CÁC VI SINH V T GÂY NHI M TRÙNG TI T NI U
M c tiêu h c t p:
1. Mô t các vi sinh v t, đc đi m c b n v vi sinh v t, đng lây truy n b nh các vi ơ ườ
sinh v t gây nhi m trùng đng ti t ni u. ườ ế
2. Trình bày đc các đc tr ng v tính ch t gây b nh, ch n đoán phòng thí nghi m và ượ ư
nguyên lý v phòng và đi u tr các vi sinh v t gây nhi m trùng ti t ni u th ng g p ế ườ
I. KHÁI NI M V NHI M TRÙNG ĐNG TI T NI U ƯỜ
Nhi m trùng đng ti u theo v trí ng i ta chia nhi m trùng đng ti u d i g m ườ ườ ườ ướ
viêm ni u đo, viêm bàng quang, viêm ti n li t tuy n. Nhi m trùng đng ti u trên nh viêm ế ườ ư
đài, b th n c p, nhi m trùng các v trí này có th x y ra cùng lúc ho c riêng r và có th
không có tri u chúng lâm sàng ho c có tri u ch ng rõ.
1. Các vi khu n gây b nh
Nhi u vi khu n khác nhau có th gây nhi m trùng đng ti u, th ng g p nh t là các ườ ườ
tr c khu n Gram âm, trong đó E.coli (xem bài các vi sinh v t gây b nh đng tiêu hóa) ườ
chi m g n 80% nhi m trùng c p tính b nh nhân không có b t th ng v đng ti t ni uế ườ ườ ế
ho c do s i. Các vi khu n Gram âm khác g m Proteus, Klebsiella, enterobacter, serratia và
Pseudomonas (xem các vi khu n gây nhi m trùng da và ph n m m) chi m t l th p h n ế ơ
C u khu n Gram d ng có ít vai trò trong nhi m trùng đng ti u, các Enterococci và ươ ườ
Staphylococcus aureus (xem các vi khu n gây nhi m trùng da và ph n m m) gây nhi m trùng
b nh nhân s i th n ho c b nh nhân có đt d ng c tr c đây. Khi phân l p có ướ
Staphylococcus aureus, nên nghi ng có nhi m khu n máu.
Các virus có th gây viêm th n b th n, ng i cytomegalovirus (CMV) th ng tìm ườ ườ
th y n c ti u mà không có tri u ch ng v th n, m t s virus adeno gây viêm bàng quang ướ
xu t huy t c p tính. Candida và các lo i n m khác có th tìm th y trong n c ti u b nh ế ướ
nhân đt sond ti u ho c b nh nhân đái tháo đng. ườ
2. Ch n đoán nhi m trùng đng ti u ườ
Các tri u ch ng lâm sàng không có giá tr ch n đoán nhi m trùng đng ti u và v trí ườ
nhi m trùng. Nhi u b nh nhân ti u v i l ng l n vi khu n nh ng hoàn toàn không có tri u ượ ư
ch ng. Trong viêm b th n c p các tri u ch ng nh s t cao, l nh run, bu n nôn, m a, tiêu ư
ch y có tính ch t g i ý. C y đnh l ng vi khu n trong n c ti u là ph ng pháp ch n đoán ượ ướ ươ
có tính ch t quy t đnh và đnh danh đc vi sinh v t gây b nh. L y m u n c ti u v trí b ế ượ ướ
nhi m trùng, tránh nhi m b n t bên ngoài. Th ng là n c ti u gi a dòng, n c ti u qua ườ ướ ướ
sond hay qua ch c trên x ng mu. V vi khu n h c nhi m trùng đng ti u x y ra khi có vi ươ ườ
khu n gây b nh trong n c ti u, trong ni u đo, th n và tuy n ti n li t. Trong h u h t ướ ế ế
tr ng h p khi c y n c ti u có 10ườ ướ 5 vi khu n (CFU) / ml ( CFU = colony forming unit ) n c ướ
ti u l y gi a dòng s ch thì đc xem là nhi m trùng đng ti u. Tuy nhiên có nh ng tr ng ượ ườ ườ
h p có nhi m trùng đng ti u th c s nh ng s l ng vi khu n trong n c ti u gi a dòng ườ ư ượ ướ
ch 102 -104 / ml. M u n c ti u l y b ng ch c hút trên x ng mu ho c qua đt sonde ti u, s ướ ươ
l ng vi khu n 10ượ 2 -104 /ml đc xem là nhi m trùng, ng c l i đôi khi s l ng vi khu nượ ượ ượ
trên 105 vi khu n/ ml có th do nhi m b n.
