TRAO NG

C DA DAY – TH C QUAN

ƯỢ

Ự

̀ ̣ ̀ ̉

B MÔN NHI - Đ I H C Y D

C C N TH

Ths.BS.Nguy n Th Thu Cúc ễ Ạ Ọ

ƯỢ Ầ

Ơ

ĐINH NGHIA

• Trao ng

c da day th c quan (GER:

ượ

ự

̣ ̃

đ

ượ

c đinh nghia nh la luông trao ng ư ̀

̀ ̣ ̀ ̉

Gastroeosophageal Reflux ) c nh ng chât ch a trong da day vao th c ự ượ

ữ

ứ

quan va th

̀ ườ

ng kem theo tr (regurgitation). ớ

̣ ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̀

tre em va tre nho, GER nh la môt rôi loan c năng vê vân đông vi không co

Ở

ư ̀

ơ

̉ ̀

nguyên nhân tiên phat vê c hoc, nhiêm trung, viêm hay hoa chât

̀ ơ

̉ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́

• Đây la môt tinh trang bênh ly th

ng găp

tre em,

tre s sinh khoang 38% tre

́ ườ

̣ ở

ở

̉ ơ

́ ̣ ̃ ̀ ́ ́

khoe manh co GER trong 5 ngay,

̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉

• GER co biên ch ng xuât hiên v i tân suât 1/300 – 1/1000

ứ

ớ

̉ ̣ ́ ̀

• Tre nam chiêm u thê (60%), 3/4 lanh tr

c 18 thang, 20% tôn tai cho đên 4 tuôi,

́ ư

ướ

́ ́ ́ ̣ ̀ ́

bênh co tiên l

ng tôt.

̣ ượ

̉ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̉

̣ ́ ́

Phân loaị

GER lam 3 nhom:

̀ ́

GER ch c năng ứ

GER bênh ly

̣ ́

GER th phat

ứ

́

– Trao ng

c da day – th c quan ch c năng

ượ

ự

ứ

tre bu me co nôn tr h n 2 lân sau b a ăn va

Ở

ớ ơ

ữ

̀ ̣ ̀ ̉

khi con bu me.

Tre l n co nh ng đ t nôn keo dai ngay t ợ

̉ ớ

ữ

ừ

̉ ́ ̣ ́ ̀ ̀

• GER ch c năng xuât hiên môt cach t

ứ

ự

nhiên, không bi lam dê b i môt yêu tô nao vê c ̀ ơ ̃ ở

́ ́ ̀ ̀ ́ ̣

thê hoc, nhiêm trung, chuyên hoa hay thân kinh. Theo môt sô tac gia thi GER chiêm ti lê

́ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀

40 – 50%

tre khoe manh tr

c 2 thang tuôi, sau đo ti lê m i măc giam nhanh chi con 4%

ở

ướ

̣ ớ

̉ ̣ ̃ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̣

tre trên 6 thang tuôi.

ở

̉ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̀

Khi chân đoan đ

c thiêt lâp, ng

i thây thuôc cân đ

c bao tri v i chê đô ăn va đăt tre

ượ

ườ

ượ

̀ ớ

̉ ở

̉ ́ ̉

thê đung nhât la sau ăn.

t ư

̉ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̣

• Cân chân đoan gian biêt v i di ng s a bo hay s a đâu nanh, nhiêm trung đ

ng tiêu hay

̣ ớ

̣ ứ

ữ

ữ

ườ

́ ́ ́ ̀

rôi loan vê giai phâu (ruôt xoay d dang hay nghen da day do yêu tô ngoai lai), chuyên

ở

̀ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̃ ̀ ̉

hoa.́

́ ̣ ̀ ̉ ̃ ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̉

GER ch c năng co thê tr thanh bênh ly sau môt th i gian dai bi bênh

.

