4/1/2020
1
THUỐC LIỆT GIAO CẢM
THUỐC LIỆT GIAO CẢMTHUỐC LIỆT GIAO CẢM
THUỐC LIỆT GIAO CẢM
(Thuốc ức chế hệ giao cảm)
(Thuốc ức chế hệ giao cảm)(Thuốc ức chế hệ giao cảm)
(Thuốc ức chế hệ giao cảm)
Bs. Lê Kim Khánh
1
Đối tượng: Y-Duoc
GV: Ths.Bs. Lê Kim Khánh
LBM Dược - Dược lâm sàng
MỤC TIÊU HỌC TẬP
MỤC TIÊU HỌC TẬPMỤC TIÊU HỌC TẬP
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1- Phân loại thuốc
2- Trình bày: cơ chế, tác dụng dược , tác
dụng không mong muốn, chỉ định, chống chỉ
định/ nhóm
2
PHÂN LOẠI THUỐC
PHÂN LOẠI THUỐCPHÂN LOẠI THUỐC
PHÂN LOẠI THUỐC
Thuốc ức chế tk giao cảm:
GUANETHIDIN, RESERPIN, METYROSIN
Thuốc tác động tại thụ thể:
c chế β: - ức chế β
1,2
(ức chế beta k chọn lọc)
- ức chế β
1
(ức chế beta chọn lọc)
c chế α: - ức chế α
1,2
(ức chế alpha k chọn lọc)
- ức chế α
1
(ức chế alpha chọn lọc)
c chế α, β
3
4
1
2
3
4
4/1/2020
2
5
(*) ỨC CHẾ BETA THẾ HỆ MỚI:
ỨC CHẾ BETA CHỌN LỌC + giãn mạch thông qua NO
NHÓM PHÂN NHÓM THUỐC TRONG NHÓM
ỨC CHẾ
ALPHA
c chế Alpha chọn lọc
PRAZOSIN, TERAZOSIN, DOXAZOSIN,
ALFUZOSIN
c chế Alpha không chọn lọc PHENTOLAMIN, PHENOXYBENZAMIN
ỨC CHẾ
BETA
Thế hệ 1: Ức chế Beta không chọn lọc
PROPRANOLOL, NADOLOL, TIMOLOL,
PINDOLOL, SOTALOL, CARTEOLOL
Thế hệ 2: Ức chế Beta chọn lọc (tim)
METOPROLOL, ATENOLOL,
ACEBUTALOL, BISOPROLOL, ESMOLOL
Thế hệ 3: Ức chế Alpha và Beta k chọn
lọc LABETALOL, CARVEDILOL
Thế hệ 3: Ức chế Beta chọn lọc * NEBIVOLOL, BETAXOLOL, CELIPROLOL
Ức chế
Ức chế Ức chế
Ức chế α
αα
αkhông chọn lọc
không chọn lọc không chọn lọc
không chọn lọc
PHENTOLAMIN (Regitine), PHENOXYBENZAMIN(Dibenzylin)
• Cơ chế: Đối kháng cạnh tranh NE/R
c
α
• Tác dụng: kháng lực mm giãn mạch, HA
• Chỉ định:
+ Điều trị u tủy thượng thận
+ Đối kháng t/d co mạch của các thuốc cường giao cảm trong y
sau khi ngưng thuốc mê: Phentolamine
• Tác dụng phụ:
-Thuốc gây phản xạ giao cảm nhịp tim
- Hạ HA tư thế
6
Ức
ỨcỨc
Ức chế
chếchế
chế α
αα
αchọn
chọnchọn
chọn lọc
lọclọc
lọc
PRAZOSIN (Minipress®)
Cơ chế: đối kháng cực mạnh (> Phenoxybenzamin) tại
α
1
với tính chọn lọc cao
Tác dụng và td phụ:
-Giãn mạch, giảm CO giảm huyết áp
-Giảm HA thế đứng và tăng nhịp tim
Các thuốc ức chế α
αα
α
1
khác:
Trimazosin®, Doxazosin®, Terazosin®
Chỉ định: bướu lành TLT (ưu tiên), tăng huyết áp
7
8
Hạ HA tư thế Nhịp tim nhanh
5
6
7
8
4/1/2020
3
Ức
ỨcỨc
Ức chế
chếchế
chế β
ββ
βkhông
khôngkhông
không chọn
chọnchọn
chọn lọc
lọclọc
lọc
PROPRANOLOL (Inderal)
PROPRANOLOL (Inderal)PROPRANOLOL (Inderal)
PROPRANOLOL (Inderal)
c chế tác động của Cathecholamin/Rcβ
1
β
2
mất tác động giao cảm
9
10
TN S &
SC CO BÓP
TC Đ
DN TRUYN
A-V
TIM TB CẬN CẦU THẬN
GII PHÓNG
RENIN
Th th
Th th Th th
Th th β
ββ
β
1
11
1
Ức chế
Ức chế Ức chế
Ức chế β
ββ
β
1
11
1
TN S &
SC CO BÓP
TC ĐỘ
DN TRUYN
A-V
GII PHÓNG
RENIN
- Tim:
+ khử cực nút xoang, dẫn truyền A-V nhịp
+ co bóp cơ tim
CO
HA
- Giảm tiết Renin
- Giảm xung động giao cảm trung ương
11
Ức
ỨcỨc
Ức chế
chếchế
chế β
ββ
βkhông
khôngkhông
không chọn
chọnchọn
chọn lọc
lọclọc
lọc
PROPRANOLOL (Inderal)
PROPRANOLOL (Inderal)PROPRANOLOL (Inderal)
PROPRANOLOL (Inderal)
CƠ TRƠN
KHÍ PHẾ QUẢN
GIÃN
CƠ TRƠN
TỬ CUNG
GIÃNCO THẮT CO THẮT
Ức chế Rc β
2
12
9
10
11
12
4/1/2020
4
Ức
ỨcỨc
Ức chế
chếchế
chế β
ββ
βkhông
khôngkhông
không chọn
chọnchọn
chọn lọc
lọclọc
lọc:
::
:
Tác
TácTác
Tác dụng
dụngdụng
dụng phụ
phụphụ
phụ
Tại tim:
- Ngưng thuốc đột ngột Rebound (do ht điều hòa
lên) gây đau thắt ngực, NMCT
-sức bóp cơ tim suy tim
-dẫn truyền A- V phân ly A- V
-nhịp nhịp chậm quá mức
- Co mạch/ cơ vân làm nặng thêm tình trạng co
mạch, thiếu máu ngoại biên/hiện tượng Raynaud,
bệnh động mạch ngoại biên.
