THS.BS NGUY N VĂN H NG Ễ ƯỚ

BM Th n Kinh ĐHYHN ầ

TAI BI N M CH NÃO

 T n th ổ

ng các ch c năng th n kinh x y ra ưươ ứ ầ ả đ t ộ

ng th n kinh th

và di n bi n có th d n đ n ng khu trú h n là lan ơ ườ ể ẫ ế ế

ễ i di ch ng vong ho c đ l ng tộ do nguyên nhân m ch máu não Các t n th ổ t a, t n t ỏ ồ ạ t ử ầ ưươ i quá 24 gi ờ ặ ể ạ ứ

Warlow C et al. Stroke.

Lancet 2003

Gánh n ng kinh t ặ

ế

xã h i ộ

 M t trong nh ng nguyên nhân hàng đ u gây t

vong

và tàn ph trên th gi ế

ư các n ế

ủ ế ặ

i ế ớ  T vong th ba sau ung th và tim m ch  Ch y u gây tàn ph ế ở  Gánh n ng cho n n kinh t  (Hoa kỳ chi phí 45 t

ạ c phát tri n ể ướ – xã h i (+++) ộ )

 D ki n t

vong tăng g p đôi vào 2020

ự ế ử

USD/năm ỷ ấ

Gánh n ng kinh t ặ

ế

xã h i ộ

châu Âu

1 tri u ng ệ

ườ

i m c m i/năm ớ

200,000 t

vong /năm

châu Âu

Kho ng 1.9 tri u ng

i b TBMN năm 2008

ườ ị

(Hoa kỳ, châu Âu, Nh t b n)

ậ ả

T l

m c

ỷ ệ ắ

i Hoa kỳ (2005): 700.000/năm ắ ạ

 T l  T l  Ư

vong160.000/năm

 phát hi n ệ

i b TBMN ườ ị h t nhân (MRI) ừ ạ i TBMN ch a có tri u ch ng trên ưưở ệ ng t ườ ứ ư ệ

m i m c t ỷ ệ ớ t ỷ ệ ử íc tính 1phút/1 ng  Ch p c ng h ụ ộ kho ng 22 tri u ng ả lâm sàng

C¸c nguy c ¬ g©y tbmmn

ơ ữ ộ

ị ạ ạ ạ ệ

Đ BN nào có nguy c ?ơ Đ Các b nh lý nh ưư ệ ○ _h p đ ng ,m ch c nh ạ ẹ ○ _ Rung nhĩ ○ _ M ng x v a ả Đ Tăng HA đ ng m ch Đ Tăng Cholesterol Đ ĐTĐ, tăng acid uric, d d ng m ch m v m u, x v a đ ng m ch, b nh l ề ỏ máu đông t lá, u ng r ố

ây t c m ch), ti n s h ạ ắ áu não, b nh ệ ý van tim (c c ụ ế ử út thu c ố

ơ ữ ộ tim g ừ u ượ

Y U T NGUY C

Ế Ố

Ơ

NHI U KH NĂNG

C CÓ TH C I BI N Đ Ể Ả Ế ƯỢ

Ả C I BI N Đ C Ề Ả ƯỢ Ế

ngườ

ơ

uượ ngưỡ

Đái tháo đ Tăng homocystein máu U ngố r Dinh d Béo phì Ít ho tạ đ ngộ thểl cự

Tăng huy t áp ế Rung nhĩ Nh i máu c tim m i ớ ồ Hút thu c ố R i lo n lipid máu ố ạ B nh h ng c u li m ầ ề ồ ệ C n thi u máu não tho ng qua ơ ế Li u pháp hormon estrogen ệ

Các y u t

nguy c ơ

ế ố cao

Bi u hi n lâm sàng

TB tho ¶ng qua

TBMN

H p ĐM c nh

Tri u ch ng

M ng x v a ơ ữ

Dày n i – trung m c ạ

THA/ĐtĐ/Cholesterol/th/Béo phì/R uượ

y u t

nguy c

ế ố

ơ

Gen

Các y u t ế ố có th thay đ i đ ể

nguy c ơ c ổ ượ

Tăng HA

B NH TIM

Đái tháo đ

ngườ

Hút thu c láố

Cholesterol cao

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Nguy c t

ơ ươ

ng đ i ố

* Nh t là rung nhĩ.

