậ ắ ố ả ∙Gi m áp l c  ChỉChỉ đđ nhịnhị :  ị ấ ứ Đi u tr  c p c u suy tim c p ( đưđư ng dùng: ờ ờng dùng: ềLi u và  Li u và  ỡ ể ầ ∙Lúc đ u có th  ng m d ắ đ u: 0,2µg/kg/ph( #10 µg/ph) ∙Đư ng TM: b t  ệ ả ầ ∙Tăng d n 5 ­ 10 µg/ph/5­10 ph cho  LLưưu ýu ý:: tình tr ng kháng Nitrat khi truy n TM liên t c. Khi c n truy n TM liên t c kéo dài c n dùng  ụ chi n thu t ng t quãng ả đ  t o kho ng tr ng.

Ệ Ệ

Ị Ằ Ị Ằ

Ố Ố

Ề Ề

BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  C PẤC PẤ

ố ố

THU c dãn m ch  THU c dãn m ch

ạ (2)(2) ạ

NITROPRUSSIDE

 Thu c dãn  ố

ạ đ ng – tĩnh m ch ( ĐM > TM)

 Khi c n gi m nhanh và lâu dài tình tr ng kháng l c m ch

ệ ố

h  th ng nh

ư:

ế

ấ Bi n ch ng NMCT: h  2 lá, th ng vách liên th t

H  van ĐMC c p

ấ ứ

Suy tim c p do t

ăng HA c p c u

Li u: ề 0,3 µg/kg/ph, tăng

Ệ Ệ

Ị Ằ Ị Ằ

Ố Ố

Ề Ề

BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  C PẤC PẤ

Thu c tốThu c tố ăăng s c co bóp c ứng s c co bóp c

ơơ tim

tim (1)(1)

DOBUTAMIN DOBUTAMIN DOPAMIN DOPAMIN NOREPINEPHRINE NOREPINEPHRINE DIGOXIN DIGOXIN

Ệ Ệ

Ị Ằ Ị Ằ

Ố Ố

Ề Ề

BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  C PẤC PẤ

Thu c tốThu c tố ăăng s c co bóp c ứng s c co bóp c

ơơ tim

tim (2)(2)

(cid:0) ụ và (cid:0) catecholamin ((cid:0) > (cid:0) ụ ể (cid:0) ) tác d ng thông qua th  th cơ tim

DOBUTAMIN DOBUTAMIN Tác d ng:ụ   ố Thu c kích thích  ể ả (cid:0) (có th  c

):

ở ứ ả ả ạ ạ  gi m s c c n ngo i vi.

ả ộ ngo i vi  ủ ạ ứ Tăng s c co bóp  Kích thích (cid:0) 1 và (cid:0) 2  Gi m s c c n ứ ả đ ng m ch ch

ể ăng th  tích nhát bóp, t ăng tư i máu. Đây là ự s  khác nhau

ợ ấ ữ ả ớ ứ ả ạ Tăng cung lư ng tim, t cơ b n nh t gi a Dobutamin và Dopamin (t ăng s c c n ngo i vi)

ấ ệ ố ả ư i máu h  th ng – cung l ư ng ợ th p ­ ấ

ầ ế ấ

ặ i ti u hay các thu c khác (Digoxin, Dopamin…)

ầ ỗ ớ ạ (cid:0) g/kg/phút m i 20­30 phút cho t i khi ả ệ đ t hi u qu .

ị   ề ề ị Trong đđi u tr : i u tr : Trong  ớ ọ ự Ưu tiên l a ch n cho BN suy tim c p kèm gi m t ương không th p ­ sung huy t ph i.  ổ áp l c ự đ  ổ đ y tâm tr Có th  ể đơn đ c ho c kèm v i l ộ ố ớ ợ ể Li u lềLi u lề ưư ng:ợng:ợ   2,5­5(cid:0) g/kg/phút, tăng d n 1­2 ề Ít khi dùng li u > 15

(cid:0) g/kg/phút

Ệ Ệ

Ị Ằ Ị Ằ

Ố Ố

Ề Ề

BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  C PẤC PẤ

Thu c tốThu c tố ăăng s c co bóp c ứng s c co bóp c

ơơ tim

tim (3)(3)

  DOPAMIN DOPAMIN ề

Li u và tác d ng c a Dopamin

Taùc duïng

Thuï theå kích thích

Ghi chuù

Lieàu  µg/kg/ph

Thaáp < 5

Daõn ÑM naõo,

Dopaminergic

thaän

“lieàu löôïng thaän” baøi nieäu ñöôïc caûi

thieän

Vöøa 5 – 10 Taêng co boùp

Beâta 1 -

“lieàu löôïng co sôïi

cô tim

Adrenergic

cô”

Cao >15

Alpha -

Taêng lieàu coù nguy

Co maïch , taêng huyeát aùp

adrenergic

cô laøm

ứ ố ể ề

tình traïng baøi nieäu ế đ nh dùng li u Dopamin.

