Thất bại điều trị
ươ
HAIVN ng trình AIDS c a
Ch ạ ọ
ạ
Đ i h c Y Harvard t
i Vi
ủ ệ t Nam
1
Mục tiêu học tập
ẽ
ế
ế
ề
ị i thích cách ch n đoán th t b i đi u tr
ề ễ
ẩ d a vào các tiêu chu n lâm sàng, mi n ọ d ch h c và virus h c
ỉ
ị
ọ i thích đ
ệ ọ
ọ ể K t thúc bài này, h c viên s có th : ị ấ ạ ạ ậ t 3 lo i th t b i đi u tr Nh n bi ấ ạ ẩ ả Gi ự ị ả Gi ả ượ i l t ế k t qu t
ượ ng virus ả ả ượ i l
c các ch đ nh xét nghi m ở ệ t Nam và cách đ c Vi ng virus
2
Tổng quan
ầ
ấ
ệ
ề
ị ạ i Vi ị
ề
c tính t n su t th t b i đi u tr t ả ẩ
ầ ị
ố
Ướ ấ ạ t Nam kho ng 23% trong năm đ u đi u tr , theo tiêu ễ chu n lâm sàng và mi n d ch • T l
các b nh nhân đã u ng thu c
m c cao nh t
ỷ ệ ắ ướ
ễ
ươ
ARV tr
ệ ấ ở c khi đăng ký vào ch
ố ng trình ARV mi n phí
ể
ề
ấ ạ ằ
ọ
ọ
ị
ừ
ế
ể
ề ị ị ậ Chuy n sang đi u tr b c 2 theo th t b i đi u tr ễ ặ ề v virus h c ho c mi n d ch h c nh m ngăn ệ ng a ti n tri n b nh trên lâm sàng
3
Tổng quan về kháng thuốc (1)
ố
ấ
ủ
N ng đ thu c th p (do không tuân th )
ế
ủ
ồ ố ặ ho c hi u l c c a thu c y u (do đã kháng ạ ố thu c tr đ t bi n
ộ ộ
ế
ộ
ố
ộ ệ ự ế ướ c đó) khi n cho virus nhân lên, t o ế ở ARN và ADN virus ữ ớ ế Đ t bi n m i phát sinh và nh ng đ t bi n ử ẽ ẫ ớ ự ề i s đ kháng thu c đang s này s d n t d ngụ
ậ ợ ơ
Virus kháng thu c s nhân lên thu n l
i h n,
ẽ ấ ạ
ề
ẫ ớ
ầ
ố ị i th t b i đi u tr
ầ d n d n d n t
4
Tổng quan về kháng thuốc(2)
ề
ị
Đi u tr ARV
c ướ Tr ị đi u trề
ả ứ
ầ
ấ
ủ
Ph n ng ban đ u
ề V n đ tuân th
HIV hoang d iạ HIV kháng thu cố
5
Ba loại thất bại điều trị
6
Thứ tự điển hình của thất bại điều trị
Đây chỉ là phần bạn “nhìn thấy” đươc (không có xét nghiệm)
Thất bại Thất bại Lâm sàng lâm sàng
Thất bại miễn Thất bại dịch học miễn dịch học
Thất bại vi rút học Thất bại virus học
7
Thất bại điều trị lâm sàng
ộ
ủ
ế • Bi n c giai đo n IV theo TCYTTG m i xu t hi n
ớ ạ ấ ệ
ế ặ
ệ ớ
ẩ Tiêu chu n c a B Y t ố ho c tái phát ư L u ý: • C n ph i phân bi ả • M t s tình tr ng Giai đo n IV có th xu t hi n
ể ệ ạ
ầ ộ ố ả ấ ề ặ
ự ứ ả ề ị
ấ ạ ộ ề ể ạ
8
t v i HC PHMD ạ ế ngay c khi có s c ch hoàn toàn v m t virus ấ ạ ọ h c và không ph i th t b i đi u tr trong khi m t ạ ố s tình tr ng Giai đo n III có th là th t b i đi u trị
Thất bại điều trị miễn dịch học
ấ
ầ ẩ Tiêu chu n BYT: (ít nh t hai l n đo CD4) ướ i giá tr tr ng CD4 gi m đ n ho c d
ế ả ặ ị ướ • S l c
ị
ướ ế ặ ng CD4 gi m đ n ho c d ị i 50% giá tr
ổ
ố ượ khi đi u trề • S l ố ượ ỉ • S l ố ượ ả ề ng CD4 dai d ng ở ướ d i 100 trong 1 năm
ả ượ
ắ
ph i đ
c cân nh c
9
ị đ nh khi đang đi u tr ẳ Các nguyên nhân khác gây thay đ i CD4
Theo dõi tế bào CD4
ể
Ki m tra CD4 36 tháng
ự
ạ ấ ả ố t c s i t ỗ i và so sánh m i xét
ệ ố Xây d ng h th ng xem xét l ạ ể ượ l ng CD4 đ xét l ả ướ ớ ế ệ nghi m v i k t qu tr
c đó
ư
ố
ệ
ố Xét nghi m CD4 gi ng nh vé s :
ạ
b n ch bi
ỉ ế ượ t đ
ố c có trúng s hay không ế
ả
khi so k t qu sau đó!
