4/17/17%
1%
Tài liu tham kho
Basic&&&Clinical&Pharmacology,&13Ed,&Bertram&G.&Katzung,&Anthony&J.&Trevor,&2015&
McGrawGHill&EducaIon%
Goodman&&&Gilman's&The&Pharmacological&Basis&of&TherapeuIcs,&12EdiIon&&2011%
Rang&&Dale’s&Pharmacology&8Ed,&2015,&Elsevier,&Chương&26&và&&%
Dược&lý&học&Tập&1,&2014,&Mai&Phương&Mai&G&Trần&Mạnh&Hùng,&trang&107&G&&
Dược&lực&học,&2016,&Trần&Thị&Thu&Hằng,&trang&&%
AHFS%
Facts&and&Comparisons&%
Micromedex&%
Lexicomp&
Dược&Thư&Quốc&Gia&%
Handouts&&&
MC TIÊU HC TP CHUNG
1.Cơ chế tác động
2.Nhóm thuc và thuc trong mi nhóm – tính cht chung
3.Ch định
4.Chng ch định
5.Tác động ph
6.Cnh báo (nếu có)
7.Thông tin tương tác chính
8.Dng hot cht và đường s dng
Đt – tr li 70% các câu hi
Mi tiết 4 câu hi (3 trc nghim – 1 tr li ngn)
20-25% câu hi t kiến thc giao t đọc
THUC GIM ĐAU
OPIOIDS&&
CHƯƠNG&TRÌNH&ĐẠI&HỌC&DƯỢC&&
ĐAU – Sinh viên t ôn tp
Đau: Li/Hi (Tt xu)
– The Gift Nobody Wants – Dr. Paul Brand and Philip Yancey
t tm quan trng ca đau đối vi bnh nhân.
-Xưa - Đau Qu d cn phi loi b
Mt cm giác đau- Đau sau chm thương, do bnh lý thn
kinh ngoi biên. K tên bnh gim hoc mt cm giác đau?
Đường dn truyn thn kinh: Đi lên X lý (Tế bào não trung
gian)Đi xung
Bn giai đon ca quá trình sinh lý ca đau: Ti np, Dn
truyn, Điu chnh Nhn biết (Transduction, Transmission,
Modulation Perception)
Phân loi: v trí, thi gian và cưng đ; Đau cp – Đau mn
Đánh giá đau: thang chm đim?
4/17/17%
2%
Kích thướcchc năng neuron
A-alpha nerve fiber chuyn thông tin liên quan cm nhn cơ bp trong
cơ th (proprioception - muscle sense).
A-beta nerve fiber chuyn thông tin liên quan tn thương đau va chm
A-delta nerve fiber chuyn thông tin liên quan đau và nhit.
C-nerve fibers chuyn thông tin liên quan đau và nga.
%sợi%thần%kinh%nào?%
4Tổn%thương%%
%
4Tổn%thương%thần%kinh%
%
Sơ đồ đường đi ca cm nhn đau khi
phát bi tn thương hoc tế bào não
Phóng%thích%yếu%tố%%
PG,%BK,%Kali%
Hoạt%hoá/Nhạy%cảm%tế%%
bào%A4delta%%%sợi%C%
Hoạt%hoá/Nhạy%cảm%tế%%
bào%&sợi&AGdelta&&lõi&C&
Tác%động%%trong%đường%dẫn%lên%+%
gia%tăng%ở%tuỷ%sống%
Output%được%tăng%cường%cho
%một%input%được%đưa%vào%
Thoái%hoá%tế%bào%%
thần%kinh%–%U%thần%kinh%%
Hoạt%động%hướng%%
tâm%tự%động%%
Nhạy%cảm%%
tuỷ%sống%
%sợi%AGbeta&&
hướng%tâm%
Rối%loạn%cảm%giác,%xúc%giác%%
tự%động%(đau%nóng%gắt)%%
Đau%khác%(đau%nóng%%
khi%va%chạm)%
Đau%kến%triển%+%%
Đau%tăng%quá%mức%
Khối%u%thần%kinh%
A delta si C A beta
Gate Control Theory – Ronald Melzack 1965
-Không s kích thích đau các tế bào não trung gian yên lng,
không hot độngCLOSED
-Kích thích không đau tế bào si ln được hot hoá à Hot hoá
c hai loi tế bào não: P phóng thích I c chếCLOSED
-Kích thích đau –tế bào si nh được hot hoá à Hot hoá tế bào
não P phóng thích chn tế bào não I c chế OPEN ĐAU
Kích thích (vt lý/hoá hc – cht trung giam viêm) làm tn thương mô à
phóng thích các cht trung gian hoá hc (PG, BK, 5-HT, H+ soup) đau
àkhi phát hoc tăng mc độ tác độnghiu lc vào trong các tế bào
não hướng tâm ca đau. Bó si hướng tâm à sng lưng ct sng à
các vùng não cao hơn (di th, v não – trung khu đau)
àChc năng ly tâm phóng thích Cht P, CGRP t tn cùng ngoi biên à
dãn mch và thoát mch, hot hoá tế bào mast và trung tính à ñviêm
8%
Hot hoá tế bào não nhn cm giác đau
4/17/17%
3%
Hot hoá tế bào não nhn cm giác đau