ố ả

xaáu ñi ị ế ợ ử ụ

ợ ố đư c s  d ng khi c n t ấ ầ ăng lưu

ấ ợ ậ  Trên lâm sàng: căn c  vào tình hu ng huy t  ế đ ng ộ đ  quy t  ọ ủ ế đư c ch n trong suy tim c p khi có gi m huy t áp có ý nghĩa b t  ợ ấ Thu c ch  y u  ấ ự ị ch p bù d ch và áp l c th t thích h p. Ngoài ra thu c  lư ng máu qua th n.

ỉ ế ệ ề ệ ị  Dopamin li u cao ch  dùng cho  ề đ n khi có các bi n pháp đi u tr  khác hi u qu  h ả ơn.

Ệ Ệ

Ị Ằ Ị Ằ

Ố Ố

Ề Ề

BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  C PẤC PẤ

Thu c tốThu c tố ăăng s c co bóp c ứng s c co bóp c

ơơ tim

tim (4)(4)

  NOREPINEPHRINE NOREPINEPHRINE

β ủ ế ụ ạ ạ ­ Kích thích alpha ch  y u,  1 ít  co m ch m nh (ít có tác d ng t ăng co bóp cơ tim)

ứ ớ ấ ả ể ố đáp  ng v i Dopamin, Dopamin

ế ạ ầ đ t yêu c u.

ể ố ợ ớ ặ Ch  ỉCh  ỉ đđ nh: ị ịnh:   ­ Trong suy tim c p th  s c và gi m HA kéo dài không  + Dobutamin Li u:ềLi u:ề ­ B t ắ đ u 0,02 – 0,04 µg/kg/ph( 1 ­2 µg/ph ),  ­ Tăng d n/15 ph  ầ đ n khi HA  ­ Có th  ph i h p v i Dopamin ho c Dobutamin

Ệ Ệ

Ị Ằ Ị Ằ

Ố Ố

Ề Ề

BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  C PẤC PẤ

Thu c tốThu c tố ăăng s c co bóp c ứng s c co bóp c

ơơ tim

tim (5)(5)

ố ị ầ ố ấ ể ể ờ ợ

  DIGOXIN DIGOXIN ạ ợ ấ ­ Dùng trong đ t c p suy tim m n,  ­ Ch ng lo n nh p (  ạ

đ  ki m soát t n s  th t ) trong tr ư ng h p suy tim

ị ấ ấ ị ị

ờ ế ầ ặ ạ i 0,25mg /3­ 6 gi n u c n,

ổ ầ ấ .   c p có nh p nhanh trên th t (rung nhĩ nhanh, nh p nhanh k ch phát trên th t) Li u:ềLi u:ề ­ 0,5 mg Tiêm TM ch m / 10 phút, ­ L p l ­ T ng li u ngày  ề đ u < 1,25 mg

Ệ Ệ

Ị Ằ Ị Ằ

Ố Ố

Ề Ề

BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  C PẤC PẤ

Ố ợ ể    Ố ợ ể THU C L i ti u THU C L i ti u

ẹ ầ ụ ớ ợ ể đ u khi tiêm TM, tr ư c khi có tác d ng l i ti u.

  Tác d ngụ Tác d ngụ ạ  ­ Dãn m ch nh  lúc    Ch  ỉCh  ỉ đđ nhịnhị  ­ Thư ng ờ đư c s  d ng

ổ ợ ử ụ đ  ể đi u tr  suy tim và phù ph i ị

ộ ổ ừ ệ

Li u lềLi u lề ưư ng và cách dùng ợ ợng và cách dùng ề ấ  ­ Li u r t thay

đ i và tùy thu c theo t ng b nh nhân.

