NỘI DUNG CHƯƠNG 4<br />
CHƯƠNG 4<br />
Ô NHIỄM THỰC PHẨM<br />
DO HÓA CHẤT<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
Thuốc thú y<br />
<br />
1. Khái niệm<br />
2. Các chất độc có sẵn trong nguyên liệu thực<br />
phẩm<br />
3. Các chất độc sinh ra trong quá trình chế biến và<br />
bảo quản thực phẩm<br />
4. Ô nhiễm do các hóa chất gây độc từ bên ngoài<br />
(Kim loại nặng, phụ gia, hóa chất bảo vệ thực<br />
vật, quá trình chăn nuôi không đảm bảo<br />
ATVSTP)<br />
1<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
2<br />
<br />
Chất độc<br />
<br />
Chất vô cơ<br />
<br />
BVTV<br />
Quản lý hóa chất<br />
<br />
Ý thức<br />
<br />
Hc trong<br />
bao bì<br />
<br />
Thực phẩm<br />
Nguyên nhân<br />
<br />
Hữu cơ<br />
Toxin trong<br />
NL<br />
<br />
Vô tình<br />
Toxin từ<br />
qtcb<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Công nghệ<br />
<br />
Phụ gia<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
Vệ sinh<br />
<br />
3<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Ngộ độc do NL chứa chất độc<br />
Khoai tây nẩy<br />
mầm<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
4<br />
<br />
Nấm Linh Chi<br />
<br />
Măng<br />
<br />
Nấm độc<br />
<br />
Thực vật<br />
<br />
Đậu nành<br />
sống<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Khoai mì<br />
<br />
Đậu đỗ<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
5<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
6<br />
<br />
NẤM ĐỘC<br />
<br />
Buồn nôn, nôn ra máu<br />
Đau bụng dữ dội, đi ngoài<br />
ra nước hôi tanh dính máu<br />
Mệt mỏi, lạnh, khát nước, bí tiểu tiện<br />
<br />
Triệu<br />
chứng<br />
<br />
Huyết áp giảm, mạch chậm, trụy tim<br />
mạch<br />
Tức thở, ứ máu ở phổi, co thắt phế<br />
quản<br />
Rối loạn thấn kinh, mê sảng, hôn mê<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
7<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
NẤM ĐỘC<br />
<br />
NẤM ĐỘC<br />
Gây nôn hay rửa dạ dày<br />
<br />
Sơ cứu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
8<br />
<br />
Xác định nấm trước khi hái/sử dụng,<br />
loại bỏ nấm lạ<br />
<br />
Sử dụng nấm ăn được<br />
<br />
Phòng<br />
ngừa<br />
<br />
Không uống các loại thuốc có rượu<br />
<br />
Không ăn thử nấm lạ<br />
<br />
Không nên ăn nấm quá non<br />
<br />
Chuyển nạn nhân bệnh viện<br />
<br />
Nâng cao tuyên truyền và phòng ngừa<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
Cây khoai mì (Cassava)<br />
Măng tre<br />
Quả hạnh (Almond)<br />
Quả đào (Peach)<br />
Quả mận (Plum)<br />
Quả anh đào dại (Cherry)<br />
Quả táo (Apple)<br />
Cây cao lương (Sorghum)<br />
Cỏ sudan<br />
Cỏ ba lá (Clover)<br />
<br />
1. Cyanogenic glucoside:<br />
Glucan<br />
Aglucan (HCN)<br />
(Đường)<br />
(Không phải đường)<br />
2. Thioglycoside (Goitrogenic Glycosides):<br />
Glucan<br />
Aglucan (Thio-)<br />
(Đường)<br />
(Không phải đường)<br />
3. Solaninglucoside:<br />
Glucan<br />
Aglucan (Solanin)<br />
(Đường)<br />
(Không phải đường)<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
Những thực vật có chứa<br />
Cyanogenic Glycoside độc<br />
<br />
GLUCOSID TRONG THỰC VẬT<br />
Glucoside là hợp chất hữu cơ có chứa glucose và một<br />