13
Ức
ỨcỨc
Ức chế
chếchế
chế β
ββ
βkhông
khôngkhông
không chọn
chọnchọn
chọn lọc
lọclọc
lọc:
: :
:
Tác
TácTác
Tác dụng
dụngdụng
dụng phụ
phụphụ
phụ
Khí phế quản:
Gây co thắt khí phế quản nguy hiểm người bệnh hen
Hệ thần kinh trung ương: Trầm cảm, mệt mỏi, mất ngủ
Tác động trên chuyển hóa:
-Giảm đường huyết và gây che lấp triệu chứng hạ đường huyết
-Tăng Triglycerid và LDL-C
-RLDN Glucose ĐTĐ mới
Quá liều: Hạ HA, chậm nhịp, kéo dài thời gian dẫn truyền A-V với
QRS giãn rộng.
14
Ức chế
Ức chế Ức chế
Ức chế β
ββ
βchọn lọc
chọn lọcchọn lọc
chọn lọc
- Liều thấp tác dụng ức chế chuyên biệt trên
β
1
- Liều cao tác dụng ức chế
β
2
15
Một
MộtMột
Một số
sốsố
số tính
tínhtính
tính chất
chấtchất
chất của
củaca
của Ức
ỨcỨc
Ức chế
chếchế
chế β
ββ
β
Hoạt tính ISA (Intrinsic sympathomimetic
activity): Pindolol, Acebutolol…
Ngoài t/d ức chế Rc
β
ββ
β
, còn có t/d kích thích hệ
giao cm giảm t/d phụ: nhịp chậm, giảm cung
lượng tim, hen
Tính tan trong Lipid: Carvedilol, Propranolol,
Metoprolol…dễ vào não và gây t/d phụ hệ
TKTW, đào thải qua gan không nên dùng cho
bn suy gan
16
13
14
15
16
4/1/2020
5
CHẸN BETA
Không chọn lọc trên tim 1, β2) Chọn lọc trên tim (β1)
-ISA +ISA -ISA +ISA
Carvedilol*
Propranolol
Nadolol
Timolol
Sotalol
Tertalolol
Pindolol
Carteolol
Penbutolol
Alprenolol
Oxprenolol
Metoprolol
Atenolol
Esmolol
Bevantolol*
Bisoprolol
Betaxolol
Nebivolol#
Acebutolol#
Celiprolol
ISA: Intrinsic sympathomimetic activity (Hot tính ging giao cm ni ti)
* : Có thêm đặc tính chẹn alpha yếu
#: Có tính giãn mạch
Reference: Cardiac Drug Therapy. 7
th
edition 2007; Page 9
GAN
THẬN
18
ĐƯỜNG THẢI TRỪ
Nebivolol
MỨC ĐỘ ÁI MỠ THẤP
CAO
BIT
DƯỢC
ISA Tính tan
trong m
Đường
thi
tr
T1/2
(Gi)
Liu dùng
(mg/ngày)
Propranolol Inderal 0 Nhiu Gan 3–5 40-160
Timolol Blocarden 0 trung bình Gan 4 20-40
Pindolol Visken +++ Ít- trung
bình
Thn/
gan
3–4 10-40
Penbutolol Levatol + Nhiu Gan 5 10-40
Carteolol Ocupress ++ Ít Thn 5–6 40-120
Sotalol Betapace 12
Nadolol Corgard 0 Ít Thn 20–24 40-80
Ức chế Beta KHÔNG CHỌN LỌC
19
BIT
DƯỢC
ISA Tính
tan
trong
m
Đường
thi
tr
T1/2
(gi)
Liu dùng
/ngày
METOPROLOL Lopressor,
Beloc
0 trung
bình
Gan 3–7 40-160mg
ATENOLOL Tenormin 0 Ít Thn 6–7 20-40mg
ACEBUTALOL Sectral + Ít-
trung
bình
Thn/
gan
3–4 10-40mg
BISOPROLOL 0 Ít Thn/
gan
9–12 10-40mg
BETAXOLOL Kerlone 0 Ít Gan 14–22 40-120mg
ESMOLOL Brevibloc 10 phút 100mg/10ml
(tiêm)
20
Ức chế Beta CHỌN LỌC
17
18
19
20