TỔN THƯƠNG TỔN THƯƠNG DO RỐI LOẠN TUẦN HOÀN DO RỐI LOẠN TUẦN HOÀN

PGS HỨA THỊ NGỌC HÀ PGS HỨA THỊ NGỌC HÀ

MỤC TIÊU MỤC TIÊU

1. Mô tả các tổn thương do rối loạn tuần hoàn:

phù, sung huyết, xuất huyết, huyết khối và huyết

tắc, hoại tử máu, đông máu nội mạch lan tỏa, sốc.

2. Giải thích cơ chế sinh bệnh của các tổn thương

trên

PHÙPHÙ

PHÙPHÙ

Là tình trạng ứ đọng quá mức dịch trong mô đệm kẽ.

PHÙ ẤN LÕM

PHÙ DO BỤNG BÁNG

Đại thể: Đại thể:

PHÙ MỌNG NƯỚC PHÙ MỌNG NƯỚC

ĐẠI THỂ ĐẠI THỂ

Phù chi dưới ở bn suy tim, dấu ấn lõm do mô dưới da mất đàn hồi

Bệnh chân voi do nhiễm giun chỉ. Phù do tắc nghẽn mạch lymphô

Vi thểVi thể

Phù phổi cấp: Sung huyết ( ); ứ dịch phù ở phế nang ()

Vi thểVi thể

Lòng phế nang chứa đầy chất dịch, mạch máu thành phế nang sung huyết Mô não phù nề (vùng hồng nhạt)

Vi thểVi thể

Phù mô dưới da

Sinh bệnh học: Sinh bệnh học:

(12 - 15mmHg)

(35mmHg)

Mao mạch tĩnh mạch

Mao mạch động mạch

Áp lực thẩm thấu 20 – 25mm Hg

Tiểu tĩnh mạch

Tiểu động mạch

 áp lực khối u

áp lực thủy tĩnh

 áp lực thẩm thấu

Nghẽn mạch lymphô do khối u chèn ép

PHÙ

ĐẶC ĐIỂM HÓA SINH ĐẶC ĐIỂM HÓA SINH

 Dịch xuất: Giàu protein, tỷ trọng lớn hơn 1020, hình  Dịch xuất: Giàu protein, tỷ trọng lớn hơn 1020, hình

thành do tăng tính thấm thành mạch do viêm. thành do tăng tính thấm thành mạch do viêm.

 Dịch qua: Nghèo protein, tỷ trọng nhỏ dưới 1015-1020,  Dịch qua: Nghèo protein, tỷ trọng nhỏ dưới 1015-1020,

hình thành do tăng áp lực tuần hoàn hoặc giảm áp lực hình thành do tăng áp lực tuần hoàn hoặc giảm áp lực

thẩm thấu huyết tương. thẩm thấu huyết tương.

NGUYÊN NHÂN

TĂNG ÁP LỰC THỦY TĨNH

Dãn tiểu tĩnh mạch

Viêm Tim

Tăng áp lực tĩnh mạch Huyết khối tĩnh mạch

Suy tim sung huyết

Xơ gan

Đứng lâu

Tăng thể tích máu ứ Na

GIẢM ÁP LỰC THẨM THẤU

Hội chứng thận hư

GIẢM PROTEIN MÁU

Bệnh ruột gây mất protein

Xơ gan

Thiếu dinh dưỡng

Ung thư

Phù sau phẫu thuật

TẮC MẠCH BẠCH HUYẾT

Viêm

Viêm

TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU MAO MẠCH Phỏng

Tiến triển Tiến triển

• 1. Hình thành và thoái triển nhanh chóng • 1. Hình thành và thoái triển nhanh chóng

• 2. Tồn tại lâu dài và gây hóa sợi • 2. Tồn tại lâu dài và gây hóa sợi

Hậu quả có thể diễn ra khi phù: Hậu quả có thể diễn ra khi phù:

• 1. Thiếu oxy và rối loạn trao đổi chất • 1. Thiếu oxy và rối loạn trao đổi chất

• •

giữa các tế bào và máu. giữa các tế bào và máu.

• 2. Rối loạn oxy máu (phù phồi) • 2. Rối loạn oxy máu (phù phồi)

• 3. Ngạt thở (phù thanh môn) • 3. Ngạt thở (phù thanh môn)

• 4. Tăng huyết áp nội sọ (phù não) • 4. Tăng huyết áp nội sọ (phù não)

• 5. Cơ hội cho nhiễm khuẩn • 5. Cơ hội cho nhiễm khuẩn

• •

(do rối loạn trao đổi chất ở mô) (do rối loạn trao đổi chất ở mô)

THIẾU THIẾU NƯỚC NƯỚC

THIẾU NƯỚC THIẾU NƯỚC

 Là tình trạng giảm thiểu bệnh lý các chất dịch  Là tình trạng giảm thiểu bệnh lý các chất dịch

của cơ thể. của cơ thể.

 Biểu hiện:  Biểu hiện:

 Khô các niêm mạc và thanh mạc  Khô các niêm mạc và thanh mạc

 Da nhăn nheo, nhiều nếp gấp  Da nhăn nheo, nhiều nếp gấp

 Tế bào thượng mô teo đét, thoái hóa  Tế bào thượng mô teo đét, thoái hóa

 Tế bào tuyến không còn hoạt động  Tế bào tuyến không còn hoạt động

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

 Mô liên kết đông đặc  Mô liên kết đông đặc

NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN

 Không đủ lượng nước đưa vào cơ thể  Không đủ lượng nước đưa vào cơ thể

 Nôn ói, tiêu chảy, ra mồ hôi quá mức  Nôn ói, tiêu chảy, ra mồ hôi quá mức

 Rối loạn chuyển hóa các chất điện giải kèm  Rối loạn chuyển hóa các chất điện giải kèm

giảm natri máu. giảm natri máu.