̉ ở

ứ

ờ

́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣

– GER bênh ly ̣ ́

Dâu hiêu va triêu ch ng cua GER bênh ly la: ứ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ ̀

• châm phat triên, ̣ ́ ̉

• viêm phôi tai diên ̉ ́ ̃

• kich thich, ́ ́

• ăn kho, ́

• rôi loan vê giâc ngu, ́ ̣ ̀ ́ ̉

• nôn ra mau, ́

• ng ng th , ư ở

• co thăt khi quan va ho keo dai. ́ ́ ̉ ̀ ́ ̀

–GER th phat

ứ

́

ng phôi h p v i môt sô tinh trang

• GER th phat th ứ

ườ

́ ợ

ớ

́ ̣ ́ ̀ ̣

ng.

bênh ly va không đap ng v i điêu tri thông th ́ ứ

ớ

ườ

̣ ́ ̀ ̀ ̣

• châm phat triên vê tinh thân va vân đông,

̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣

• tan tât,

̀ ̣

• trong tiên s bi thoat vi qua lô th c quan hay teo

̉ ự

ử

̀ ̣ ́ ̣ ̉

th c quan.

ự

̉

C CHÊ SINH BÊNH

Ơ

́ ̣

B ng1: Nh ng y u t nh h ng l c c c a c vòng d i ế ố ả ữ ả ưở ươ ự ơ ủ ơ ướ

ng đ n tr ế th c qu n ả ự

Tăng

Gi mả

ườ

ng u ng ố

Th c ăn giàu protein ứ Gastrine Motiline PGF 2 Acetycholine Histamin H1 Mecholybetanechol Pentagastrine Anticholinesterase Primperan Metriamide Cafe

Secretine Glucagon Cholecystokinine GIP 6 PGE1, E2, A2 Dopamine Oestrogens Histamine H2 Anticholinergic Thu c ng a thai b ng đ Octapeptide CCK Theophylline R u, m , chocolat, thu c lá.

ượ

BI U HI N LÂM SÀNG

Nh ng bi u hi n tiêu hóa

• Nôn: 85% tr nôn m a trong tu n l đ u c a cu c s ng, ầ ễ ầ ủ ữ ẻ ố ộ

• 10% vào tu n l th 6. ầ ễ ứ

• Tri u ch ng t gi m vào kho ng 60% tr ứ ệ ự ả ả ườ ng h p vào năm th ứ ợ

th th ng đ ng hai nên không c n đi u tr mà ch đ tr ề t ỉ ể ẻ ở ư ế ẳ ứ ầ ị

và cho ăn ch t c ng, nh ng tri u ch ng v n có th ti p t c ể ế ụ ấ ứ ư ứ ệ ẫ

cho đ n lúc tr đ c 4 tu i. ẻ ựơ ế ổ

• Nôn nhi u và s m, ½ gi ho c 1 gi ề ớ ờ ặ ờ sau khi bú, ch m làm v i ơ ậ

d dày và th nh tho ng nôn m a d d i do co th t môn v . ị ữ ộ ữ ạ ắ ả ỉ

ng h p. • Ch m phát tri n: chi m 2/3 tr ể ế ậ ườ ợ

ế

ả viêm th c qu n là xu t huy t, máu n trong phân ấ

• Viêm th c qu n: ự • Nôn ra máu g p trong m t s ít b nh nhân,

ộ ố

a ra máu hi m g p.

ế

• Thi u máu thi u s t

ắ ở

ế

ế

nh ng tr b viêm th c qu n tr m tr ng. ự

ẻ ị

• Đau

trên x

ng c ít g p,

ươ

nu t khó làm tr khó ch u và chán ăn g p trong giai đo n b nh ti n tri n.

ế

nh ng b nh nhân không đi u tr , vào kho ng 5% b nh nhân viêm th c

Ở ữ

qu n b chít h p th c qu n và ẹ

viêm ph i do hít gây t

vong kho ng 5%.