ố ợ ể ậ ­ 20­40mg/TM (chưa dùng thu c l i ti u tr ư c ớ đó & ch c nứ ăng th n bình th ư ng)ờ

ề ợ ấ ạ ờ ể ả ­ Li u cao h ơn: đ t c p suy tim m n th ư ng có quá t i th  tích

ợ ể ố đã dùng l i ti u u ng tr ư c ớ đó

ị ớ ợ ể ớ ề ề ể ­ Bn kháng tr  v i l i ti u TM  chuy n sang truy n TM v i li u 5­20mg/gi ờ .

ể ế ợ ớ ậ ­ Có th  k t h p v i Dobutamin hay Nitroprusside ớ đ  tể ăng tư i máu th n

ậ ằ ứ ề ạ ả ấ (tăng công  tim), hay gi m s c kháng m ch th n b ng Dopamin li u th p.

Ệ Ệ

Ị Ằ Ị Ằ

Ố Ố

Ề Ề

BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  BI N PHÁP ĐI U TR  B NG THU C TRONG SUY TIM  C PẤC PẤ

ệ ề ờ ộ ộ ị đơn đ c m t thu c vì nh ng b nh này

Ố Ố ệ ư ng có hi u qu  h ấ

ộ ề

ố ăng s c co bóp s  c i thi n ữ ố ể đi u tr  b ng m t  ế đ ng h c mà không th   ị ằ ọ ứ ăng tâm thu nhưng làm  ợ ệ đư c ch c n

Ị   Ề Ề Ị PH I H P THU C ĐI U TR PH I H P THU C ĐI U TR ả ơn là đi u tr   ư ng huy t  ờ ứ ạ

ệ ố ự

ố ợ ố ợ

ế ặ

ề ấ ấ

ữ ả ứ ậ ị

ứ ố ợ ạ ứ ộ ợ ể ớ ỉ đ nh cho  i ti u TTM đáp  ng kém v i ch

ệ ặ ớ ư ng nợ ế đ ng trung tâm thích h p. b nh nhân suy tim v i l m c dù huy t

Ố Ợ Ố Ợ ố ố ợ Ph i h p thu c th ộ ế ợ ớ ờ thư ng k t h p v i nhi u b t th ẽ ả ụ ử ụ ố thu c. Ví d  s  d ng thu c t ầ tăng áp l c ự đ  ổ đ y và kháng l c m ch h  th ng.  ưư ng dùng ờ ờng dùng : Các ph i h p th Các ph i h p th Dobutamin + Nitroglycerin : suy tim ­ phù ph iổ Dobutamin + Nitroprusside : suy tim ­ IM c p (bi n ch ng NMCT); suy tim – THA n ng ấ Dobutamin + Dopamin li u th p : là 1 trong nh ng ph i h p hay dùng nh t.  Tác d ng tụ ư ng ch   ờ ế ợ ớ ệ ăng s c co bóp k t h p v i hi u qu  dãn m ch th n. Th ế đ  l ớ ể ư c ti u ít và  ợ ụ

ế ặ ấ ề t huy t áp n ng

ợ ể ợ ể ợ ể ộ Noradrenalin + Dopamin li u th p : khi t Nitroprusside + Nitroglycerine Digitalis + Dopamin  Digitalis +  Dobutamin  L i ti u + Dopamin  L i ti u + Dobutamin L i ti u + Nitroprusside hay Nitroglycerine

Ệ Ệ

Ị Ị

Ề Ề CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  TRONG SUY  CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  TRONG SUY

Ề Ề

Ệ Ệ

TIM C PẤ TIM C PẤ Ị Ổ Ợ Ị Ổ Ợ

CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  B  TR CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  B  TR

Suy th n ậ

Ạ Ạ Ậ Ậ Ọ Ấ Ứ :: khi có  Ọ Ấ Ứ  CH Y TH N NHÂN T O VÀ SIÊU L C C P C U Ạ Ạ CH Y TH N NHÂN T O VÀ SIÊU L C C P C U

ố ợ ể

Kháng thu c l

i ti u.

Ẩ Ẩ  BÓNG Đ Y NG BÓNG Đ Y NG

ẹ  ĐM b n. Bóng

đư c ợ đ u ề đ n bặ ơm ph ng vào k  tâm

Ợ Ộ ƯƯ C N I ĐMC: Ợ ỘC N I ĐMC: Thư ng ờ đư c ợ đ t xuyên da  ở trương và x p vào k  tâm thu.

