VAI TRÒ VÀ NHU C UẦ

ƯỠ

Ấ  CÁC CH T DINH D

NG

Ề Ề

Ị Ị

Ễ Ễ TH.S NGUY N TH  HI N TH.S NGUY N TH  HI N

August 14, 2015

1

ọ ậ

M c tiêu h c t p

ượ

ng

ượ ưỡ

ườ

c vai trò và nhu c u năng l ng ng

i.

ượ

ầ ủ

 Trình bày đ trong dinh d  Trình bày đ

c vai trò và nhu c u c a protein,

lipid và glucid.

ượ

 Trình  bày  đ

c  vai  trò  và  nhu  c u  c a  các

vitamin và khoáng ch t.ấ

August 14, 2015

2

ưỡ

ạ Có nh ng lo i ch t dinh d

ng nào ?

ượ

 Ch t sinh năng l

ng

Protid

Lipid

Glucid

ượ

 Ch t không sinh năng l

ng

Vitamin

N cướ

Ch t khoáng

August 14, 2015

3

ượ

ầ T i sao c n năng l

ng ?

Hóa h cọ

Đi nệ

ượ

ng  Năng l trong c  thơ ể

ơ ọ C  h c

Nhi

tệ

1g Protid : 1g Lipid : 1g Glucid                4:9:4 Kcal

August 14, 2015

4

Protid : Lipid : Glucid                             12:18:70

ứ Công th c tính ượ

tiêu hao năng l

ỗ ng m i ngày

E = ECHCB + E TEF + EHĐTL

 ECHCB = 1 (ho c 0,9) x CN(kg) x 24 h  E TEF   = 10 % CHCB  EHĐTL  = 30% CHCB (Lao đ ng nh ) ẹ

40% CHCB (Lao đ ng trung bình)

ộ ể ọ

50% CHCB (Lao đ ng n ng)  → Cách nh  khái quát nh t:                 CHCB = 1 Kcal/kg th  tr ng/1 gi

ờ .

August 14, 2015

5

ượ

ơ ả

Năng l

ng chuy n hóa c  b n

ầ ế ể t  đ   duy  trì  s   s ng  con  ng

ự ố ỉ ườ ệ ơ ị i  t

ộ ợ ố

ơ ể ấ i,  c u  trúc  c   th ,

ng:  Tu i,  gi ể ự nh  h ạ ộ    CHCB  là  NL  c n  thi ề trong đi u ki n nh n  đói, hoàn toàn ngh  ng i và nhi ườ đ  môi tr    Các  y u  t ờ ế th i ti ệ ng s ng thích h p.  ớ ổ ưở ế ố ả ệ t, ho t đ ng th  l c, b nh lý

ụ ữ Ví d : N  < nam

ườ C ng giáp làm tăng CHCB

ả Suy giáp làm gi m CHCB

0C CHCB tăng 10%.

August 14, 2015

6

ệ Thân nhi t tăng 1

ượ

ạ ộ

Năng l

ể ự ng ho t đ ng th  l c

ế ố ả ưở nh h ng chính:

  Các y u t ộ ư ế ộ ­ Đ ng tác và t th  lao đ ng

ờ ộ ­ Th i gian lao đ ng

ộ ­ Kích th ướ ơ ể ườ c c  th  ng i lao đ ng

ệ ộ ­ Trình đ  quen vi c

ự ộ ạ ườ ộ ộ   Phân lo i lao đ ng d a vào c ng đ  lao đ ng:

ẹ ộ ợ ộ

­  Nh :  nhân  viên  hành  chính,  lao  đ ng  trí  óc,  n i  tr ,  giáo  viên

August 14, 2015

­ Trung bình: công nhân XD, nông dân, sinh viên

ề ỏ ờ ỳ

7 ệ

ặ ­ N ng: ngh  m , VĐV th  thao, quân nhân th i k  luy n  t p ậ

ượ

ệ ủ

Năng l

ộ ng tác đ ng nhi

t c a th c ăn

  Th c  ăn  khi  vào  c   th   làm  tăng  quá  trình

ứ ể

ơ ủ ơ ể chuy n hóa c a c  th

ủ ệ ủ

 Tác đ ng chung c a th c ăn đ i v i c  th  g i  ố ớ ơ ể ọ ứ t c a th c ăn (thermic effect of

ế

ộ là tác đ ng nhi food – TEF).    TEF  dao  đ ng  t

5%  đ n  10%  nhu  c u  năng

ượ

ộ ơ ả   ng c  b n.

l

August 14, 2015

8

ượ

ầ Nhu c u năng l

ỗ ng m i ngày?

