U

U

MỤC TIÊU

11. . Nêu rõ và phân tích Nêu rõ và phân tích đđịnh nghĩa của ịnh nghĩa của U.U.

học dùng đđể ể pháp các khối u. u. Cho Cho

Kể rõ và phân tích 3 3 ccơơ sở sở khoakhoa học dùng 22. . Kể rõ và phân tích ịnh danhdanh pháp các khối phân loại và xác đđịnh phân loại và xác thí dụ. thí dụ.

33. . Kể rõ và phân tích các Kể rõ và phân tích các đđặc ặc đđiểm iểm đđại thể của ại thể của UU

44. . Kể rõ và phân tích các Kể rõ và phân tích các đđặc ặc đđiểm iểm vi vi thể của thể của UU

55. . Kể rõ và phân tích Kể rõ và phân tích đđịnh nghĩa của ịnh nghĩa của u u giả.giả.

Các khối u có một lịch sử tồn tại cổ xưa như lịch sử

phát triển của con người.

- trên các cuộn giấy cói

Người cổ đại mô tả các khối u

papirút Ebers (1500 năm

trước CN), papirút

Edwin Smith (1600 năm

trước CN)

Người cổ đại mô tả các khối u

- Bộ kinh Vệ đà (Aán độ) (năm 1500 trước CN) trình

bày nhiều khối u, xác nhận phải cắt bỏ u mới khỏi

bệnh

 Tài liệu cổ

Tài liệu cổ đđại của ại của Trung Trung QuốcQuốc ((vào khoảng 3000 vào khoảng 3000

Tại Aán độ, vào khoảng năm 2000 trước CN,

-- 2000 2000 nnăăm trm trưước ớc CN) CN) cũng bàn cũng bàn đđến các khối ến các khối u. u.

đã biết dùng thuốc mỡ arsenic đề điều trị những

u ác.

 Hippocrate

Hippocrate (470 (470 -- 380 380 trtrưước ớc CN), CN), khuyên nên khuyên nên đđốt ốt

 Đã biết phân biệt

u u bằng sắt bằng sắt nung nung đđỏ ỏ

Đã biết phân biệt ““u u hiền lành hiền lành” ” và và ““u nguy u nguy hiểmhiểm” ”

ời bệnh.. có thể làm chết ngưười bệnh có thể làm chết ng

U vú dạng loét ở tượng người Hy Lạp Cổ

U không chỉ có ở người

NgNgưườiời

Thực vật Thực vật

Động vật Động vật

U là gì?

Là khối mô tân tạo

Tế bào tăăng sản bất th Tế bào t

ng sản bất thưườngờng

Tồn tại lâu dài Tồn tại lâu dài

Ít phụ thuộc vào cơơ thểthể Ít phụ thuộc vào c

Lành tính Lành tính

Ác tính Ác tính

2. DANH PHÁP VÀ PHÂN LOẠI 2. DANH

PHÁP VÀ PHÂN LOẠI UU

Loại tế bào Loại tế bào

sợi tuyến vú --U U sợi tuyến vú --U U mỡmỡ

tạo mô Tạo phôi, , tạo mô Tạo phôi

--U U nghịch mầm nghịch mầm dây sống --U U dây sống

Diễn tiến Diễn tiến

Lành tính --Lành tính Giáp biên --Giáp biên Ác tính --Ác tính

U LÀNH

-- Hình thái rõ rệt Hình thái rõ rệt Bề mặt nhẵn -- Bề mặt nhẵn Dễ sờ nắn -- Dễ sờ nắn

rõ ràng Vỏ Vỏ bao bao rõ ràng

Thuần nhất -- Thuần nhất n dạng -- ĐĐơơn dạng

Cấu trúc mô n dạng Cấu trúc mô đơđơn dạng NhânNhân, , bào t

bào tươương ít biến

ng ít biến đđổiổi

Tiến triển chậm -- Tiến triển chậm Ít gây chết ngưườiời -- Ít gây chết ng

u mỡ, nêvi sắc tố, u cơ trơn tử cung

Thí dụ:

Ung Thư là khối mô tân tạo

Tế bào tăăng sản bất th Tế bào t

ng sản bất thưườngờng

nhanh Phát triển rất nhanh Phát triển rất

Hủy hoại lan Hủy hoại

rộng lan rộng

Di Di ccăănn

Tái phát Tái phát

Chết ngưườiời Chết ng

Ung thư phổi, ung thư gan, ung thư dạ dày

Thí dụ:

