Y HỌC CỔ TRUYỀN 30 TIẾT
GV: Hà Văn Châu Mail: hachau.ht89@yahoo.com.vn
BÀI 2: TẠNG PHỦ VÀ CÁC HỘI CHỨNG TẠNG PHỦ
MỤC TIÊU
1. Liệt kê được các chức năng chủ yếu của các tạng
phủ.
2. Chẩn đoán được hội chứng bệnh thuộc từng tạng
phủ.
I. ĐẠI CƯƠNG
1. Tạng
• Các tạng có chức năng chung:
•
Tàng trữ
• Giữ gìn các chất tinh hoa
• Có 5 tạng chính: Tâm, Can, Tỳ, Phế, Thận
I. ĐẠI CƯƠNG
1. Tạng
• Quan hệ giữa tạng với tạng là quan hệ ngũ hành
• Can thuộc mộc sinh Tâm hỏa, khắc Tỳ thổ
• Thận thuộc thủy sinh Can mộc, khắc Tâm hỏa
I. ĐẠI CƯƠNG
1. Phủ
• Các phủ có chức năng chung là chuyển hóa các chất
dinh dưỡng.
• Có 6 phủ là: Đởm, tiểu trường, đại trường, vị, bàng
quang và tam tiêu
• Quan hệ giữa tạng phủ là quan hệ âm dương, biểu lý
II. CÁC TẠNG
1. Tạng Tâm
Chức năng:
• Đứng đầu các tạng
• Tâm chủ thần khí
•
Tâm chủ huyết mạch
• Tâm khai khiếu ra lưỡi
II. CÁC TẠNG
1. Tạng Tâm
Biểu thị bệnh lý
• Tâm hư: hồi hộp, trống ngực, mất ngủ, hay quên.
• Tâm hàn: đau thắt vùng tim, chân tay lạnh.
• Tâm thực: Tâm thần rối loạn cười nói linh tinh
• Tâm nhiệt: loét lưỡi, mắt đỏ, trong lòng bộn rộn.
II. CÁC TẠNG
2. Tạng Can
Chức năng:
• Can chủ sơ tiết.
• Can tàng huyết: khi ngủ máu được chứa tại Can.
• Can chủ cân: gân khớp sẽ teo cứng khi Can huyết
hư.
• Can khai khiếu ra mắt.
II. CÁC TẠNG
2. Tạng Can
Biểu hiện bệnh lý:
• Can hư: thị lực giảm, gân co rút, móng chân móng
tay khô.
• Can hàn: đau bụng dưới, thống kinh, nôn khan.
• Can thực: giận giữ, cáu gắt, ợ chua...
• Can nhiệt: mắt đỏ, tai ù, mắt váng.
II. CÁC TẠNG
3. Tạng Tỳ
Chức năng:
• Tỳ chủ vận hóa: chức năng tiêu hóa.
• Tỳ chủ cơ nhục: chủ tứ chi
• Tỳ thống huyết: giúp huyết đi đúng trong mạch.
• Tỳ khai khiếu ra môi, miệng.
II. CÁC TẠNG
3. Tạng Tỳ
Biểu hiện bệnh lý:
• Tỳ hư: Chân tay mềm yếu, cơ bắp teo nhẽo, chảy
máu…
• Tỳ thực: bụng đầy ấm ách, bí hơi.
• Tỳ hàn: đau bụng, ỉa chảy, chân tay lạnh.
• Tỳ nhiệt: môi đỏ, mụn nhọt, nóng rát hậu môn.
II. CÁC TẠNG
4. Tạng Phế
Chức năng:
• Phế chủ khí
• Phế chủ bì mao.
• Phế chủ tuyên giáng, thông điều thủy đạo
• Phế khai khiếu ra mũi.
II. CÁC TẠNG
4. Tạng Phế
Biểu hiện bệnh lý
• Chứng ho, khó thở, khản tiếng đều liên quan tạng Phế.
• Hay bị cảm mạo, mụn nhọt, dị ứng đều liên quan chức
năng của Phế.
II. CÁC TẠNG
5. Tạng Thận
Chức năng
• Thận tàng tinh, chủ sinh dục và phát dục.
• Thận thuỷ gọi là Thận âm, thường là sự biểu hiện của
quá trình ức chế thần kinh
• Thận hoả còn là Thận dương, là những biểu hiện của
quá trình hưng phấn thần kinh
II. CÁC TẠNG
5. Tạng Thận
• Thận cũng luôn bổ sung tinh tuỷ cho não. Thận tinh
hư, trí tuệ chậm phát triển, đần độ nên phải bổ Thận.
• Tinh sinh huyết, huyết nuôi dưỡng tóc nên sự thịnh suy
của Thận ảnh hưởng đến tóc.
• Thận nạp khí: Bệnh hen phế quản có liên quan đến
tạng Thận.
III. CÁC PHỦ
1. Đởm
Chức năng
• Chứa mật, còn có chức năng về tinh thần - là chủ về sự
quyết đoán, lòng dũng cảm...
• Can và Đởm có quan hệ biểu lý: can bài tiết ra mật
được chứa đựng ở Đởm
III. CÁC PHỦ
Biểu hiện bệnh lý
• Đởm hàn: nôn mửa, chóng mặt, mất ngủ, rêu lưỡi cáu
nhờn.