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

Không đủ lượng nước đưa vào cơ thể Không đủ lượng nước đưa vào cơ thể

Lạc trên sa mạc

Các tù nhân

Nôn ói, tiêu chảy, ra mồ hôi quá mức Nôn ói, tiêu chảy, ra mồ hôi quá mức

SUNG HUYẾT SUNG HUYẾT

Sung huyết tĩnh

Sung huyết động

SUNG HUYẾT SUNG HUYẾT

* Tình trạng ứ máu quá mức trong các mạch máu.

* Là tổn thương khả hồi

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

ĐẠI THỂ ĐẠI THỂ ĐẠI THỂ ĐẠI THỂ

 Vùng mô sung huyết động có màu đỏ, nhiệt độ  Vùng mô sung huyết động có màu đỏ, nhiệt độ

tăng cao tăng cao

 Vùng mô sung huyết tĩnh tím sẫm, nhiệt độ  Vùng mô sung huyết tĩnh tím sẫm, nhiệt độ

giảm, mặt cắt chảy máu và ướt hoặc dịch đen giảm, mặt cắt chảy máu và ướt hoặc dịch đen

sẫm, sánh đặc sẫm, sánh đặc

Niêm mạc dạ dày trong viêm cấp

Sung huyết Sung huyết động động

- hiện tượng ứ máu - hiện tượng ứ máu

trong các động trong các động

mạch. mạch.

- Mô đỏ rực, sưng to, - Mô đỏ rực, sưng to,

tăng nhiệt tăng nhiệt

- Mạch dãn rộng, - Mạch dãn rộng,

- Tb nội mô phồng to - Tb nội mô phồng to

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

SUNG HUYẾT TĨNH SUNG HUYẾT TĨNH

- Mô màu tím - Mô màu tím

sẫm, giảm sẫm, giảm

nhiệt, diện cắt nhiệt, diện cắt

chảy dịch đen chảy dịch đen

sẫm, sánh đặc sẫm, sánh đặc

- Tĩnh mạch - Tĩnh mạch

dãn rộng dãn rộng

HÌNH ẢNH GAN HẠT CAU

Dãn TM thực quản

SUNG HUYẾT SUNG HUYẾT TĨNH TĨNH

 Tăng áp lực thủy tĩnh trong  Tăng áp lực thủy tĩnh trong

lòng mạch kèm vô oxy. lòng mạch kèm vô oxy.

Vỡ TM thực quản dãn

 Tăng áp lực TM cửa  Tăng áp lực TM cửa

 Dãn TM thực quản,  Dãn TM thực quản,

 Dãn hệ TM bên thành  Dãn hệ TM bên thành

bụng. bụng.

Sung huyết tĩnh dẫn đến: Sung huyết tĩnh dẫn đến:

SUNG HUYẾT SUNG HUYẾT TĨNH TĨNH

 Chèn ép TM kéo dài  Chèn ép TM kéo dài

 Huyết khối lấp tắc lòng  Huyết khối lấp tắc lòng

TM TM

 Dị tật vách mạch do bẩm  Dị tật vách mạch do bẩm

sinh hoặc mắc phải sinh hoặc mắc phải

 Giảm trương lực của vách  Giảm trương lực của vách

mạch và các val TM mạch và các val TM

 Suy tim  Suy tim

 Nguyên nhân:  Nguyên nhân:

Chèn ép TM kéo dài Chèn ép TM kéo dài

Nguyên nhân sung huyết tĩnh Nguyên nhân sung huyết tĩnh

Thành mạch yếu

Thành mạch yếu Thành mạch yếu

Bất thường thành mạch

Bất thường thành mạch

Giảm đàn hồi thành mạch

Nguyên nhân sung huyết tĩnh Nguyên nhân sung huyết tĩnh

Suy van tĩnh mạch

SUNG HUYẾT

SUNG HUYẾT TĨNH SUNG HUYẾT TĨNH

 Gan tim:  Gan tim:

 Dòng huyết lưu TM bị cản trở do suy tim phải hoặc  Dòng huyết lưu TM bị cản trở do suy tim phải hoặc

suy tim toàn bộ suy tim toàn bộ

 Ứ máu hệ TM trên gan gây RL chuyển hóa ở mô gan  Ứ máu hệ TM trên gan gây RL chuyển hóa ở mô gan

từ trung tâm ra ngoại vi từ trung tâm ra ngoại vi

 Xoang gan dãn, chảy máu, thoái hóa mỡ, hoại tử tế  Xoang gan dãn, chảy máu, thoái hóa mỡ, hoại tử tế

bào gan bào gan

 Hình ảnh “gan đảo ngược”, “gan hạt cau”, “gan đàn  Hình ảnh “gan đảo ngược”, “gan hạt cau”, “gan đàn

phong cầm”. phong cầm”.

 “Xơ gan tim”  “Xơ gan tim”

Xơ gan tim: “gan hạt cau”

SUNG HUYẾT

SUNG HUYẾT TĨNH SUNG HUYẾT TĨNH

SUNG HUYẾT TĨNH MẠCH Ở GAN DO SUY TIM

HOẠI TỬ TRUNG TÂM TIỂU THÙY, THOÁI HÓA TB GAN

SUNG HUYẾT TĨNH SUNG HUYẾT TĨNH

 Phổi tim:  Phổi tim:

 Nguyên nhân do suy tim trái/toàn bộ, bệnh val 2 lá.  Nguyên nhân do suy tim trái/toàn bộ, bệnh val 2 lá.