gốc không phải glucose thường gây ra ngộ độc<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
11<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
12<br />
<br />
Sự phân bố HCN trong các bộ phận<br />
của cây khoai mì<br />
<br />
KHOAI MÌ<br />
Men tiêu hóa<br />
<br />
Củ mì chà (Sắn đắng) Phú thọ<br />
Khoai mì<br />
<br />
Nước<br />
<br />
glucozit<br />
<br />
Vỏ ngoài mỏng<br />
Vỏ trong dầy có mủ<br />
Ở hai đầu củ khoai mì<br />
Ruột củ khoai mì (phần ăn được)<br />
Lõi củ khoai mì<br />
<br />
acid<br />
<br />
1mg/kg<br />
thể trọng<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Hàm lượng HCN<br />
(mg/100g)<br />
7,60<br />
21,60<br />
16,20<br />
9,72<br />
15,80<br />
<br />
HCN<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
13<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
14<br />
<br />
Vỏ giữa củ khoai mì có chứa nhiều<br />
HCN<br />
<br />
Sự phân bố HCN trong các loại lá<br />
trên cây khoai mì<br />
Hàm lượng HCN trong lá tươi (X Sx), mg/100g<br />
Các loại lá mì<br />
Lá mì Ânđộ<br />
Lá mì gòn<br />
(Sắn dù)<br />
(Sắn chuối đỏ)<br />
Lá già (1/2 cao thân trở<br />
1,44 0,06<br />
0,46 0,03<br />
xuống)<br />
Lá bánh tẻ (1/2 đến ¾<br />
4,29 0,42<br />
1,54 0,15<br />
cao thân)<br />
Lá non phía trên<br />
<br />
36,48 2,25<br />
<br />
14,75 0,16<br />
<br />
Đọt non<br />
<br />
44,23 2,10<br />
<br />
18,05 1,81<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
15<br />
<br />
Nhức đầu, chóng mặt,<br />
buồn nôn<br />
<br />
KHOAI MÌ<br />
Ngộ độc nặng<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
16<br />
<br />
KHOAI MÌ<br />
<br />
Giãn đồng tử, co cơ,<br />
cứng hàm, ngạt thở<br />
Bóc vỏ ngâm nước từ 12 - 24h<br />
Mạch không đều<br />
Chết<br />
<br />
Triệu<br />
chứng<br />
<br />
Phòng<br />
ngừa<br />
Ngộ độc nhẹ<br />
<br />
Nhức đầu, chóng mặt,<br />
buồn nôn<br />
<br />
Thái từng khúc nhỏ<br />
<br />
Luộc kỹ, nếu còn vị đắng phải luộc lại<br />
<br />
Mệt toàn thân, khô cổ họng<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
17<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
18<br />
<br />
Hàm lượng HCN sau khi sơ chế<br />
Cách sơ chế<br />
<br />
Cách xử lý<br />
<br />
Sắn thái lát<br />
Sắn thái sợi<br />
Bột sắn<br />
<br />
1,08<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
19<br />
<br />
MĂNG, ĐẬU ĐỖ<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
20<br />
<br />
Loại măng<br />
<br />
HCN (mg/100g)<br />
<br />
Măng tươi chưa luộc kỹ<br />
<br />
Nước<br />
<br />
glucozit<br />
<br />
31,5<br />
<br />
Hàm lượng HCN trong măng<br />
<br />
Men tiêu hóa<br />
<br />
MĂNG<br />
<br />
42,0<br />
<br />
Luộc kỹ kéo dài<br />
<br />
2,16<br />
<br />
56,0<br />
<br />
Luộc 2 lần nước<br />
<br />
2,7<br />
<br />
75,0<br />
<br />
Luộc không vỏ 0,5h<br />
<br />
9,72<br />
<br />
Tỉ lệ HCN còn lại<br />
<br />
Bóc vỏ, ngâm nước 24h<br />
<br />
HCN (mg/100g)<br />
<br />
Sắn tươi<br />
<br />
Cách luộc sắn để loại bỏ HCN<br />
<br />
31.40 – 38.30<br />
<br />
Măng tươi đã luộc kỹ<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
21<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
22<br />
<br />
Solanin và các loài thực vật<br />
