UNG THƯƯ THANH THANH UNG TH QU NẢQU NẢ
Ề
TS LÂM HUY N TRÂN BM TMH ĐHYD TP HCM
MỤC TIÊU MỤC TIÊU
ầ
Bi
ả ề t cách phân t ng thanh qu n v
m t b nh h c.
ư
ả
c ung th thanh qu n
ề
ế ọ ặ ệ Ch n đoán đ ượ ẩ Bi ạ ế t cách phân lo i TNM theo UICC Hi u vai trò c a tuyên truy n phòng ể
ủ ệ ớ
và phát hi n s m
Đ I CẠĐ I CẠ ƯƠƯƠNGNG
ầ ầ
ứ ứ
. 2% / toàn b Kộ . 2% / toàn b Kộ ặ ổ ặ ổ u m t c . 2030% K đđ u m t c . 2030% K ứ ứ . Đ ng th 2 sau K vòm . Đ ng th 2 sau K vòm namở namở . 80% . 80% . 4570 tu iổ . 4570 tu iổ
ắ ạ ắ ạ
ả ả
Nh c l Nh c l
i gi i gi
ẫ i ph u ẫ i ph u
Về phương diện bệnh học Về phương diện bệnh học
ả ượ c chia làm 3 t ng ầ :
ng thanh môn
ạ Thanh qu n đ Th ượ Thanh môn H thanh môn
Về phương diện bệnh học Về phương diện bệnh học khái niệm bờ miệng giếng của khái niệm bờ miệng giếng của thanh quản thanh quản
Hình ảnh nội soi thanh quản Hình ảnh nội soi thanh quản
ụ
ệ
S n thanh thi
t
Băng thanh th t ấ ấ Thanh th t Morgagni
Dây thanh
ụ
ả
S n khí qu n
ụ
ễ
S n ph u
ầ ầ ả ả 3 t ng thanh qu n 3 t ng thanh qu n
ế ố ế ố
Nguyên nhân y u t Nguyên nhân y u t
thu n l thu n l
ậ ợ i ậ ợ i
ừ ừ ng t n m n tính ng t n m n tính ng nguy cơơ ả ạ ả ạ : B ch s n, s ng : B ch s n, s ng
. . Thu c láốThu c láố . 98% bn K TQ có hút thu c láố . 98% bn K TQ có hút thu c láố rrưư uợuợ = t= tăăng nguy c ố ố . Thu c lá + . Thu c lá + ạ ổ ươ ổ ươ ạ Th . . Th hoá, papilloma, hoá, papilloma, ả ả viêm thanh qu n mt, … viêm thanh qu n mt, …
ứ ứ
ệ ệ
ơ ơ
Tri u ch ng c năng Tri u ch ng c năng
ẫ ẫ
Khàn ti ngế Khàn ti ngế : K thanh môn : K thanh môn Khó thở ạ Khó thở: K h thanh môn ạ : K h thanh môn Khó nu tố ả ờ Khó nu tố : K b thành thanh qu n ả ờ : K b thành thanh qu n Đau lên tai ệ ệ Đau lên tai: K thanh thi t, xoang lê. : K thanh thi t, xoang lê. Kh c đàm cĩ l n máu, h ạ ố ơơi: i: kh i u ho i ạ ạ ố ạ kh i u ho i Kh c đàm cĩ l n máu, h tửtử
Ứ Ứ
Ự Ự
Ệ Ệ
Ể Ể
TRI U CH NG TH C TH TRI U CH NG TH C TH
ạ
ộ ạ ủ
ắ ộ ấ ọ ọ
ả ộ ố tệ
ưỡ
ổ
Ả Ả Ự
NHÌN: hình d ng s n giáp ụ SỜ n n bên ngoài : ả ề Đ di đ ng m m m i c a thanh qu n D u l c c c thanh qu n c t s ng Khoang giáp móng thanh thi SỜ trong h ng vùng đáy l ọ i, Khám h ch cạ SOI THANH QU N GIÁN TI P Ế : SOI THANH QU N TR C TI P Ế
ệ PhPhươương ti n ch n ng ti n ch n ệ
ẩ đđoánoán ẩ
Khám TQ b ng gằ Khám TQ b ng gằ ươươngng
ộ ộ
ề ề ứ ứ ố ố ố ố
•N i soi thanh qu n ả ả N i soi thanh qu n ng soi m m ng soi m m ng soi c ng ng soi c ng
Sùi dây thanh : K dây thanh Sùi dây thanh : K dây thanh
Sùi mấu sau dây thanh Sùi mấu sau dây thanh
Sùi ngã 3 ba nẹp Sùi ngã 3 ba nẹp
ự ế ả ự ế ả Soi thanh qu n tr c ti p Soi thanh qu n tr c ti p
ẫ ẫ ả ả Viph u thanh qu n Viph u thanh qu n
Kính hi n viể Kính hi n viể
Các nhóm h chạ Các nhóm h chạ
NHỮNG BILAN CẦN LÀM NHỮNG BILAN CẦN LÀM
Ể Ộ
Ọ CT, MRI
ổ ươ ng…
N I SOI TOÀN TH : SINH THI TẾ : HÌNH NH H C: Ả BILAN DI CĂN : gan, ph i, x BILAN TR Ị: ƯỚ BILAN DINH D
Ề C ĐI U TR NGƯỠ
NỘI SOI TOÀN THỂ NỘI SOI TOÀN THỂ
ự ế
ả
Soi thanh qu n tr c ti p ả Soi th c qu n ả ự Soi khí ph qu n ế Soi vòm, h ng mi ng ọ
ệ
Ế Ế
ả ả
ệ ệ
ẫ ẫ
SINH THI T Gi SINH THI T Gi
i ph u b nh i ph u b nh
ấ ấ . Squamous cell carcioma . Squamous cell carcioma keratinizing ( well differentiated) keratinizing ( well differentiated) nonkeratinizing (poorly differentiated) nonkeratinizing (poorly differentiated) . Adenocarcinoma: . Adenocarcinoma: ế ế . Sarcoma r t hi m. . Sarcoma r t hi m.
