4/24/2020
Tài liu phc v ging dy, lưu hành ni b
1
THUC CHNG
CƠN ĐAU THT NGC
(THUC ĐiU TR
THIU MÁU CC B T BÀO CƠ TIM)
GV: Ths.Bs. Lê Kim Khánh
LBM Dược lý- Dược lâm sàng
Tài liu phc vging dy, lưu hành ni b
MC TIÊU HC TP
1-Lit được 3 nhóm thuc chính trong điu tr
thiếu máu cc b tế bào cơ tim
2-Trình bày được cơ chế tác dng và tác dng
dược lý, tác dng ph ca mi nhóm thuc
3-Trình bày được cách phi hp thuc để đạt hiu
qu ti ưu trong điu tr, gim tác dng ph.
ĐẠI CƯƠNG
Cơn đau tht ngưc (CĐTN):
Mt biu hin lâm sàng ca tình trng thiếu máu cc
b cơ tim (TMCBCT) hay suy vành
Hu qu ca s mt cân bng gia vic cung cp
oxy và nhu cu tiêu thoxy ca cơ tim.
Tình trng mt cân bng này có th do:
Gim lưu lượng máu/đm vành (hp do mng xơ va
hoc do co tht mch vành). Hoc:
Gia tăng nhu cu tiêu th oxy mt cách không cân
xng vi kh năng gia tăng lưu lượng máu/đm vành
Pharmacotherapy
principles and
practice 2009
1
2
3
4
4/24/2020
Tài liu phc v ging dy, lưu hành ni b
2
GIM TƯỚI
MÁU
Cơtim chuyn
hóa yếm khí
Adenosin, LDH
Đau ngc
CUNG CP OXY NHU CU SD OXY
GIM LƯU LƯỢNG MCH VÀNH
:
-HP (mng xơ va)
-CO THT
GIA TĂNG NHU CU SD OXY
KHÔNG CÂN XNG CUNG CP:
-TĂNG HOT ĐỘNG TH LC
-TĂNG HOT ĐỘNG GIAO CM
MC TIÊU ĐIU TR
CUNG CP OXY NHU CU SD OXY
TĂNG LƯU LƯỢNG MCH VÀNH
:
-GIÃN MCH VÀNH
GIM NHU CU SD OXY:
-NGH NGƠI
-THUC:
* HOT ĐỘNG TIM
* LƯỢNG MÁU V TIM
* KHÁNG LC NGOI BIÊN
CÁC NHÓM THUC
1. Nhóm NITRATE
2. Nhóm c chế kênh Calci (CCB)
3. Nhóm c chế β
ββ
β-ADRENERGIC (BB)
5
6
7
9
4/24/2020
Tài liu phc v ging dy, lưu hành ni b
3
Tế bào ni mc
NO
Guanylate Cyclase
GTP GMPc
-Giãn si cơ trơn mmáu
-c chế kết tp tiu cu
NITRATE
Nhóm NITRATE
Cơchếtác dng
Cơchếtác dng ca Nitrate
Nhóm NITRATE: Tác dng dược
Giãn động, tĩnh mch toàn thân (giãn tĩnh mch
chyếu)→↓ hu ti tin ti
→↓ O2nhu cu
Tái phân blượng máu dưới ni tâm mc do
khi lượng máu/ bung tim.
Ngoài ra: giãn trc tiếp các đm vành ln/
thượng tâm mc + lưu lượng máu tun hoàn
bàng hO
2
cung cp
10
11
12
13
4/24/2020
Tài liu phc v ging dy, lưu hành ni b
4
Nhóm NITRATE: Tác dng ph
Nhc đầu (do giãn mch não)
Đỏ bng (flush) do giãn mch ngoi vi đầu, c, vùng
xương đòn
H HA tư thế
Nhp tim nhanh đáp ng và tăng co bóp cơ tim
Methemoglobin (MetHb) nếu nng độ Amyl Nitrat/máu
cao (Nitroglycerin IV)
Nitrat Nitric/cơ th s biến Fe
2+
thành Fe
3+
Dung np thuc:
Sd liu cao và kéo dài (ung, qua da, đường tiêm (IV) hiu lc
thuc gim (# 50% bn).
S dung np t l vi liu dùng và s ln dùng thuc trong ngày.
Cơ chế: cn nhóm Sulfhydryl (kh Nitrat NO)
L thuc thuc: khi dùng lâu dài Nitrat mà ngưng thuc
đột ngtt vong đột ngt hoc NMCT tiến trin.
Nhóm NITRATE: Tác dng ph
Hn chế dung np:
Ngng thuc t 10-12gi/ ngày
Dùng liu thp nht có hiu lc, bn ĐTN do
gng sc gim liu ban đêm
Nhóm NITRATE: Tác dng ph
14
15
16
17
4/24/2020
Tài liu phc v ging dy, lưu hành ni b
5
Nhóm NITRATE: Dượcđộng hc
Chuyn hóa gan: qua Glutathion-organic nitrat
Reductase
Thi qua thn là ch yếu
Hp thu bng nhiu đường
:
Ngm dưới lưỡi t/d nhanh:
Isosorbid Dinitrat (T
max
# 6phút)
Nitroglycerin: (T
max
# 4ph)
Ung có t/d dài nh cht chuyn hóa:
Isosorbid Monoinitrat: không chu s chuyn hóa
qua gan ln đầu hiu lc kéo dài hơn
Thi gian td
NDL/ xt
Khi phát td
Ung (gii
phóng
chm)
Qua da
NDL
Ung (gii
phóng
chm)
Ung (gii
phóng kéo
dài)
Để cp cu các cơn đau tht ngc, dng
ngm dưới lưỡi thông dng nht
Các dng thuc tác động dài như dng ung,
dng dán khong cách gia các liu ít
nht là 8 gi để tránh dung np.
Nhóm NITRATE: Dượcđộng hc
MOLSIDOMIN
-Bit dược: Corvasal, viên 2-4mg
-Cơ chế:
+ Cung cp trc tiếp NO có tác
dng tương t Nitrate
+ c chế kết tp tiu cu do c chế
Phospholipase/màng tiu cu
18
19
20
21