YẾU TỐ NGUY C Ơ ÍT ĐƯỢC BIẾT RÕ

- Bệnh c timơ

- Thuốc ngừa thai

- Nhiễm khuẩn mạn tính

- Viêm

- Prôtein phản ứng C (CRP)

- Các cytokin chống viêm

(yếu tố hoại tử u alpha, IL 1 bêta, IL 18…)

L u l

ng máu não

ư ượ

 Không d tr glycogen đ t o glucose, ph i l y

ả ấ

ự ữ glucose và oxy tr c ti p t

ự ế ừ

ơ

ể ạ máu ề

 Não là c quan tiêu th nhi u glucose và oxy (50- ụ 55ml máu/100gam/phút)

ng máu não gi m xu ng d

i

 Khi l

ướ

ượ

ưư

 thi u máu não, xu t hi n các tri u ch ng

u l 25ml/100gam/phút ế th n kinh khu trú

Nguyên nhân

TBMN

80%

20%

T c m ch não ạ

Ch y máu não

Ngu n g c ồ ố timừ t

X v a ơ ữ ĐM l nớ

B nh ệ ĐM nhỏ

Không rõ nguyên nhân

Bóc tách ĐM nh ng NN khác

20%

15%

25%

2-3%

18-40%

T c m ch não ạ

 S gi m đ t ng t l

ộ ầ

ng tu n hoàn não do ạ

ấ th n kinh khu trú, nh t là li

t n a ng

u l ộ ưư ưượ ự ả t c m t ph n hay toàn b m t đ ng m ch não ộ ắ  Lâm sàng xu t hi n đ t ng t c a các tri u ch ng ứ ộ ấ

ộ ộ ộ ộ ủ ệ ử

ệ i ưườ

T c m ch não ạ Sinh lý b nhệ

tối

VùngVùng tranh tranh tranh tối sáng tranh sáng

Thời gian là não!

Nguyên nhân

 X v a đ ng m ch não 

ơ ữ ộ

ạ ổ ứ ổ ầ ố ắ ườ ặ

Sau 45 tu i, c 10 năm t n s m c tăng g p đôi ng kèm theo các y u t Tr ố ế ố ng, r i lo n lipid ạ ướ ơ

c tu i 40 ít g p; th nguy c (tăng huy t áp, đái tháo đ ườ ế máu, hút thu c lá và di truy n v.v...) ề

h c nh: ng đá- V trí ị ạ ươ

ướ ộ

V trí ị Xoang c nh, đo n trong x i đ ng m ch não gi a ữ ề Đ ng m ch đ t s ng, thân n n, ố ố ề ạ

ả ạ ộ các nhánh đ ng m ch não sau ố ở ệ ả xoang hang,1/3 d h s ng n n: ở ệ ố ạ ộ

Nguyên nhân

Các huy t kh i t ế ố ừ

ơ

ứ ệ

ế ồ

tim (20%)  Rung nhĩ: Tăng nguy c lên 17 l n ầ  Bi n ch ng c a th p tim : B nh van tim ấ ủ giai đo n c p : Nh t là  Nh i máu c tim ạ ấ ở ấ ơ  Viêm n i tâm m c do vi khu n c p, bán c p ẩ ấ ộ ấ ạ  B nh c tim, u nh y c a ti u nhĩ, van tim nhân t o, ể ầ ủ ơ ệ ạ

thông liên nhĩ (PFO) v.v...

Hình nh rung nhĩ Hình nh rung nhĩ

ả ả

Các nguyên nhân khác

ẻ ạ

 Các thu c u ng ch ng th thai ố ố  Bóc tách đ ng m ch não ộ ạ  Lo n s n x - c thành m ch ạ ơ ạ ả ơ  Viêm đ ng m ch ạ ộ  Các b nh máu ệ  B nh m ch máu não sau đ  B nh liên quan di truy n ề  B nh Takayasu-Onishi  B nh Moya-Moya  Không rõ nguyên nhân: 18-40%

ệ ệ ệ ệ

Lâm sàng

 Ti n s TBTQ, c đ a, các YTNC  Xu t hi n đ t ng t tri u ch ng th n kinh khu trú ệ

(vài ề ử ệ ấ ơ ị ộ ứ

ộ , t ờ ố

t, r i lo n ầ i đa có th vài ngày) ể  Tri u ch ng (h c nh ho c s ng n n): ề ặ ố ệ ả phút, vài gi ứ ệ