U giáp biên ác

tiến triển chậm

ng sản Tế bào tăăng sản Tế bào t bất thưườngờng bất th

Di Di ccăăn n không hằng định và rất muộn

u sợi bó

Thí dụ: u đại bào xương (có thể giáp biên ác hoặc ác rất rõ rệt),

Khối u lành

tên tiền tố + OMA

FIBRE (tiền tố: mô sợi)

+ OMA

FIBROMA (u sợi)

CHONDRO (tiền tố: mô sụn)

+ OMA

CHONDROMA (u sụn)

Cách đặt tên u theo danh pháp quốc tế

OSTEO (tiền tố: mô xương)

+ OMA

OSTEOMA (u xương)

Cách đặt tên u theo danh pháp quốc tế

- Tuyến - tế bào gai - tế bào đáy - tế bào gan -...

CARCINÔM

Xuất nguồn từ thượng mô

U U ÁCÁC

Xuất nguồn từ Trung mô

- sợi - sụn - xương - mỡ - mạch máu - ...

SARCÔM

Ngoại lệ

LYMPHÔM - U LYMPHÔ ÁC

MELANÔM - U HẮC TỐ ÁC

CARCINOSARCÔM ?

3. MỘT SỐ U THƯỜNG GẶP

3.1 U THƯỢNG MÔ LÀNH LÀNH

ÁC ÁC

ợng mô ThThưượng mô manpighi manpighi

U U nhú

(papilloma) nhú (papilloma)

Carcinom tế bào Carcinom

tế bào gaigai

ThThưượng mô ợng mô tuyến tuyến

U U tuyến

(adenoma) tuyến (adenoma)

Carcinom tuyến Carcinom tuyến (adenocarcinoma) (adenocarcinoma)

Nguyên bào nuôi Nguyên bào nuôi LÀNH LÀNH

ÁC ÁC

(Mole) Nhau Nhau nnưước ớc (Mole)

ệm nuôi Carcinom đđệm nuôi Carcinom Choriocarcinoma) Choriocarcinoma)

3.2 U TRUNG MÔ

U laønh U laønh

U aùc (Sarcom) U aùc (Sarcom)

Moâ bình Moâ bình thöôøng thöôøng Moâ lieân keát Moâ lieân keát

Moâ sôïi Moâ sôïi

U sôïi (fibroma) U sôïi (fibroma)

Sarcom sôïi Sarcom sôïi (fibrosarcoma) (fibrosarcoma)

Moâ môõ Moâ môõ

U môõ (lipoma) U môõ (lipoma)

Sarcom môõ Sarcom môõ (liposarcoma) (liposarcoma)

Moâ cô trôn Moâ cô trôn

U cô trôn U cô trôn (leiomyoma) (leiomyoma)

Sarcom cô trôn Sarcom cô trôn (leiomyosarcoma) (leiomyosarcoma)

Moâ cô vaân Moâ cô vaân

U cô vaân U cô vaân (rhabdomyoma) (rhabdomyoma)

Sarcom cô vaân Sarcom cô vaân (rhabdomyosarcoma) (rhabdomyosarcoma)

Maïch maùu Maïch maùu

U maïch maùu U maïch maùu (heamangioma) (heamangioma)

Sarcom maïch maùu Sarcom maïch maùu sarcoma) (hemangio--sarcoma) (hemangio

3.3 U THẦN 3.3 U

THẦN KINH

NGOẠI BÌ PHÔI KINH NGOẠI BÌ PHÔI

U laønh U laønh

U aùc (Sarcom) U aùc (Sarcom)

Moâ bình Moâ bình thöôøng thöôøng

Moâ thaàn kinh Moâ thaàn kinh ñeämñeäm

U thaàn kinh ñeäm U thaàn kinh ñeäm (glioma) (glioma)

U nguyeân baøo thaàn U nguyeân baøo thaàn kinh ñeäm kinh ñeäm (glioblastoma) (glioblastoma)

Daây thaàn kinh Daây thaàn kinh ngoaïi vi ngoaïi vi

U daây thaàn kinh U daây thaàn kinh (neurinoma) (neurinoma)

U daây thaàn kinh aùc U daây thaàn kinh aùc (malignant neurinoma) (malignant neurinoma)

Haïch thaàn Haïch thaàn kinh kinh

U haïch thaàn kinh U haïch thaàn kinh (ganglioneuroma) (ganglioneuroma)

U nguyeân baøo haïch U nguyeân baøo haïch giao caûm giao caûm (sympathoblastoma) (sympathoblastoma)