ể ự

ế ộ

   Duy  19  tu i  hi n  là  SV  Y  năm  th   nh t,  cân  ế ộ ườ ng  xuyên  duy  trì  ch   đ   n ng  55  kg.  Duy  th ạ ộ sinh  ho t  và  ho t  đ ng  th   l c  trung  bình,  và  ch  đ  ăn m i ngày là 1500 kcal.

ượ

ầ 1. Nhu  c u  năng  l

ỗ ng  cho  Duy  m i  ngày  là  bao

nhiêu?

ề ế ộ

2. B n có nh n xét gì v  ch  đ  ăn c a Duy?

August 14, 2015

9

ượ

Tiêu hao năng l

ủ ơ ể ư ế ng c a c  th  nh  th   nào?

E = ECHCB + E TEF + EHĐTL  = 1980  ECHCB = 1 Kcal x 55 kg x 24 h = 1320 kcal  E TEF   = 10 % x 1320 = 132 kcal  EHĐTL  = 40% x 1320 = 528 kcal

1g Protid : 1g Lipid : 1g Glucid                4:9:4 Kcal

Protid : Lipid : Glucid                             12:18:70

August 14, 2015

10

ủ ế

Các th c ph m này cung c p ch t gì ch  y u?

August 14, 2015

11

Vai trò và nhu c u Protid

ượ ỗ

  Vai trò Protid  ­ Cung  c p  năng  l ấ ấ ượ ủ ằ ầ ng,  trung  bình  m i  ngày  Protid  ẩ ng c a kh u ph n ăn h ng

cung c p 10­15% năng l ngày.

ầ ấ

ọ ủ ế

ườ ặ  ­  Là thành ph n quan tr ng nh t, có m t trong nhân và  ơ ể  bào. Trong c  th  và TB luôn  ạ ng  xuyên

ấ ch t nguyên sinh c a t ả x y  ra  quá  trình  thoái  hóa  và  tân  t o  th ủ c a protid.

August 14, 2015 Protid.

ơ ể ậ ỉ ướ ứ ể ­      Trong  c   th   ch   có  m t  và  n c  ti u  không  ch a  12

Protid

ủ ơ ắ ạ

­ Là  y u  t ế ố ạ ế ộ ế ế ể

ể ấ

t o  hình  chính,  là  tp  c a  c   b p,  máu,  b ch  t và n i  ế t,…V  m t t o hình không có ch t dd nào có th  thay  ế ề ặ ạ ủ huy t, hormon, men, kháng th , các tuy n bài ti ti th  vai trò c a protid.

ế ủ ấ

­ C n  thi ầ ấ ể ặ ề

ơ ể ắ ủ ể

t  cho  quá  trình  chuy n  hóa  c a  các  ch t  khác,  ẽ nh t  là  vitamin,  khi  v ng  m t  protid  nhi u  vitamin  s   ứ không  th   phát  huy  đ   ch c  năng  dù  trong  c   th   có  th a.ừ

ự ề ể ậ ấ ­ V n chuy n các ch t dd, kích thích s  thèm ăn, đi u hòa

13

ộ thăng b ng n i mô,…

ọ ậ ằ August 14, 2015 ế     Thi u protid gây ra các r i lo n quan tr ng: ch m phát

ể ố ạ ế ộ ế tri n, SDD, RLHĐ các tuy n n i ti t,…

ư ế

ố ợ

ấ  C u trúc c a protid nh  th  nào?  ạ T i  sao  c n  ph i  h p  các  lo i  protid  th c  ăn ?

ấ ượ ạ   Đ n v  c u t o c a protein là acid amin, m i quan  ị ng aa t o nên giá tr ng và ch t l

ơ ị ấ ạ ủ ệ ữ ố ượ ủ ưỡ h  gi a s  l dinh d ng c a protein.

ứ ượ

ừ ộ ế

ứ ể ổ ư ợ ặ

 Protein  trong  th c  ăn  đ ả i  c  tiêu  hóa,  phân  gi ổ    ru t vào máu và đ n các t thành các aa, các aa t ủ ch c đ  t ng h p thành các protein đ c tr ng c a  ơ ể c  th .