 Cấp: Phù phổi cấp.  Cấp: Phù phổi cấp.

 Mạn: Phế nang chứa đầy dịch thanh tơ huyết kèm đại  Mạn: Phế nang chứa đầy dịch thanh tơ huyết kèm đại

thực bào ăn hemosiderin; vách phế nang xơ hóa, teo thực bào ăn hemosiderin; vách phế nang xơ hóa, teo

đét, dãn phế nang; đét, dãn phế nang;

Phổi tim Phổi tim

Phổi có màu đỏ

sẫm, mật độ chắc,

gần giống mô gan.

SUNG HUYẾT

SUNG HUYẾT TĨNH SUNG HUYẾT TĨNH

PHÙ PHỔI CẤP

SUNG HUYẾT

SUNG HUYẾT TĨNH SUNG HUYẾT TĨNH

Tế bào tim

PHỔI TIM

LẤP MẠCH LẤP MẠCH

Lấp tĩnh mạch: cản trở dòng huyết lưu

Lấp hẹp

Lấp kín

Lấp động mạch là tình trạng ngưng cấp máu hoàn toàn từ động mạch

LẤP ĐỘNG MẠCH LẤP ĐỘNG MẠCH

Tình trạng ngưng cấp máu hoàn toàn từ động mạch

LẤP ĐỘNG MẠCH LẤP ĐỘNG MẠCH

Lấp động mạch: Do huyết khối hoặc mảng xơ vữa bong ra

Huyết khối – huyết tắc – lấp mạch

Huyết khối – huyết tắc – lấp mạch

Huyết khối – huyết tắc

Lấp mạch não

LẤP TĨNH MẠCH LẤP TĨNH MẠCH

 Cản trở dòng máu về tim  Cản trở dòng máu về tim

 Nguyên nhân: Huyết khối, chèn ép, viêm TM gây phì  Nguyên nhân: Huyết khối, chèn ép, viêm TM gây phì

đại vách, dị tật bẩm sinh. đại vách, dị tật bẩm sinh.

LẤP TĨNH MẠCH LẤP TĨNH MẠCH

Do huyết khối theo tĩnh mạch về tim, lên phổi

LẤP MẠCH

HẬU QUẢ CỦA LẤP MẠCH HẬU QUẢ CỦA LẤP MẠCH

 Mạch có nhiều nhánh nối: Không chút rối loạn  Mạch có nhiều nhánh nối: Không chút rối loạn

nào nào

 Mạch tận: Ngưng máu tức thì và vĩnh viễn   Mạch tận: Ngưng máu tức thì và vĩnh viễn 

Hoại tử mô. Hoại tử mô.

 Mạch có nhánh nối nhỏ  tạo hệ thống tuần  Mạch có nhánh nối nhỏ  tạo hệ thống tuần

hoàn phụ trợ : hoàn phụ trợ :  Giai đoạn vô oxy tạm thời  Giai đoạn vô oxy tạm thời  Giai đoạn thích nghi  Giai đoạn thích nghi

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

5. CHẢY MÁU 5. CHẢY MÁU

CHẢY MÁU CHẢY MÁU

Là tình trạng máu chảy ra khỏi hệ tuần hoàn:

- Khu trú

- Lan tỏa

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

CHẢY MÁU

NGUỒN GỐC CHẢY MÁU NGUỒN GỐC CHẢY MÁU

 Động mạch  Động mạch  Tĩnh mạch  Tĩnh mạch  Mao mạch  Mao mạch  Tim  Tim

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

CẦM MÁU CẦM MÁU CẦM MÁU CẦM MÁU

Cầm máu phụ thuộc vào 3 yếu tố: Cầm máu phụ thuộc vào 3 yếu tố:

 Thành mạch  Thành mạch

 Tiểu cầu  Tiểu cầu

 Hệ thống đông máu  Hệ thống đông máu

CẦM MÁU CẦM MÁU CẦM MÁU CẦM MÁU

Làm ngưng chảy máu vĩnh viễn : Làm ngưng chảy máu vĩnh viễn :

 Tự cầm hành mạch  Tự cầm hành mạch

 Do tác động: ấn tay, buộc thắt, thuốc đông máu  Do tác động: ấn tay, buộc thắt, thuốc đông máu

Chảy máu tiếp diễn Chảy máu tiếp diễn

 Dò rỉ qua vách mạch  Dò rỉ qua vách mạch

 Nhiễm khuẩn làm tan cục máu đông  chảy máu thứ phát  Nhiễm khuẩn làm tan cục máu đông  chảy máu thứ phát

Hoạt động đông máu bình thường

CÂN BẰNG

Hoạt động chống huyết khối

Hoạt động tạo đông máu

HOẠT ĐỘNG CHỐNG HUYẾT KHỐI HOẠT ĐỘNG CHỐNG HUYẾT KHỐI

THROMBIN

 Nội mạc toàn vẹn  cách ly  Nội mạc toàn vẹn  cách ly

 Tổng hợp PGI2, NO  ngăn cản kết dính tiểu cầu  Tổng hợp PGI2, NO  ngăn cản kết dính tiểu cầu

 Chống tiểu cầu  Chống tiểu cầu

 Xúc tác Antithrombin III  chống đông máu  Xúc tác Antithrombin III  chống đông máu