ạ t TKSN, h i ấ Li ặ ệ ố ệ ộ

ắ ạ ầ ố

 Tri u ch ng khác: ứ

c m giác, th t ngôn, bán manh, chóng m t, li ả ch ng giao bên ... ứ  Đ ng kinh c c b hay toàn b (5%) ộ ụ ộ ộ ứ t c m ch di n r ng; r i lo n tâm th n  R i lo n ý th c ( ạ ệ ộ ạ ố trong vòng 3 ngày đ u g p ng ặ ở ườ ế ầ S t, ti ng th i đ ng m ch c nh ... ố i trên 65 tu i) ả ạ ổ ộ ệ

C n lâm sàng

 Hình nh h c (+++)

ọ ả

 Các xét nghi m khác  Công th c máu; hematocrit; đi n gi

ứ i đ ; đ ả ồ ườ

ắ ệ ơ ả

ế ầ ả ứ ế

c ti u v.v... ướ

ng, urê huy t; máu l ng; đông máu c b n; Cholesterol toàn ph n và HDL-C, LDL-C; ph n ng huy t thanh giang mai, men tim, n ể  Xét nghi m d ch não t y ủ ị  Holter tim , c y máu khi s t ... ấ ố

CH N ĐOÁN HÌNH NH Ẩ H CỌ

(không tiêm thu c ố

 Ch p c t l p vi tính s não

ụ ắ ớ

t ch y máu não s m và ch y máu não

ớ đ u

c n quang) ả  Phân bi ệ s m trong nh ng gi ớ

ả ữ

ờ ầ

 M t s hình nh gián ti p nh i máu não

ộ ố

ế

Hình nh CT scanner s

CT SCAN nh ng b nh nhân nghi ng TBMN

H×nh t¨ng tÝn hiÖu ®éng m¹ch n·o gi÷a

Ngay khi vµo viÖn

Sau 48 giêgiê Sau 48

Ch n đoán hình nh h c ọ

ng t

ừ ạ

 Đ nh y cao h n trong ph

áu

(MRI) h t nhân át hi n s m nh i m ồ ệ ớ

Ch p c ng h ưở ụ ộ ơ ạ não bán c u ầ ạ

ệ ố ộ

 T c m ch h s ng n n (thân não, ti u não) ề  Phình tách đ ng m ch c nh, đ ng m ch đ t ố s ng ho c nghi ng viêm t c tĩnh m ch não ố

ể ạ ạ

ạ ờ

C p c u ấ ứ kh i đ u b ng hình nh h c … ằ ở ầ

ả ọ

FLAIR

ng

ưở

IRM : 4 k ỹ thu tậ Diffusion FLAIR T2* C ng h ộ m ch t ừ ạ

Diffusion

T2*

ARM

T c m ch não: Tăng tín hi u thì T2

m ch não

ng t

ừ ạ

ưưở

ưưở

khu ch tán ế

 Doppler m ch c nh ngoai s ọ 

 Ch p c ng h ụ ộ  (Angio-MRI) ng t  Ch p c ng h ụ ộ  (diffusion-weighted MRI) ạ ẹ ắ ộ

ả  Ch p đ ng m ch nao

ả (h p t c đ ng m ch c nh ngoài s ) ọ ạ ụ ộ

ĐI U TR NH I MÁU NÃO Ồ

 ĐI U TR TAI BI N THOÁNG QUA Ế

 ĐI U TR TRONG GIAI ĐO N C P

 ĐI U TR D PHÒNG

Ị Ự

ĐI U TR TAI BI N THOÁNG QUA Ế

 Ki m soát các y u t

nguy c , nh t là tăng huy t

ế ố

ế

ơ

áp đ ng m ch

ể ầ

 Dùng thu c ch ng ng ng t p ti u c u: 

ư Aspirin (100-300mg/ngày), Ticlopidine (500mg/ngày), Clopidogrel (75mg/ngày) v.v...