• HC Sandifer: L ng c ng, cong và nh ng b t th òng khác c a đ u kèm theo ữ

ư

ư

trào ng

c.ượ

– Nh ng bi u hi n ng hô h p đ ệ ở ườ ữ ể ấ

• C ch gây b nh ơ ế ệ

• Trào ng ượ c d dày - th c qu n gây b nh lý HH ả ự ệ ạ : 2 c ch : ế ơ

• + C ch hít ph i: ế ơ ả khi hít ph i d ch acid s x y ra ph n x co ẽ ả ả ị ả ạ

th t ph qu n và kích thích c m th ụ ở ế ắ ả ả ph qu n, h y ho i ạ ủ ế ả

ch t surfactant, x p ph i, tăng tính th m mao m ch ph i, phù ẹ ấ ấ ạ ổ ổ

n ph nang, co th t đ ng m ch ph i. ổ ắ ộ ế ề ạ

• + C ch ph n x : ế ạ d ch trào ng ơ ả ị ượ c gây ra co th t ph qu n. ắ ế ả

tr s sinh, Herbst truy n HCl vào ph n gi a th c qu n đã Ở ẻ ơ ữ ự ề ầ ả

gây nên ng ng th do co th t và ch m nh p tim. S co th t này ừ ự ắ ậ ắ ở ị

có th do can thi p c a dây X, t o thành c ch dây X – th c ủ ự ể ệ ế ạ ơ

qu n – ph qu n. ế ả ả

• Trào ng

c d dày – th c qu n có th là th phát sau b nh lý hô h p

ượ

mãn tính ho c do dùng thu c đi u tr hen.

+ B nh lý hô h p mãn tính

nh PQPV t c ngh n, b nh Mucovisidose có th gây

ư

trào ng

c d dày – th c qu n b i nh ng c ch c h c làm tăng áp l c

ượ

ế ơ ọ

ự ở

ơ

khoang b ng (c hoành h th p do l ng ng c dãn, thì th ra kéo dài,ho) ồ

ạ ấ

ơ

+ M t s thu c đi u tr hen nh

ng giao c m, c

ng choline

ộ ố

ư: Theophilline, c

ườ

ườ

i th c qu n gây nên trào ng

c d dày – th c

làm gi m tr ả

ươ

ng l c c vòng d ơ

ướ

ượ

qu n. Theophilline làm tăng kích thích acid c a d ch d dày t

đó t o ra vòng

lu n qu n.

• B nh lý hô h p trào ng

c d dày – th c qu n

ượ

• Lâm sàng

• Nh ng bi u hi n ng hô h p d đ ệ ở ườ ữ ể ấ ướ i:

• Tr t 3-15 tháng tu i v i ho kéo dài v đêm, ho có co th t. ẻ ừ ổ ớ ề ắ

• Th nh tho ng xu t hi n c n khó th v đêm. ệ ơ ở ề ả ấ ỉ

• Viêm ph qu n t c ngh n mà tri u ch ng là khò khè xu t hi n 1-3 ệ ế ả ắ ứ ẽ ệ ấ

gi ờ sau khi ng . ủ

• Có th có khò khè quanh năm. ể

• Viêm ph i tái di n đ c bi t là thùy gi a. ễ ặ ổ ệ ở ữ

• Viêm ph i do hít chi m kho ng 1/3 tr ế ả ổ ườ ng h p. ợ

• Trên Xquang có hình nh thâm nhi m t ch c k . ễ ả ổ ứ ẻ

• Hen không do d ng nh ng do trào ng ị ứ ư ượ ạ c d dày – th c qu n gây ra ự ả

và kh i hoàn toàn sau khi đi u tr ch ng trào ng c. ị ố ề ỏ ượ

• Nh ng bi u hi n đ ệ ở ườ ữ ể ng hô h p trên: ấ

• t c ngh n mũi h ng mãn tính, ắ ẽ ọ

• viêm thanh qu n tái di n. ễ ả

• Trào ng ượ c cũng gây nên co th t thanh qu n, ng ng ắ ư ả

th , ch m nh p tim nh ng hi m g p. ư ế ậ ặ ở ị

• M i liên quan gi a trào ng c và h i ch ng đ t t ữ ố ượ ộ ử ứ ộ

(SIDS) tr em đang còn bàn cãi. ở ẻ

• Viêm xoang,

• Viêm tai gi a tái di n, đau tai. ữ ễ

• Ch ng khó phát âm và d c m h ng. ị ả ở ọ ứ

• Nh ng bi u hi n c p tính

tr bú m :

ở ẻ

• C n ng ng th và tình tr ng khó th n ng,

ở ặ

ơ

• tr 1-6 tháng tu i và có tính ch t k ch phát bao

ấ ị

g m:ồ

+ Nh ng c n tím tái đ t ng t ho c gi m tr

ng

ơ

ươ

t.