ổ ợ ầ

Giúp h  tr  tu n hoàn vành, gi m h u t

ợ ậ ả ăng cung lư ng tim (10% ­20%).

i, t

ị Ch  ỉ đ nh

đ t bóng g m:

­ Huy t ế đ ng không  n, c n tr  giúp tu n hoàn

đ  thông tim ch p ĐMV

­ S c tim không

đáp  ng v i

ị ộ ớ đi u tr  n i

ỉ ạ

D ng c  này ch  t m b  trong khi ch  nong van, thay van

Ụ Ỗ Ợ Ấ Ụ Ỗ Ợ Ấ

Ụ Ụ

Ạ Ạ

 D NG C  H  TR  TH T VÀ TIM NHÂN T O D NG C  H  TR  TH T VÀ TIM NHÂN T O

Ị Ổ Ợ Ị Ổ Ợ

Ệ Ệ

Ề Ề

CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  B  TR CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  B  TR

Ẩ Ẩ

BÓNG Đ Y NG BÓNG Đ Y NG

Ợ Ộ ƯƯ C N I ĐMC Ợ ỘC N I ĐMC

TL: Heart Failure Management, Martin Dunitz Ltd 2000, p 176

Ề Ề

Ị Ổ Ợ Ị Ổ Ợ

Ệ Ệ

Ụ Ợ Ụ Ợ

Ấ Ấ

CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  B  TR CÁC BI N PHÁP ĐI U TR  B  TR Ụ Ụ D NG C  TR  TÂM TH T & TIM NHÂN  D NG C  TR  TÂM TH T & TIM NHÂN  T OẠT OẠ

ụ ợ ầ

A: D ng c  tr  tu n hoàn

B: Tim nhân t o NOVACOR

TL: Heart Disease, WB Saunders 6th ed 2001, p.605­606

Ể Ể

Ị Ị

Ề Ề ĐI U TR  CÁC TH  SUY TIM  ĐI U TR  CÁC TH  SUY TIM  C PẤC PẤ

Ồ Ồ

Ề Ề

1.1.

Ị SSƠƠ Đ  CH  D N ĐI U TR Ỉ Ẫ Ị Ỉ Ẫ  Đ  CH  D N ĐI U TR

Ấ Ấ

Ề Ề

Ị Ố Ị Ố ĐI U TR  S C TIM C P 2.2. ĐI U TR  S C TIM C P

Ị Ợ Ấ Ị Ợ Ấ

Ạ Ạ

Ề Ề

ĐI U TR  Đ T C P SUY TIM M N 3.3. ĐI U TR  Đ T C P SUY TIM M N

Ề Ề

Ị Ị

Ấ Ấ

Ể Ể

Ồ Ồ

Ề Ề

ĐI U TR  CÁC TH  SUY TIM C P ĐI U TR  CÁC TH  SUY TIM C P Ị SSƠƠ Đ  CH  D N ĐI U TR   Ỉ Ẫ Ị Ỉ Ẫ  Đ  CH  D N ĐI U TR

ổ ấ

ế

huy t, phù ph i c p)

Ấ ư i máu, suy tim  (s c, gi m t D U HI U LÂM SÀNG  ạ ắ ẹ ụ T t HA, m ch nhanh nh  khó b t ạ ồ Tay chân l nh, vã m  hôi ổ Gan to, ph i rale  m.

Ố Ấ

PHÙ PH I C P

Ể Vđ  TH  TÍCH

Vđ  SUY B

ƠM

Ề V N Đ  KHÁC

1BÙ D CHỊ

NH P NHANH

Ế HUY T ÁP

Ị Ị

2BÙ MÁU

Ậ    NH P CH M  ấ ứ (Xem bài c p c u nh p nhanh­ nh p ch m)