II. CÁC VI KHU N GÂY NHI M TRÙNG ĐNG TI T NI U ƯỜ
2.1. ESCHERICHIA COLI
Escherichia coli (E.coli) thu c h Enterobacteriaceae, là nh ng vi khu n ký sinh, bình
th ng có ru t, nh ng đng th i cũng là tác nhân gây b nh khi chúng xâm nh p vào các cườ ư ơ
quan khác nh đng ni u, đng máu..., và có m t s ch ng ư ườ ườ E. coli có kh năng gây b nh
tiêu ch y nh ETEC, EPEC, EIEC... ư
E.coli là tr c khu n gram âm, di đng do có lông quanh thân, m t s ch ng E.coli có
v polysaccharide, không sinh nha bào, là vi khu n hi u khí ho c k khí không b t bu c, phát ế
tri n d dàng trên các môi tr ng nuôi c y thông th ng ườ ườ
E.coli có r t nhi u typ huy t thanh mà công th c d a vào s xác đnh kháng nguyên ế
thân O, kháng nguyên v K và kháng nguyên lông H.
Kháng nguyên O: Có kho ng 150 y u t khác nhau v m t huy t thanh. ế ế
Kháng nguyên K: Đc chia ra thành lo i L, A ho c B tùy theo s c đ kháng đi v iượ
nhi t. Có ch ng 100 kháng nguyên K khác nhau.
Kháng nguyên H: Đã xác đnh đcượ kho ng 50 y u t H. ế
2.1.1. Các E.coli gây b nh tiêu ch y ng i: ườ
2.1.1.1. Enterotoxigenic E.coli (ETEC)
Là lo i E.coli sinh đc t ru t. ETEC là nguyên nhân quan tr ng gây tiêu ch y n ng
gi ng tri u ch ng do Vibrio cholerae 01 gây ra ng i. ườ
C ch gây b nh: ETEC vào ru t s g n vào niêm m c ru t nh các y u t bám dính,ơ ế ế
đng th i s n sinh ra đc t ru t tác đng lên t bào niêm m c ru t gây xu t ti t ra m t s ế ế
l ng l n m t ch t d ch đng tr ng v i huy t t ng. B nh nhân nôn, tiêu ch y liên t c,ượ ươ ế ươ
ph n l n có đau nh c b p c , đau b ng và s t nh . ơ
Có hai lo i đc t ru t đã đcượ nghiên c u k v tính ch t sinh lý, sinh hóa và tính
truy n b ng plasmid đó là: Đc t ru t LT (Heat- labile) và đc t ru t ST (Heat - stable).
Nh ng ch ng ETEC có th sinh ra 1 ho c 2 lo i đc t ru t tùy thu c vào plasmid mà chúng
mang.
LT là lo i đc t ru t b h y b i nhi t, có c u t o và c ch gây b nh t ng t nh ơ ế ươ ư
đc t ru t c a vi khu n t .
ST là lo i đc t ru t kháng nhi t, là m t phân t có tr ng l ng th p nh t và không ượ
có tính kháng nguyên. Th th dánh cho ST khác v i th th LT. Sau khi đã g n v i th th ,
ST s ho t hóa guanyl cyclase trong t bào niêm m c ru t. Hi n t ng này d n t i s tăng ế ượ
guanosin monophosphat vòng (GMP vòng) và do đó x y ra tình tr ng tăng ti t d ch ru t. ế
2.1.1.2. Enteropathogenic E.coli (EPEC : EPEC hi n nay đcượ bi t g m m t s typ huy tế ế
thanh th ng gây b nh tiêu ch y c p (b nh viêm d dày - ru t) tr em l a tu i nh (trườ
d i m t tu i), có th gây thành d ch. Các v d ch do EPEC th ng hay g p trong b nh vi n,ướ ườ
c ch gây b nh c a EPEC ch a ơ ế ư đcượ bi t rõ. ế
2.1.1.3.Enteroinvasive E.coli (EIEC): Là lo i E.coli gây b nh b ng c ch xâm nh p t bào ơ ế ế
bi u mô niêm m c ru t, gây tiêu ch y ng i l n và tr em v i nh ng tri u ch ng b nh lý ườ
gi ng Shigella: nghĩa là đau b ng qu n, mót r n, đi tiêu nhi u l n, phân có nhi u mũi nh y và
máu.
