Jackie Wright R.N. Div 1
Midwife I.B.C.L.C
ẹ
ệ
ể
ẹ
ắ
ả
ộ ệ
ẫ ơ ả
ẻ
ệ
ằ
ạ
ữ
t s a.
ng d n c b n đ i v i m t B nh vi n B n
ướ
c nuôi con b ng s a
Giới thiệu
Đ m t h sinh có th h tr bà m trong vi c nuôi
ể ỗ ợ
ể ộ ộ
ắ
ữ
ằ
con b ng s a m , ch n ch n cô ta ph i hi u các
ế ự ế ữ
ề
ấ
v n đ liên quan đ n s ti
Các h
ướ
ố ớ
ủ
ữ
H u C a Tr (BFHI), là 10 b
ẹ
m thành công.
BVBHTE – 10 bước nuôi con
bằng sữa mẹ thành công
ấ
ệ
– hu n luy n
ợ
ữ
ướ
B c 2
cho NVYT các k ỹ
ế ể ỗ
ầ
t đ h
năng c n thi
ệ
ẹ ự
tr bà m th c hi n
ẹ
ằ
nuôi con b ng s a m .
ẫ ng d n nuôi
ữ ằ
Việc tập huấn nhiều như thế
nào?
T i BVBHTE, các nhân viên ph i h
ạ
ẹ
c h c t
H ph i đ
ẹ
ể
i thi u 20 ti
ả ướ
ỗ ợ ọ
con b ng s a m cho bà m và h tr h
ế ề
t v nuôi con b ng
ự ế ấ ằ
t th c hành trên lâm
N h sinh c n ph i đ
ả ượ ọ ố
ọ
ẹ
ữ
s a m trong đó có ít nh t 3 ti
sàng.
ữ ộ
ấ ầ
ườ
ả ượ
c
ề
ng xuyên v
ữ ẹ ậ
t p hu n th
ằ
nuôi con b ng s a m
ể ổ ứ
ấ
ị ộ
ch c qua
ứ
ệ ậ
ộ
ổ ứ ậ
ả
ệ
ậ
ể
Chương trình tập huấn
Vi c t p hu n có th t
H i ngh , h i th o và nghiên c u.
ả
T ch c t p hu n cho các khoa lâm sàng
ấ
Tham kh o qua tài li u và t p san
Tìm hi u thông tin trên internet.
ủ ữ ộ
ằ
ệ
ữ
ẹ
i c a vi c nuôi con b ng s a m .
ẫ
ự ắ
ự
ẹ
ầ
ư
ệ
ề ề
ử
ấ
Vai trò của nữ hộ sinh?
ế
ả
ứ ầ
Các ki n th c c n ph i có c a n h sinh
Nh ng thu n l
ậ ợ ủ
ữ
Gi
ả
ế
i ph u tuy n vú.
Nh ng thay đ i c a vú khi có thai.
ổ ủ
ữ
Tr s sinh sau sanh.
ẻ ơ
Th c hi n da k da sau sanh.
ệ
ề
ự
Sinh lý c a s ti
ủ ự ế ữ
t s a.
S b t vú đúng c a tr .
ủ
ẻ
S không h n ch khi cho con bú m (bú theo nhu c u).
ế
ạ
Cách đ a vú vào mi ng tr (HOT)
ẻ
X trí các v n đ v vú
Những thuận lợi đối với trẻ
ệ ẻ
ỏ ự
ấ
ể ệ ặ t là
ị
ị ứ
l
Bao g mồ
B o v tr kh i s nhi m
ễ
ả
ẩ
khu n: tiêu hóa, hô h p, tai
trong.
Phát tri n trí não, đ c bi
th giác
B o v tr ch ng d ng và
ệ ẻ ố
ả
ạ
ự ấ
s b t dung n p
Gi m t
ỷ ệ ắ ệ
ả
m c b nh ti u
ườ
ng type 2 sau này
đ ể
ở ẻ
tr .
ẹ
ơ ư ở ổ ạ ự ắ
ả tu i
ả
ư ồ
ứ
ư
i vóc dáng nh
ướ
ươ ơ ng.
Những thuận lợi đối với mẹ
Bao g mồ
T o s g n bó m con.
Gi m nguy c ung th vú
ề
ti n mãn kinh.
Gi m nguy c ung th bu ng tr ng
ơ
Mau chóng tr l
ở ạ
tr
c đây
Gi m nguy c loãng x
ả
Kinh t
.ế
ỡ ữ
ụ ộ
ượ
ượ
ữ ế ố
Giải phẫu tuyến vú
Kích c vú khác nhau gi a ph n này v i ph n khác
ụ ữ
ớ
ụ ữ
ở ổ ậ
ỡ
tu i d y thì
ng mô m phát sinh
và ph thu c vào l
Có 15 – 20 thùy, đ
ợ
ở
c tách ra b i các mô s i.