Computed tomography Computed tomography
MRIMRI (magnetic resonnace imaging) (magnetic resonnace imaging)
Ch n ẩ đoán phân bi
tệ
1. papillome 1. papillome 2. Tuberculose 2. Tuberculose 3. Angiome 3. Angiome 4. polype 4. polype BIOPSIE BIOPSIE
Ạ Ạ
PHÂN LO I TNM PHÂN LO I TNM
TT: the primary tumor : the primary tumor NN: the regional lymph nodes : the regional lymph nodes MM: the distant metastasis : the distant metastasis
T ( khối u ) T ( khối u )
T1 : ung th ch gi
ư ỉ ớ ạ ở ả i h n 1 vùng gi i
ph u ẫ
ư ề
ố ị ư ử
T2: ung th lan ra nhi u vùng nh ng ư còn khu trú trong lòng thanh qu n.ả T3: ung th làm c đ nh 1 n a thanh
qu nả
T4 :ung th phá hu s n lan ra ngoài
ỷ ụ
ư thanh qu nả
Ạ Ạ
KHÁM H CH C KHÁM H CH C
Ổ Ổ
H ch dạ H ch dạ
ớ ằ ư i c m ớ ư i hàm
ạ H ch dãy ả c nh trên
VI
ạ ạ
ả ớ ư c khí qu n H ch tr ả ạ H ch c nh khí qu n
ạ
ả
H ïch dãy c nh d
ư i ớ
Haïch daõy caûnh giöõa ạ H ch dãy gai Tam giác c sauổ
N ( hạch ) N ( hạch )
ạ ạ
ướ
c 36cm.
ạ
ố ịệ
ạ
ả
N0: không có h ch ạ N1: h ch cùng bên <=3cm. N2 :h ch có kích th N2a: 1 h ch cùng bên 36cm. N2b: nhi uề h ch cùng bên 36cm. ạ ặ ạ N2c : h ch bên đ i d n ho c h ch c 2
bên
ạ
N3: h ch >=6cm.
M( DI CĂN ) M( DI CĂN )
M0: không có di căn xa M1: có di căn xa Mx: ch a xác đ nh đ ị ư
ượ c
ạ ạ
Phân lo i theo giai Phân lo i theo giai
đđo nạo nạ Theo UICC (Union Internationale Contre le Theo UICC (Union Internationale Contre le
Cancer) và AJC (American Joint Committee) Cancer) và AJC (American Joint Committee)
. G. Gđđ 0: Tis N0 M0 0: Tis N0 M0 I: T1 N0 M0 . G. Gđđ I: T1 N0 M0 II: T2 N0 M0 . G. Gđđ II: T2 N0 M0 III: T3 N0 M0 . G. Gđđ III: T3 N0 M0 T1,T2,T3 N1 M0 T1,T2,T3 N1 M0 IV: T4 N0,N1 M0 . G. Gđđ IV: T4 N0,N1 M0 any T N2, N3 M0 any T N2, N3 M0 any T any N M1 any T any N M1
Ề Ề
Ị CÁC PHƯƠƯƠNG PHÁP ĐI U TR NG PHÁP ĐI U TR Ị CÁC PH THANH QU NẢ UNG THƯƯ THANH QU NẢ UNG TH
ẫ ẫ ậ ậ
1. Ph u thu t: 1. Ph u thu t: 2. Laser CO2 2. Laser CO2 ầ ạ ị ầ ạ ị 2. X tr : 5055grays trong 78 tu n 2. X tr : 5055grays trong 78 tu n ị ị 3. Hóa tr : cysplatine+ 5fluorouracile 3. Hóa tr : cysplatine+ 5fluorouracile
Tiên lưư ngợngợ Tiên l
t.
gđ s m (g ớ Gđ mu n (gộ
ố đ I, II): tiên lư ng t ợ ấ ợ đ III,IV): tiên lư ng x u.
PHÒNG BỆNH : tuyên truyền và PHÒNG BỆNH : tuyên truyền và phát hiện bệnh sớm phát hiện bệnh sớm
Khàn ti ng kéo dài > 2 tu n : ph i soi
ế ầ ả
thanh qu n ả
Nghi ng : ph i sinh thi
ả ờ ế ả t – gi ẫ i ph u
b nhệ