thuộc họ hoa cà Solanum<br />
<br />
SẮN<br />
<br />
Triệu<br />
chứng<br />
<br />
2.16<br />
<br />
HCN<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
MĂNG<br />
<br />
10.00<br />
<br />
Măng ngâm chua<br />
1mg/kg<br />
thể trọng<br />
<br />
2.70<br />
<br />
Nước luộc măng<br />
<br />
acid<br />
<br />
Triệu<br />
chứng<br />
<br />
Những loài thực vật có chứa<br />
độc tố solanin gồm có:<br />
Khoai tây (Potato)<br />
Cà dược đen (Black Nightshade)<br />
Anh đào Jerusalem (Jerusalem Cherry)<br />
<br />
Luộc măng<br />
Phòng<br />
Ngừa<br />
<br />
Bỏ nước luộc<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
23<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
24<br />
<br />
Khoai tây và<br />
Solanin<br />
<br />
KHOAI TÂY NẨY MẦM<br />
Khoai tây<br />
nẩy mầm<br />
<br />
Mầm<br />
420 –<br />
739mg/<br />
100g sp<br />
<br />
Rễ<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ<br />
Củsinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
25<br />
<br />
1. Triệu chứng ngộ độc solanin:<br />
- Xảy ra triệu chứng sau khi ăn 2 - 24 giờ<br />
- Ngộ độc có thể kéo dài 3 ngày<br />
- Cơ chế ngộ độc kháng cholin (anticholinergics)<br />
Thể nhẹ: - N / V / D, đau đầu.<br />
- Uể oải, thờ thẩn, buồn ngủ.<br />
- Đau bụng, tiêu chảy rồi sau đó táo bón.<br />
Thể nặng: - Giãn đồng tử và liệt nhẹ hai chân.<br />
- Hôn mê.<br />
- Trung khu thần kinh bị tê liệt dẫn đến làm<br />
ngừng hô hấp, ngừng tim và tử vong.<br />
3. Liều ngộ độc: Liều gây chết người của solanin từ<br />
0,1 – 0,2 g/1kg thể trọng người.<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
26<br />
<br />
Tiêu chảy đau bụng<br />
<br />
Táo bón<br />
<br />
Triệu<br />
chứng<br />
<br />
Giãn đồng tử và liệt nhẹ 2 chân<br />
<br />
Thần kinh trung ương bị tê liệt<br />
<br />
Cơ tim và tim không thể hoạt động<br />
27<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
28<br />
<br />
Những hợp chất saponin<br />
<br />
KHOAI TÂY<br />
MỌC MẦM<br />
<br />
(Saponin-glycoside)<br />
1. Saponin cũng là một glycoside, nó có nhiều loại hợp chất<br />
hoá học khác nhau. Đặc tính chung của saponin là trong<br />
nước nó dễ tạo thành các bọt như bọt xà phòng.<br />
Saponins có chứa nhóm chất Aglycone liên kết với một<br />
hoặc nhiều phân tử đường hoặc với oligosaccharide<br />
<br />
Không ăn khoai tây nẩy mầm<br />
<br />
Phòng<br />
ngừa<br />
<br />
Ruột<br />
4-5 mg/<br />
100g sp<br />
<br />
Vỏ<br />
30 – 50mg/<br />
100g sp<br />
<br />
KHOAI TÂY<br />
MỌC MẦM<br />
<br />
Triệu chứng ngộ độc solanin<br />
<br />
0.1-0.2g/kg<br />
thể trọng<br />
<br />
solanin<br />
<br />
Khoét bỏ mầm, ngâm nước kĩ<br />
<br />
2. Saponin có vị hơi đắng nên nếu có nhiều trong thức ăn<br />
cũng làm giảm tính ngon miệng<br />
3. Trong thực vật người ta nhận thấy nó có nhiều trong trái<br />
cây bồ kết, hoặc trái me tây, nho tím, củ nhân sâm hay<br />
một số cây họ đậu khác<br />
<br />
Giáo dục tuyên truyền<br />
<br />
4. Nếu động vật hay người ăn quá nhiều saponin, có tác dụng<br />
bào mòn niêm mạc<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
29<br />
<br />
ThS. Phạm Hồng Hiếu<br />
<br />
Vệ sinh an toàn TP – Chương 4<br />
<br />
30<br />
<br />