l c c , đôi khi có co gi ự

ơ

+ Nh ng c n ng t và suy hô h p. ạ

ơ

+ Nh ng c n ng ng th kèm theo m t tri giác đòi h i nh ng can thi p kích ấ

ư

ơ

thích đ c u b nh nhân. ể ứ ệ

tr em chi m t l

5,6-40%,

Nh ng c n khó th ơ

ở ở ẻ

ỉ ệ

ế

th

ng x y ra v đêm, ho c x y ra s m sau khi bú, khi thay đ i t

ườ

ặ ả

th . ổ ư ế

Hi u qu c a vi c đi u tr ch ng trào ng

ả ủ

c ượ ở ệ

b nh nhân có c n ng ng th ở

ư

ơ

và khó th cho th y có liên quan đ n trào ng

c d dày – th c qu n.

ế

ượ ạ

ng ho i t

d ng Fibrin

thanh qu n.

+ T n th ổ

ươ

ạ ử ạ

th c qu n.

+ T n th ổ

ươ

ng m n tính ạ

ở ự

+ Hi n di n nh ng m u th c ăn trong khí qu n.

B ng 2: Nh ng bi u hi n lâm sàng tùy theo tu i. ệ ữ ể ả ổ

< 3 tháng tu iổ

3-15 tháng tu iổ

Tr l nẻ ớ

Trớ Nôn B nh lý tai-mũi-h ng tái ệ di nễ PQPV tái di nễ

ng l c c

ự ơ

ươ

ng c.

Trớ Nôn (có th ra máu) ể Tím tái Nh p tim nhanh ho c ị ch mậ Gi m tr ả tậ Co gi Ng ng th ư

Viêm ph i tái di n ễ ổ Trớ B nh lý tai-mũi-h ng tái ệ di nễ Có c m giác nóng sau khi ợ C m giác nóng b ng sau ả x ươ ứ

CH N ĐOÁN

• K thu t ch n đoán tr c ti p ẩ

ế

– Ch p th c qu n v i baryte

• C n ch p khi đói, b nh nhân u ng baryte sau đó n m ng a.

Ư

u đi m: ể

• + Phân tích hoàn h o hình thái c a d dày, th c qu n.

• +Cho th y thoát v qua l

th c qu n và t

ổ ự

ư ế

th sai l ch c a d dày th c qu n, s ự ạ

ch m tháo d ch d dày do dãn vùng hang v . ị

• Nh

ượ

c đi m: ể

• + Không đánh giá chính xác đ

c niêm m c th c qu n.

ượ

• + Không th đánh giá đ

c trào ng

c d dày – th c qu n ng t qu ng.

ượ

ượ

14% v i nhi u nguyên nhân nh tr khóc, tăng áp l c b ng

• + D ng tính gi ươ

ư ẻ

• + Không thích v i tr quá nh vì ph i th c hi n nhi u t

th khác nhau trong vòng

ớ ẻ

ề ư ế

20 phút.

ghi l

i pH th c qu n ự

+ Đo pH v i th i gian ng n sau khi nh gi

t HCl.

ỏ ọ

Ph

ng pháp này đ c hi u 100% và tính nh y c m 80%,

ươ

nh ng ít dùng vì gây nguy hi m

ể ở ẻ

tr nh (có th gây ng ng th ) ở ể

ư

ư

+ Đo pH v i th i gian trung bình (6 gi ). Đây là k thu t hi n nay đang dùng, ng

i ta

ườ

đo pH 2 gi

c khi ăn và 6 gi

sau khi ăn. K t qu đ

c tính theo ch s Kaye

tr ờ ướ

ả ượ

ế

ỉ ố

hay De Meester.

• Đo pH

+ Đo pH v i th i gian dài (18-24 gi ). K thu t này cho phép đo pH tr ờ

ướ

c b a ữ

ăn, sau khi ăn, sau khi thay đ i t

th (đ ng, n m, n a ng i, n m s p), lúc

ổ ư ế ứ

th c, lúc ng .