Các receptor đại din ca các cht trung gian gây viêm
Hn hp viêm tính cht acid pH=5: Peptides (BK),
Lipids (PG), Neurotransmitters (Serotonin (5-HT) ATP)
neurotrophins (NGF)
Điu hoà s dn truyn đau
%chế%điều%hoà%trong%đường%dẫn%truyền%đau:%54HT,%54hydroxy%4tryptamine;%BK,%
bradykinin;%CGRP,%calcitonin%gene4related%pepkde;%NA,%noradrenaline;%NGF,%nerve%
growth%factor;%NO,%nitric%oxide;%;%PG,%prostaglandin;%SP,%substance%P.%%
c chế phóng
thích cht P –
dn truyn cm
giác đau
- Tăng hiu lc
kim soát cm
giác đau theo
đường dn
truyn xung
Opioid ni sinh tăng
tác động c chế c
chế s dn truyn
xung qua 5-HT NA
V trí tác động gim đau ca opioid
Opioid gây gim đau khi vào trong
insularcortex (IC%–%vùng&vỏ&não&
thuỳ&đảo), amygdala (A%–%Hạch&
hạnh&nhân), hypothalamus (H%
–%Dưới&đồi), periaqueductal 
grey&region (PAG%–%Vùng&xám&
quanh&cống&não)  và 
rostroventral medulla&(RVM%–%
Hành&não)%và%dorsal&horn&(Sừng&
lưng)%%
%
Vùng%màu%hồng%chỉ%các%vùng%có%
biểu%hiện%các%MOP&receptor&(Muy%
opioid%pepkde%recptor).%% 
RECEPTOR - SV
4/17/17%
4%
G-protein–coupled receptors
Xem%phim%GPGR%4%%
G Protein Receptor
Ức%chế:%Giảm%Tổng%hợp%cAMP%à%Giảm%kích%hoạt%tế%Bào%thần%kinh%kền%Synap%trong%tủy%sống%%
(giảm%Ca++%đi%vào)%hoặc%tế%bào%não%thần%kinh%trung%ương%(tăng%Na+%đi%ra)%à%tế%bào%phân%cực%%
Tín&hiệu&đau&–&bị&ngăn&chặn/hoặc&làm&yếu&đi&–&không&Iếp&nhận&như&chất&gây&độc&hại&&
15%
Chc năng G-protein
- 7 domain xuyên màn
- Vòng th ba ni bào nơi tác
động vi G protein
- 3 tiu đơn v
Tác động vi GTPase
nhiu loi khác nhau, tác
động vi các yếu t khác nhau:
acetylcholine R, Adrenoceptor,
neuropeptide/chemokine R,
Protease activated R
4/17/17%
5%
THUC GIM ĐAU
Gim đau – Gim cm nhn đau làm bnh nhân không b khó
chu bi cơn đau – nhưng không làm gim nguyên nhân tht
s gây ra cơn đau
Thuc gim đau:
Thuc gim đau là thuc có hiu lc làm gim hay làm mt
cm giác đau mà không làm mt ý thc hoc xáo trn các cm
giác
1.K tên các nhóm thuc dùng điu tr đau mà bn biết?
2. Opioid khác vi Opiate?
3. Nacortic ý nghĩa?
T CHC CA NHÓM OPIOD
1. Các nhóm điu tr gim đau: Opioid, NSAIDs, Chng co git và
Chng trm cm
– Opioid dùng đau sâu, nng, đau ni tng.
– NSAIDs dùng cho đau nh và trung bình, ch định chính là
kháng viêm, ngoài ra mt s có tác động h st.
– Chng co git và chng trm cm dùng cho các cơn đau do
nguyên nhân thn kinh: Thuc chng trm cm 03 vòng
(Imipramin, Amitriptylinm Clomipramin, Doxepin – serotonin và
nor-adrenalin) và chng co git (Carbamazepin, Clonazepam,
Valproate)
2. Opioid khác vi Opiate?
Opioid: Các cht (ni sinh/tng hp) to ra các tác động opioid –
ging Morphine - b c chế bi các cht đối kháng như naloxone
Opiate: Các cht được tìm thy trong cây thuc phin: Morphine,
Codeine, Thebaine,...
3. Nacortic? S dng khi đề cp đến các thuc có th gây ng -
đề cp đến các cht lm dng và gây nghin
T CHC CA NHÓM OPIOD
4. Các agonist quan trng ca morphine: Diamorphine,
Oxycodone, Codeine
5. Các đồng phân tng hp:
Dn sut ca Morphine chia làm 02 nhóm chính: Thebaine và
Morphinans
-Nhóm Thebaine: Buprenorphine
-Nhóm Morphinans (butorphanol) có các nhóm
+ Nhóm piperidines: Meperidine (Pethedine), Fentanyl
+ Nhóm Phenylpropylamine: Methadone
+ Nhóm benzomorphans: Pentazocine
6. Các opioid gim đau được dùng ung, hoc tiêm chích hoc
đưa vào v màng cng để to ra tác động gim đau
CÂU HI ĐẦU KHÓA