August 14, 2015

14

ứ ạ ặ  Có 22 lo i aa hay g p trong th c ăn.

Acid amin

  Phân lo i acid amin ạ ế ầ c):

ở ẻ ế ượ tryptophan,  t (aa không thay th  đ ­ Acid amin c n thi lysin,  methionin,  phenylalanin,  leucin,  isoleucin,  valin  và  threonin, tr  em có thêm histidin và arginin

ầ ế ượ ổ ợ ơ c  t ng  h p  trong  c t  đ

­    Các  acid  amin  không  c n  thi th . ể

ố ồ ỷ ệ ng đ y đ  các aa và t  l

ầ ủ ữ ố ấ

ố ơ ườ ế ườ ừ ứ ầ tr ng và s a là t ế ắ ạ ố ng  thi u  1  s   aa  c n  thi aa  t nh t. Protein  ế t:  g o  thi u  lysin,  b p

15

­ Protein ngu n g c  đv th cân đ i h n tv, protein t tv  th ế thi u lysin, tryptophan. August 14, 2015

August 14, 2015

16

ủ ơ ể

Nhu c u protein c a c  th

ế ế ầ ố ị:  WHO  khuy n  ngh ị “nhu  c u  t i

ể    Nhu  c u  khuy n  ngh ầ ề thi u” v  protein là 1g/kg CN/ ngày.

ố ẹ

­  PN  có  thai  6  tháng  cu i:  +  6g/  ngày,  bà  m   cho  con  bú:  +  15g/ngày

ẩ ầ

ế ồ ố ộ ế ­  Protein  chi m  12  –  14%  NL  kh u  ph n,  trong  đó  protid  ậ ngu n g c đ ng v t chi m 30­50%.

ầ ằ ­ Nhu c u protein nh m duy trì các t

ượ ơ ể ẽ ượ

ng protein trong c  th  s   đ ả ng  nit ổ ứ ơ ể ớ ố ộ  ch c c  th  v i t c đ   ế ớ c thay th  m i,  ể ướ c  ti u,

August 14, 2015

17

ng  xuyên  đào  th i  qua  n ị ệ 3 tháng ½ l ơ ườ ừ ượ   th bù  tr   l phân, da, móng, tóc, kinh nguy t, tinh d ch,...

Glucid

August 14, 2015

18

Glucid

ủ   Vai trò c a Glucid

ượ ừ ẽ ể ng, ph n th a s  chuy n

ầ ầ

ế ấ bào và mô. Duy trì đ ế ng huy t 80 –

ạ ộ ơ ể ấ

ấ ầ ­ Vai trò chính là cung c p năng l ỡ ự ữ 1 ph n thành glycogen, 1 ph n thành m  d  tr . ườ ­ Tham gia c u trúc t 120 mg% ề ­ Đi u hòa ho t đ ng c  th : tiêu hóa, bài xu t cholesterol...   Phân lo i ạ

ự ẩ

ề ạ ườ ơ ng đ n này.

ộ ọ ơ

ườ ơ ng đ n.

August 14, 2015

19

­ Mono saccarid : Glucose, Galactose, Fructose, các th c ph m  đ u có lo i đ ­ Di – saccarid : Sucrose, Lactose, Maltose, có đ  ng t cao h n  đ ­ Polysaccarid : Glycogen, Cellulose, tinh b tộ

Glucid

ế

ế

  Nhu  c u  Glucid  khuy n  ngh :

ẩ ượ

ị Glucid  chi m  56  –  ộ 70%  NL  kh u  ph n.  Nhu  c u  ph   thu c  vào  tiêu  ng. Không nên ăn quá nhi u glucid tinh  hao năng l ch .ế

 Ngu n glucid th c ph m ố

ườ

ự ậ ngũ  c c,  đ

­  Th c  v t:

ng  m t,  hoa  qu   và

rau.

ậ ữ

­ Đ ng v t: s a, glycogen có m t ít

trong gan,

August 14, 2015

20

c .ơ

Lipid

August 14, 2015

21

Lipid

ấ ạ ủ

  C u t o c a Lipid

ế ị

­    Là  ester  c a ủ glycerol  và  các  acid  béo,  ab  là  thành  ấ ủ ph n quy t đ nh tính ch t c a lipid.