 Thụ thể Thrombomodulin  hoạt hóa protein C  Thụ thể Thrombomodulin  hoạt hóa protein C

 Chống đông máu  Chống đông máu

 Yếu tố hoạt tác mô kiểu Plasminogen (tPA)  tiêu fibrin  dọn  Yếu tố hoạt tác mô kiểu Plasminogen (tPA)  tiêu fibrin  dọn

sạch lắng đọng trên nội mạc sạch lắng đọng trên nội mạc

 Tiêu fibrin  Tiêu fibrin

HOẠT ĐỘNG TẠO ĐÔNG MÁU HOẠT ĐỘNG TẠO ĐÔNG MÁU

TỔN THƯƠNG NỘI MẠC

CẦM MÁU

 Các cytokin (interleukin 1, yếu tố hoại  Các cytokin (interleukin 1, yếu tố hoại

tử mô TNF) tử mô TNF)

 Những độc tố vi khuẩn  Những độc tố vi khuẩn

TIỂU CẦU KẾT DÍNH COLLAGEN

 Tế bào nội mô tổng hợp yếu tố von  Tế bào nội mô tổng hợp yếu tố von Willebrand Willebrand

CƠ CHẾ CẦM MÁU CƠ CHẾ CẦM MÁU

TỔN THƯƠNG NỘI MÔ

- Phơi bày collagen -Các chất hoạt hóa tiểu cầu

KẾT DÍNH VÀ BIẾN DẠNG -Yếu tố von Willebrand giúp TC bám vào collagen -ADP giúp tiểu cầu kết tập

HOẠT TÁC

- Các TC tập họp nhiều hơn nhờ Adenosin diphosphat, Thromboxan A2, Thrombin - Tập họp nhiều HC, BC

CHẾ TIẾT CÁC HẠT -Fibrinogen, fibronectin -YT tăng trưởng TC, -ADP, ATP, serotonin,…

THROMBIN

TC tan hủy Fibrinogen  Fibrin

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

CHẢY MÁU

ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU

 Chảy máu ngoại:  Chảy máu ngoại:

 Chảy máu mũi,  Chảy máu mũi,

 ho máu,  ho máu,

 nôn máu,  nôn máu,

 tiểu máu,  tiểu máu,

 đi cầu ra máu,  đi cầu ra máu,

 rong kinh.  rong kinh.

CHẢY MÁU

ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU: Chảy máu nội ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU: Chảy máu nội

Vị trí:

•- da,

 Chấm xuất huyết (Petechia) <0,3cm  Chấm xuất huyết (Petechia) <0,3cm

•- mô liên kết,

 Ban xuất huyết (Purpura) 0,3-1cm  Ban xuất huyết (Purpura) 0,3-1cm

•- trung mạc,

 Bầm máu (Ecchymosis) >1cm  Bầm máu (Ecchymosis) >1cm

•- niêm mạc

 Tụ máu (Hematoma)  Tụ máu (Hematoma)

•- v.v…

 Chảy máu trong các khoang cô theå  Chảy máu trong các khoang cô theå

Chấm máu (petechiae): < 3 mm

Chấm máu (petechiae): < 3 mm

* Tăng áp lực tại chỗ, giảm tiểu cầu, giảm hoạt động tiểu cầu

ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU

BAN XUẤT HUYẾT (PURPURA) 0.3-1 cm

ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU

MẢNG BẦM MÁU (ECCHIMOSIS) > 1 cm

ĐỊNH VỊ ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU CHẢY MÁU

MẢNG BẦM MÁU (ECCHIMOSIS) > 1 cm

Mảng máu bầm (ecchymosis): >1cm

Và ban xuất huyết (purpura): < 0,3 mm

Khối máu tụ ở vùng dưới móng chân (hematoma)

Tràn máu màng tim do vỡ tim

ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU

TRÀN MÁU MÀNG PHỔI

ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU ĐỊNH VỊ CHẢY MÁU

TRÀN MÁU MÀNG BỤNG

Khối máu tụ trong màng tim do vỡ cơ tim

TÁC ĐỘNG CỦA CHẢY MÁU TÁC ĐỘNG CỦA CHẢY MÁU

 Thiếu máu:  Thiếu máu:

 Cấp, nặng  Sốc  Tử vong.  Cấp, nặng  Sốc  Tử vong.

 Chèn ép:  Chèn ép:

 Mạn  Thiếu máu thiếu sắt.  Mạn  Thiếu máu thiếu sắt.

 Tăng áp lực nội sọ  Tăng áp lực nội sọ

 Chèn ép khoang  Chèn ép khoang

 Chèn ép tim  Chèn ép tim

M1

Mức độ ảnh hưởng: Mức độ ảnh hưởng:

 Xuất huyết <20%: không ảnh hưởng  Xuất huyết <20%: không ảnh hưởng

 Vị trí: dưới da, não (tăng áp lực nội sọ  tụt não)  Vị trí: dưới da, não (tăng áp lực nội sọ  tụt não)

 Cấp hay mạn: thiếu sắt  thiếu máu mạn (loét DD,  Cấp hay mạn: thiếu sắt  thiếu máu mạn (loét DD,

rong kinh) rong kinh)

Slide 86

M1

caùc pheá nang chöùa ñaày dòch thanh huyeát, boït baøo aên hemosiderin, vi maïch daõn roäng Me, 11/29/2004

CHẢY MÁU

CÁC BỆNH GÂY CHẢY MÁU CÁC BỆNH GÂY CHẢY MÁU

 Caùc beänh chảy máu tự phát hoặc sau những  Caùc beänh chảy máu tự phát hoặc sau những

va chạm rất nhỏ như: va chạm rất nhỏ như:

 Bệnh do rối loạn đông máu  Bệnh do rối loạn đông máu

 Bệnh do dị tật tiểu cầu  Bệnh do dị tật tiểu cầu

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

 Bệnh do tổn thương vách mạch  Bệnh do tổn thương vách mạch

Hoạt động đông máu bình thường

CÂN BẰNG

Hoạt động chống huyết khối

Hoạt động tạo đông máu

VAI TRÒ CỦA TẾ BÀO NỘI MÔ MẠCH MÁU?