Bao Schwann Bao Schwann

U bao Schwann U bao Schwann (schwannoma) (schwannoma)

U bao Schwann aùc U bao Schwann aùc (malignant (malignant schwannoma) schwannoma)

Moâ saéc toá Moâ saéc toá

Neâvi saéc toá Neâvi saéc toá (pigmented nevus) (pigmented nevus)

Loại u xuất nguồn từ mô thần kinh đệm (glia) có xuất độ cao hơn các loại u xuất nguồn từ nơron

Meââlanoâm aùc (u Meââlanoâm aùc (u haéc toá aùc) (malignant haéc toá aùc) (malignant melanoma) melanoma)

PHÔI 3.4 U PHÔI 3.4 U

U laønh U laønh

U aùc (Sarcom) U aùc (Sarcom)

Moâ bình Moâ bình thöôøng thöôøng

Laù phoâi Laù phoâi

U nghòch phoâi U nghòch phoâi laønh (u quaùi) laønh (u quaùi)

Nguyeân moâ Nguyeân moâ (blastema) (blastema)

U nguyeân moâ U nguyeân moâ (hieám) (hieám) (blastocytoma) (blastocytoma)

Unghòch phoâi aùc Unghòch phoâi aùc (u quaùi aùc) (u quaùi aùc) U nguyeân moâ U nguyeân moâ thaän (U Wilms) thaän (U Wilms) (nephroblastoma) (nephroblastoma)

Nguyeân baøo Nguyeân baøo (blastocyte) (blastocyte)

U nguyeân moâ gan U nguyeân moâ gan (hepatoblastoma) (hepatoblastoma)

3.5 U CÓ CẤU TRÚC PHỨC TẠP

oma) 3.5.1 Hamartoma (hamart-- + + --oma) 3.5.1 Hamartoma (hamart

Vị trí Vị trí

lành tính Nốt dạng u u lành tính Nốt dạng

bình thưườngờng bình th

--TTăăng sản ng sản mô, tế bào mô, tế bào ởng thành trtrưưởng thành

Thí dụ

Thí dụ : : nêvi sắc tố

nêvi sắc tố dada

Nêvi sắc tố dada Nêvi sắc tố

3.5.2 Choristoma 3.5.2 Choristoma oma]: [Gr. choristos separated + -- oma]: [Gr. choristos separated +

Khối mô bình thưường ờng Khối mô bình th

Vị trí Vị trí bất thưườngờng bất th

quan, của một cơơ quan, của một c

một phần cơơ thểthể một phần c

Thí dụ

Thí dụ : u

: u lách ở bìu

lách ở bìu, , cục

cục u u vỏ thvỏ thưượng thận của

ợng thận của tinh

tinh hoànhoàn, ,



u u bọc phế quản ở

bọc phế quản ở trung

thất.. trung thất

4. ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ

4. ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ

Dạng phẳng

Dạng pôlýp

Dạng nhú

Dạng sùi

Dạng vòng

Dạng loét

Dạng loét

4.1. Hình dạng

tròn

nhiều thùy

bầu dục

4.2. Kích thước

U U có có đưđường kính

ờng kính 2 cm

2 cm hoặc kích th

5 x 3 x 3 cm hoặc kích thưước ớc 5 x 3 x 3 cm

u to u to bằng trái bằng trái chanh, hột vịt chanh, hột vịt

Rất to

Rất nhỏ

4.2. Kích thước

4.3. Vỏ bao

bao, có vỏ bao,

U U có vỏ không dính không dính mô kế cận mô kế cận

không vỏ vỏ bao, U U không bao, mô kế cận dínhdính mô kế cận

vàng

đen

4.4.

Màu sắc

hồng

đỏ

4.4. Màu sắc

Nhiều màu

Một màu

4.5. Mật độ

chắc đđặc ặc (u (u ccơơ sợi tử

cung). sợi tử cung).