­  Acid  béo  no:  acid  palmitic,  acid  stearic,  acid  caprilic,  acid capric, acid arachic.

ư

acid  oleic,  acid  linoleic,  acid

­  Acid  béo  ch a  no:  linolenic, acid arachidonic

ỡ ấ ơ

ư

­ M  đv nhi u ab no nên đ  tan ch y cao, d u tv, m  các  đv nh  nhi u ab ch a no nên đ  tan ch y th p h n. August 14, 2015 22

Lipid

ế ố ạ ượ ừ ọ ng: V a là y u t

ộ ỏ ạ

ườ   Vai trò c a Lipid  ấ ­ Cung c p năng l  t o hình (18­24% tr ng  ượ ơ ể ừ ả ệ ơ ể ng c  th )  v a b o v  c  th  tránh kh i tác đ ng có h i  l ạ ủ c a môi tr ư ng ngoài nh  nóng, l nh.

ầ ấ ủ ế ầ bào th n kinh, não,

ụ ­ Phosphatid là thành ph n c u trúc c a t ế tim, gan, tuy n sinh d c,…

ầ ấ

ố ứ

ọ ộ ế ố ỏ ượ ủ ế ấ ế ư ề ậ ộ ố ợ ng  th n,  liên  k t  các  đ c  t v   th t  t

bào, và tham  ­ Cholesterol cũng là thành ph n c u trúc c a t ậ ổ gia 1 s  ch c năng quan tr ng nh : ti n ch t acid m t, t ng    tan  h p  các  n i  ti máu

­ Ngoài ra ch t béo còn giúp ch  bi n th c ph m th m, ngon

23

August 14, 2015

ế ế ự ơ ẩ ấ

h n.ơ

Lipid

ế

  Nhu c u lipid khuy n ngh   ị

+ Lipid t

i thi u đ t 15% NL kh u ph n

+ Acid béo no ≤ 10%

+ Acid béo không no: 4 ­ 10%

+ Cholesterol < 300mg/ngày

  Ngu n cung c p lipid ậ

ỡ ừ

+ Đ ng v t: m  c u, m  heo, m  gà, m  cá

ự ậ

+ Th c v t: d a, mè, đ u, g c, oliu

August 14, 2015

24

Các th c ph m khác

August 14, 2015

25

August 14, 2015

26

Vitamin

  Phân lo i vitamin ạ

ấ ữ ơ ầ

ế

ự ổ

ơ ể t  mà  c   th   không  t

t ng

ợ ợ ượ

­  H p  ch t  h u  c   c n  thi h p đ

c

ướ ễ

ử ụ

ướ

ự ữ

c : Vitamin B1, B2, B6, B12, C, PP,  c  nên  d   dàng  th a  mãn  khi  s   d ng  các  i,  nh ng  do  không  có  kh   năng  d   tr   nên  ễ

ư ế ụ

ươ ệ

ườ

­ Vitamin tan trong n tan  trong  n th c  ăn  t các bi u hi n thi u h t th

ng di n ra s m.

ườ

ượ

ng th a s  d  tr

gan.

ng đi kèm  ­ Vitamin tan trong trong d u : A, D, E, K th ờ ậ ch t  béo  trong  th c  ăn.  V n  chuy n  trong  máu  nh   ừ ẽ ự ữ ở lipoprotein , l August 14, 2015

27

ả ế

Hình  nh này liên  quan đ n ch t gì?

August 14, 2015

28

Vitamin A (Retinol)

  Vai trò

ạ ệ ế bào . ́ t ho a t

ế ừ

ấ ị ố ớ

ả ứ ế   Rodopxin  trong t

ế ạ

ễ ễ ố ứ ị

ưở ự ả ủ ­ Duy trì c u trúc c a da và niêm m c, bi ễ ễ ị Thi u da b  khô, s ng hóa, d  b  viêm nhi m,.. ầ ủ ắ ị ­ Vai trò đ i v i ch c năng th  giác: là thành ph n c a s c  ở ậ ố     bào  nh n  c m  ánh  sáng  hình que  t võng m c.ạ  Vitamin A + Opsin  Rodopsin (as)    Opsin +  Trans­retinal. Thi u gây quáng gà, loét giác m c,… ­ Ch ng nhi m khu n, do vitamin A tham gia vào quá trình  đáp  ng mi n d ch. ­ Kích thích s  tăng tr ng, sinh s n.

