THUỐC ĐIỀU TRỊ THUỐC ĐIỀU TRỊ

SUY TIM SUY TIM

MỤC TIÊU HỌC TẬP MỤC TIÊU HỌC TẬP

1. Kể tên được các nhóm thuốc điều trị suy tim

2. Trình bày được đặc điểm DĐH, tác dụng, cơ chế

tác dụng, tác dụng không mong muốn, chỉ định,

chống chỉ định của digoxin.

3. Trình bày được sự khác nhau về tác dụng, cơ

làm tăng AMPv

chế tác dụng, chỉ định của digoxin và các thuốc

ĐẠI CƯƠNG 1. 1. ĐẠI CƯƠNG

Cung lượng tim (cid:0) 1.1. Định nghĩa suy tim?

1.2. Nhắc lại cung lượng tim và các yếu tố ảnh hưởng

Cung lượng tim là gì?

Sức co bóp cơ tim

Tiền gánh

Cung lượng tim = tần số tim × thể tích tâm thu Các yếu tố ảnh hưởng đến CLT? (cid:0) phân tích

CUNG LƯỢNG TIM

Hậu gánh

Nhịp tim

Làm thế nào để tăng cung lượng tim?

1.3. Hoạt động bù trừ của cơ thể khi CLT giảm?

(cid:0) cung lượng tim

(cid:0) dòng máu đến thận (cid:0) áp lực xoang cảnh

Hoạt động bù trừ của cơ thể

(cid:0) giải phóng renin (cid:0) hoạt động giao cảm

Hoạt hoá hệ RAA

(cid:0) sức co bóp cơ tim

(cid:0) nhịp tim (cid:0) tiền gánh

(cid:0) hậu gánh

(cid:0) cung lượng tim

phì đại cơ tim

1.4. Phân loại các thuốc điều trị suy tim

ố ơ

ố Thu c làm tăng co bóp c  tim • Glycosid tim: digitoxin, digoxin • Thu c làm tăng AMPv

ng  ế amrinone, milrinone ườ (cid:0) ­ adrenergic: dobutamin, dopamin  Nhóm c  Nhóm  c ch  Phosphodiesterase:  ứ

co bóp c  timơ

ể catopril, enalapril, lisinopril…

ố Thu c không làm tăng • Thu c l ố ợ ệ i ni u • Thu c  c ch  men chuy n:  ế ố ứ • Thu c giãn m ch:  ạ ố • Thu c hu   ố hydralazin, isosorbid dinitrate ỷ (cid:0) ­ adrenergic: carvedilol, bisoprolol, metoprolol

2. CÁC THUỐC 2. CÁC THUỐC

ĐIỀU TRỊ SUY TIM ĐIỀU TRỊ SUY TIM

2.1. GLYCOSID TIM 2.1. GLYCOSID TIM

• Nguồn gốc

(Dương địa hoàng tía) Digitalis purpuria (Dương địa hoàng tía) Digitalis purpuria

Digitoxin Digitoxin

(Dương địa hoàng lông) Digitalis lanata (Dương địa hoàng lông) Digitalis lanata

Digoxin Digoxin

Nerium oleander Nerium oleander

(Trúc đào) (Trúc đào)

Neriolin Neriolin

•  C u trúc hóa h c ọ

O

O

O

OH

CH3

CH3

H3C

H3C

OH

HO

HO

OH

O

O

OH OH

HO

H3C

OH

HO

Digitoxigenin Digitoxigenin Digoxigenin Digoxigenin

OH

Uabaigenin Uabaigenin

• Dược động học

Digitoxin

Digoxin

Số nhóm –OH

1

2

Mức tan trong lipid

+++

++

Hấp thu qua đường uống

> 90%

60- 75%

Gắn vào P huyết tương

90%

50%

Nồng độ đỉnh trong huyết tương

1-2h

90 phút

Chuyển hoá ở gan

> 90%

10%

Chu kỳ gan- ruột

++

+

Thải trừ qua thận

70%

85%

Thải trừ qua mật

30%

15%

Tỷ lệ mất hoạt tính trong ngày

7%

18- 20%

Thời gian tác dụng

2-3 ngày

12- 24h

Thời gian bán thải

110h

33-36h

Thời gian lưu lại trong cơ thể

2-4 tuần

1 tuần

• Đặc điểm DĐH liên quan đến dùng thuốc

(cid:0)  Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa và đường tiêm dùng được cả đường uống và đường tiêm.

 Tác dụng chọn lọc trên tim

(cid:0) thể hiện tác dụng sớm nhất, rõ nhất và độc tính

nhất trên tim.

 Có khả năng tích luỹ do: tỷ lệ gắn protein huyết tương cao, có chu kỳ gan- ruột, có ái lực cao đối với tổ chức (cid:0)

khả năng gây độc cao  K+ máu giảm, Ca++ máu tăng

(cid:0) tăng độc tính. Thận trọng khi phối hợp thuốc

 Phạm vi điều trị an toàn hẹp (cid:0) nên dùng từ liều thấp nhất có tác dụng

• Tác dụng và cơ chế tác dụng

Tim? Cơ trơn?

DIGITALIS -

1

2

Co bóp

Đập mạnh, chậm, đều

Ca++

Na+

Thận?

TKTW? gây nôn Lợi niệu

Ca++

actin

myosin

Glycosid tim làm (cid:0) triệu chứng nhưng không làm (cid:0) tử vong do suy tim K+ máu (cid:0) , Ca++ máu (cid:0) (cid:0) (cid:0) gắn thuốc vào tế bào cơ tim (cid:0) (cid:0) độc tính.