 UU mềm mềm (u (u mỡ)mỡ)  u u chắc u cứng (u xương)  u cứng (u xương)

4.6 Dạng u : đặc – nang (bọc)

nang

đặc

4.7 Chất chứa trong u có dạng nang

(u nang trong dịch trong (u nang dịch của buồng trứng)) của buồng trứng

dịch loãng, trong dịch loãng suốt , trong suốt

4.7 Chất chứa trong u có dạng nang

(u nang dịch nhầy (u nang dịch nhầy của buồng trứng)) của buồng trứng

Chất nhầy Chất nhầy

4.7 Chất chứa trong u có dạng nang

mô hoại tử, lông, , tóctóc mô hoại tử, lông dạng bì )) (u nang dạng bì (u nang

5. ĐẶC ĐIỂM VI THỂ

5.1. Tăng sản tế bào

nổi bật nhất nổi bật nhất

không bao bao giờ giờ không THIẾU THIẾU

thật øø u u thật u u giảgiả

ể phân biệt đđể phân biệt

viêmviêm uu

u hạt viêm

u lành mạch máu

Phình giáp

U tuyến tuyến giáp

5.2. Biệt hóa tế bào và mô

cao

vừa

kém

hoàn toàn

Mức độ biệt hóa

UNG THƯ

Bình thường U lành

5.2. Biệt hóa tế bào và mô

Biệt hóa hoàn Biệt hóa hoàn toàntoàn

ại tràng: : tuyến ống của đđại tràng U U tuyến ống của ttăăng số l các tuyến ợng tuyến, , các tuyến ng số lưượng tuyến có cấu trúc gần giống bình có cấu trúc gần giống bình ththưường ờng

5.2. Biệt hóa tế bào và mô

nhú lành u u nhú lành

5.2. Biệt hóa tế bào và mô

carcinôm tuyến carcinôm tuyến biệt hóa caocao biệt hóa

5.2. Biệt hóa tế bào và mô

carcinôm tế bào gai gai sừng hóa carcinôm tế bào

sừng hóa: : biệt hóa

biệt hóa caocao

5.2. Biệt hóa tế bào và mô

carcinôm tuyến biệt hóa kém carcinôm tuyến biệt hóa kém dạng tế bào nhẫn dạng tế bào nhẫn

5.2. Biệt hóa tế bào và mô

carcinôm biệt hóa kém loại tế bào nhỏ của phổi carcinôm biệt hóa kém loại tế bào nhỏ của phổi

5.3. Chuyển sản

Mô nàyMô này Mô khác Mô khác

Mô nhầy, , sụnsụn, , xxươươngng Mô nhầy Mô liên kết Mô liên kết

ThThưượng mô ợng mô gaigai ợng mô trụ ThThưượng mô trụ

Tuyến dạ dày Tuyến dạ dày Tuyến ruột Tuyến ruột

5.3. Chuyển sản

U HH TNB sụn của U HH TNB

 Hình Hình cs cs nhầynhầy, , sụn của của CTCCTC Cs gai của  Cs gai của phế quản CS gai của phế quản  CS gai

U U tuyến tuyến đđa dạng a dạng: : tuyến chuyển sản sừng hóa tuyến chuyển sản gai, gai, sừng hóa

5.3. Chuyển sản

Chuyển sản gai gai của tuyến cổ Chuyển sản

của tuyến cổ trong

trong cổ tử

cung cổ tử cung

5.4. Nghịch sản

ờng thấy khi u

phát triển không khi u phát triển không

 ththưường thấy bình thưườngờng. . bình th của manpighi của Thí dụ : : ttăăng sản tế bào  Thí dụ ng sản tế bào manpighi ợng bì, có thể thấy nghịch sản lớp thưượng bì, có thể thấy nghịch sản lớp th nghịch sừng)) sừng ((nghịch sừng sừng

Bình thường

Nghịch sản

Nghịch sản (CIN 1)

Nghịch sản (CIN 3)

Thượng mô CTC bình thường

NGHỊCH SẢN

Nghịch sản trung bình

Nghịch sản nặng

Ung thư tại chỗ

Nghịch sản nhẹ

Ung thư xâm lấn

5.5. Những biến đổi ở nhân và bào tương

Nhân tế bào :: -- Nhân tế bào  ở ở u u lànhlành: : ít ít thay  ở ở u u ác ác ((nhân quái

chia, nhân chia,

chứa chất bình thưường ờng

thay đđổiổi nhân quái, , nhân ng sắc...)...) nhân tăăng sắc nhân t -- Bào tBào tươươngng: : chứa chất bình th hoặc bất thưườngờng.. hoặc bất th

5.5.1 Những biến đổi ở nhân

Phân bào

Nhân tăng sắc

Nhân quái

5.5.2 Những biến đổi ở bào tương

Tế bào nhẫn Tế bào nhẫn:: ng chứa Bào tBào tươương chứa nhiều chất nhầy nhiều chất nhầy