2.1.1.4. Enteroadherent E.coli (EAEC : Là lo i E.coli bám dính đng ru t gây b nh do bámườ
vào niêm m c và làm t n th ng ch c năng ru t. ươ
2.1.1.5. Enterohemorrhagic E.coli (EHEC ) : EHEC là m t trong nh ng tác nhân gây tiêu ch y
có th d n t i viêm đi tràng xu t huy t và h i ch ng tan máu - ure huy t. EHEC là nh ng ế ế
ch ng E.coli có kh năng s n xu t m t đc t gây đc t bào Vero (Verocytotoxin), g i là ế
VT.
2.1.2. Ch n đoán vi sinh v t
Ch y u là ch n đoán tr c ti p phân l p vi khu n t b nh ph m. ế ế
Trong b nh tiêu ch y do E.coli thì c y phân đ phân l p vi khu n. Gi a các nhóm
E.coli không th phân bi t đcượ b ng các th nghi m sinh v t hóa h c. Đi v i EPEC thì
xác đnh typ huy t thanh b ng các kháng huy t thanh m u. Đi v i ETEC th ng ế ế ườ đcượ xác
đnh b ng các th nghi m tìm kh năng sinh đc t ru t thông th ng nh t là tìm đc t ru t ườ
b ng th nghi m ELISA. Đi v i EIEC c n xác đnh tính xâm nh p, có th dùng th nghi m
Sereny đ xác đnh. Đi v i EHEC tìm kh năng sinh verocytotoxin.
2.2. TR C KHU N M XANH (Pseudomonas aeruginosa)
Pseudomonas aeruginosa th ng tìm th y trong đt, trong n c ho c trên c th ng iườ ướ ơ ườ
và đng v t. Tr c khu n m xanh là tác nhân chính c a nhi m trùng b nh vi n và các nhi m
trùng c h i. ơ
2.2.1. Đc đi m sinh v t h c
2.2.1.1. Hình th
Tr c khu n Gram âm, kích th c thay đi thông th ng nh và m nh, ướ ườ
1,5 - 3 m, th ng h p thành đôi và chu i ng n, r t di đng, có lông m t đu, hi m khiườ ế
t o v và không t o nha bào.
2.2.1.2. Tính ch t nuôi c y
Vi khu n hi u khí, m c d dàng trên các môi tr ng nuôi c y thông th ng nh th ch ế ườ ườ ư
dinh d ng, th ch máu, canh thang. Nhi t đ thích h p 30 - 37 ưỡ 0C, nh ng có th phát tri nư
đc 41ượ 0C. pH thích h p là 7,2-7,5. Khu n l c th ng l n, trong, b đu ho c không đu, ườ
có th có ánh kim lo i, màu xám nh t trên n n môi tr ng màu h i xanh, mùi th m. Cũng có ườ ơ ơ
th g p lo i khu n l c xù xì ho c nh y.
Tính ch t đc tr ng c a tr c khu n m xanh là sinh s c t và ch t th m. Trên môi ư ơ
tr ng nuôi c y có pepton, vi khu n có th ti t ra các lo i s c t sau :ườ ế
-Pyocyanin: là lo i s c t phenazin có màu xanh l , tan trong n c và chlorofoc, khu ch ơ ướ ế
tán ra môi tr ng nuôi c y làm cho môi tr ng và khu n l c có màu xanh. S c t này sinh raườ ườ
thu n l i trong môi tr ng ti p xúc nhi u v i không khí. Ch có tr c khu n m xanh sinh s c ườ ế
t pyocyanin.
-Pyoverdin: là lo i s c t hu nh quang, phát màu xanh khi chi u tia c c tím có b c ế ướ
sóng 400 nm, tan trong n c nh ng không tan trong chlorofoc. Ngoài tr c khu n m xanh cònướ ư
có m t s loài Pseudomonas khác t o thành s c t này.
-Pyorubrin: s c t màu h ng nh t, ch 1% s ch ng tr c khu n m xanh sinh ra s c t
này.
-Pyomelanin: s c t màu nâu đen, ch 1-2% s ch ng tr c khu n m xanh sinh s c t
này.
Có kho ng 5-10% s ch ng tr c khu n m xanh không sinh s c t .
2.2.1.3. Tính ch t sinh hoá
Tr c khu n m xanh có oxydase d ng tính, làm l ng gelatin, kh NO ươ 3 thành N2. S
d ng carbohydrat b ng hình th c oxy hoá có sinh axit nh glucose, mannitol, glycerol, ư
arabinose...Lactose âm tính, Citrat simmon d ng tính, ADH d ng tính; Urease âm tính, indolươ ươ
âm tính, H2S âm tính.