1FUROSEMIDE (TM): 0,5­1  mg/kg MORPHIN (TM): 2­4mg NITRAT  Ệ OXY LI U PHÁP

Ế ĐÁNH GIÁ  HUY T ÁP TÂM THU

HA TT  > 100 mmHg

Ệ Ố

HA TT < 70mmHg  D U HI U S C

HA TT 70 ­ 100mmHg  Ệ Ố D U HI U S C

HA TT 70 – 100 mmHg  Ệ Ố Ấ KHÔNG D U HI U S C

NOREPINEPHRINE 0,5 – 3 (cid:0) g/ ph IV

DOPAMIN 5 – 15 (cid:0) g/ Kg / ph  IV

DOBUTAMIN 2 – 20 (cid:0) g/ Kg / ph  IV

NITROGLYCERN 10 – 20 (cid:0) g/ Kg / ph  IV NITROPRUSSIDE 0,1 ­ 5 (cid:0) g/ Kg / ph  IV

Ổ Ấ Ầ

ế

ệ ố  70 – 100, và có d u hi u s c ấ

ế

PHÙ PH I C P L N  2 ế Nitroglycerin, Nitropruside n u HA >100mmHg Dopamin n u HA t ệ ố Dobutamin n u HA > 100mmHg, không có d u hi u s c

XEM XÉT Catheter ĐM ph iổ Bơm bóng n i ĐMC Ch p ĐMV

Ấ Ấ

Ề Ề

Ể Ể

Ị Ị

ĐI U TR  CÁC TH  SUY TIM C P ĐI U TR  CÁC TH  SUY TIM C P

Ị Ố Ị Ố

Ề Ề

ĐI U TR  S C TIM ĐI U TR  S C TIM

ộ ấ ứ ộ S c tim là m t c p c u n i ngo i khoa.

ấ ứ

Ph i ả đi u tr  trong phòng c p c u hay s

ăn sóc đ c bi

t.

ọ ạ ố đi u tr  chung cho m i lo i s c do nguyên nhân khác

ề Phương th c ứ đi u tr  bao g m:  Các bi n pháp   Đi u tr  chuyên bi ị

t theo nguyên nhân

Ệ Ệ

đư ng truy n TM

CÁC BI N PHÁP CHUNG CÁC BI N PHÁP CHUNG  Đ t 1­2  ặ

 Oxy li u pháp

 Đ t sonde ti u ể

ề ị

 Truy n d ch (bù d ch theo áp l c TM trung tâm)

ố ậ

 B o ả đ m ch c n ả

ứ ăng bơm b ng các thu c v n m ch.

ổ ợ ầ

ổ ợ ấ

ợ ộ

 Bi n pháp h  tr  tu n hoàn (

bóng đ y ngẩ

ư c n i ĐMC, máy h  tr  th t)

ĐI UỀĐI UỀ   TR  NGUYÊN NHÂN ỊTR  NGUYÊN NHÂN  Lo n nh p tim n ng ị ạ

ắ ầ

 NMCT: TSH, nong ĐMV, PT b c c u / thay van

 Chèn ép tim: ch c tháo và d n l

ẫ ưu d ch.

Ấ Ấ

Ề Ề

Ể Ể

Ị Ị

ĐI U TR  CÁC TH  SUY TIM C P ĐI U TR  CÁC TH  SUY TIM C P

Ệ Ệ OXY LI U PHÁP OXY LI U PHÁP

ặ ộ

 Th  oxy qua sonde mũi hay qua mask : 5­ 6l/ph nh m nâng PaO2≥ 60mmHg. ở  Ch  ỉ đ nh

ị đ nh

đ t n i khí qu n khi:

đư c PaO2≥ 60mmHg

ơ mơ, hôn mê )

ế ế

ị  Đã cho th  O2 100% v n không nâng  ở  B nh nhân thi u O2  não (l ế  Tăng  PaCO2≥ 60mmHg, hay toan huy t ti n tri n ể đư ng truy n TM ể ầ

Đ t 1­2

 có th  c n th  máy v i PEEP, CPAP

ế

ế đ nh bù d ch th

ư ng d a vào áp l c TM trung tâm, n u th p thì

ị bù d ch.

ợ ầ đo áp l c ĐM ph i bít m i ph n ánh chính xác áp l c

Ị Ề Ị Ề TRUY N D CH TRUY N D CH  Vi c quy t  ệ ị  Có nh ng tr ấ

ủ ộ ề ả

đ  m t ti n t

ăng áp ĐMP đã có t ấ i cho th t (T) t o 1 cung l

trừ ư c thì  ớ ề ợ ư ng tim bình th

ự đ  ổ đ y ầ đ u có ALTM cao  ư ng ờ  c n ầ

ư ng h p c n  ụ th t (T). ví d  khi NMCT th t (P) ho c khi t ể ẫ mà có th  v n không  ị ph i bù d ch.