ĐI U TR TRONG GIAI ĐO N C P

ờ (huy t áp, ế

ng

- Đ m b o đ dinh d ả ủ

ưỡ

- Theo dõi liên t c trong vòng 48 gi ụ holter đi n tim, đ bão hòa oxy máu…) ộ ệ

ụ ồ

ớ (gi m nguy c loét tỳ đè,

ả ơ - Ph c h i ch c năng s m ứ

nhi m trùng, t c m ch chi, ph i) ễ ạ ắ ổ

ạ (Héparin tr ng l

ng phân ọ ượ

th p) - Phòng viêm t c m ch t ử ấ

ng máu th

ng xuyên

ườ

ườ

(Insulin) - Theo dõi đ

ĐI U TR TRONG GIAI ĐO N C P

- Theo dõi thân nhi

t:ệ H nhi ạ ễ

t khi ế ổ

>38°5 t ni u, ph i . Kháng sinh khi nhi m trùng ti ệ . H n ch đ t xông bàng quang hay l u xông ư ế ặ ạ

ế

- Đi u tr phù não (n u có):

Mannitol, t th đ u cao ư ế ầ

30°, th oxy ho c ph u thu t m s bán ph n ầ ở ọ ẫ ậ ặ ở

ĐI U TR TRONG GIAI ĐO N C P Ấ C n tăng huy t áp

thu n l

i cho THA

ế ố

ậ ợ

 Đau, bí ti u ti n, căng ể

Phát hi n và đi u các y u t th ng tâm lý, thi u oxy..

ế

Ti p t c các thu c huy t áp đang dùng Ti p t c các thu c huy t áp đang dùng

ế ụ ế ụ

ế ế

ố ố

(thu c ch n calci ng m d

ơ ế

Không dùng các thu c h huy t áp nhanh ố

ế

i ướ

l i)ưỡ 

hù hù

ế ế

ặ ặ

ợ ợ

ồ ồ

ng h p đ c bi ợ ng h p đ c bi ợ ủ ệ ủ ệ

ấ ấ ạ ạ

ế ế

ế ế

ệ  Nh i máu c tim c p, p Nh i máu c tim c p, p t Duy trì huy t áp h p lý tr tr ơ ừ ườ t Duy trì huy t áp h p lý tr tr ơ ệ ừ ườ ó k ho ch ph i c p, phình tách đ ng m ch ch , b nh não tăng huy t áp, c ộ ạ ph i c p, phình tách đ ng m ch ch , b nh não tăng huy t áp, c ó k ho ch ộ ạ đi u tr tiêu huy t kh i ố đi u tr tiêu huy t kh i ố

ổ ấ ổ ấ ị ề ị ề

ế ế

i đa) và 90 ho c 100mmHg (huy t áp

ế

ế

Duy tri 160 ho c 180 mmHg (huy t áp t t ố

ể ) i thi u

ế

ơ

 

N u HA cao h n, th n tr ng đi u tr và ph i theo dõi liên t c HA ề Thu c hay dùng:

Nicardipine (BTD) kh i đ u 1 mg/h Nicardipine (BTD) kh i đ u 1 mg/h

ả ở ầ ở ầ

ĐI U TR TRONG GIAI ĐO N C P

ế

ế

- Theo dõi oxy trong máu đ ng m ch

oxy ho c th a CO

2 (n ng thêm phù não)

(n u có)

ế

ạ : Th oxy n u thi u ộ

- Đ ng kinh

- Tr m c m ầ ả  Th ườ

ng trong nh ng tu n đ u ữ

ĐI U TR TRONG GIAI ĐO N C P

ế ể ầ

t

tái phát

vong và t

l ể ỷ ệ ử

l ỷ ệ (heparin)

ề  Duy nh t Aspirine (300mg/ngày) đã làm ả ề

 Đi u tr thu c c ch ti u c u ố ứ  ấ gi m đáng k t  Đi u tr ch ng đông ị ố   Ch đ nh s m trong t c nguyên nhân t ị ỉ ạ ạ

ừ tim, bóc tách đ ng m ch, viêm t c tĩnh m ch não vv... ư

ng ở ườ

ơ ả

 L u ý khi s d ng heparin i có ử ụ tu i (tăng đáng k nguy c ch y máu não th ứ ể ổ phát)