ẻ ườ ưở    Nhu  c u: ầ ổ  tr   em  <  10  tu i:  325  –  400,  ng i  tr ng

29

thành: 500 – 600 µg/ngày. August 14, 2015

ơ

Ngu n: ồNgu n: ồ Gan,  lòng  đ  ỏ tr ng,  b ,  margarin,  ả Rau  qu   có  màu  xanh  và màu vàng,…

August 14, 2015

30

August 14, 2015

31

Vitamin D

 Vai trò:

ế ố ố ươ ch ng  còi  x ng  và  kích  thích

ạ ươ ưở ­  T o  x tăng   tr ng  nên  là  y u  t ơ ể ng c  th .

ở ộ ấ ru t non, tăng tái h p thu Ca

ấ ­ Tăng tính h p thu Ca và P  ở ậ th n.

  Nhu c u: ầ 10 (cid:0) g/ngày cho tr  em, 5  ừ   300­400 IU  (7,5­10

(cid:0) g/ngày đ i v i ng ố ớ ườ i   (cid:0) g)  có tác  d ng tăng  ụ

ưở tr ườ c

ng thành,  t ng h p thu Ca.

ồ ố

ơ

  Ngu n:ồ   Tr ng, s a, b , gan cá. Ngu n t ữ

ấ t nh t là t

ánh

ứ ặ ờ sáng m t tr i August 14, 2015

32

August 14, 2015

33

Vitamin K

ợ ổ

ế

 Vai  trò:  thành  ph n  quan  ọ ế tr ng  t ng  h p  các  y u  ư ố nh   đông  máu    t ố prothrombin,  các  y u  t   VII,  IX,  X  và  các  protein  C, protein S

ượ   Vitamin  K 1 đ

c  ạ ế ả ắ ả

ơ ả

tìm  th y  trong  các  lo i  rau  ư xanh  nh   rau  di p,  rau  ọ ả bina, h  c i (c i b p, c i  ,  c i  xanh),  xoăn,  súp  l ơ carot,  b ,  đ u  xanh,  kiwi,..

Các vitamin tan trong n

cướ

ế

 Vitamin B1 (Thiamin): − Là Coenzym c a men Carboxylaz c n thi ủ

ế ứ

ả t cho ph n  ẽ ế ử ng  kh   carboxit  c a  acid  pyruvic,  n u  thi u  B1  s   ầ  và gây đ c cho h  th n kinh (ch ng viêm th n  ầ ớ ỷ ệ   thu n  v i  nhu  c u    l

ượ

ứ ệ ầ tích t kinh),  vì  th   nhu  c u  B1  t năng l

ế ng.

ế

ủ ồ ộ

ướ

− Tham  gia  đi u  h a  các  xung  đ ng  th n  kinh,  c  ch   ế kh   acetyl  cholin,  thi u  gây  RLHĐ  c a  tim,  RL  ể chuy n hĩa n c, tê bì, phù, táo bĩn,h i h p,…(b nh  Beri beri)

August 14, 2015

35

Vitamin B1

ữ ầ

ừ ố  m c,  Ngu n: nh ng sp t ố men bia, m m ngũ c c khô

August 14, 2015

36

ế ụ ở

Vitamin C (acid ascorbic) :   Vai trò:  ươ ng,      ­ Kích thích t o colagen c a mô liên k t, s n, x ứ ổ ế  ch c   các t

ươ

ượ

ế

ế

ng th n, tuy n

răng, m ch máu. Thi u gây ch y máu  ế liên k t và x ng. ạ ộ ­ Kích thích ho t đ ng c a tuy n th yên, hoàng th ,…ể ả

ố ự

­ Ngăn c n quá trình hình thành các g c t

ườ

do nên làm  ử ộ ầ ậ ch m  quá  trình  lão  hóa,  c n  cho  quá  trình  kh   đ c,  tăng c

ng h p thu s t.