10
Thất bại điều trị virus học
ả
ằ
ấ ồ ậ
ể
ẩ Tiêu chu n BYT: ả ượ ng virus > 5.000 b n sao/ml T i l ọ ấ ạ ị ẳ Kh ng đ nh th t b i virus h c b ng 2 xét ả ượ ệ i l nghi m t ng virus cách nhau ít nh t 1 ướ c khi chuy n sang phác đ b c tháng tr 2
11
Xét nghiệm tải lượng virus (TLVR)
12
Xét nghiệm tải lượng virus – Định nghĩa
Xét nghi m PCR HIV (TLVR):
ộ
ệ ng b n sao RNA HIV trong m t ml
• S l
ố ượ huy t t
ẽ ượ
c h tr
ỗ ợ ở
ả ế ươ ng • Xét nghi m t ả ượ ệ i l ộ ố ỉ m t s t nh thành
ng virus s đ ở ệ Vi
t Nam
Xét nghiệm tốt nhất để đánh giá điều trị thành công hay thất bại
13
Xét nghiệm TLVR– Xét nghiệm tốt nhất để đánh giá hiệu quả điều trị
ứ ạ
ề ề
ở ệ
ị
i TP HCM năm 2008 v kháng ấ ạ b nh nhân th t b i đi u tr phác
Nghiên c u t ố thu c ARV ồ ậ đ b c 1 ệ
ệ
ừ
248 b nh nhân có xét nghi m TLVR t
tháng 6
ồ
ậ
12,2007 • 96% phác đ 1 (d4T/AZT + 3TC + NVP/EFV) • K t lu n:
ượ
c: 100 (41,5%)
ệ ượ
ệ
ế TLVR không phát hi n đ TLVR phát hi n đ
c: 148 (58,5%)
Tải lượng virus theo mục đích
ụ M c tiêu:
ờ ấ ạ ặ • Kh ng đ nh các nghi ng th t b i lâm sàng ho c
ị mi n d ch
ị ậ ợ
ủ i ích lâm sàng c a đi u tr b c 1 ề i đa l ệ ề ị ậ ể ầ
ế
ẳ ị ễ • Tăng t ố • Đ gi m vi c chuy n sang đi u tr b c 2 không c n ể ả tế
ả ượ i l
ng
ể
ử ụ ề
ấ ạ
Chi n l ượ
Hi n nay WHO khuy n cáo s d ng t ị ị ẳ virus đ kh ng đ nh th t b i đi u tr ụ ế ượ ả ượ c t ỗ ợ ở ệ c h tr
ẽ ng virus theo m c đích s t Nam
i l Vi
đ
15
thi ệ
Khi nào Làm xét nghiệm TLVR?
ắ ằ
ệ
Sau khi ch c ch n r ng b nh nhân:
ắ ị ớ ủ ầ
ề
ế
ấ
ộ
ủ • Đi u tr v i ARV > 6 tháng • Tuân th đ y đ
ị ị
ệ ệ Làm xét nghi m TLVR n u b nh nhân xu t ụ ệ hi n m t trong các m c sau: • Tiêu chu n th t b i đi u tr lâm sàng ề ẩ ấ ạ • Tiêu chu n th t b i đi u tr mi n d ch h c ọ ấ ạ ề ị ẩ • Các b nh ho c y u t ờ ấ ạ ế ố ặ nguy c nghi ng th t b i
ễ ơ
16
ề ệ ị đi u tr khác
Đọc kết quả tải lượng virus
ế
ả ủ
ộ
ệ
ẽ
ế
K t qu c a xét nghi m TLVR s là m t trong các ả k t qu này:
ụ
ộ
ể
ớ ạ
Chú ý: Ph thu c vào máy dùng đ đo TLVR, gi
i h n phát
ệ
ể
ặ
hi n có th là 250 ho c 48
17
Phải làm gì nếu kết quả TLVR là dưới ngưỡng phát hiện
ả
ấ ạ
ề
ị
ế ọ Đ c k t qu : • c ch VR ế Ứ •Không xác đ nh ị th t b i đi u tr
18
Phải làm gì nếu kết quả TLVR là phát hiện thấp?
i
ả Phát ế ọ Đ c k t qu : ư ướ ượ ệ c nh ng d hi n đ ề ấ ạ ưỡ ng th t b i đi u ng tr ị
19
Phải làm gì nếu TLVR> 5000?