TẾ BÀO NỘI MÔ TẾ BÀO NỘI MÔ TẾ BÀO NỘI MÔ TẾ BÀO NỘI MÔ

• Chống tiểu cầu • Chống tiểu cầu

• Chống đông • Chống đông

• Huỷ fibrin • Huỷ fibrin

• Tạo huyết khối • Tạo huyết khối

Tổn thương tế bào nội mạc có thể do nhiều yếu Tổn thương tế bào nội mạc có thể do nhiều yếu tố: chấn thương, vi khuẩn, các chất từ tương tố: chấn thương, vi khuẩn, các chất từ tương bào, cytokin… bào, cytokin…

Hoạt động đông máu bình thường

CÂN BẰNG

Hoạt động chống huyết khối

Hoạt động tạo đông máu

HOẠI TỬ

HUYẾT TẮC

HUYẾT KHỐI

Hoạt động đông máu bình thường

CÂN BẰNG

Hoạt động chống huyết khối

Hoạt động tạo đông máu

CHẢY MÁU

SỐC

TỬ VONG

Tiểu cầu dưới KHV điện tử: chứa các hạt alpha (màu đen) và những hạt denta

TIỂU CẦU TIỂU CẦU

 Hạt alpha có: fibrinogen, Fibronectin, Yếu tố V, VWF,  Hạt alpha có: fibrinogen, Fibronectin, Yếu tố V, VWF,

Yếu tố tăng trưởng từ tiểu cầu (PDGF)… Yếu tố tăng trưởng từ tiểu cầu (PDGF)…

 Hạt đặc: ADP, ATP, ion canxi , histamin, serotonine,  Hạt đặc: ADP, ATP, ion canxi , histamin, serotonine,

epinephrine epinephrine

 Khi tiểu cầu tiếp xúc với chất nền  kết dính (VWF),  Khi tiểu cầu tiếp xúc với chất nền  kết dính (VWF),

thay đổi dạng, chế tiết (ADP), tụ tập (thromboxan A2) thay đổi dạng, chế tiết (ADP), tụ tập (thromboxan A2)

Cục máu đông-hồng cầu, tiểu cầu, BCĐN, các sợi fibrin

HUYẾT KHỐI HUYẾT KHỐI

Hình thành cục máu Hình thành cục máu trong lòng mạch trong lòng mạch

Tiểu cầu bám vào nơi tổn thương ở thành mạch

NHỮNG YẾU TỐ GÂY HUYẾT KHỐI NHỮNG YẾU TỐ GÂY HUYẾT KHỐI

 Tổn thương nội mạc do nhiều nguyên nhân: Chấn thương, phẫu  Tổn thương nội mạc do nhiều nguyên nhân: Chấn thương, phẫu

thuật, tia xạ, vô oxy, độc tố vi khuẩn,… thuật, tia xạ, vô oxy, độc tố vi khuẩn,…

 Tế bào nội mạc bị tổn thương  Tế bào nội mạc bị tổn thương

 Nguyên phát: Rối loạn gen  Nguyên phát: Rối loạn gen

 Thứ phát: Chấn thương, chảy máu, HC hư thận, suy tim, ung  Thứ phát: Chấn thương, chảy máu, HC hư thận, suy tim, ung

thư, thuốc ngừa thai… thư, thuốc ngừa thai…

 Tăng đông máu  Tăng đông máu

 Ứ đọng máu  Ứ đọng máu

 Dòng xoáy  Dòng xoáy

 Rối loạn huyết động học  Rối loạn huyết động học

HUYẾT KHỐI

ĐẠI THỂ ĐẠI THỂ

 Có hai dạng:  Có hai dạng:

 Cục huyết khối lấp  Cục huyết khối lấp

 Cục huyết khối vách  Cục huyết khối vách

Cục

huyết khối vách

HUYẾT KHỐI

ĐẠI THỂ ĐẠI THỂ

 Huyết khối tĩnh mạch  Huyết khối tĩnh mạch

 90% ở chi dưới  90% ở chi dưới

 Phần sâu cẳng chân,  Phần sâu cẳng chân,

đùi, khoeo. đùi, khoeo.

Huyết khối tĩnh mạch sâu

HUYẾT KHỐI

ĐẠI THỂ ĐẠI THỂ

 Huyết khối động  Huyết khối động

mạch hoặc ở tim mạch hoặc ở tim

 Xảy ra ở nơi có tổn  Xảy ra ở nơi có tổn

thương (xơ vữa ĐM, thương (xơ vữa ĐM,

sùi van tim,…) sùi van tim,…)

Huyết khối mới trên động mạch chủ xơ mỡ với các vạch Zahn

HUYẾT KHỐI TÂM THẤT

HUYẾT KHÔI Ớ PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG KÈM XƠ VỮA VÁCH ĐM

HUYẾT KHỐI

VI THỂ VI THỂ

 Hiếm, là cục máu đông lớn, màu đỏ tím  Hiếm, là cục máu đông lớn, màu đỏ tím

 Mạng lưới tơ huyết chứa HC, BC và TC  Mạng lưới tơ huyết chứa HC, BC và TC

 Thường gặp trong bệnh trĩ.  Thường gặp trong bệnh trĩ.