August 14, 2015

37

August 14, 2015

38

ườ ưở i tr

ẻ ụ ữ

ầ ầ

 Nhu c u: ầ tr  em t ng thành: 65­  trên 10 tu i và ng ụ ữ 80mg/ngày,  ph   n   có  thai  c n  thêm  10  mg/ngày,  ph   n   cho  con bú 6 tháng đ u c n thêm 35mg/ngày.  Ngu n:ồ   trái cây , rau xanh, gan th n đ ng v t ậ

August 14, 2015

39

VITAMIN B3 HAY VITAMIN PP HAY NIACIN

i, niacin l y t

ể th   ớ

ở ờ

ườ ộ ấ ừ ứ ơ Ở ườ  th c ăn. C    ng ợ ừ ổ ể t th   có  t ng  h p  nó    ẵ ệ ề tryptophan  v i  đi u  ki n  có  s n  acid amin này (  trong protein) cùng  B2  và  B6,  nh   vi  khu n  ký  sinh  ườ đ ẩ ng.

ề ệ ạ ng ru t bình th  Nh ng b nh di truy n chuy n hóa c a t

ữ ộ ầ

ứ ộ ệ ể ở ơ ể c t ng h p b i c  th  là đáng k .

ợ ấ ự  Ngu n  cung  c p  t

ừ ấ ấ ị

ủ ryptophan, t o ra  ể ặ ầ m t ph n ho c toàn b  tri u ch ng Pellagre. Do đó, ph n  ượ ổ niacin đ ồ   nhiên  vitamin  B3:  Gan,  Gà,  Cá  ng ,  ồ Cá h i, Th t và cá khác, N m, Bánh mì, rau xanh đã n u,  Khoai tây

Nh ng b nh lý  này do thi u ế ch t gì??

August 14, 2015

41

Vai trò c a ch t khoáng

ấ ầ

ế

­ Nhóm ch t c n thi

t không sinh năng l

ượ ậ ủ ơ ể

ạ ự

ng, có  vai trò trong nhi u ch c ph n c a c  th . Phân  ủ ơ ể ằ lo i d a theo nhu c u h ng ngày c a c  th .

ượ

ầ ng  (nhu  c u  >    100

­  Ch t  khoáng  đa  l mg/ngày): Ca, P, Mg, K, Na,…

ượ

ng    (nhu  c u  <  100

­  Ch t  khoáng  vi  l mg/ngày): Fe, Iod, Flour, Cu, Zn, Mn, Co,…

August 14, 2015

42

Calci

ế ượ ấ   Vai trò (chi m 1/3 l ơ ể ng ch t khoáng trong c  th )

ạ ươ ượ ở ươ ­ T o x ng và răng: 99% l ng Ca mô răng và x ng.

ề ạ ộ ạ ộ ề ầ

ủ ể ế ứ ­  Đi u  hòa  ho t  đ ng  nhi u  ch c  năng:  ho t  đ ng  th n  kinh  ơ  bào,… c , hđ c a tim, chuy n hóa t

ế ươ ộ ồ ầ ng đ c duy

ổ ị ụ ượ ấ ­ Tham gia đông c m máu: n ng đ  Ca huy t t trì  n đ nh cho phép hình thành c c máu đông nhanh nh t.

ụ ữ ố   Nhu c uầ  500 mg/ngày, ph  n  có thai 3 tháng cu i và cho con

ầ bú c n 1000­1200 mg/ngày.

ữ ơ ề i, rau d n, rau đay, rau ngót,

43

ố ị   Ngu n:ồ  S a, rau mu ng, m ng t ồ ả ả ỳ ạ g o, b p, b t m , th t, cá, h i s n ộ ắ August 14, 2015

S tắ

August 14, 2015

44

ơ ể ườ ưở ạ

i tr 2+ ,còn l

ự ữ  C  th  ng ạ  Hb d ng Fe ượ

ự ữ

ứ ậ

ng thành có 3 – 4 g  i là s t không ch c  c  d   tr   trong  gan,  lách,  th n,

 D  tr :  ở ắ s t, 2/3  năng  Fe3+  đ ngươ x

ư

­ 2 d ng: d ng l u thông là Ferritin ho c không  ư l u thông hemosiderin.