Chỉ định :

• Suy tim cung lượng thấp

• Loạn nhịp tim: loạn nhịp nhĩ

Tác dụng KMM :

• RL nhịp tim

• RL tiêu hóa

• RL TKTW

• Nhịp chậm

Chống chỉ định :

• Loạn nhịp thất

• Viêm cơ tim cấp do BH, TH

Liều dùng Liều dùng Digitoxin

Digoxin

0,5 – 1,5ng/mL 10 – 25ng/mL

Nồng độ có hiệu lực trong huyết tương

> 2ng/mL > 35ng/mL

Nồng độ độc trong huyết tương

0,125- 0,5 mg 0,05 – 0,25mg

Liều hàng ngày (duy trì)

0,5- 0,75mg/lần, ngày dùng 2-3 l 0,25- 0,5mg/lần, ngày dùng 2-3 l

*Nồng độ K+ máu (cid:0) , Ca++ máu (cid:0) sẽ làm tăng độc tính của glycosid tim

Liều tấn công, sau 24-36h chuyển sang liều duy trì

2.2. CÁC THUỐC LÀM TĂNG AMP VÒNG 2.2. CÁC THUỐC LÀM TĂNG AMP VÒNG

Dobutamin Dopamin

2.2.1. Cơ chế tác dụng

ATP

(+)

ườ C ng  (cid:0) ­ adrenergic* Adenylcyclase (AC)

AMPv (3’­5’­AMP)

(-) Proteinkinase* (PK)

Phosphodiesterase (PDE)

Xanthin Amrinone Milrinone 5’­AMP

(cid:0)  Ca++

(cid:0)  Co  bóp c  timơ

2.2.2. So sánh glycosid tim và thuốc làm tăng AMPv

Glycosid tim Thuốc làm tăng AMPv

Cơ chế

• ức chế PDE • hoạt hóa AC

 ức chế Na+ - K+ - ATPase • (cid:0) co bóp cơ tim • (cid:0) nhịp tim

(cid:0) Tác dụng

cải thiện được tình trạng suy tim

• (cid:0) co bóp cơ tim • (cid:0) nhịp tim (cid:0) (cid:0) cầu (cid:0) không cải thiện được tình trạng suy tim lâu dài

Suy tim cấp và mạn Chỉ định Suy tim cấp

2.2.3. Một số thuốc làm tăng AMPv

a) Isoproterenol (Isoprenalin): ISUPREL, ALEUDRIN

1, (cid:0)

2, (cid:0)

3 (cid:0)

Cường (cid:0) tác dụng?

b) Dobutamin

1

(+) chọn lọc (cid:0)

c) Dopamin: Tác dụng phụ thuộc vào liều

Liều thấp (1-3(cid:0) g/kg/min): (+) D (cid:0) giãn mạch thận

1

(cid:0) Liều TB (3-5 (cid:0) g/kg/min): (+) (cid:0) (cid:0) nhịp tim

1 (cid:0)

Liều cao (5-10 (cid:0) g/kg/min): (+) (cid:0) co mạch

2.3. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM KHÁC 2.3. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ SUY TIM KHÁC

• Thuốc lợi niệu:

Furosemid, Hydrochlorothiazid, Spironolacton.

• Thuốc ức chế hệ RAA:

Catopril, Perindopril, Enalapril, Lorsartan, Telmisartan, Candesartan, Valsartan.

• Chẹn (cid:0) - adrenergic:

Carvedilol, Misoprolol, Bisoprolol

• Thuốc giãn mạch:

Hydralazin, Isosorbid dinitrate, Nitroglycerin

NHẬN XÉT ĐƠN THUỐC

ệ ệ ớ B nh nhân nữ, 71 tu iổ , vào vi n v i lý do khó thở

ề ử ệ ơ ,

ề ầ ề ị ạ ti n s  b nh suy tim/ c  tim giãn ầ ệ ạ ầ ệ TTBA: B nh nhân có  đã nhi u l n đi u tr  t i khoa tim m ch vi n BM, l n g n

ị ượ ề ấ ề ớ đây nh t đi u tr  đ ệ c 2 tháng, m i ra vi n 3 ngày, v  nhà

ệ ấ ỏ ị ề ở ả   nhà  th y  khó  th   c   2  thì,  m t  m i,

ấ ứ

vào c p c u. ạ ườ ng, không phù ơ Ở đi u  tr   theo  đ n.  không ho, không s t ố (cid:0) Khám: Môi tím, da và niêm m c bình th

o to, ph n h i gan­tĩnh m ch c a (­)

Tim T1, T2 không rõ, HA 90/60mmHg, m ch 93 l/phút ả ử ụ ạ ồ ề B ng m m, gan k

ẩ ơ ệ Ch n đoán: Suy tim/ B nh c  tim giãn

ĐƠN THUỐC Bệnh nhân Suy tim/ Bệnh cơ tim giãn

Digoxin 0,25mg Digoxin

½ ống (cách 3 ngày dùng 1 lần)

Furosemid Bổ sung K+ Enalapril Spironolacton 2 ống (TM) 2 viên ½ viên 1 viên

Furosemid 20mg KCl 0,5g Renitec 5mg Verospiron 25mg

Nitromint 2,6mg Nitroglycerin

Panangin 1 viên 2 viên

Bổ sung Ca++, Mg++, K+,…

Aprovel 150mg Ibersartan ½ viên

CÂU HỎI

1. Cho biết tác dụng của từng thuốc trong

đơn. Giải thích vì sao dùng các thuốc đó?

2. Nhận xét nội dung đơn: số lượng thuốc

dùng? Liều dùng? Tương tác?