 Huyết khối đỏ:  Huyết khối đỏ:

HUYẾT KHỐI

VI THỂ VI THỂ

 KT nhỏ, nhầy và trong suốt, rất dính  KT nhỏ, nhầy và trong suốt, rất dính

 TC, sợi tơ huyết và ít BC.  TC, sợi tơ huyết và ít BC.

 Huyết khối trắng:  Huyết khối trắng:

HUYẾT KHỐI

VI THỂ VI THỂ

 Rất thường gặp, mật độ chắc, dễ mũn  Rất thường gặp, mật độ chắc, dễ mũn

 Phần đầu: TC dính chặt vào vách mạch  Phần đầu: TC dính chặt vào vách mạch

 Phần thân: Vạch Zahn (TC) xen kẻ fibrin và HC  Phần thân: Vạch Zahn (TC) xen kẻ fibrin và HC

 Phần đuôi: là cục máu đông  Phần đuôi: là cục máu đông

 Huyết khối hỗn hợp:  Huyết khối hỗn hợp:

HUYẾT KHỐI

VI THỂ VI THỂ

HUYẾT KHỐI

VI THỂ VI THỂ

Vạch trắng (vạch Zahn ): tiểu cầu- Vạch đỏ: sợi tơ huyết đông đặc

Huyeát khoái ñoäng maïch vaønh

VI THỂ  Cục máu khi hấp hối:

 Do ĐM chun dãn đẩy máu vào khoang tim và lòng

tĩnh mạch -> cục máu đông

 Màu đỏ lẫn chút màu trắng nhưng không có vạch

Zahn.

 Lớp đỏ (Hồng Cầu) ở dưới +lớp vàng (huyết tương

đông đặc) ở trên

 Nằm trong động mạch lớn và khoang tim do hồng cầu lắng đọng sau khi ngung tuần hoàn, huyết tương đông đặc sau

Điểm khác biệt với huyết khối ( người sống) là không dính vách và kích thước nhỏ hơn mạch máu

 Cục máu sau tử vong:

Cục máu đông Cục máu đông sau chết sau chết

CÁC BỆNH GÂY HUYẾT KHỐI CÁC BỆNH GÂY HUYẾT KHỐI

 Hậu phẫu, hậu sản  Hậu phẫu, hậu sản

 Xơ vữa ĐM  Xơ vữa ĐM

 Các bệnh tim: Suy tim, bệnh van tim, viêm nội  Các bệnh tim: Suy tim, bệnh van tim, viêm nội

tâm mạc, NMCT sát nội tâm mạc,… tâm mạc, NMCT sát nội tâm mạc,…

 Ung thư  Ung thư

 Giãn TM chi dưới  Giãn TM chi dưới

TIẾN TRIỂN CỦA HUYẾT KHỐI TIẾN TRIỂN CỦA HUYẾT KHỐI

 Chuyển thành mô  Chuyển thành mô

 Mềm nhũn dạng mủ vô khuẩn  Mềm nhũn dạng mủ vô khuẩn

 Mềm nhũn có mủ nhiễm khuẩn  Mềm nhũn có mủ nhiễm khuẩn

 Di chuyển  cục huyết tắc  Di chuyển  cục huyết tắc

 Tan huyết khối  Tan huyết khối

Huyết khối tĩnh mạch

Huyết tắc phổi

Thông mạch hoàn toàn

Tổ chức hóa và bám thành

Tổ chức hóa và thông mạch

HUYẾT TẮC 6.6. HUYẾT TẮC 6.6. HUYẾT TẮC HUYẾT TẮC

• Là kết quả quá trình di chuyển một vật lạ trong • Là kết quả quá trình di chuyển một vật lạ trong

dòng huyết lưu đến một nơi xa hơn, gây tắc dòng huyết lưu đến một nơi xa hơn, gây tắc

mạch. mạch.

Huyết tắc do huyết khối

Huyết tắc do huyết khối từ tĩnh mạch

Hậu quả

 Cơ học: lấp kín động mạch hoặc tĩnh mạch  hoại tử

 Sinh lý bệnh: huyết tắc  co mạch lo âu, hồi hộp, chết đột ngột

 Tạo ra huyết khối ở vùng lấp tắc

 Nhiễm khuẩn

Nhuộm Oil Red O mô não hoại tử mỡ

Hoại tử mỡ ở não

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

Các nguyên Các nguyên nhân gây nhân gây huyeát taéc huyeát taéc

Bản chất của huyết tắc Bản chất của huyết tắc

 Huyết tắc do huyết khối  Huyết tắc do huyết khối

 Huyết tắc xơ vữa  Huyết tắc xơ vữa

 Huyết tắc mỡ  Huyết tắc mỡ

 Huyết tắc khí  Huyết tắc khí

 Huyết tắc nước ối  Huyết tắc nước ối

 Huyết tắc ung thư  Huyết tắc ung thư

HUYẾT KHỐI - HUYẾT TẮC HUYẾT KHỐI - HUYẾT TẮC

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

BẢN CHẤT CỦA BẢN CHẤT CỦA HUYẾT TẮC HUYẾT TẮC

Huyết tắc xơ vữa: di chuyển của mảng xơ vữa từ ĐMC

Do chấn thương – phẫu thuật thô bạo!!!