Trong m i thùy có m t nhóm nh ng nang tuy n s a.
ế ữ
ữ
ộ
ỗ
m i nang tuy n s a, có nh ng t
ẫ ữ
bào ng d n s a
ế ở ỗ
ượ ọ
đ c g i là t ế ữ
bào Acini
Giải phẫu tuyến vú
ố
ẫ ữ
ng d n s a
ng d n s a
ẫ ữ
ố
(xoang s a)ữ
ế ữ
Nang tuy n s a
Physiological changes of the
breasts during pregnancy.
Trong su t thai k , d
ố
ỳ ướ ộ
i tác đ ng th ng xuyên c a
ủ
ế ữ ườ
ẫ ữ
ố
oestrogene và progesterone ng d n s a và mô tuy n s a
ở ể
ủ ộ
ừ ầ vú phát tri n.
D i s nh h
ướ ự ả
ưở
ữ
ng ít s a non đ ượ
l
ng xuyên c a prolactin, m t
tu n 16 c a thai k
ế
ườ
ng th
ỳ
ủ
ượ ạ
c t o ra t
Trong l p chu n b làm m , thai ph đ
ụ ượ
ị
c khuy n
ạ
ứ ầ ư ế ẳ t ch ng h n nh nuôi con
ớ
ọ
ữ ẹ ằ ẹ
ẩ
ề
khích h c nhi u th c n thi
b ng s a m
ệ ấ ả ủ ấ
Trẻ sơ sinh sau sanh
Ph n x bú c a tr xu t hi n mãnh li
ệ
ẻ
t nh t 20 phút
ầ ạ
đ u tiên sau sanh.
Vi c cho bú m ch m tr có th gây khó khăn h n cho
ễ ể ệ ơ
ẻ tr trong vi c bú m sau đó.
ẹ ậ
ẹ
ủ ệ
ạ ẻ ờ ầ đ u sau sanh
Dung tích d dày c a tr trong 24 gi
kho ng 1 mu ng trà, t c là 5 ml.
ứ ả ỗ
ỗ ợ ẻ
ạ
ữ
Sự tiếp xúc da kề da sau
sanh.
H tr tr trong giai
ế ừ
ể
thai
đo n chuy n ti p t
ẻ ơ
nhi sang tr s sinh trong
ờ ầ
đ u sau sanh.
nh ng gi
Giúp nhanh chóng n ổ
ị ẻ
ế ớ i
đ nh tr và nhanh chóng
ớ
thích nghi v i th gi
bên ngoài
ể
ế
ừ ờ ỳ
Sự tiếp xúc da kề da.
Th i k s sinh là giai đo n chuy n ti p chính t
ồ
ờ ỳ ơ
ẻ ớ
ộ
th i k bào
– hormon
ạ
thai; tr m i sinh có n ng đ adrenalin/noradrenalin
làm gia tăng s kích thích.
ẻ
ự
ề
ẳ
Ti p xúc da k da sau sanh s làm d u đ a tr và gi m
ẽ
ư ế ự
ố ầ ủ ờ ố
ả
t d n c a đ i s ng
cung.
ề
ẻ
ệ
ế
ậ
ợ
ử
Ti p xúc da k da
i cho tr trong vi c nh n bi
t sau khi
có l
ế
ị ứ
ứ
ữ
nh ng căng th ng, đ a đ n s đáp ng t
ngoài t
ế
sanh.
ữ
ẹ
ằ
ẹ ớ . Nuôi con b ng s a m là m t
Kích thích vi c bú m s m
ộ
ệ
in the baby’s hindbrain and is “baby driven”.
ng trình
ch
ệ
ơ
ươ
ẻ ẽ
Tr s thích thú h n trong vi c tìm vú và bú m .
ẹ
Sinh lý sự tiết sữa.
Sau khi nhau s , n ng đ oestrogen và progesterone
ộ
gi m m nh, n ng đ prolactin gia tăng trong máu.
ổ ồ
ồ ả
ữ ẻ ẹ ẽ ộ
ạ
Khi tr bú s a non t
ừ
ệ ạ ữ ữ
S t o s a m t kho ng t
vú m , s kích thích phóng thích
prolactin, prolactin kích thích vi c t o ra s a non và s a
ế
ể
chuy n ti p.
ự ạ ữ ừ ấ ả ầ
68 tu n
ẻ ủ
ẻ
ế
ạ
nhu c u, không h n ch c bú.
Cho bú theo nhu cầu
N u tr đ tháng và kh e m nh, cho tr bú theo
ỏ
ế ử
ượ
ơ ượ
ạ
ể
ề
c nhi u h n l
ữ
ng s a
ầ
M t s tr có th bú đ
ộ ố ẻ
ấ
ẹ ả
m s n xu t.