ĐI U TR

Ị TRONG GIAI ĐO N C P

ế

ng tĩnh m ch (rt-PA) ạ i các b nh vi n l n hay các đ n v tai bi n

ệ ớ

ế

ơ

 Tiêu huy t kh i đ  Ch th c hi n t ệ ạ ỉ ự m ch não b i các bác sĩ th n kinh

ố ườ ệ ầ

 Vi c l a ch n b nh nhân r t nghiêm ng t ặ

ọ ệ

ệ ự

ế

m¹ch n·o

 Ch ng huy t kh i (heparin) ắ

ố ạ (l u ý tăng huy t áp, t¾c

ư

ế

 Tai bi n m ch não thoáng qua tái phát nhi u l n

ố  B nh tim gây t c m ch ệ di n r ng) ệ ộ ế

ề ầ

 Phình tách các đ ng m ch ngoài s ạ  M t s r i lo n đông máu, viêm t c tĩnh m ch ạ

ộ ố ố

ọ ắ

ĐI U TR D PHÒNG Ị Ự

Ki m soát các y u t ế ố

ng, r i lo n m máu, ạ ố ỡ

nguy c ơ ể  Tăng huy t áp, đái tháo đ ườ ế ụ ố ượ

ố u v.v... ậ

ố ỉ

(Hi u qu g p thu c lá, l m d ng r ạ Thu c ch ng ng ng t p ti u c u ể ầ ư ố Aspirin (100-325mg/ngày) Ticlopidine Clopidogrel (Khi ch ng ch đ nh v i Aspirin) ị Ph i h p aspirin-dipyridamol ả ấ ớ ệ ố ợ

đôi aspirin)

ĐI U TR D PHÒNG Ị Ự

 Ph u thu t đ ng m ch c nh 

ả ạ ậ ộ

c >50% tái ả (tránh đ ượ ạ

ng kính lòng m ch ẫ  H p khít đ ng m ch c nh ộ ẹ phát)  Ch đ nh khi h p >70% đ ạ ẹ ườ

(gi m 70% tai bi n) ị ố ế ả ế

 Theo dõi ch t ch v đông máu ỉ Thu c ch ng đông Các huy t kh i t ố ừ Các b nh tim gây t c m ch khác ệ ặ tim ạ ắ ẽ ề

CH Y MÁU NÃO

ể ệ ở

 Xu t hi n máu ở

 Ch y máu não chi m 10% tai bi n m ch não

ấ máu trong khoang d trong nhu mô não, có th kèm theo i nh n và các não th t ấ ướ ệ

ế ế ạ ả

Nguyên nhân  Tăng huy t áp ế 

ng ệ ở ườ

i có tu i t ổ i tăng huy t áp m n kèm các đ t ế

các nhân xám trung

ng, đ i th , c u

ươ

ị ầ

ị ạ

- Chi m ế 70-80%, đ c bi - Hay g p nh ng ng ườ ặ ở ữ tăng huy t áp c p tính ấ ế ng - V trí t n th ươ ổ ị não, ti u não ể  D d ng m ch máu não ạ  - Túi ph ng đ ng m ch não ộ ạ ồ ạ - Thông đ ng tĩnh m ch ộ - Các r i lo n đông máu ạ ộ - B nh m ch máu não d ng tinh b t ạ

 Các nguyên nhân khác 

- Viêm m ch máu ạ - Ch y máu trong U não

Lâm sàng

ố ạ ộ (đau đ u d d i, nôn, r i lo n ý

 Tri u ch ng th n kinh khu trú xu t hi n khá nhanh nh ư

các m c đ - n ng nh t là hôn mê) ặ ầ ữ ộ ấ

ệ t m t cùng bên v.v... li ườ

ở th c ứ ở ứ ệ t n a ng ệ ử ộ ể (10-20%) ặ ặ

 Kh i phát đ t ng t ộ ứ ộ ầ i, li ệ  Đ ng kinh c c b ho c toàn th ụ ộ  Có th kèm h i ch ng màng não do có máu trong ộ ả

ứ i nh n khoang d ệ (ch y máu não –màng não) ướ

C N LÂM SÀNG

(nhu mô não, trong não

 Ch p c t l p vi tính ụ ắ ớ  tr ng c a máu - Tăng t ủ ỷ ọ ng - V trí t n th ươ ổ ị th t, trong khoang d ướ

ệ ứ

các não th t, đ

ườ

ng gi a ữ

i nh n) ệ - Phù não xung quanh, có hi u ng đè đ y

Các th gi

i ph u - lâm sàng

ể ả

 Ch y máu bán c u 

ả * * * (3,9% TBMN nói chung và ả ả ả

35,9% ch y máu não nói riêng) ả

(5% ch y máu não) (10%TBMN) ầ (85%) Ch y máu l n ớ Ch y máu vùng bao trong - nhân đ u ậ Ch y máu thùy ả  Ch y máu thân não  Ch y máu ti u não ả ả ể