• Đởm nhiệt: đắng miệng, ù tai, đau sườn, sốt rét, sốt nóng.
• Đởm hư: ngủ lơ mơ, hay giật mình, chóng mặt hay thở dài.
• Đởm thực: hay cáu giận, bực tức, tức hạ sườn phải, ngủ
nhiều, chảy nước mắt.
1. Đởm
III. CÁC PHỦ
2. Vị
Chức năng
Chứa đựng, nghiền nát thức ăn và truyền xuống Tiểu
trường.
III. CÁC PHỦ
Biểu hiện bệnh lý
• Vị hàn: đau âm ỉ vùng thượng vị, nôn ra nước trong, rêu
lưỡi trắng, chất lưỡi nhạt, mạch chậm.
• Vị nhiệt: miệng hôi, môi đỏ, răng lợi sưng đau, cồn cào, ăn
mau đói, khát nước.
• Vị hư: môi lưỡi trắng nhợt, biếng ăn, đau tức vùng thượng
vị.
• Vị thực: bụng đầy tức, ợ chua, bí đại tiện.
2. Vị
III. CÁC PHỦ
3. Tiểu trường
Chức năng
Nhận thức ăn từ Vị xuống, hấp thu các chất dinh dưỡng,
phần còn lại chuyển xuống Đại trường.
III. CÁC PHỦ
3. Tiểu trường
Biểu hiện bệnh lý
• Tiểu trường hàn: nước tiểu trong, dài
• Tiểu trường nhiệt: nước tiểu đỏ, sẻn, đau nhức ở bộ
phận sinh dục
• Tiểu trường hư: hay đái vặt, đái són
• Tiểu trường thực: đau bụng dữ dội
III. CÁC PHỦ
4. Đại trường
Chức năng
Chứa đựng, đào thải các chất cặn bã
III. CÁC PHỦ
Biểu hiện bệnh lý
• Đại trường hàn: đại tiện lỏng, sôi bụng
• Đại trường nhiệt: môi miệng khô, ỉa phân lẫn máu, phân
khắm, hậu môn đỏ
• Đại trường hư: đại tiện không tự chủ, hoặc phân không khô
táo nhưng khó đi, sa trực tràng
• Đại trường thực: đại tiện táo bón, đau bụng, cự án
4. Đại trường
III. CÁC PHỦ
5. Bàng quang
Chức năng
Chứa đựng và bài tiết nước tiểu.
III. CÁC PHỦ
5. Bàng quang
Biểu hiện bệnh lý
• Bàng quang hàn: nước tiểu trong, lượng nhiều.
• Bàng quang nhiệt: nước tiểu đỏ, sẻn, són đái, đái máu,
nóng trong niệu đạo, phát ban
• Bàng quang thực: bí đái, bụng dưới đầy tức
III. CÁC PHỦ
6. Tam tiêu
Chức năng
• Thượng tiêu: chủ “thu nạp”
• Trung tiêu: chủ “vận hoá”
• Hạ tiêu: chủ “xuất” (đưa ra)
IV. CÁC THỂ CHẤT KHÁC
1. Huyết
Huyết là chất dịch màu đỏ được Thận tạo ra từ Tinh,
Huyết do Tâm chủ quản, do Tỳ thống nhiếp và được tàng
chứa tại Can.
IV. CÁC THỂ CHẤT KHÁC
1. Huyết
Huyết là chất dịch màu đỏ được Thận tạo ra từ Tinh,
Huyết do Tâm chủ quản, do Tỳ thống huyết và được tàng
chứa tại Can.
IV. CÁC THỂ CHẤT KHÁC
2. Khí
Khí là động lực cho mọi hoạt động của cơ thể. Mỗi tạng
cần một dạng khí riêng goi theo tên tạng đó như Tâm khí,
Thận khí, Can khí, Tỳ khí, Phế khí.
IV. CÁC THỂ CHẤT KHÁC
3. Tinh
• Tinh là cơ sở vật chất, Khí và thần đều do Tinh tạo ra.
Tinh, Khí, Thần là yếu tố cơ bản của sự sống. Tinh bao
gồm Tinh tiên thiên và Tinh hậu thiên có quan hệ hỗ
tương.
• Tinh tiên thiên là bẩm tố từ bố mẹ.
• Tinh hậu thiên do Tỳ vận hoá thức ăn.
IV. CÁC THỂ CHẤT KHÁC
4. Thần
• Thần bao gồm những hoạt động tâm thần, tư duy, ý
thức đồng thời chỉ huy, điều hoà chức năng của các
tạng phủ.
• Tinh, Khí đầy đủ thì Thần sáng suốt, vững vàng, có thể
coi Thần là biểu hiện của Tâm qua ánh mắt, vẻ mặt và
ứng xử.
IV. CÁC THỂ CHẤT KHÁC
5. Tân dịch
• Tân, Dịch là hai loại chất lỏng, thuộc âm, do Thận chủ
quản,nguồn gốc từ Tỳ tạo ra.
• Tân: Là chất dịch trong, dịch gian bào.