Bài giảng Thủy văn cầu đường: Chương 1 - ThS. Vũ Văn Nhân
lượt xem 3
download
Bài giảng "Thủy văn cầu đường: Chương 1 - ThS. Vũ Văn Nhân" có nội dung gồm 2 bài học. Bài 1: Sự hình thành dòng chảy – các đặc trưng dòng chảy; Bài 2: Tần suất lũ thiết kế. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thủy văn cầu đường: Chương 1 - ThS. Vũ Văn Nhân
- BÀI GIẢNG: THỦY VĂN CẦU ĐƯỜNG ThS. Vũ Văn Nhân Đà Nẵng, tháng 12 năm 2014
- NỘI DUNG MÔN HỌC Chương Nội Dung Thời gian Chương 1 Giới thiệu chung 2 Chương 2 Tính toán dòng chảy trong điều kiện tự nhiên 10 Chương Phân tích thuỷ lực công trình cầu thông 3 thường 6 Chương 4 Tính toán thuỷ văn thuỷ lực cầu nhỏ và cống 6 Chương 5 Tính toán mạng lưới thoát nước đường đô thị 6
- Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG §1. SỰ HÌNH THÀNH DÒNG CHẢY – CÁC ĐẶC TRƯNG DÒNG CHẢY 1.1.1. HỆ THỐNG SÔNG NGÒI (đọc TL) H.11. Sơng hình cành cây H.12. Sơng hình song song
- 1.1.2. SỰ HÌNH THÀNH DÒNG CHẢY SÔNG NGÒI 1.1.2.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH DÒNG CHẢY TRONG TỰ NHIÊN Gồm 02 quá trình: + Quá trình chảy tràn. + Quá trình chảy tập trung. Biểu thị chảy trên sườn dốc Biểu thị chảy tập trung
- 1.1.2.2. LƯU VỰC SÔNG VÀ ĐẶC TRƯNG CỦA LƯU VỰC SÔNG a/ Lưu vực sông: Là phần mặt đất mà nước trên đó sẽ được chảy vào sông. * Đường phân nước: Là đường nối liền các điểm cao nhất xung quanh lưu vực. Cách xác định đường phân nước: Dựa vào bản đồ địa hình. * Đường tụ nước: Là đường nối liền các điểm thấp nhất trong lưu vực. Cách xác định đường tụ nước: Dựa vào bản đồ địa hình.
- Đường phân lưu mặt Đường phân lưu ngầm Tầng không thấm nước Đường phân nước mặt và phân nước ngầm
- b/ Các đặc trưng hình học của lưu vực b1. Diện tích lưu vực (F) * Là phần diện tích được khống chế bởi đường phân nước LV. * Cách xác định: Đo diện tích trên bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000. b2. Chiều dài lòng sông chính (suối chính) L (km) b3. Chiều dài lòng sông nhánh (suối nhánh) l (km) b4. Chiều rộng bình quân của lưu vực (bsd) bsd =F / n.0.9.(L+∑l) (km, m) b5. Độ dốc sườn lưu vực Isd ( 0/00)
- c. Các đại lượng đặc trưng dòng chảy c1. Lượng mưa ngày Hp(mm) Lượng mưa rơi xuống mặt đất lưu vực, có thể đo bằng thùng đo mưa thông thường, hoặc bằng máy đo mưa tự ghi. c2. Lưu lượng Q(m3/s) Là lượng nước chảy qua mặt cắt nào đó của sông trong một đơn vị thời gian c3. Tổng lượng dòng chảy W (m3) Là lượng nước chảy qua mặt cắt sông trong một thời gian (t giây) nào đó, W tính theo công thức sau đây: t t 1 W = 2 Qdt
- c4. Độ sâu dòng chảy Y(mm) Đem tổng lượng dòng chảy chảy qua mặt cắt sông trong một thời gian nào đó trải đều trên toàn bộ diện tích lưu vực, ta được một lớp nước có chiều dày Y (mm) gọi là độ sâu dòng chảy. Y được tính như sau:103.W W = = (mm) 106.F 103F Y Trong đó W – tổng lượng dòng chảy trong 1 giây, (m3) F – diện tích lưu vực, tính bằng km2
- c5. Hệ số dòng chảy Là tỷ số giữa độ sâu dòng chảy và lượng mưa tương ứng sinh ra độ sâu dòng chảy α = Y/Hp Phản ảnh tình hình tổn thất dòng chảy trên lưu vực. lớn chứng tỏ tổn thất ít và ngược lại. Vì Y