Ch y máu ti u não

ĐI U TR

 Đi u tr n i khoa 

ị ộ ấ

ồ ứ

và theo dõi liên t c) t ừ ừ ọ ụ

ủ ế ạ ẫ

R t quan tr ng (+++) ọ Ch y u là chăm sóc và h i s c H áp th n tr ng (t ậ  Đi u tr ph u thu t ề ậ ị   Ph u thu t d n l u kh i máu t ậ ẫ ư ẫ - T máu ở ể ụ ụ t k t ho c chèn ặ

ép

- T máu thùy (n u đi u tr n i khoa th t ti u não d a t ọ ụ ẹ thân não, não úng th yủ ị ộ ề ế ụ ấ

b i)ạ

 Ph u thu t nguyên nhân ậ ẫ ạ ) (d d ng m ch ị ạ

Ch y máu d

i nh n

ướ

 Đ nh nghĩa-nguyên nhân 

i nh n ệ

ướ ạ (anevrysm) và

ị ạ

ị ạ

ế ế

ổ ổ

m chạ

- Có máu trong não th t & khoang d ấ - 70% do v d d ng đ ng m ch ộ ỡ ị ạ ạ (AVM) các d d ng đ ng-tĩnh m ch ộ - Các nguyên nhân khác: Nh ch y máu não ư ả  - >45 tu i: Chi m 10% tai bi n m ch máu não ế  - <35 tu i: Chi m 50%, ch y u do d d ng ủ ế

Lâm sàng

 Kh i phát đ t ng t, có th sau g ng s c  Đau đ u d d i, nôn v t, s ánh sáng, s ti ng đ ng, kích

ở ứ (ho, r n...) ắ ặ ộ ộ

ể ọ ợ ợ ế ộ

ầ ữ ộ thích v t vã…ậ ứ ứ

ộ ệ (gáy c ng, Kernig, Brudzinski...) (co th t m ch th phát) ạ ắ ứ

 H i ch ng màng não  Tri u ch ng th n kinh khu trú ầ ứ  R i lo n ý th c các m c đ (+/-) ứ ộ ứ ở ạ  Không có h i ch ng nhi m trùng ễ ứ

(phân bi t viêm màng ộ ệ

não)

C n lâm sàng

ố ả

 Ch p c t l p vi tính

(không thu c c n

ụ ắ ớ

quang)

ướ

  Xác đ nh máu trong khoang d i nh n ho c ệ (do co th t m ch) ạ ắ đ u và 58% ờ ầ

nh i máu não th phát ứ  Đ nh y cao (98%) trong 12 gi ậ trong ngày th nămứ  Ch p c t l p vinh tính (-) sau 5 đ n 8 ngày (tiêu h t máu trong khoang d

ụ ắ ớ ế

ướ

ế ệ i nh n)

C N LÂM SÀNG

(anevrysm hay AVM) m ch

ừ ạ

ạ ưở

ng

ườ

 Ch p đ ng m ch não ụ ộ  Ch p c ng h ng t ụ ộ  Siêu âm Doppler xuyên sọ (co th t m ch)  Ch c dò th t l ng ắ ư   Ch p c t l p vi tính s não bình th   B nh c nh không đi n hình, ho c nghi ng ờ

ụ ắ ớ ả ệ viêm màng não

Bi n ch ng

ế

ự ộ ọ

(50%) ế

ệ 

không có tri u ch ng ho c t c m ch th phát

ứ ộ ứ

ạ ạ

 Tăng áp l c n i s  Co th t đ ng m ch não ạ ắ ộ  X y ra t ngày 4 đ n 10, kéo dài vài tu n ả  Tùy theo m c đ co th t và tu n hoàn bàng h ắ ặ ắ  Ch n đoán d a vào ch p m ch và Doppler xuyên s ụ  Ch y máu tái phát ả   Th

ng trong 15 ngày đ u (nh t là t

ngày 7 đ n

ườ

ế

11)