K thu t này cho phép thi

t l p m i liên quan gi a trào ng

c d dày – th c

ế ậ

ượ

qu n và nh ng bi u hi n hô h p. Đó là ghi nh n s xu t hi n c a c n

ơ

ng ng th , ho, sò sè, khó th trong khi pH h th p.

ạ ấ

ư

• Ch p nh p nháy

• K thu t này cho phép nghiên c u t c đ tháo d ch d ạ

ứ ố

dày. Khuy t đi m c a ph

ng pháp này là đ t ti n và

ế

ươ

ắ ề

b nh nhân ph i n m b t đ ng lâu (1-2 gi ).

ấ ộ

ả ằ

– K thu t thăm dò gián ti p.

ế

• Đo áp l cự

• Đ đánh giá tr

ng l c c vòng d

i th c qu n. Ph

ng pháp này đ t ti n.

ươ

ự ơ

ướ

ươ

ắ ề

• N i soi th c qu n – d dày

• Cho phép phân tích hình thái d dày th c qu n, có th cho th y viêm th c

qu n, thoát v qua l

th c qu n. Nó cũng nghiên c u đ

c s v n đ ng

ổ ự

ượ ự ậ

đóng m c a van tâm v nh th nào. Ph

ng pháp này không thích h p v i

ị ư ế

ở ủ

ươ

tr 1-2 tu i vì đòi h i ng

i có kinh nghi m.

ườ

• Siêu âm th c qu n b ng ự

ả ụ

• Ph

ng pháp này hoàn toàn m i, có th cho th y lu ng trào ng

c d dày –

ươ

ượ ạ

th c qu n.

• ĐI U TR Ị Ề

• tr bú m , li u pháp đi u tr dài ngày đ c th c hi n. Ở ẻ ẹ ệ ề ị ượ ự ệ

• tr l n, các tri u ch ng g n nh là mãn tính cũng gi ng Ở ẻ ớ ư ứ ệ ầ ố

nh ng i l n: ư ở ườ ớ

+ Tr nh nên đ n m s p. ể ằ ẻ ấ ỏ

+ tr l n nên đ n m t th đ u cao, t t nh t t Ở ẻ ớ ể ằ ư ế ầ ố ấ ở ư th ế

nghiêng 30O.

+ Th c ăn nên có b t ng c c hay th c ăn đ c. tr l n không ủ ố ặ Ở ẻ ớ ứ ứ ộ

nên cho u ng ch t có h i vì nó d gây ch ng b ng, không ễ ấ ố ơ ướ ụ

nên cho ăn m , chocolat. ỡ

• Dùng Metoclopramide

(Primperan)

v i ớ

li u ề

0,15mg/kg/li u, 4 l n trong ngày s kích thích làm v i ơ

c.

d dày và nhu đ ng th c qu n làm gi m trào ng ự

ượ

Bu n ng , kích thích và nh ng ph n ng ngo i tháp

ả ứ

đ

c ghi nhân

m t s b nh nhân đi u tr v i thu c

ượ

ở ộ ố ệ

ị ớ

trên.

• + Doperidone (Motilium): 1-2mg/kg/ngày. Không có

ph n ng ngo i tháp.

ả ứ

c cho 15 phút tr

• Nh ng lo i thu c này đ ạ

ượ

ướ

c b a ữ

ăn.

+ N u có viêm th c qu n, antacide, ch t c ch H

ấ ứ

ế

ế 2 hay

omeperazol đ

c khuy n cáo dùng vì nó c i thi n

ượ

ế

các tri u ch ng cũng nh nhu đ ng c a th c qu n. ư

t

Omeperazol có hi u qu nh t trong vi c c ch ti ả

ệ ứ

ế ế

acid nh ng không nên dùng dài ngày.

ư

+ N u các tri u ch ng không c i thi n sau khi đi u

ế

tr n i khoa dài ngày thì c n có ch đ nh ph u

ị ộ

thu t.ậ

+ C n tránh các bi n ch ng c a b nh nh viêm ứ

ư

ế

ph i do hít vì th c n săn sóc tr là đi u c n

ế ầ

thi

t nh t là khi cho tr ăn.

ế