TRẬT KHỚP VAI, KHỚP KHUỶU,
KHỚP HÁNG
ThS.BS. Nguyễn Lê Hoan
Mục tiêu
1. Giải thích cơ chếy ra từng loại trt
khp
2. Trình yc dấu hiệu lâm sàng,
Xquang ca từng loại trt khp
3. Trình y kỹ thut nn tng loại trt
khp
4. u được biến chng ca tng loi
trt khp
TRT KHỚP VAI
Sinh cơ học khớp vai:
ng vai: khớp vai, ng đòn, c đòn, vai ngc
Thành phần gi khớp: bao khớp, dây chằng, gân
xoay, sụn viền
TRT KHỚP VAI
chế:
95% trật ra trước: chấn thương gn tiếp,
thế dng, duỗi, xoay ngoài (chng tay, khuỷu)
Té quị gi khi đang vác nặng
Trên xe bt: Vịn treo tay, xe dng đt ngt
Tn thương:
y chằng, bao khớp, gân
Trt i hồi -> tổn thương xương, sụn viền
chảo
TRT KHỚP VAI
Các thể lâm sàng:
Trt khớp đơn thun: trước, sau, dưới
y trt: mu đng lớn, cổ phẫu thuật, cho
m tổ thương thn kinh, mch máu
Trt khớp cũ: sau 3 tuần, thường phải PT
Trt khớpi hồi