5.6. Cấu trúc mô u

Mô chủMô chủ Mô Mô đđệmệm

mô liên kết, , mô liên kết

mạch máu, , mạch máu

những tế bào những tế bào ng sản đđể tạo ể tạo ttăăng sản nên nên uu kinh, thần kinh, thần

nâng đđỡ, nuôi d nâng ỡ, nuôi dưưỡng ỡng

mô chủ mô chủ

Mô chủ (1)

1

2

2 2

1

Mô đệm (2)

Mô chủ

Mô đệm

6. U GIẢ

sợi sợi bàobào

hạt viêm u u hạt viêm

mô mô chun chun

6.1 U U viêmviêm

sẹo lồi sẹo lồi

ttăăng ng sản sản mô mô sợisợi

thấm nhập thấm nhập nhiều tế bào nhiều tế bào viêmviêm

6.1. U viêm

hạt viêm U U hạt viêm

gồm sợi bào và Sẹo lồi ((gồm sợi bào và Sẹo lồi chun...) mô mô chun...)

rối loạn chuyển hóa rối loạn chuyển hóa

phản ứng tăăng sản phản ứng t mô bào ng sản mô bào

vi vi mạchmạch

nhiều nhiều mô mô sợisợi

đđại ại thực thực bàobào

6.2 U6.2 U chuyển hóa

rối loạn nội tiết rối loạn nội tiết

ại tuyến phì phì đđại tuyến

ứ ứ đđọng chất chế tiết ọng chất chế tiết trong lòng tuyến trong lòng tuyến

bệnh bệnh phình giáp phình giáp

u u bọc bọc dạng dạng ợng bì ththưượng bì

nội tiết 6.3 U6.3 U nội tiết

Phình giáp Phình giáp

U U bọc bọc ợng bì dạng thưượng bì dạng th

rối loạn dinh rối loạn

dinh ddưưỡngỡng

ổi nội tiết thay đđổi nội tiết thay ại tuyến phì phì đđại tuyến

6.4 U6.4 U nghịch d

nghịch dưưỡngỡng

thay đđổi ổi thay bọc vú sợisợi bọc vú

bệnh bệnh nữ nhũ nữ nhũ ở giới namnam ở giới

6.4. U nghịch dưỡng

Bệnh nữ nhũ Bệnh nữ nhũ

Thay đổi Sợi bọc

6.4. U nghịch dưỡng

bọc sợi vú Bệnh u u bọc sợi vú Bệnh

Giãn ống sữa Giãn ống sữa

gen rối loạn gen rối loạn

tạo nhiều cục mô trong tạo nhiều cục mô

trong ccơơ thểthể

6.5 U bẩm 6.5 U

bẩm sinh, gia

sinh, gia đđìnhình

a políp ống tiêu hóa đđa políp ống tiêu hóa

6.5. U bẩm sinh, gia đình

Bệnh

Bệnh đđa políp

ình ở a políp gia gia đđình ở ại tràng đđại tràng

U LÀNH

Mục tiêu

Mô tả và phân tích các đđặc ặc đđiểm ại thể của iểm đđại thể của

 1. 1. Mô tả và phân tích các

U U lànhlành..

Mô tả và phân tích các đđặc ặc đđiểm thể của iểm vi vi thể của

 2. 2. Mô tả và phân tích các

U U lànhlành

Kể rõ và phân tích tác đđộng của ộng của u u lành lành đđối ối

 3. 3. Kể rõ và phân tích tác

với cơơ thểthể với c

1. ĐẠI CƯƠNG

ng sản quá mức tế bào và mô tăăng sản quá mức

làm chết ngưườiời. .

nêvi sắc tố = = nốt ruồi nốt ruồi, ,

mạch máu = = nốt ruồi nốt ruồi sonson

hình thành do do tế bào và mô t  hình thành bình thưườngờng, , bình th tiến triển chậm  tiến triển chậm  ít ít khi khi làm chết ng  khá phổ biến khá phổ biến: :  nêvi sắc tố  U U mạch máu v.v...  u u mỡ mỡ v.v...

ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ

Mặt cắt phồng Mặt cắt phồng bề mặt nhẵn, , bề mặt nhẵn láng láng

Mặt cắt phồng,, bề mặt nhẵn Mặt cắt phồng

láng bề mặt nhẵn, , láng

Hình thái rõ rệt, , giới hạn rõ Hình thái rõ rệt giới hạn rõ so so với với dễ sờ nắn mô lành, , dễ sờ nắn mô lành

Nhô Nhô cao

cao trên bề mặt

trên bề mặt dada

UU có cuống nhỏ có cuống nhỏ dính niêm mạc dính niêm mạc

ờng nhỏ. ThThưường nhỏ. NhNhưưng ng đđôi ôi khi khi rất rất toto

2.2. Kích thước

Bướu sợi tuyến của vú (kích thước nhỏ) vài cm

U đa dạng tuyến nước bọt: u lành kích thước rất lớn

U U đđại bào x ththưước khoảng ng kích ại bào xươương kích 5 cm. Đôi Đôi

ớc khoảng 5 cm. khi khi rất rất toto

sợi xơơ khá khá

2.3. Vỏ bao

ththưường có vỏ ờng có vỏ bao bao sợi x rõ,  cắt bỏ toàn bộ khối cắt bỏ toàn bộ khối uu rõ,

2.4. Màu sắc

lành cơơ trtrơơnn U U lành c cung màu màu tử tử cung hồng đđỏ ỏ hồng

4.5. Thời gian phát triển

 U U lành th

ờng phát triển chậm, , lành thưường phát triển chậm

 ít ít khi khi làm chết ng , tim...) biệtbiệt: : nãonão, tim...)

làm chết ngưười ời ((trừ tr trừ trưường hợp ở vị trí ờng hợp ở vị trí đđặc ặc

 U U nhầy nhĩ trái là

nhầy nhĩ trái là u u lànhlành, ,

van 2 ng vì vị trí ở gần lỗ van 2

nhnhưưng vì vị trí ở gần lỗ lá nên làm hẹp lỗ van van này này lá nên làm hẹp lỗ

kinh đđệm ệm

, tuy nhiên

tế bào thần kinh U U tế bào thần đđộ ác thấp nhiên u u ở ở ộ ác thấp, tuy các vị trí không thể phẫu các vị trí không thể phẫu thuật đưđượcợc thuật

U U tế bào thần kinh tế bào thần kinh ệm ở thân não đđệm ở thân não

kinh tế bào thần kinh U U tế bào thần đđệm bán cầu ại não ệm bán cầu đđại não gây chèn ép não thất gây chèn ép não thất

tiểu não chèn ép tiểu U U tiểu não chèn ép tiểu não và thân não ….…. não và thân não

lành tính Schwann lành tính kinh VII, gây gây

tế bào Schwann U U tế bào của dây thần kinh VII, của dây thần chèn ép thân não chèn ép thân não

3. THÍ DỤ VỀ U LÀNH  (a)

(a) U U nhú nhú dada: :

ợng mô manpighi,

ng sản lớp thưượng mô ợng bì xen xen kẽ với các nhú bì

tạo nên nhiều mào manpighi, tạo nên nhiều mào ới dạng trục liên kết -- kẽ với các nhú bì ((ddưưới dạng trục liên kết

TTăăng sản lớp th ththưượng bì mạch máu).). mạch máu

của tuyến nnưước bọt

ớc bọt, ,

do do ttăăng sản

ng sản các túi tuyến

các túi tuyến, , đđôi ôi

tuyến: : ((của tuyến

khikhi lớp th

ợng mô phủ tạo nên lớp thưượng mô phủ tạo nên

nhú nhô vào lòng ống nhiều nhú nhô vào lòng ống nhiều

tuyến.. tuyến

tuyến tụy nội tiết U U tuyến tụy nội tiết

ống dẫn trong ống dẫn

nhú trong U U nhú của ống tuyến vú của ống tuyến vú

(b) U U tuyến (b) tụytụy, , thậnthận, , vú) vú)

bì sợi (c) U U bì sợi (c)

bì, tạo nên một cục u u

TTăăng sản mô liên kết ở ng sản mô liên kết ở trong bì, tạo nên một cục trong rắn dưưới ới da.da. rắn d

4. ĐẶC ĐIỂM VI THỂ.

n dạng, ,

Cấu trúc mô  Cấu trúc mô  ththưường ờng đơđơn dạng  thuần nhất  tế bào t Nhân và bào tươươngng: : ít biến  Nhân và bào t

thuần nhất, , tế bào tăăng sản ng sản, , nhnhưưng giống bình th

ng giống bình thưườngờng. . ít biến đđổiổi. .