tái phát 30% trong tháng đ u ầ vong trong h n 1/3 tr

 T l ỷ ệ  N ng lên, t ặ

ơ

ườ

ng h p ợ

ĐI U TR N I KHOA Ị Ộ

ọ ơ

ị ấ ứ ề ệ ố ươ

ng ti n đi u tr c p c u, h i s c ồ ứ ạ (Nimodipine)

t gây NMN) ụ

(thu c không nh h ng đ n ch c ưở ế ả ố ứ

- Ngh ng i tuy t đ i, tránh m i kích thích ỉ - Có đ các ph ệ ủ - Tránh co th t m ch ắ - Duy trì HA tâm thu 150mmHg (HA t - Ch ng đ ng kinh ộ ố - Gi m đau ả năng ti u c u) ể ầ - Ch ng táo bón - An th n khi có kích thích, tăng đ ng ầ ộ

ĐI U TR C N Đ NG KINH Ị Ơ Ộ

Đi u tr ph u thu t ậ ị ẫ

  Đi u tr

ề ị (AVM, anevrysm) s m tránh ch y máu tái ớ ả

  Không ph u thu t n u >70 tu i ho c th tr ng

phát và co th t m ch ạ

ậ ế ể ạ ặ ổ ắ ẫ

  Ch p đ ng m ch và ph u thu t d d ng m ch sau

quá n ngặ

giai đo n c p ụ ộ ạ ấ (n u không m s m đ ẫ ổ ớ ậ ị ạ c) ượ ạ ế

Các ch đ nh ph u thu t …

 Máu t

ti u não > 3 cm

ụ ể

 Lâm sàng n ngặ  D u hi u chèn ép thân não  Não úng th yủ

 D d ng m ch não có th m ể ổ

ị ạ

đ

c ượ (ph ng đ ng m ch, d ị ộ

d ng đ ng-tĩnh m ch)

 Ch y máu thùy não

ng i ở ườ tr có tri u ch ng lâm sàng ệ n ng lên ??

ả ẻ ặ

Bi n ch ng

ế

 S m ớ (trong vòng 1 tháng đ u):ầ

50% các tr

ng h

vong do các bi n ch

ườ

pợ t

ế

ứng v n i

ề ộ

khoa (nhi m trùng...) ễ

50% tử vong do các bi n chế

ứng th n kinh (tái phát, phù

não...)  Mu nộ

Di ch ng tàn ph (20% trong năm đ u tiên)

ế

Tái phát tai bi n m ch não (10-15% trong năm đ u tiên,

ế

các năm sau)

sau gi m d n còn 5% ầ

Đ N V TBMN

Ơ Ị

 Là n i m t b nh nhân TBMN:

ộ ệ

Đ c chăm sóc b i m t đ i ngũ nhân viên y t

đa

ơ ượ

ộ ộ

ế

chuyên ngành, đào t o đ

ể chăm sóc b nh nhân TBMN ệ

K t h p h i ph c ch c năng s m ụ

ế ợ

Có s tham gia c a gia đình

, b nh nhân và gia đình đ

c

ượ

ủ giáo d c v b nh

ụ ề ệ

 Không ph i là đ n v đi u tr tích c c ự ơ

ị ề

CÁC LÝ DO Đ CÓ Đ N V TBMN

Ơ Ị

 T o môi tr

ng n đ nh đ chăm sóc b nh nhân

ườ

 Tăng s ph i h p và s d ng các ngu n l c,

ự ố ợ

ồ ự

ử ụ

ng pháp đ

nhi u ph ề

ươ

ượ ử ụ

ơ c s d ng s m h n

Ít bi n ch ng

ế

 Tăng s l

ố ượ

ng chuyên gia trong nhóm làm vi c ệ

 Đ c t o thu n l

i b i các quy trình chăm sóc

ượ ạ

ậ ợ ở

Vai trò c a đ n v TBMN

ơ

Gi m 17% nguy c t

vong và tàn t

ơ ử

t ậ

Đi u tr 25 b nh nhân TBMN tránh đ

c 1 t

vong

ượ

Đi u tr 20 b nh nhân TBMN thì có 1 tr

ng h p không di

ườ

ch ngứ

Đi u tr 100 b nh nhân tai bi n tránh đ

c 1 tr

ng h

ế

ượ

ườ

ợp tàn

ph ế

XIN CÁM N S CHÚ Ý Ơ Ự C A CÁC B N Ạ