intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiểu não - BS. Bùi Diễm Khuê

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:17

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tiểu não do BS. Bùi Diễm Khuê biên soạn gồm các nội dung: Giải phẫu vỏ tiểu não; Giải phẫu nhân tiểu não; Phân chia tiểu não; Chức năng dẫn truyền; Chức năng điều hòa cử động; Kiểm soát và điều chỉnh vận động không tùy ý; Hoạt động thực vật; Hội chứng tiểu não.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiểu não - BS. Bùi Diễm Khuê

  1. TIỂU NÃO BS Bùi Diễm Khuê
  2. GIẢI PHẪU  Cấu tạo: vỏ tiểu não, chất trắng, nhân tiểu não  Cuống tiểu não: trên, giữa, dưới
  3. GIẢI PHẪU – Vỏ tiểu não  Lớp phân tử: tế bào sao, tế bào rổ - tế bào trung gian ức chế (ức chế Purkinje, nhận hưng phấn từ nhánh song song tế bào hạt); đuôi gai tế bào Purkinje, sợi trục tế bào hạt (sợi song song)  Lớp tế bào Purkinje: nhận xung động từ sợi song song, ức chế nhân tiểu não (răng, mái, xen), nhân tiền đình bên  Lớp tế bào hạt: tế
  4. GIẢI PHẪU – Nhân tiểu não  Tín hiệu thần kinh  Kích thích: sợi rêu, sợi leo  Ức chế: tế bào Purkinje  Các nhân quan trọng:  Nhân mái: thùy nhộng, nhân tiền đình – nhân tiền đình (thăng bằng), hệ lưới (tư thế)  Nhân xen: vùng trung gian bán cầu tiểu não – đồi thị, vỏ não, nhân đỏ, nhân lưới, hạch nền não (phối hợp 2 nhóm cơ đối ngoại biên)  Nhân răng: vùng ngoài bán cầu tiểu não – đồi thị, vỏ não
  5. GIẢI PHẪU – Phân chia tiểu não  Dựa theo phân bố trong không gian Thùy trước Thùy sau Thùy trước Thùy sau Thùy nhung cục: Cầu liên quan hệ tiền đình, não duy trì cân bằng cơ thể Thùy nhung Hành não cục
  6. GIẢI PHẪU – Phân chia tiểu  não Dựa theo chức năng Thùy nhộng (vermis): vận động cơ cột sống cổ, vai, hông Hai bán cầu tiểu não ○ Vùng trung gian: cơ vùng xa bàn tay, bàn chân, ngón chân ○ Vùng ngoài: liên quan vỏ não – kiểm soát Vùng ngoài Vùng trung gian cử động liên tục
  7. GIẢI PHẪU – Phân chia tiểu não  Dựa vào bậc thang tiến hóa: Tiểu não cổ: thùy nhung cục, 1 phần thùy nhộng – liên quan nhân tiền đình Tiểu não cũ: thùy nhộng, phần sau thùy sau, vùng trung gian bán cầu tiểu não – liên quan nhân tiền đình, bó Goll, Burdach, tủy tiểu não Tiểu não mới: phần trước thùy sau, vùng ngoài bán cầu tiểu não – liên quan vỏ não
  8. CHỨC NĂNG DẪN TRUYỀN  Bó đi vào tiểu não Tủy tiểu não thẳng Tủy tiểu não chéo Goll , Burdach Tiền đình tiểu não Lưới tiểu não Trám tiểu não Võ – cầu – tiểu não
  9. CHỨC NĂNG DẪN  TRUYỀN Bó đi ra tiểu não Từ nhân mái (tiểu não cổ) ○ Tiểu não - tiền đình (không bắt chéo) ○ Bó móc (bắt chéo): Chất lưới, tiền đình đối bên, đồi thị đối bên, cầu não, tủy (bó mái tủy) Từ nhân răng (tiểu não mới) ○ Tiểu não - nhân đỏ ○ Tiểu não - đồi thị - vỏ não
  10. CHỨC NĂNG ĐIỀU HÒA CỬ ĐỘNG  Kiểm soát và điều chỉnh vận động không tùy ý  Kiểm soát và điều chỉnh vận động tùy ý  Hoạt động thực vật
  11. Kiểm soát và điều chỉnh vận động không tùyý soát và điều chỉnh trương lực cơ Kiểm ○ Cơ chi: gân, cơ, khớp  thùy nhộng: tăng trương lực cơ ○ Cơ cổ: tiền đình  tiểu não cổ Kiểm soát sự phối hợp động tác và duy trì tư thế ○ Thùy nhộng: phối hợp động tác  Vận động nhịp nhàng, trôi chảy…  Duy trì tư thế: ăn, đứng… Kiểm soát và điều chỉnh thăng bằng cơ thể ○ Tiểu não cũ (lưỡi, lưỡi gà), tiểu não cổ (thùy nhung) ○ Vận động nhanh: hài hòa giữa 2 nhóm cơ đối kháng, tính toán
  12. Kiểm soát và điều chỉnh vận động tùy ý Vùng trung gian bán cầu tiểu não ○ Sửa chữa các tín hiệu vận động ○ Kích thích cơ đồng vận, ức chế cơ đối vận và ngược lại ○ Điều chỉnh cử động đúng tầm, đúng hướng ○ Cử động nhanh: lên kế hoạch trước  tự động, nhịp nhàng Vùng ngoài bán cầu tiểu não ○ Lập kế hoạch cho những cử động liên tiếp nhau
  13. Hoạt động thực vật Vùng dưới đồi, thể lưới Tổn thương tiểu não: rối loạn dinh dưỡng, tim mạch, thân nhiệt, chuyển hóa…
  14. CÁC RỐI LOẠN DO CẮT TIỂU NÃO  Giai đoạn 1: tăng trương lực cơ  Giai đoạn 2: Còn: cảm giác, vận động tùy ý, phản xạ tủy – hành – cầu não Rối loạn: suy nhược, giảm cơ lực, rối loạn động tác (sai tầm, sai hướng, loạn nhịp, run), rối loạn thăng bằng  Giai đoạn 3: Triệu chứng giảm nhưng vẫn còn
  15. HỘI CHỨNG TIỂU NÃO  Giảm trương lực cơ (cùng bên tổn thương): Xuất hiện khi vỏ tiểu não, nhân răng tổn thương  đa số các cơ giảm hay mất trương lực cơ.  Cử động sai tầm: (ngón tay chỉ mũi)  Cử động sai hướng: (BN cài khuy áo)  Cử động loạn nhịp: các động tác quá nhanh hoặc chậm (sấp ngửa bàn tay)
  16. HỘI CHỨNG TIỂU NÃO  Run: Cử động phức tạp  run nhiều (viết)  Lay tròng mắt: Không nhìn thẳng vào 1 điểm được, luôn đảo sang 2 bên  Mất thăng bằng: Đi đứng lảo đảo  Thay đổi giọng nói: Phát âm khó, có âm mũi do thiếu sự phối hợp các cơ phát âm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2