U U tuyến của

tuyến của gangan

U U có giới hạn rõ các tế bào có giới hạn rõ các tế bào ng sản vẫn xếp thành gan gan ttăăng sản vẫn xếp thành bè, dây gần giống mô bình bè, dây gần giống mô bình ththưườngờng

U U tuyến

tuyến nang

tuyến giáp nang tuyến giáp

U U ttăăng sản các túi tuyến giáp ng sản các túi tuyến giáp giống túi tuyến bình thưườngờng. . giống túi tuyến bình th U U có vỏ rõ, không có có vỏ bao bao rõ, không có xâm nhập mạch máu, , vỏ vỏ bao bao xâm nhập mạch máu

5. ĐẶC ĐIỂM CHỨC NĂNG

U U nhú

sừng hoá nhú gai gai sừng hoá tạo nên rõ rệt, , tạo nên rõ rệt những mảng sần những mảng sần ở ở dada

hoạt đđộng chức n hoạt ộng chức năăng ng giống nh giống nhưư bình th bình thưườngờng. .

5. ĐẶC ĐIỂM CHỨC NĂNG

chế tiết hormon

hormon và và

tuyến nội tiết  chế tiết tế bào u u tuyến nội tiết tế bào thể. ộng đđến cến cơơ thể. tác đđộng tác

tuyến tuyến cận giáp U U tuyến tuyến cận giáp

ng hóa bọc Viêm xươương hóa bọc Viêm x do do ccưường ờng PTHPTH

tuyến cận giáp tăăng chế tiết

ng chế tiết  gây gây

u u tuyến cận giáp t canxi, phosphor những rối loạn chuyển hóa canxi, phosphor những rối loạn chuyển hóa bệnh x ng sợi bọc bệnh xươương sợi bọc

nâu ở xươương ng do do ccưường ờng

U U nâu ở x PTHPTH

5. ĐẶC ĐIỂM CHỨC NĂNG

sắc bào của thưượng thận tủy

(b) u sắc bào của th (b) u gây những cơơn tn tăăng huyết áp gây những c

ợng thận tủy  ột cấp ng huyết áp đđột cấp

5. ĐẶC ĐIỂM CHỨC NĂNG

(c) u tiểu (c) u

tiểu đđảo tụy

ảo tụy ((tế bào bêta

tế bào bêta), ),

 ttăăng chế tiết

insulin, ng chế tiết insulin,

 gây giảm

ờng huyết hoặc những hội chứng tiêu hóa gây giảm đưđường huyết hoặc những hội chứng tiêu hóa

phức tạp, , những rối loạn phức tạp

iện giải. . những rối loạn đđiện giải

6. TIẾN TRIỂN

6.16.1 PPhát triển chậm

hát triển chậm  ít làm ng

ời bệnh ít làm ngưười bệnh

llưưu ýu ý  Một số

ớc quá lớn, , kích thưước quá lớn lành do do kích th Một số u u lành  gây chèn ép các mô và tạng kế cận gây chèn ép các mô và tạng kế cận. .

lành cơơ trtrơơn n U U lành c cung quá quá to to tử tử cung  chèn ép lòng chèn ép lòng gây cung gây tử tử cung thai nhi chết thai nhi chết

6. TIẾN TRIỂN

ít làm chết hát triển chậm ít làm chết

6.16.1PPhát triển chậm ời bệnh ngngưười bệnh

màng não lành tính llưưu ý: u ý: U U màng não lành tính  chèn lấn mô vỏ ại não chèn lấn mô vỏ đđại não hoặc  rách vỡ gây chảy máu hoặc rách vỡ gây chảy máu màng não màng não

TIẾN TRIỂN 6. 6. TIẾN TRIỂN

: Thoái triển 6.2. Thoái triển  6.2.

U Mạch máu bẩm sinh

U Mạch máu thoái triển sau 2 năm

6. TIẾN TRIỂN

gây rối loạn tuần hoàn ở vùng mô kế 6.3. gây rối loạn tuần hoàn ở vùng mô kế 6.3.

cậncận ((phù nề, chảy máu

ọng phù nề, chảy máu, , ứ ứ đđọng

hemosiderin, sắc tố hemosiderin,

v.v...) sắc tố v.v...)

chảy máu lớn trong

trong ổ ổ ờng hợp u u máu máu gan gan

hoặc chảy máu lớn 6.3 6.3 hoặc bụng bụng ((trtrưường hợp vỡ rách).). vỡ rách

6. TIẾN TRIỂN

Gây phản ứng viêm ở vùng ngoại vivi

6.4. Gây phản ứng viêm ở vùng ngoại 6.4.  dày dính vỏ

dày dính vỏ baobao

 thoái hóa mô liên kết kế cận

thoái hóa mô liên kết kế cận (u (u

đđa dạng tuyến n

a dạng tuyến nưước bọt

ớc bọt) )

 hóa sợi

hóa sợi, , hóa x

hóa xơơ..

