C AN THAÀÀNN

BaBaøøii 66 C NGUÛÛ THUOÁÁC NGU THUO THUOÁÁC AN THA THUO THUOÁÁC CHO THUO

C CHOÁÁNG CO GIA

NG CO GIAÄÄTT

TRẦN NGỌC CHÂU

ðại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh

MỤC TIÊU HỌC TẬP

• Trình bày ñược khái niệm về thuốc ngủ, thuốc an thần,

thuốc chống co giật.

• Trình bày ñược tên, tên khác, tác dụng, chỉ ñịnh, tác dụng

phụ, chống chỉ ñịnh, cách dùng, liều lượng, dạng thuốc, chú ý và bảo quản

• Nhận ñúng tên, dạng thuốc và hướng dẫn sử dụng hợp lý,

an toàn các thuốc ñược qui ñịnh trong bài.

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

2

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

3

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

4

Sinh lý giấc ngủ

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

5

Mất ngủ???

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

6

THUỐC NGỦ

ðịnh nghĩa

thuốc ức chế thần kinh trung ương, tạo ra trạng thái buồn ngủ và ñưa dần ñến giấc ngủ tương tự giấc ngủ sinh lý.

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

7

THUỐC NGỦ

Phân loại thuốc ngủ (dựa trên cấu trúc hóa học)

1. Nhóm barbituric/barbiturate

2. Nhóm benzodiazepin

3. Thuốc ngủ có hiệu lực gần với benzodiazepin

Zolpidem (Stilnox®, Ambien®, Sanofi-Aventis)

Buspiron (BuSpar®, Bristol-Myers Squibb)

4. Thuốc ngủ khác

Acepromazin

Acepromethazin

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

8

THUỐC AN THẦN

ðịnh nghĩa

Thuốc an thần là thuốc giảm kích thích thần kinh trung

ương, giảm quá trình hưng phấn ở vỏ não.

Phân loại

1. Thuốc an thần mạnh (thuốc liệt thần, major tranquilizers)

2. Thuốc an thần nhẹ (minor tranquilizers)

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

9

Thuốc ngủ

Thuốc an thần

Thuốc an thần mạnh

Thuốc liệt thần

Thuốc an thần nhẹ

Thuốc an thần – gây ngủ

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

10

THUỐC AN THẦN

Thuốc an thần mạnh

Thuốc an thần nhẹ

(cid:1) Giảm các trạng thái kích thích,

(cid:1) Giảm kích thích xúc cảm

bồn chồn

(cid:1) Làm mất cảm giác lo âu, hồi hộp

(cid:1) Làm mất cảm giác lo âu, sợ hãi

và căng thẳng thần kinh

(cid:1) Giảm ý thức hoang tưởng, ảo

giác và các hội chứng thần kinh

khác

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

11

THUỐC AN THẦN

Thuốc an thần mạnh

Thuốc an thần nhẹ

clopromazin

• diazepam (Seduxen®, Valium®)

haloperidol

lorazepam (Temesta®)

• bromazepam (Lexomil®)

• oxazepam (Seresta®)

• meprobamat (Equanil®)

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

12

THUỐC CHỐNG CO GIẬT

• Tác dụng

Tác dụng ngăn ngừa các trạng thái co giật trong cơn ñộng

kinh hoặc cơn co cứng ở bệnh uốn ván.