Huyết tắc mỡ

HUYẾT TẮC

BẢN CHẤT CỦA HUYẾT TẮC BẢN CHẤT CỦA HUYẾT TẮC

Huyết tắc mỡ

HUYẾT TẮC

BẢN CHẤT CỦA HUYẾT TẮC BẢN CHẤT CỦA HUYẾT TẮC

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

Huyết tắc ối: mảng TB biểu mô trong mạch phổi

Huyết tắc nước ối

Huyết tắc nước ối

HUYẾT TẮC

BẢN CHẤT CỦA HUYẾT TẮC BẢN CHẤT CỦA HUYẾT TẮC

Huyết tắc ung thư: đám TB ung thư trong mạch máu

Huyết tắc ung thư: tế bào ung thư xâm nhập và di chuyển trong mm có thể gây ra huyết tắc

HOẠI TỬ MÁU HOẠI TỬ MÁU

NHỒI MÁU ĐỘNG MẠCH

HOẠI TỬ MÁU

NHỒI MÁU TĨNH MẠCH

NGẬP MÁU

NHỒI MÁU NHỒI MÁU

Vùng mô hoại tử thiếu máu do tắc ĐM hoặc TM

NHỒI MÁU

NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN

 Huyết tắc hoặc huyết khối (99%)  Huyết tắc hoặc huyết khối (99%)

 U chèn ép  U chèn ép

 Co thắt mạch  Co thắt mạch

 Xuất huyết trong  Xuất huyết trong

 Mảng xơ vữa  Mảng xơ vữa

 Xoắn ruột  Xoắn ruột

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

NHỒI MÁU TRẮNG NHỒI MÁU TRẮNG

NHỒI MÁU ĐỘNG MẠCH

 Xảy ra ở các tạng chắc như tim, thận, lách, não là  Xảy ra ở các tạng chắc như tim, thận, lách, não là

 Vùng trung tâm hoại tử đông: Cấu trúc mô còn nhận rõ, tế bào  Vùng trung tâm hoại tử đông: Cấu trúc mô còn nhận rõ, tế bào

có bào tương thuần nhất, nhân đông. có bào tương thuần nhất, nhân đông.

 Vùng ngoại vi màu xám nhạt: Mô không bị hoại tử, nhưng có  Vùng ngoại vi màu xám nhạt: Mô không bị hoại tử, nhưng có

phù, sung huyết, thấm nhập nhiều tế bào: BC, ĐTB, MB… phù, sung huyết, thấm nhập nhiều tế bào: BC, ĐTB, MB…

 Vùng cực ngoài màu đỏ tím: Do sung huyết, giãn mạch.  Vùng cực ngoài màu đỏ tím: Do sung huyết, giãn mạch.

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

những tạng được nuôi dưỡng bởi mạch tận. những tạng được nuôi dưỡng bởi mạch tận.

NHỒI MÁU TRẮNG NHỒI MÁU TRẮNG

NHỒI MÁU CƠ TIM

NHỒI MÁU NHỒI MÁU TRẮNG TRẮNG

Nhồi máu cơ tim 12-24 giờ

NHỒI MÁU NHỒI MÁU TRẮNG TRẮNG

Nhồi máu cơ tim 24 - 72giờ

NHỒI MÁU NHỒI MÁU TRẮNG TRẮNG

Nhồi máu cơ tim 3-10 ngày

NHỒI MÁU NHỒI MÁU TRẮNG TRẮNG

Nhồi máu cơ tim sau vài tuần

NHỒI MÁU TRẮNG NHỒI MÁU TRẮNG

Nhồi máu thận

NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU ĐỎ

 Vị trí phổ biến là các tạng rỗng và mô mềm như  Vị trí phổ biến là các tạng rỗng và mô mềm như

phổi, ruột. phổi, ruột.  Ổ nhồi máu có dạng mô ứ đầy máu đen, rắn cứng,  Ổ nhồi máu có dạng mô ứ đầy máu đen, rắn cứng,

ranh giới rõ. ranh giới rõ.

 Vùng trung tâm hoại tử, chảy máu  Vùng trung tâm hoại tử, chảy máu  Vùng ngoại vi phù nề, sung huyết, thấm nhập nhiều  Vùng ngoại vi phù nề, sung huyết, thấm nhập nhiều

tế bào: BC, ĐTB, MB… tế bào: BC, ĐTB, MB…

 Vùng cực ngoài sung huyết mạnh.  Vùng cực ngoài sung huyết mạnh.

NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU ĐỎ

NHỒI MÁU PHỔI

NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU ĐỎ

NHỒI MÁU PHỔI

NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU ĐỎ

NHỒI MÁU PHỔI

NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU ĐỎ

NHỒI MÁU PHỔI

NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU ĐỎ

NHỒI MÁU PHỔI

NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU ĐỎ

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

NHỒI MÁU RUỘT

NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU ĐỎ

NHỒI MÁU RUỘT NON TRONG TÚI THOÁT VỊ

NHỒI MÁU ĐỎ NHỒI MÁU ĐỎ

NHỒI MÁU RUỘT NON TRONG TÚI THOÁT VỊ

BIỂU HIỆN LÂM SÀNG BIỂU HIỆN LÂM SÀNG

Toàn thân: Đau đột ngột, khó thở, ho ra máu, huyết áp giảm, loạn nhịp tim, sốc, tử vong