6. TIẾN TRIỂN

 6.5. U6.5. U lành dạng bọc của ống sữa

lành dạng bọc của ống sữa ((giãn ống sữa

giãn ống sữa, , bệnh

sợi bọc tuyến bệnh u u sợi bọc tuyến

vú...)  chảy dịch ( vú...)

chảy dịch (đđôi ôi khi khi kèm máu

ở núm vú. kèm máu) ) ở núm vú.

U U nhú nhú trong ống dẫn của ống tuyến vú trong ống dẫn của ống tuyến vú

Chảy dịch núm vú Chảy dịch núm vú

6. TIẾN TRIỂN

 6.66.6 THTHƯƯỜNG KHÔNG TÁI PHÁT

sau khi ỜNG KHÔNG TÁI PHÁT sau khi

ợc cắt bỏ phẫu thuật. . đưđược cắt bỏ phẫu thuật

Ngoại lệ: Ngoại lệ:  (a)

tuyến đđa dạng tuyến

mang tai có có

(a) u u tuyến khoảng 5% 5% tái hiện khoảng (b) u u bó sợi (b)

a dạng tuyến mang tai sau mỗ. mỗ. tái hiện sau cũng có thể tái hiện sau bó sợi cũng có thể tái hiện

iều trị. sau đđiều trị.

6. TIẾN TRIỂN

ỜNG TIẾN TRIỂN CHẬM 6.76.7. . THTHƯƯỜNG TIẾN TRIỂN CHẬM

VÀ HIẾM HÓA ÁC. . VÀ HIẾM HÓA ÁC

U bọc dịch trong lành

U bọc dịch trong lành

Carcinom tuyến dịch trong

U bọc dịch trong lành có thể tiến triển ác tính

Carcinom tuyến dịch trong

U thư tuyến đại tràng phát triển trên một u tuyến nhánh

6. TIẾN TRIỂN

 6.86.8. . U U LÀNH CÓ THỂ KÈM

LÀNH CÓ THỂ KÈM UNG

UNG THTHƯƯ

 pôlíp cổ tử

ờng có kèm cung (u lànhlành) ) ththưường có kèm

PHÁT TRIỂN PHÁT TRIỂN pôlíp cổ tử cung (u ung ung ththưư nội mạc tử

cung, nội mạc tử cung,

6. TIẾN TRIỂN

những dấu hiệu nghi

nghi ngờ ngờ

2 cm), trên 2 cm),

Nêvi sắc tố Nêvi sắc tố có có những dấu hiệu hóa ác nhnhưư: : hóa ác sinh loại nêvi bẩm sinh  loại nêvi bẩm ớc lớn ((trên có kích thưước lớn  có kích th bờ mép không đđềuều, ,  bờ mép không nhanh, lớn nhanh,  lớn  đđổi màu ổi màu, , có loét  có loét và chảy máu..  và chảy máu

7.ĐẶC ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA U LÀNH VÀ U ÁC

U LAØNH U LAØNH

U AÙC U AÙC

ÑAËC ÑIEÅM ÑAËC ÑIEÅM CHÍNH CHÍNH

Tieán trieån taïi Tieán trieån taïi choã choã

Phaùt trieån Phaùt trieån

ChaämChaäm

Nhanh Nhanh

Lan roängg Lan roän

phaù huûy moâ keá caän phaù huûy moâ keá caän

khoâng phaù huûy khoâng phaù huûy xaâm nnhaäphaäp xaâm

giôùi haïn giôùi haïn

roõ, coù voû bao roõ, coù voû bao

khoâng roõ, khoâng voû khoâng roõ, khoâng voû baobao

tieán trieån chung tieán trieån chung

lan xa lan xa

khoâng khoâng

ñeán nhieàu nôi (di caên) ñeán nhieàu nôi (di caên)

taùc haïi taùc haïi

ít, hieám gaây töû vong ít, hieám gaây töû vong roõ reät, roõ reät,

laøm cheát ngöôøi (neáu laøm cheát ngöôøi (neáu khoâng ñieàu trò) khoâng ñieàu trò)

caáu truùc moâ caáu truùc moâ

gioáng moâ bình gioáng moâ bình thöôøng thöôøng

khaùc bieät moâ bình khaùc bieät moâ bình thöôøng thöôøng

Lành

Ác