• Các thuốc thường dùng

• Phenobarbital

• Phenytoin

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

13

• Diazepam

THUỐC CHỐNG CO GIẬT

Bệnh ñộng kinh

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

14

THUỐC CHỐNG CO GIẬT

Bệnh uốn ván do vi khuẩn Clostridium tetani

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

15

MỘT SỐ THUỐC THÔNG DỤNG

1. DIAZEPAM

2. CLOPROMAZIN

3. HALOPERIDOL

4. PHENOBARBITAL

5. PHENYTOIN

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

16

1. DIAZEPAM

• Tên khác

• Dạng thuốc

• Seduxen®, Valium® (Hoffmann - La Roche), Diazefar®

• Viên nén, viên nang 2,5,10,15mg

Thuốc tiêm 5mg, 10mg/2ml

Thuốc ñạn 10mg

• Cách dùng – liều lượng

• Uống, tiêm bắp, tĩnh mạch, ñặt hậu môn

5 – 20mg/ngày chia làm nhiều lần

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

17

1. DIAZEPAM

• Tác dụng

• An thần, trấn tĩnh, chống lo âu, hồi hộp

• Gây ngủ nhẹ

• Chỉ ñịnh

• Chống co giật giãn cơ

• Các trường hợp lo âu, hồi hộp

• Mất ngủ nhẹ

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

18

• Co giật khi sốt cao, ñộng kinh, sản giật, uốn ván

1. DIAZEPAM

• Tác dụng phụ

• Gây trạng thái mơ màng, ngủ gà hoặc ngủ lịm

• Suy giảm tình dục

• Chống chỉ ñịnh

• Dị ứng ngoài da

• Nhược cơ năng, suy hô hấp

• Dị ứng với thuốc

• Phụ nữ có thai và cho con bú

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

19

• Suy tim

1. DIAZEPAM

• Chú ý khi dùng thuốc

• Kiêng uống rượu trong thời gian dùng thuốc

• Bảo quản

• Hạn chế dùng cho trẻ em

Thuốc hướng tâm thần. ðể trong chai lọ nút kín

Loại thuốc tiêm bảo quản giống như ñộc A

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

20

MỘT SỐ THUỐC THÔNG DỤNG

1. DIAZEPAM

2. CLOPROMAZIN

3. HALOPERIDOL

4. PHENOBARBITAL

5. PHENYTOIN

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

21

2. CLOPROMAZIN

• Biệt dược

• Dạng thuốc

• Aminazin®, Largactil®, Plegomazin®

• Viên nén 10mg, 25mg; 50mg; 100g

• Ống tiêm 25mg /2ml

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

22

• Thuốc ñạn 100mg

2. CLOPROMAZIN

• Cách dùng và liều lượng

• Uống 25 - 50mg/lần ; 1-3 lần/ngày

• Tiêm bắp sâu 25-50mg/ngày

5% hoặc dung dịch NaCl 0,9%)

• Tiêm tĩnh mạch 25mg (pha trong 10-20ml dung dịch glucose

• Bảo quản

• ðặt hậu môn 100mg, cách 8 giờ ñặt 1 lần

chống ẩm, tránh ánh sáng.

• ðựng trong chai lọ thủy tinh sẫm màu. ðể nơi khô ráo,

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

23

• Bảo quản theo chế ñộ quản lý thuốc ñộc bảng B

2. CLOPROMAZIN

• Tác dụng

kinh, gây buồn ngủ

• Chống rối loạn tâm thần, giảm trạng thái kích thích thần

• Chống nôn

• Hạ nhiệt

• Chỉ ñịnh

• Kháng histamin

thần phân liệt…)

• Các trường hợp loạn thần kinh (trạng thái kích thích, tinh

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

24

• Co giật, sản giật, nôn

2. CLOPROMAZIN

• Tác dụng phụ

• Có thể gây bệnh liệt run

• Gây buồn ngủ, mệt mỏi, trầm cảm

• Gây khô miệng, táo bón

• Rối loạn kinh nguyệt, suy giảm tình dục

• Mẫn ñỏ, ngứa, giảm bạch cầu

• Chống chỉ ñịnh

• Hạ huyết áp thế ñứng

• Viêm gan, viêm thận

• Bệnh về máu

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

25

• Glaucom

MỘT SỐ THUỐC THÔNG DỤNG

1. DIAZEPAM

2. CLOPROMAZIN

3. HALOPERIDOL

4. PHENOBARBITAL

5. PHENYTOIN

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

26

3. HALOPERIDOL

• Tên khác: Haldol® (Janssen-Cilag), Haloperin®

• Dạng thuốc

• Viên nén 0,5mg; 1mg; 2mg; 5mg; 10mg và 20mg

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

27

• Thuốc tiêm 5mg/1ml

3. HALOPERIDOL

• Cách dùng và liều lượng

• Uống, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch (cấp cứu)

thuốc

• Cách dùng thay ñổi theo trạng thái bệnh và sự dung nạp

Liều trung bình 5-10mg/ ngày

• Bảo quản

• ðựng trong chai lọ nút kín, tránh ánh sáng.

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

28

• Bảo quản theo chế ñộ quản lý thuốc ñộc bảng B

3. HALOPERIDOL

• Tác dụng (tương tự clopromazin)

kinh, gây buồn ngủ

• Chống rối loạn tâm thần, giảm trạng thái kích thích thần

• Chống nôn

• Hạ nhiệt

• Chỉ ñịnh

• Kháng histamin

lú lẫn kèm theo kích ñộng)

• Các trạng thái rối loạn tâm thần (ảo giác, tâm thần phân liệt,

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

29

• Các trường hợp nôn, nấc

3. HALOPERIDOL

• Tác dụng phụ (giống clopromazin nhưng nhẹ và ít gặp)

• Có thể gây bệnh liệt run

• Gây buồn ngủ, mệt mỏi, trầm cảm

• Gây khô miệng, táo bón

• Rối loạn kinh nguyệt, suy giảm tình dục

• Mẫn ñỏ, ngứa, giảm bạch cầu

• Chống chỉ ñịnh

• Hạ huyết áp thế ñứng

• Các bệnh về gan, thận, máu, glaucom

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

30

• Phụ nữ có thai

MỘT SỐ THUỐC THÔNG DỤNG

1. DIAZEPAM

2. CLOPROMAZIN

3. HALOPERIDOL

4. PHENOBARBITAL

5. PHENYTOIN

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

31

4. PHENOBARBITAL

• Tên khác

• Dạng thuốc

• Gardenal®, Luminal®

• Viên nén 10, 100mg

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

32

• Thuốc tiêm 200mg/2ml

4. PHENOBARBITAL

• Cách dùng,Cách dùng

• Uống, tiêm bắp thịt, tiêm tĩnh mạch

• An thần : dùng 30 -120mg chia 2-3 lần/ngày

• Gây ngủ :100 – 300mg/lần/ngày

• Chống co giật : dùng 50 – 100mg/lần, 2-3 lần/ngày

Liều tối ña : 0,25g/lần

• Người lớn : 0,50g/ngày.

• Trẻ em : dùng theo liều chỉ ñịnh của bác sĩ.

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

33

4. PHENOBARBITAL

• Tác dụng

• An thần, gây ngủ, chống co giật, chống ñộng kinh

Làm tăng tác dụng của các thuốc có tác dụng an thần như

clopromazin, reserpin

• Chỉ ñịnh

• ðối kháng với tác dụng co giật của strychnin, penterazol

• Các trạng thái mất ngủ do nguyên nhân thần kinh

ñộc strychnin…)

• Cơn ñộng kinh lớn hoặc các chứng co giật (do uốn ván, ngộ

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

34

• Ngộ ñộc các thuốc kích thích thần kinh trung ương

4. PHENOBARBITAL

• Tác dụng phụ

• Gây mẫn cảm

thuộc

• Dùng thuốc liên tục trong thời gian dài sẽ gây hiện tượng lệ

• Chống chỉ ñịnh

• Gây tích lũy trong cơ thể (nhất là người bị suy gan, thận)

• Dị ứng với thuốc.

• Xơ cứng mạch máu não.

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

35

• Bệnh gan, thận.

4. PHENOBARBITAL

• Chú ý khi dùng thuốc

• Kiêng uống rượu trong thời gian dùng thuốc.

kinh.

• Không ñược dừng thuốc ñột ngột khi ñiều trị bệnh ñộng

• Bảo quản

• Dùng thận trọng với phụ nữ có thai và cho con bú.

• Thuốc hướng tâm thần

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

36

• ðựng trong chai lọ nút kín tránh ánh sáng

MỘT SỐ THUỐC THÔNG DỤNG

1. DIAZEPAM

2. CLOPROMAZIN

3. HALOPERIDOL

4. PHENOBARBITAL

5. PHENYTOIN

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

37

5. PHENYTOIN

• Tên khác

• Dạng thuốc

• Sodanton®, Dilantin®, Dihydan®

• Viên nang : 30 – 100mg

Lọ thuốc tiêm : 250mg

• Cách dùng – Cách dùng

(nếu cần) trẻ em từ 5 – 8mg/ngày/kg.

• Uống 150 – 300mg/ngày, sau tăng dần lên tới 600mg/ngày

• Tiêm tĩnh mạch : 150 – 250mg/ngày.

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

38

• Tiêm bắp : 100 – 200mg/lần. Cách 6 – 8 giờ tiêm một lần

5. PHENYTOIN

• Tác dụng

kéo dài)

• Có tác dụng tốt ñối với ñộng kinh thể lớn (tác dụng mạnh và

• Chỉ ñịnh

• Ngoài ra còn có tác dụng chống rối loạn nhịp tim

• Cơn ñộng kinh lớn

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

39

• Cơn rối loạn tâm thần

5. PHENYTOIN

• Tác dụng phụ

• Buồn nôn, nôn, ñau bụng, phát ban

• Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu bất sản

• Chống chỉ ñịnh

• Chóng mặt, ngủ gà, viêm ña dây thần kinh

• Dị ứng với phenytoin

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

40

• Viêm gan cấp hoặc mãn

5. PHENYTOIN

• Chú ý khi dùng thuốc

• Không uống rượu trong thời gian dùng thuốc

• Bảo quản

• Không dừng thuốc ñột ngột

• Thuốc hướng tâm thần

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

41

• ðể nơi khô ráo, chống ẩm

MỘT SỐ THUỐC THÔNG DỤNG

1. DIAZEPAM

2. CLOPROMAZIN

3. HALOPERIDOL

4. PHENOBARBITAL

5. PHENYTOIN

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

42

Thuốc ngủ – an thần – chống co giật

43