Hb,  myoglobin,

  Fe2+  là  thành  ph n  c a:  cytocrom, catalase, peroxidase

August 14, 2015

45

S tắ

  Vai trò

ư ữ ể ậ ạ ­ Tham gia t o Hem, giúp v n chuy n và l u tr  oxy

ạ ế ầ ­ T o t ồ  bào h ng c u

ả ứ ể ề ­ Là coenzyme xúc tác nhi u ph n  ng chuy n hóa

ấ ắ ữ ỗ

  Nhu c uầ : l ượ ả ỉ ở ng s t m t  đi m i ngày  ượ ấ ầ ắ nam 1 mg, n  là 1,5  c h p thu nên nhu c u s t

mg, ch  kho ng 10% s t ăn vào đ ở ắ ữ nam là10 mg/ngày, n  15 mg/ngày.

ị ạ ượ đv nh  t ư h t n c, gan hàm l ng cao và

August 14, 2015

46

ồ ắ ừ ơ ừ ự ậ ễ ấ   Ngu nồ : ngu n s t t d  h p thu h n t th c v t.

Iod

ơ ể ỏ ơ ỉ ừ   Vai trò: trong c  th  Iod ch  t

ầ ế ủ ư ọ ầ

15 – 23 mg, nh  h n 100 l n  Fe.  Nh ng  là  1  thành  ph n  quan  tr ng  c a  hormon  tuy n  giáp.

ế ­  Tham  gia  t o  hormone  tuy n  giáp  (tri­iodothyronin  ­  T3,  thyroxin ­ T4)

  Nhu c uầ

Ng ườ ưở i tr ng thành

ụ ữ Ph  n  có thai

August 14, 2015

47

ụ ữ Ph  n  cho con bú

: 150(cid:0) g/ ngày   : 175 (cid:0) g/ngày : 200(cid:0) g/ngày ả ạ ả ả   Ngu n: ồ Cá, h i s n và các lo i rau t o bi n ể

ố ả đa s  c i lá xanh,…

ầ ướ

Nhu c u n

c

August 14, 2015

48

ủ ướ

Vai trò c a n

c

ế ướ c con

 N c là thành ph n c  b n c a s  s ng, thi u n ượ ướ ườ ỉ ố ầ ơ ả ủ ự ố c vài ngày. ng

ượ ở

c  chi m  74%  tr ng  l ế c  chi m  55­60%  ấ ơ ề ầ ế ể ơ ng  c   th ,  ướ   nam  và  45­ c trong c  nhi u g p 3 l n trong i ch  s ng sót đ ướ ng  thành  n ướ ng n

 Lúc  m i  sinh  n ớ ườ ưở ng i  tr ở ữ ượ  n , l 50%  ỡ ế t  bào m . ướ ữ ơ  N c  di  chuy n  gi a  các  vùng  c   th   theo  c   ch   ế

ế ể ụ ộ ể ẩ ấ

ơ ọ khuy ch tán th  đ ng, g i là quá trình th m th u.  ụ ằ ả

ấ ấ ng  n ng n

August 14, 2015

49

ướ c  tiêu  th   h ng  ngày  kho ng  1­1,5  lít  (55%  ướ c cung c p). Ch  đ  ăn cung c p 2000 kcal tp  ướ ấ ả  L ượ ượ ế ộ l ắ r n cung c p kho ng 0,5­0,8 lít n c.

ủ ướ

ơ ể

Ch c năng c a n

c trong c  th

ướ

ả ế ấ    Là  dung  môi  c a  các  ph n  ng  hóa  h c  trong  c   th :  ơ ể ả ứ ể ậ c giúp v n chuy n  ơ ừ ế ng  đ n mô và các ch t th a  đ n n i

ủ ạ trong m ch máu có kho ng 3 lít n ấ ưỡ các ch t dinh d t.ế bài ti

ả ứ ấ  Là ch t ph n  ng.

ơ

ạ ị ụ ươ ổ  Ch t bôi tr n: các đ u n i, bao ho t d ch, màng bao… ố ơ ng,  s n,  màng  ph i,  c ầ ạ ầ i  đ u  x

ấ ộ ạ ự t o  s   linh  đ ng  t hoành, mi ng…ệ

ề August 14, 2015

ơ t: bay h i 1 lít n ướ ệ ấ ng. Ch t béo d ấ ướ c qua da làm m t  50 ố ộ ả i da làm gi m t c đ

ệ ấ  Đi u hòa thân nhi ệ ượ t l t qua da. 600 kcal nhi m t nhi

August 14, 2015

51

http://www.geographyalltheway.com/ib_geography/ib_resources/imagesetc/obesity_poverty.jpg

August 14, 2015

52

August 14, 2015

53