ở ổ

ế

 Test nư c: Truy n 150­200ml/15 phút,  ề

đo l

i HA, nghe không có ran

ph i thì truy n ti p

ế

đ n khi áp l c ĐM ph i bít

đ t 15­18 mmHg.

Ấ Ấ

Ề Ề

Ể Ể

Ị Ị

ĐI U TR  CÁC TH  SUY TIM C P ĐI U TR  CÁC TH  SUY TIM C P

Ề Ề

Ị Ợ Ấ Ị Ợ Ấ

Ạ Ạ

ế đ ng ộ

ế ố ở ị kh i phát và nguyên nhân

ề ị

ĐI U TR  Đ T C P SUY TIM M N ĐI U TR  Đ T C P SUY TIM M N  NGUYÊN T CẮ NGUYÊN T CẮ  Oån đ nh lâm sàng và huy t  ị  Ch n ẩ đoán ­ đi u tr  các y u t ề  Tìm chi n lế ư c ợ đi u tr  lâu dài t

ố ưu i

 ĐI U TR Ị Ề Ị Ề ĐI U TR  Tri u ch ng suy tim trung bình ứ ệ ứ ệ Tri u ch ng suy tim trung bình ợ ể ố ể ­ Có th  dùng l

i ti u u ng hay TM

­ Đi u ch nh li u Nitrat, Digitalis

­ Đi u ch nh các r i lo n

ố ạ đi kèm: tăng­ gi m Na+, K+

ị ế

ế ố ở

kh i phát

ứ ứ ệ ệ ặ ặ

ấ ứ

ứ ­ Đi u tr  bi n ch ng và y u t  Tri u ch ng suy tim n ng Tri u ch ng suy tim n ng ­ Theo d i trong phòng c p c u

ề ­ Đi u tr  t

ị ương t

ổ ấ  nhự ư phù ph i c p hay s c tim

­ Sau 24­ 48 gi

ờ ổ đ nh, chuy n

n

ờ ể đư ng TM

 đư ng u ng hay ng ố

ưng

­ Các bi n pháp khác nh

ư trên.

ế

K t lu n

ề ễ

ộ ộ

ế

 Suy tim c p là m t h i ch ng lâm sàng n ng n , di n ti n nhanh và t

vong

ầ cao, c n ch n

ẩ đoán nhanh chính xác đ  có bi n pháp

đi u tr  thích h p và k p

th Iờ

ệ ử ụ

ỏ ự ể

ế

ọ ủ ừ

ẻ ề

 Vi c s  d ng thu c

ố đòi h i s  hi u bi

t ch t ch  v  sinh b nh h c c a t ng

ợ ự ọ ủ

th  suy tim c p và d

ư c l c h c c a thu c.

ị ấ

 Ngoài vi c ệ đi u tr  c p th i, còn ph i có chi n l

ề ế ư c ợ đi u tr  lâu dài t

ố ưu,  i

đi u tr  c

ị ăn nguyên  nh m phòng ng a suy tim c p tái phát

ủ ủ

ự ự

ị Cám Cám ơơn s  theo dõi c a quý v ị n s  theo dõi c a quý v

Ủ Ủ Ấ Ấ Ể Ể ệ ệ Sinh lý b nh CÁC TH  LÂM SÀNG C A SUY TIM C P Sinh lý b nh CÁC TH  LÂM SÀNG C A SUY TIM C P

Ủ Ố Ủ Ố

Ệ Ệ

SINH LÝ B NH C A S C TIM  SINH LÝ B NH C A S C TIM

(1)(1)

ả ặ

ề ủ

 Thư ng là h u qu  n ng n  c a NMCT  Bi u hi n LS chính:  ệ ệ ủ ấ

ổ ứ

(cid:0)  CUNG LƯ NG TIM ớ ả ư i máu c

 Các d u hi u c a gi m t

ơ quan và t

ch c:

ố ạ Lơ mơ, r i lo n tri giác

Chi l nh, vã m  hôi

Gi m HA

Suy ch c nứ ăng th n ậ

RL chuy n hoá

ổ Có th  kèm phù ph i

ể  N u không  ế

đi u tr

ị  suy ch c nứ ăng tim liên t c và suy tu n hoàn.