- §2. TẦN SUẤT LŨ THIẾT KẾ 1.2.1. KHÁI NIỆM Tần suất : Tần suất lũ: Là số lần lũ có độ lớn có thể xuất hiện trở lại trong thời gian dài 100 năm Tần suất lũ thiết kế: Là tần suất lũ được chọn để xác định kích thước cần thiết của công trình thoát nước
- 1.2.2. QUY ĐỊNH VỀ TẦN SUẤT LŨ THIẾT KẾ * ĐỐI VỚI ĐƯỜNG ÔTÔ CÊp thiÕt kÕ c ña ®ưê ng Tªn c «ng trinh Cao tè c I, II III ®Õn VI NÒn ®êng, kÌ Theo tÇn suÊt tÝnh to¸n cÇu hoÆc cèng CÇu lín vµ trung 1 1 1 CÇu nhá, cèng 1 2 4 R·nh ®Ønh, r·nh biªn 4 4 4 chó thÝch: CÇu lín cã Lc 100m, cÇu trung 25 m Lc < 100 m, cÇu nhá Lc < 25m. Lc lµ khÈu ®é tÜnh kh«ng tho¸t níc.
- ĐỐI VỚI ĐƯỜNG SẮT Cao độ vai đường Cao độ vai đường của đường dẫn: Đường sắt chủ yếu:1% Đường sắt thứ yếu: 2% Cầu và cống: Đường sắt chủ yếu:1% Đường sắt thứ yếu: 2% Cầu đặc biệt lớn, cầu lớn kỹ thuật phức tạp và tu sửa khó khăn, phải kiểm toán với lưu lượng và mực nước tần suất: Đường sắt chủ yếu: 1/300 Đường sắt thứ yếu: 1%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - Tính toán thủy văn, thủy lực công trình thoát nước dọc tuyến part 1
5 p | 582 | 128
-
Sổ tay thủy văn cầu đường – PHÂN TÍCH THUỶ LỰC CÔNG TRÌNH CẦU THÔNG THƯỜNG part 1
5 p | 276 | 83
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - TÍNH TOÁN DÒNG CHẢY TRONG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN part 1
5 p | 273 | 55
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - GIỚI THIỆU CHUNG part 6
5 p | 690 | 47
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - TÍNH TOÁN DÒNG CHẢY TRONG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN part 2
5 p | 276 | 45
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - TÍNH TOÁN THUỶ LỰC CÔNG TRÌNH CẦU TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT part 1
5 p | 195 | 35
-
Sổ tay thủy văn cầu đường – PHÂN TÍCH THUỶ LỰC CÔNG TRÌNH CẦU THÔNG THƯỜNG part 9
5 p | 154 | 35
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - TÍNH TOÁN THUỶ VĂN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT part 1
5 p | 158 | 30
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - TÍNH TOÁN THUỶ VĂN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT part 5
5 p | 151 | 22
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - Dự báo quá trình diễn biến lòng sông part 8
5 p | 96 | 19
-
Sổ tay thủy văn cầu đường – PHÂN TÍCH THUỶ LỰC CÔNG TRÌNH CẦU THÔNG THƯỜNG part 2
5 p | 103 | 19
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - TÍNH TOÁN THUỶ VĂN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT part 4
5 p | 102 | 18
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - Tính toán dòng chảy trong điều kiện tự nhiên part 7
5 p | 136 | 17
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - Tính toán dòng chảy trong điều kiện tự nhiên part 8
5 p | 175 | 17
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - TÍNH TOÁN THUỶ VĂN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT part 2
5 p | 114 | 16
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - TÍNH TOÁN THUỶ VĂN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT part 3
5 p | 103 | 15
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - TÍNH TOÁN THUỶ LỰC CÔNG TRÌNH CẦU TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT part 3
5 p | 87 | 15
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn