TI THỂ TI THỂ
Ti th - ể C u t o Ti th - ể ấ ạ
ợ
ộ
bào Eukaryotae
h u h t t
ở ầ
ẻ
ề
ế
- Di đ ng, m m d o và luôn bi n ộ d ngạ - S lố ư ng thay ợ c u trao
ộ bào
đ i tùy thu c nhu ổ đ i ch t c a t ấ ủ ế ổ
ầ
- Hình s i, ng n : r ng 0,5 -1µm ắ dài 1-10 µm - Có ế ế
C u t o c a ti th c t d c ể ắ ọ
ấ ạ ủ
Màng trong
Màng ngoài
Vách ngăn
Màng trong
Ti th -ể C u t o ấ ạ Ti th -ể
- Bên ngoài có 2 maøng: maøng ngoøai
maøng trong
đư c c u t o b i các phân t
ợ ấ ạ
ở
ử
ỗ
- M i màng phospholipid và protein - Bên trong là ch t n n ấ ề
Ti th -ể C u t o ấ ạ Ti th -ể
ứ
có kích th ử ể
mào
Màng ngòai: - Ch a nhi u protein kênh ề ư c ớ - Các phân t < 5.000 dalton có th qua kênh này Màng trong: ế fi - G p n p ấ - Mào x p song song và vuông góc v i màng ế
ớ
ng iồ
Ti th -ể C u t o ấ ạ Ti th -ể
- Hình d ng mào khác nhau tùy l ai TB:
ạ
ọ
+ T bào gan chu t: mào hình t m
ế
ấ
ộ
+ T bào v th
ỏ ư ng th n: mào hình ng
ế
ậ
ợ
ố
ứ
ể
ọ ọ
ấ
ơn so v i ớ
- Cĩ các th hình chùy: ch a men
- Có tính th m ch n l c cao h màng ngòai
Ti thể Ti thể Th a ø n h p h a à n h o ù a h o ïc
- Moãi maøng ñöôïc caáu taïo goàm 1 lôùp phospholipid vaø caùc protein.
- Màng trong ch a:ứ Men oxy hóa Men c a chu i hô h p ấ ỗ ủ
ổ
ợ
Men t ng h p ATP Protein v n chuy n ể ậ
Ti thể Ti thể Thành ph n hóa h c ầ Thành ph n hóa h c ầ
ọ ọ
- Ch t n n (matrix):
ấ ề
+ ADN vòng
ợ
ổ
ổ
+ Ribosome + Men oxy hóa pyruvat và acid béo, men trong chu trình acid citric (Krebs), men đ ể tái b n ADN, t ng h p ARN, t ng h p ợ ả protein.
Ti thể Ti thể Ch ö ù c n a ê n g
t
ừ đư ng, ờ
ấ
“Nhà máy t o nạ ăng lư ng”ợ ch t béo và các nguyên li u khác v i s ớ ự ệ có m t c a oxy ặ ủ
Hô h p t bào ấ ế
C6H12O6 + 6 O2 fi 6 CO2 + 6 H2O + ATP
Ti thể Ti thể Ch ö ù c n a ê n g
Hô h p t
bào
ấ ế C6H12O6 + 6 O2 fi
6 CO2 + 6 H2O + ATP
S phosphoryl hóa oxid hóa: x y ra
màng
ả
ở
ự trong c a ti th ể ủ Chu trình Kreb: x y ra trong matrix c a ti th
ủ
ả
ể
đư c d tr d
ợ ự ữ ư i d ng ATP
ớ ạ
Năng lư ng ợ (Adenosin triphosphate)
bào
ọ đ ng s ng c a t
ủ ế
ầ
ộ
ố
ATP c n cho h at
CÁC GIAI Đ AN CHÍNH C A S HÔ H P T BÀO Ủ Ự Ấ Ế Ọ
Ti thể Ti thể S phân chia c a ti th S phân chia c a ti th
ự ự
ủ ủ
ể ể
- Khi t bào phát tri n ế ể Ti th phân chia ể
- Ti th ti n hành phân chia su t c gian kỳ ố ả ể ế
nhân ể ố ư s t ự ự đôi c a ủ
- S phân chia c a ti th gi ng nh ủ ự vi khu nẩ
S PHÂN CHIA C A TI TH Ự Ủ Ể
Ti thể Ti thể S di truy n c a ti th S di truy n c a ti th
ề ủ ề ủ
ự ự
ể ể
ồ ỉ
ề t cho s tái b n ADN, phiên ả ự ầ
- TI th ch a h th ng di truy n hòan ch nh g m: ADN, ể ứ ệ ố ARN, ribosome, men c n thi ế mã, gi i mã ả
trong ch t n n c a ti ủ ở ấ ề ủ
- ADN c a ti th có hình vòng và ể thể
ờ ư i có 16.569 bp v i 37 genes (13 ớ
- ADN ti th c a ng ể ủ proteins, 22 tARN, 2 rARN)
ủ ị
ầ ớ
đư c ợ
m
Ở đ ng v t có vú, ph n l n mtADN ậ ộ di truy n t ề ừ ẹ
- S phiên mã và d ch mã c a ADN c a ti th ch u s ể ị ự ủ ki m sóat c a ADN c a nhân ự ể ủ ủ
ụ ụ
Ti thể Ti thể Tác d ng c a thu c kháng sinh và tác nhân môi ố ủ Tác d ng c a thu c kháng sinh và tác nhân môi ố ủ i v i ti th trừtrừơơng ng đđ i v i ti th ố ớ ố ớ
ể ể
Kháng sinh c ch s t ng h p protein c a ti th Kháng sinh c ch s t ng h p protein c a ti th ế ự ổ ế ự ổ ứ ứ ủ ủ ợ ợ ể ể
+ Dùng kháng sinh ít ngày ít gây h i cho ti th và t bào ể ạ ế
+ Dùng kháng sinh nhi u ngày ề nh h ả ư ng x u ấ đ n ti ế ở
th ể
c ch ế
ề ứ
+Dùng chloramphenicol li u cao + nhi u ngày ề ầ ở ủ ương t y x t o h ng c u và b ch c u ạ ầ ạ ồ
ụ ụ
Ti thể Ti thể Tác d ng c a thu c kháng sinh và tác nhân ố Tác d ng c a thu c kháng sinh và tác nhân ố ng đ i v i ti th (tt) ng đ i v i ti th (tt)
ủ ủ môi tr môi tr
ố ớ ố ớ
ườ ườ
ể ể
môi tr ư ng c a các nhân t ủ ở ố ư ng, ờ
Ti th d b nh h d b thay ễ ị ể ễ ị ả đ i hình thái và sinh lý: ổ
ti th b tan ể ị
ể đ i hình d ng ổ ạ
+ Khi cơ th ể đói ti th thay rã
+ Trong dung d ch nh ị ư c trợ ương ti th b ph ng lên ể ị ồ
+ Trong dung d ch ị ưu trương ti th b kéo dài ra ể ị
ạ thay đ i ho c phá h y c u ặ ủ ấ ổ
+ Ch t ấ đ c, ch t phóng x ộ trúc và ch c nứ ăng c a ti th ể ấ ủ
L P THẠ
Ể
L p thạ
ể
- Ch có ỉ th c v t ở ự ậ
- Các l ai l p th : ể ạ ọ
+ L ai không màu: vô s c l p ắ ạ ọ
+ L ai có màu: l c l p và s c l p ụ ạ ắ ạ ọ
ạ ạ ể ế đ i ổ ể ố
- Các lïo i l p th có ngu n g c chung và có th bi n ồ t d ng này sang d ng khác ừ ạ ạ
+ L c l p ụ ạ S c l p ắ ạ
+ Vô s c l p ắ ạ L c l p ụ ạ
+Vô săc l p ạ S c l p ắ ạ
1. Vô s c l p:
ắ ạ
L p b t: tích lũy tinh b t ạ ộ ộ
2. S c l p: ắ ạ
ấ
Không ch a di p l c mà ch a các ứ ệ ụ ứ ch t màu khác: vàng, đ , da cam, ỏ vàng cam (carotenoid)
3. L c l p
ụ ạ
- Ph n có màu l c c a th c v t (có nhi u lá) ự ậ ụ ủ ề ở ầ
- Ch a di p l c ệ ụ thu năng lư ng ánh sáng ứ ợ
quang ớ ệ ụ ữ ấ
- Cùng v i di p l c, enzymes và nh ng ch t khác h p: t ng h p ch t h u c ặ ờ ợ ợ nừ ăng lư ng m t tr i ợ ấ ữ ơ t ổ
L c l p - C u t o ạ
ụ ạ
ấ
ụ ặ
- Hình c u ho c hình bâu d c, màu ầ l c sáng ụ
ớ
- M t bao v i hai màng: màng ngòai, ộ màng trong
ồ ẹ
- G m 40 - 60 ch ng túi d p hình ồ dĩa granum
- M i túi d p ẹ thylakoid ỗ
L c l p - C u t o ạ
ụ ạ
ấ
ấ ề ả
Ba ngăn :kho ng gi a các màng, ch t n n (stroma) và ữ kh ang trong thylakoid ỏ
ủ ỏ ố
Các kh ang trong c a các thylakoid n i thông v i ớ nhau
ễ ấ ấ
i + Màng ngòai cho các ch t th m qua d dàng + Màng trong ít th m ấ trên màng có các protein v n t ậ ả
+Màng thylakoid không cho các ion th m qua ấ
ứ ề
t m ; vitamin D, E, K; các mu i K ạ +, Na+, Ca++, Fe++, ọ ố ỡ
Stroma ch a nhi u men; ADN vòng; ribosome; h t tinh b t; gi ộ Si++
L c l p - Ch c năng
ụ ạ
ứ
Quang h pợ
Quang h p x y ra theo hai nhóm ph n ng: ả ứ ả ợ
L c l p - Ch c năng
ụ ạ
ứ
Các ph n ng ả ứ ph thu c ánh sáng ụ ộ (quang hóa h c)ọ
+ C n ánh sáng ầ
màng thylakoid + Các ph n ng x y ra ả ứ ả ở
2,
+ Gi i phóng O ả
hóa năng (ATP, NADPH) + Năng lư ng ánh sáng ợ
L c l p - Ch c năng
ụ ạ
ứ
Các ph n ng t i ả ứ ố (hóa h c):ọ
- X y ra trong stroma c a l c l p ủ ụ ạ ả
- Không tr c ti p dùng ánh sáng ự ế
ph n ng sáng carbohydrat
2 c a khí quy n (
- Dùng NADPH và ATP t COừ t ừ ả ứ ể chu trình Calvin) ủ
B XỘ ƯƠNG T Â BÀO
Ế
B x
ng t
bào
ộ ươ
ế
bào hi n di n trong kh p bào t bào ế ệ ệ ắ ương c a t ủ ế
B xộ ương t Eukaryotae
G m m ng l ạ ồ ư i các s i protein + protein ph : ụ ớ ợ
ngvi th Ố ể
S i actin ợ
S i trung gian ợ
EUKARYOTAE
B XỘ ƯƠNG T BÀO
Ế
Ở
B x
ng t
bào
ộ ươ
ế
– ch c năng ứ
- Nâng đ , duy trì hình d ng t bào ạ ỡ ế
- Xác đ nh v trí không gian c a các bào quan trong t bào ủ ị ị ế
- V n chuy n các ch t và các bào quan trong t bào ể ậ ấ ế
B x
ng t
bào
ộ ươ
ế
– ch c năng ứ
- Di chuyeån cuûa teá baøo
mARN ử đ làm d s ễ ự ể
-V trí bám ch t c a các phân t ặ ủ ị d ch mã ị
- Thành ph n thi t y u c a b máy phân chia t bào ầ ế ế ủ ộ ế
ng vi th - C u t o
Ố
ấ ạ
ể
- ng r ng, th ng, Ố ỗ ẳ đư øng kính 25nm ờ
ợ ạ ầ ở
- Đư c t o b i các protein hình c u: tubulin
ặ ừ
- Các tubulin k t thành t ng c p ế /b heterodimer a 13 s i nguyên c a ng vi th ợ tubulin trùng h p ợ ủ ố ể
ng vi th
Ố
ể
Tính h u c c và tính linh đ ng
ự
ữ
ộ
- ng vi th có c u trúc ể Ố ấ ữ ự : h u c c
ắ
a + Đ u c ng: g n các phân t ầ ộ tubulin ) vi ng t tubulin (dimer ử ăng trư ng nhanh ở ố
/b chóng
+ Đ u tr : g n trung th ừ ắ ể b n ề ầ
ể ấ ấ linh đ ngộ (không b n ề đ ng ộ
- ng vi th là c u trúc r t Ố h c):ọ
+ T o m i, hay kéo dài (trùng h p) ạ ớ ợ
+ Rút ng n hay bi n m t (kh trùng h p) ử ế ắ ấ ợ
ng vi th
Ố
ể
Tính h u c c và tính linh đ ng
ự
ữ
ộ
Ý nghĩa:
ự tăng trư ng c a vi ng ố và các ủ ở
bào Y u t ế ố c ử đ ng ộ quan tr ng trong s ủ ế ọ ư ngớ c a t đ nh h ị
ng vi th
Ố
ể
Tính h u c c và tính linh đ ng
ự
ữ
ộ
ng d ng: ụ
Ố ấ ả ể ạ ớ
bào ị ế ố
Ứ ng vi th nh y v i các ch t c n phân chia t (colchicin, colcemid, vinblastin, vineristin…) thu c tr ung thư
ng vi th -
Ố
ể V trí ị
bào ừ ế
- Vào gian kỳ: ng vi th xu t phát t ố t a ra kh p bào t ắ ỏ ương ng vi th bào t ể ấ ố trung tâm t ương ể
ng vi th -
Ố
ể V trí ị
i th ng vi th bào t ố ể ương gi ả ể
ng vi th c a thoi phân bào - Vào th i kỳ phân chia: ờ ể ủ ố
ng vi th
Ố
ể
Lông và roi
- ng vi th có lông và roi c a m t s t bào: Ố ể ở ộ ố ế ủ
Ố
ể ng vi th
C u t o c a lông : ấ ạ ủ ế
- Ki u c u trúc (9+2) (t ể ấ bào Eukaryotae)
ố
ể ng hòan ch nh - Hai ng vi th trung tâm: ỉ ố
chu vi: 1 ng hoàn ch nh + 1 ng không ỉ
- Các đôi ng vi th ể ở ố ố ố hòan ch nhỉ
ỉ ợ
ỉ
+ Oáng hoàn ch nh: 13 s i nguyên + Oáng không hòan ch nh: 10 s i nguyên ợ
Ố
ể ng vi th
C u t o c a lông : (tt) ủ ấ ạ
ể ủ
- Theå goác coù caáu truùc töông töï trung töû
- M i ỗ đôi ng vi th c a ố m t s i tr c: n i li n v i ộ ợ ụ ố ề ớ th g c ể ố
ố
- 2 ng vi th trung tâm ể c a s i tr c : ch m d t ứ ấ ủ ợ ụ đ n th g c trư c khi ể ố ế ớ
Ố
ể ng vi th
S v n đ ng c a lông ho c roi: ủ ự ậ ộ ặ
ợ ụ ư t lên nhau ợ s v n ự ậ
- Các ng vi th trong s i tr c tr ể đ ng c a lông hroi ộ ố ủ
Ố
ể ng vi th
S v n đ ng c a lông ho c roi: ủ ự ậ ộ ặ
S i Actin - C u t o
ấ ạ
ợ
-Đư ng kính: 7nm ờ
- Đựơc t o b i 2 chu i xo n actin ạ ắ ỗ ở
ị
- Ti u ể đơn v actin là các protein hình c uầ
ch c nứ ăng co du i ỗ
- Cùng v i myosin ớ bào c a t ủ ế
Myosin
- Hình que dài
i thành 2 hình c u -Hai đ u cu n l ầ ộ ạ ầ
ồ ỗ
-G m 6 chu i polypeptide: 2 chu i ỗ năng và 2 đôi chu i nhỗ ẹ
S i Actin - C u t o
ấ ạ
ợ
actin ế các phân t ử đư c trùng h p ợ ợ
- Khi c n thi ầ nhanh chóng s i actin t ợ
- Khi không c n thi t i th ầ ế s i actin gi ợ ả ể
S i Actin - C u t o
ấ ạ
ợ
ư i màng sinh ch t ấ duy trì hình d ng t ạ ớ ế
- T p trung ngay d ậ bào
-Hình thành vi mao:
+ Lõi vi mao: 40 s i actin bó song song ợ
+ G c c a vi mao: s i actin + miosin ố ủ ợ
-Bó s i actin + bó s i myosin co rút ợ ợ
+ Ý nghĩa trong phân bào
+ S co c ự ơ
- S v n bào ự ậ đ ng t ộ ế
S i trung gian - C u t o
ấ ạ
ợ
-Ch tìm th y ấ ở đ ng v t ộ ậ đa bào ỉ
-Đư c t o b i càc protein hình s i ợ ợ ạ ở
- Đư ng kính 10nm ờ
ấ ợ
- Các ti u ể đơn v protein hình s i qu n xoăn theo ki u s i th ng ị ể ợ ừ
S i trung gian – V trí
ợ
ị
ớ ợ ư i s i trung gian bao quanh
ọ
-M ng l ạ nhân và kéo dài ra ng ai vi t bào - liên ế k t v i màng nguyên sinh ch t ấ ế ớ
đan k t ch t ặ ế ư i màng trong c a bao ủ ẽ
- M ng s i trung gian ợ ạ ch ngay d ớ nhân lá s i c a v nhân ợ ủ ỏ
S i trung gian – Ch c năng
ứ
ợ
ầ ữ ề làm b n cề ơ h c ọ
t
-Là thành ph n v ng b n và ít hòa tan cho t bàoế
ư i các s i protein ợ ớ
bào này + M ng l ạ làm tăng s c b n v ng c a các t k t nhau ứ ề ữ ế bào bi u mô liên ế ủ ể ế
l p v r n ch c b o v l p ngòai + L p keratin ớ ỏ ắ ớ ấ ư c...ớ ủ ớ ể đ ng v t: ch ng nóng, ch ng m t n c a c th ố ậ
ắ ả ệ ớ
ộ ố
TRUNG THỂ
Trung th – C u t o ể
ấ ạ
bào, ằ ế
- N m g n trung tâm t ầ ngay bên ngòai nhân
ồ ề đ m màu ậ
vuông góc ử
-G m m t mi n ộ + 2 trung t nhau
Trung th – C u t o ể
ấ ạ
Trung t :ử
+ Hình trụ
m m; dài: 0,4 m m + Đư ng kính: 0,2 ờ
+ 9 b ba vi ng ộ ố
ỗ ộ ỉ
+ M i b ba g m: 1 ng hòan ch nh (A) ồ + 2 ng không hòan ch nh (B, C) ố ỉ ố
Trung th ể
S nhân đôi c a trung t
ủ
ự
ử
ớ ự ắ đ u ầ
-B t ắ đ u cùng lúc v i s b t ầ t ng h p ADN ợ ổ
cũ tach r i
ử ớ ằ
-Hai trung t ử m i (m i trung t t ỗ ử ớ th ng góc v i m t trung t ớ ẳ ờ hai trung m i n m cũ) ử ộ
ầ ố ể đơn
- Ban đ u ch có 9 ng vi th ỉ 1 bó 3 chi c ng vi th ể ế ố
Trung th – ch c năng
ứ
ể
ơi xu t phát c a các ủ
-Mi n ề đ m màu xung quanh trung t ố ậ là nử ng vi th bào t ể ấ ương
có vai trò trong s hình ự
-Trung t ử thành lông và roi