20
3 Bước để chẩn đoán thất bại điều trị
21
Thực hành lâm sàng: 3 Bước để chẩn đoán thất bại điều trị
22
Thực hành lâm sàng: Bước 1 (1)
ủ
ệ ế ư ấ
ề
ủ
ủ i b nh nhân sau 3 tháng tuân th
N u b nh nhân không tuân th ệ T v n cho b nh nhân v tuân th ạ ệ Đánh giá l tố t
ế
ặ
• Khám lâm sàng • Làm l ạ
ể i CD4 và/ho c TLVR n u có th
Xem xét chuyển sang bậc 2 chỉ khi bằng chứng của thất bại điều trị vẫn còn khi bệnh nhân tuân thủ tốt với điều trị ARV
23
Thực hành lâm sàng: Bước 1 (2)
ệ
ấ
ị
ể ả
B nh nhân có b NTCH c p tính không? ạ ư NTCH c p tính nh lao có th gi m t m
ấ ng CD4
ướ
ị ậ
ể
ề
c khi chuy n sang đi u tr b c
ướ ạ
ạ
c i tình tr ng lâm sàng và
ờ ượ th i l ậ Vì v y, tr 2 ARV: • Đi u tr NTCH tr ị ề • Sau đó đánh giá l ệ ị
ễ
ủ mi n d ch c a b nh nhân
24
ề
ệ
ẩ
Thực hành lâm sàng : Bước 2 ự ấ ể Ki m tra b nh nhân d a trên tiêu chu n BYT v Th t ị ề ạ b i đi u tr
ệ ặ ặ ớ
ạ Các b nh ho c tình tr ng m i ho c tái phát giai đo n 4ạ ấ ạ Th t b i lâm sàng
ề ặ ướ ứ ề i m c n n
ượ ướ L tr ả ng CD 4 gi m v ho c d ị ề c đi u tr
ị ỉ ừ ắ ầ Gi m 50% so v i giá tr đ nh t khi b t đ u
ả ề ị ế ớ ế đi u tr ARV (n u bi t) CD4 Th t ấ b i ạ c
ượ ế L ng CD4 < 100 t bào /mm3 sau 1 năm
không tăng
25
TLVR > 5,000/ml
ấ ạ Th t b i vi rútd
ạ
Thực hành lâm sàng: Bước 3 – Quyết định Giai đo n lâm sàng
Tiêu chu nẩ
1 2
3
4
ồ
ổ
ệ
ậ
Chuy n ể sang ARV b c 2
Cân nh c ắ chuy n ể sang ARV b c 2ậ
ấ ệ ấ ạ
ủ
ề
ượ
ấ ạ Th t b i CD4 (không đo đ
c TLVR)
ạ
• Không đ i phác đ ARV ự • Theo dõi s xu t hi n ể ủ c a các bi u hi n lâm sàng c a th t b i đi u tr ị • Làm l
i CD4 sau 3 tháng
ể
ậ
Chuy n sang ARV b c 2
ấ ạ Th t b i CD4 và TLVR
26
Nếu bệnh nhân được khẳng định thất bại điều trị, phải làm gì ? ướ
ể
ậ
ủ ạ
c khi chuy n sang ARV b c 2: i
ư ấ ề
ướ
ấ
ệ
Tr T v n tuân th l Đi u tr b t c NTCH c p tính nào tr Cung c p t
c ụ v n và giáo d c b nh nhân
ề
ị ấ ứ ấ ư ấ ồ ớ v phác đ m i
ố
ậ
ARV b c 2 là ARV b c cu i cùng
ở ệ Vi
t
ậ Nam
27
Chuyển ARV do thất bại điều trị
ARV b c 1ậ
ARV b c 2ậ
TDF + 3TC + NVP/EFV
AZT + 3TC Ho c ặ ddI + ABC
AZT/d4T + 3TC + NVP/EFV
+ LPV/r
TDF + 3TC Ho c ặ ddI + ABC
AZT/d4T + 3TC +TDF/ABC
EFV/NVP + ddI
ế
ướ
ề
ẫ
28 ị
ộ B Y t
, HIV/AIDS. H ng d n đi u tr , 2009.
Nghiên cứu trường hợp
29
Các điểm chính
ế
ấ
ọ
ậ
ố t kháng thu c và th t
ạ
ề b i đi u tr
Quan tr ng là nh n bi ị ấ ạ
ạ
ễ
ị
3 d ng th t b i đi u tr là: lâm sàng, mi n
ọ
ị
ề ọ d ch h c, virus h c
ệ
ướ
Luôn đánh giá tuân th c a b nh nhân tr
c
ủ ủ ậ
ể
ấ ạ
ề
ẩ
khi chuy n sang ARV b c 2 ị Ch n đoán th t b i đi u tr qua:
ệ
ấ ế ợ ọ
ế
• Xét nghi m TLVR (chính xác nh t) • N u TLVR không có s n, dùng k t h p tiêu chu n lâm sàng và/ho c mi n d ch h c
30
ẵ ặ ễ ẩ ị
Cảm ơn!
Câu h i?ỏ
31