ấ
ữ
ầ ủ
ẻ
S a cung c p = nhu c u c a tr
Trẻ ngậm bắt vú đúng.
Vi c ng m b t vú đúng c a tr là chìa khóa c a nuôi
ủ
ủ ẻ ệ ậ
ữ
N h sinh có th h
ẻ ế ẹ ắ
con b ng s a m thành công.
ẫ ẹ
ể ướ ng d n cho m cách cho tr ti p
ằ
ữ ộ
ớ ẹ
xúc v i vú m đúng .
ườ ườ ng h p này, ng
Trong tr
i m s c m th y t
ư ể
nh th bà ta c m th y mình có th c m nh n đ
đ a béứ
ẹ ẽ ả
ể ả ấ ự
ậ ượ ợ
ả ấ tin,
c
Đây là vi c đ a vú vào mi ng tr .
ẻ
ệ ư ệ
ườ ẹ
i, kh năng tìm vú m
Kỹ thuật đưa vú vào miệng
trẻ(HOT)
Trái v i suy nghĩ c a nhi u ng
ớ
ẻ
ộ ỹ ướ ẫ ả
ủ
ủ
c a tr không ph i do b m sinh đã có.
ng ả
Đó là m t k năng d n hay c do h qua quan
ề
ẩ
ượ
.
có đ
sát nh ng quy trình đúng
ể ượ ễ ọ c bi u di n minh h a qua búp bê và
ế ả ữ
Quy trình này đ
chi c vú gi
ự
ặ ở ẹ
c b , ng c áp sát ng c m .
i đ
ẻ ộ
Kỹ thuật đưa vú vào miệng trẻ(HOT)
Đ a tr đ
ẻ ượ ế
ứ
M t tay đ t trên vú, tay kia
ướ ượ ỗ ợ
ộ
c h tr .
Đ u tr nghiêng m t bên và c m tì vào ng c m
ẹ
ự
ầ
Bàn tay m đ l ng và vai tr . Đ u tr nên đ t
ể ự
ự
bên d
ằ
ẻ ầ ẻ do và
ẹ ỡ ư
môi trên phía trên núm vú mẹ
Kỹ thuật đưa vú vào miệng trẻ(HOT)
ẻ ẹ ỡ ấ ự
ẻ ẻ ộ
ệ
ướ ẻ ư ế ầ
ẻ ậ ắ
Thân m đ l y thân tr , ng c tr áp sát ng c m .
ự
ẹ
ẻ
Khi mi ng tr há r ng, m đ a vú vào tr sao cho môi
ẹ ư
ẻ
ầ
ậ
i tr ng m g n h t qu ng vú, nhanh chóng đ a tr
d
ướ
ng cho tr ng m b t vú.
vào vú và dùng ngón cái h
C m tr ch m nh vào vú m
ẹ
ẻ ạ ẹ ằ
Xử trí những khó khăn trong bú
mẹ
Nh ng khó khăn th
ữ ườ ẹ ấ ng g p nh t trong bú m là nh ng
ệ ế ằ
ẹ
Đ phòng tránh, giáo d c ti n s n t
ữ
ặ
ẹ ừ
nguyên nhân khi n cho m ng ng vi c nuôi con b ng
s a mữ
ể ụ ề ả ố ướ ỹ
ẫ
ng d n k t, h
ế
ế ế
ạ
ủ
t k ho ch c a mình và
ẹ
ế
h
ạ
ấ
ả
ư
ữ ệ
ề ả
ẫ
ướ
ể
Ki m tra l
c gi
ế .
i quy t
ẻ
năng đ a vú vào mi ng tr .
Khi nh ng v n đ x y ra
ấ
Đánh giá b a búữ
ạ
ự
Xây d ng k ho ch/ m cho bi
ạ
ẹ ậ
ng d n m l p ra k ho ch.
ề ượ
i sau khi v n đ đ
ế ữ
ề
Kết luận
S c n thi
ế
ự ầ
ể ọ
ộ
t s a cho h
ẹ
ụ
ệ
sinh đ h có th giúp s n ph cho con bú m
ữ
ằ
ậ ở
ườ
ự
t hu n luy n v sinh lý ti
ả
Ki n th c c a h sinh v nuôn con b ng s a m
ẹ
ề
ượ ậ
các khu v c.
ấ
ể
ứ ủ ộ
ng xuyên đ
ế
nên th
c c p nh t
Tài liệu tham khảo
Auerbach and Riodan Breastfeeding and Human
WalkerCore Curriculum for Lactation Consultant
Lactation.
www.kemh.org.au
www.thewomens.org.au
Practice.