2.2.1.4. Kháng nguyên
Vi khu n có kháng nguyên lông H không b n v i nhi t và kháng nguyên O ch u nhi t.
D a vào kháng nguyên O, t i nay ng i ta chia tr c khu n m xanh làm 16 type huy t thanh. ườ ế
Cũng có th đnh type phage nh ng th ng đnh typ bacterioxin (pyocin) trong các v d ch. ư ườ
Cũng nh các tr c khu n đng ru t, kháng nguyên O c a tr c khu n m xanh mangư ườ
n i đc t b n ch t gluxit-lipit- protein. Nh ng trong c ch sinh b nh quan tr ng h n là ư ơ ế ơ
ngo i đc t . Trong 3 lo i ngo i đc t do vi khu n t o thành ngo i đc t A đcượ xem như
là nhân t ch y u v đc l c, nó không b n v i nhi t, gi t ch t chu t nh t, chu t l n và ế ế ế
c n tr s t ng h p protein t ng t nh đc t b ch h u. ươ ư
2.2.2. Kh năng gây b nh
Tr c khu n m xanh là lo i vi khu n gây b nh có đi u ki n. Vì v y hi m g p nhi m ế
trùng Pseudomonas aeruginosa ng i bình th ng tr nhi m trùng th phát nh viêm tai ườ ườ ư
ngoài m n. Nhi m trùng th ng x y ra nh ng ng i mà c ch b o v b t n th ng nh ườ ườ ơ ế ươ ư
s d ng corticoid ho c kháng sinh dài ngày, b ng n ng ho c tiêm tĩnh m ch ma túy...
V trí nhi m trùng thông th ng là đng ti u và v t th ng h (nh t là v t b ng). T i ườ ườ ế ươ ế
ch xâm nh p chúng gây viêm có m (m có màu xanh), c th suy gi m s c đ kháng ơ
chúng có th xâm nh p vào sâu h n trong c th và gây viêm các ph t ng nh các nhi m ơ ơ ư
trùng nung m và nh ng áp xe nh ng ph n khác nhau c th ng i. Nh ng tr ng h p ơ ườ ườ
viêm màng trong tim, viêm ph i, viêm màng não tuy hi m nh ng cũng x y ra ho c gây b nh ế ư
toàn thân (nh nhi m khu n huy t, nhi m khu n tr m i đ ho c đ non th ng b nh r tư ế ườ
tr m tr ng). Nhi m khu n máu th ng gây ch t x y ra ng i suy nh c. ườ ế ườ ượ
Nh ng năm g n đây nhi m trùng tr c khu n m xanh tr nên quan tr ng do :đi u tr
và phòng ng a nh ng nhi m trùng khác b ng nh ng kháng sinh mà nó đ kháng, s d ng các
thu c corticoit, thu c ch ng chuy n hoá và thu c gi m mi n d ch đã làm cho gi m sút s c đ
kháng c a c th , s d ng các d ng c thăm khám nh ng thông và các d ng c khác đ ơ ư
thăm dò ch a đc kh khu n t t, s d ng ngày càng r ng rãi máu và các s n ph m c a máuư ượ
mà ta không th kh khu n đc trong khi các ch t này có th b nhi m ượ Pseudomonas. Tr c
khu n m xanh là m t tác nhân nhi m trùng b nh vi n đáng l u ý: nhi m trùng sau m và ư
b ng n ng. Nhi m trùng tr c khu n m xanh trong nh ng tr ng h p đó có th gây ch t. T ườ ế
l t vong do nhi m trùng máu có th v t quá 80%. ượ
2.2.3. Sinh lý b nh h c
M t s tác gi đã ch ng minh r ng tr c khu n m xanh gây b nh đc là do: ượ
- M t đc t t o thành t m t h n h p ch t đc g m: dung huy t t , protease, ế
lexitinase.
- Kháng nguyên nh y xung quanh vi khu n g m m t ADN g n v i gluxit- lipit -
protein c a kháng nguyên O (n i đc t ) c a vi khu n. Kháng nguyên đóng vai trò quan tr ng
trong đc l c c a vi khu n (có th so sánh v i vai trò c a n i đc t ).
2.2.4. Ch n đoán vi sinh v t
B nh ph m là m c a các v t th ng b b i nhi m, ch t d ch ph qu n, n c ti u, ế ươ ế ướ
dich màng ph i... Trong ch n đoán d ch t h c: d ch chuy n, d ch r a v t th ng, d ng c ế ươ
ngo i khoa... là m u nghi m.
