(MRI - Magnetic Resonnance Imaging)
Felix Block và Edward Purcell Nobel Vật lý năm 1952
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 3
Paul C. Lauterbur (Mỹ) và Peter Mansfield (Anh) Nobel Y học 2003
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 4
Raymond Vahan Damadian (1970)
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 5
Nguyên lý MRI
Nguyên tử Hydrogen Từ trường Sóng Radio Xử lý tín hiệu – tạo ảnh
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 6
BO
Các Proton khi chưa có từ trường Bo
Các Proton khi có từ trường Bo
Chuyển động tiến động các Proton có năng lương thấp
MO
Proton có năng lương cao
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 7
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 8
Maët caét khaûo saùt - Axial - Coronal - Sagittal
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 9
Cấu tạo của máy MRI
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 10
MRI - Panorama
MRI – BVĐKTT-TG
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 11
Các loại máy MRI tại VN
TT
Hitachi
Toshiba
Siemens
GE
Philips
1 Echelon - 0.5 T
OPART 0.35T
PANORAMA 0.23T
Magnetom CONCERTO 0.2T
GE LUNAR E-Scan 0.2T
2 APERTO 0.4T
EXCELART 1.5T
PANORAMA 0.6T
Magnetom RHAPSODY 1T
ARTOSCAN M 0.2T
3 AIRIS Elite 0.3T
FONAR
PANORAMA 1.0T
Magnetom HARMONY 1T
Signa PROFILE/I 0.2T
4 AIRIS mate 0.2T
The Stand-Up MR 0.6T
Magnetom SYMPHONY1.5T
Signa PROFILE/o 0.2T
INTERA 0.5, 1.0, or 1.5 T
5 AIRIS Vento - 0.3T Quad 12000 0.6T
INTERA CV 1.5T
Magnetom SONATA 1.5T
Signa OVATION 0.35T
6 Echelon - 1.5 T
ECHO 0.3T
Signa SP/I 0.5T
INFINION 1.5T
Magnetom ALLEGRA 3T
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 12
Chỉ định MRI trong y khoa • Các bệnh lý thần kinh: động kinh , bệnh mất Myelin, bệnh não bẩm sinh, u bướu , viêm nhiễm, .. . của não và tủy sống • Mạch Máu: Dị dạng, xơ vữa, teo hẹp mạch máu não bộ và
tổn thương.
• Cơ xương khớp: bệnh lý viêm cơ xương khớp, dây chằng,
cơ bắp.
• Mắt, Tai Mũi Họng: U hốc mắt, u nội nhỉ, u hầu họng, viêm
nhiểm, áp xe ...
• Răng Hàm Mặt: Bệnh lý khớp thái dương hàm, bệnh lý
tuyến mang tai, tuyến dưới hàm…
• Tim mạch: bệnh lý cơ tim, động mạch cổ, động mạch chủ,
động mạch ngoại vi
• Cơ quan nội tạng: các bệnh lý gan, thận tụy, lách ... • U bướu: phát hiện, đánh giá mức độ xâm lấn theo điều trị.
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 13
Chỉ định MRI trong Y khoa
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 14
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 15
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 16
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 17
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 18
Cấu tạo giải phẫu TMJ
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 19
Hình ảnh CT và MRI khớp thái dương hàm
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 20
VỊ trí lỒi cẦu
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 21
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 22
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 23
Vị trí bất thường của đĩa khớp
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 24
Vị trí các tuyến nước bọt
Tuyến phụ
Tuyến mang tai
Ống tuyến mang tai
Tuyến dưới lưỡi
Tuyến dưới hàm
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 25
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 26
Khối u máu vùng mặt
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 27
Khối u tuyến mang tai
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 28
Khối u tuyến mang tai
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 29
Khối u tuyến mang tai (có Dorolinium)
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 30
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 31
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 32
Fig. 21.36 Lipoma. a T1- weighted, b T2-weighted. (From Carter,et al. Head and Neck Imaging. In: Edelman and Hesselink, eds. Clinical MRI. WB Saunders, Philadelphia, 1990
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 33
Fig. 21.38 Hemangioma. a T1- weighted, b T2-weighted MR Images (From Carter)
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 34
Khối u tuyến mang tai
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 35
Khối u vùng dưới hàm
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 36
Chống chỉ định MRI
1. Máy điều hoà nhịp tim 2. Van tim nhân tạo 3. Thiết bị kích thích thần kinh 4. Kẹp kim loại dùng trong phẫu thuật não 5. Máy trợ thính 6. Mảnh đạn trong cơ thể 7. Dụng cụ tránh thai trong cổ tử cung 8. Bệnh nhân mang thai ở 12 tuần đầu tiên 9. Mảnh cấy kim loại 10. Miếng kim loại trong mắt? 11. Implant nha khoa? 12. Răng giả (cố định – tháo lắp)? 13. Nẹp vít cố định xương hàm?
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 37
Kết luận
1. MRI là một kỹ thuật có giá trị. 2. Ứng dụng rộng rãi. 3. Hứa hẹn phát triển mạnh mẽ.
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 38
RĂNG HÀM MẶT
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BS.CKII.LÊ PHONG VŨ 39