Tại chỗ: Teo đét, vỡ tạng, hóa sẹo

ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA

 Là tình trạng rối loạn huyết động học xảy ra thứ  Là tình trạng rối loạn huyết động học xảy ra thứ

phát gây hoạt hóa thrombin lan tỏa: phát gây hoạt hóa thrombin lan tỏa:

 Xâm nhập các chất sản sinh và kết dính tiểu cầu  Xâm nhập các chất sản sinh và kết dính tiểu cầu

 Nhiễm khuẩn  Nhiễm khuẩn

 Hủy hoại nhiều tế bào, mô  Hủy hoại nhiều tế bào, mô

 Biến chứng sản khoa  Biến chứng sản khoa

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

 Ung thư  Ung thư

ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA

 Hậu quả:  Hậu quả:

 Lắng đọng fibrin, hình thành nhiều huyết khối nhỏ  Lắng đọng fibrin, hình thành nhiều huyết khối nhỏ

trong hệ tuần hoàn kèm thiếu máu, thiếu oxy ở các trong hệ tuần hoàn kèm thiếu máu, thiếu oxy ở các

mô, tạng, tiêu huyết. mô, tạng, tiêu huyết.

 Chảy máu (do hoạt hóa hủy fibrin) và nhồi máu ở  Chảy máu (do hoạt hóa hủy fibrin) và nhồi máu ở

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

nhiều nơi. nhiều nơi.

ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH LAN ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH

LAN TOẢTOẢ

 Biến chứng sản khoa

 Ung thư

 Nhiễm khuẩn

ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

Huyết khối fibrin ở mạch máu phổi

ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA ĐÔNG MÁU NỘI MẠCH LAN TỎA

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

Huyết khối fibrin ở mạch máu thận

Biểu hiện lâm sàng:

Bieåu hieän taïi choã:  Teo ñeùt  Vôõ taïng  Hoùa seïo

Bieåu hieäân toaøn thaân:  Ñau ñoät ngoät  Khoù thôû  Ho ra maùu  Huyeát aùp giaûm  Loaïn nhòp tim  Soác  Töû vong

SỐC SỐC

Ta chết vì sốc ?

Là tình trạng suy giảm tuần hoàn cấp làm lưu lượng máu ở mô bị thiếu hụt, dẫn đến vô oxy tại tế bào.

SỐC

CÁC LOẠI SỐC CÁC LOẠI SỐC

 Những rối loạn huyết động học và chuyển hóa dẫn đến  Những rối loạn huyết động học và chuyển hóa dẫn đến

TỔN THƯƠNG DO RL TUẦN HOÀN MÁU

những biến đổi không khả hồi: những biến đổi không khả hồi:  Sốc chảy máu  Sốc chảy máu  Sốc chấn thương  Sốc chấn thương  Sốc tim  Sốc tim  Sốc nhiễm khuẩn  Sốc nhiễm khuẩn  Sốc nhiễm độc  Sốc nhiễm độc  Sốc do mất quá nhiều dịch mô kẽ  Sốc do mất quá nhiều dịch mô kẽ  Sốc nội tiết  Sốc nội tiết

SỐC

CÁC BIẾN ĐỔI HÌNH THÁI CÁC BIẾN ĐỔI HÌNH THÁI

 Tổn thương vi thể chung: Phù, chảy máu, huyết  Tổn thương vi thể chung: Phù, chảy máu, huyết

khối. khối.

 Ở các tạng:  Ở các tạng:

 Não: Thiếu máu, phù.  Não: Thiếu máu, phù.  Tim: Hoại tử dưới nội tâm mạc  Tim: Hoại tử dưới nội tâm mạc  Gan: Hoại tử vùng trung tâm tiểu thùy  Gan: Hoại tử vùng trung tâm tiểu thùy  Phổi: Phù, huyết khối nhỏ, chảy máu  Phổi: Phù, huyết khối nhỏ, chảy máu  Thượng thận: Mất lipid ở tế bào vùng vỏ  Thượng thận: Mất lipid ở tế bào vùng vỏ  Thận: Hoại tử ống thận cấp, phù mô kẽ,  Thận: Hoại tử ống thận cấp, phù mô kẽ,  Dạ dày, ruột: xuất huyết, hoại tử niêm mạc  Dạ dày, ruột: xuất huyết, hoại tử niêm mạc

SỐC

DIỄN TIẾN LÂM SÀNG DIỄN TIẾN LÂM SÀNG

 Mạch nhanh, yếu  Mạch nhanh, yếu

 Giảm huyết áp  Giảm huyết áp

 Thở nhanh  Thở nhanh

 Da lạnh, tím (co mạch) hoặc ấm, đỏ (do dãn mạch  Da lạnh, tím (co mạch) hoặc ấm, đỏ (do dãn mạch

trong sốc nhiễm trùng) trong sốc nhiễm trùng)

 Ra nhiều mồ hôi (do kích thích thần kinh giao cảm)  Ra nhiều mồ hôi (do kích thích thần kinh giao cảm)

 Rối loạn điện giải  Rối loạn điện giải

 Suy thận  Suy thận

SỐC

VÒNG QUẨN CỦA SỐC VÒNG QUẨN CỦA SỐC

YẾU TỐ BỆNH CĂN

Co mạch, ứ máu

Thiểu lượngmáu

Tổn thương nguyên thủy ở tim, phổi

Tác động thứ phát ở cơ tim

Giảm máu về tim phải

Giảm lượng máu ở tim trái

GiẢM KHỐI LƯỢNG MÁU

VÔ/THIỂU OXY MÔ TẾ BÀO

RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA

RL CƠ CHẾ BÙ TRỪ