M u nghi m đc c y lên môi tr ng thông th ng nh th ch dinh d ng ho c môi ượ ườ ườ ư ưỡ
tr ng có ch t c ch nh môi tr ng Cetrimide. 37 ườ ế ư ườ 0C trong khí tr ng th ng.ườ ườ
Ch n khu n l c d t, l n, b không đu, b m t có ánh kim lo i, t o s c t hòa tan
nhu m xanh khu n l c và nhu m xanh môi tr ng xung quanh khu n l c. Xác đnh vi khu n ườ
d a vào tr c khu n Gram âm, không sinh nha bào, oxidase d ng tính, chuy n hoá đng theo ươ ườ
ki u oxy hoá, đc bi t khu n l c có mùi th m và sinh s c t nhu m màu môi tr ng xung ơ ườ
quanh khu n l c. Đi v i các ch ng không sinh s c t c n c y vào các môi tr ng tăng sinh ườ
s c t nh : King A (tăng sinh pyocyanin) và King B (tăng sinh pyoverdins). Ng i ta có th s ư ườ
d ng nh ng k thu t khác nhau đ xác đnh đc ngu n g c c a các ch ng tr c khu n m ượ
xanh trong các nhi m trùng b nh vi n.
2.2.5. Phòng ng a và đi u tr
Nhi m trùng do Pseudomonas aeruginosa khó đi u tr vì đ kháng v i nhi u kháng sinh.
Nh ng ch ng th ng g p cho th y vi khu n th ng kháng v i 3 kháng sinh ho c h n. Trong ườ ườ ơ
đi u tr ph i làm kháng sinh đ. Hi n nay th ng s d ng tobramycin, amikacin, carbenicillin, ườ
cefaperazon, ceftazidim. G n đây mi n d ch li u pháp ho t đng và th đng đcượ s d ng
b nh nhân b ng v i k t qu khá t t. Nhi m trùng t i ch có th r a v i 1% axít axetic ho c ế
bôi thu c m Colistin ho c Polymycin B.
2.3. KLEBSIELLA PNEUMONIAE
Klebsiella pneumoniae hay còn g i là ph tr c khu n Friedlander là lo i vi khu n r t ế
ph bi n trong thiên nhiên (n c, đt), nó ký sinh đng hô h p trên c a ng i, là tác nhân ế ướ ườ ườ
“gây b nh c h i”. ơ
2.3.1. Đc đi m sinh v t h c
2.3.1.1. Hình th
Trong b nh ph m K. pneumoniae có hình tr c khu n ng n, gram âm, b t màu đm
hai c c, vi khu n này có nhi u hình th , có khi nh c u khu n, có khi l i hình dài, có v , ư
không di đng, không sinh nha bào.
2.3.1.2. Tính ch t nuôi c y
Vi khu n d m c trên môi tr ng nuôi c y thông th ng. Trên th ch dinh d ng hay ườ ườ ưỡ
th ch máu, khu n l c l y nh y, màu xám. Trong canh thang, vi khu n m c nhanh và đc đu,
đay ng có l ng c n.
2.3.1.3. Tính ch t sinh v t hóa h c
Lên men nhi u lo i đng sinh acid và h i nh : Glucose, lactose, manit. Ph n ng ườ ơ ư
indol âm tính, ph n ng đ metyl âm tính, ph n ng VP d ng tính, ph n ng citrat d ng ươ ươ
tính, urease d ng tính, Hươ 2S âm tính.
2.3.1.4. C u trúc kháng nguyên
Kháng nguyên thân O : Có 5 type
Kháng nguyên v K : B n ch t là polysaccharide, mang tính ch t đc hi u type, có 72
type, trong đó type 1 và type 2 hay g p nh t trong nhi m khu n đng hô h p. ườ
2.3.2. Kh năng gây b nh cho ng i ườ
Klebsiella pneumoniae là lo i vi khu n gây b nh có đi u ki n g i là “gây b nh c ơ
h i”. Nh ng “nhi m trùng c h i” x y ra ch y u môi tr ng b nh vi n và trên nh ng ơ ế ườ
b nh nhân b suy ki t, suy gi m mi n d ch. Nh ng đi u ki n đ các “nhi m trùng c h i” ơ
xu t hi n là :
- Ngày càng có nhi u lo i kháng sinh ph r ng, vi c s d ng kháng sinh r ng rãi và
thi u th n tr ng làm m t th quân bình c a vi khu n chí bình th ng, đng th i làm cho viế ế ườ
khu n đc ch n l c b i kháng sinh và t o nên s c đ kháng đi v i kháng sinh. ượ