VIÊM GAN VIÊM GAN M NẠM NẠ
ƯƯ NGỢNGỢ
Th S BS LÊ T TUY T PHẾ Th S BS LÊ T TUY T PHẾ
Đ I CẠĐ I CẠ ƯƠƯƠNGNG
ấ ủ ơ th , ể
• Gan là cơ quan l n nh t c a c ờ
ả ặ
ả
ả
ờ
ờ ố ữ
ứ
ớ ằ ở ạ ư n ph i n ng kho ng n m h s ở ế ngở ư i ch t , kho ng 2kg3 1kg5 ề ứ ngư i s ng do có ch a nhi u máu ế ế t y u và ph c
vai trò thi
• Gan gi t pạ
Đ I CẠĐ I CẠ ƯƠƯƠNGNG
ỡ
ủ
ể ử ụ
ầ
• Chuy n hoá th c ấ ữ ứ ăn thành nh ng ch t dinh ể ơ th , ể ộ ạ đ ng c a c ế ầ dư ng c n thi t cho ho t ấ ự ữ ờ ồ đ ng th i cũng là kho d tr các ch t dinh đ cể ơ th s d ng khi c n thi dư ng ỡ
ế t
i ả đ c ộ ể ậ đ tiêu hóa th c ộ ố ế ố ầ
ế
• Ch c nứ ăng gi • Bài ti ế t m t • S n sinh ra m t s y u t ả
ứ ăn c n thi
ự t cho s
đông máu
Đ I CẠĐ I CẠ ƯƠƯƠNGNG
• Viêm gan khi có t n thổ
ở
ộ
ở
ệ ễ ạ ử ế
ương lan t a ỏ ứ ở gan bi u hi n b i hai h i ch ng : ế gan bào viêm bào gan
ể • * Thâm nhi m t • * Ho i t
t
NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN
VIÊM GAN DO SIÊU VI VIÊM GAN KHÔNG DO SIÊU VI
NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN
•
ặ ở ữ
ệ
ể
ư c ớ đang phát tri n , v sinh
nh ng n
•
ờ
ờ
ử ư ng do s
đư ng tiêu hóa, th ơ
ủ ế ự
•
ậ
ị
ặ ớ đ c bi
t
ộ
ệ ở ữ nh ng ạ ộ đ i ,...
ừ
ể ư ký túc xá , doanh tr i b 15 40 ngày
b nh ng n , trung bình t
• •
ặ
VIÊM GAN DO SIÊU VI – Viêm gan A , E ờ Thư ng g p môi trư ng kém ờ ề Lây truy n ch y u qua ẩ ớ ẩ d ng nụ ư c b n , th c ph m d ữ ể Có th gây thành nh ng tr n d ch l n ậ ố ồ c ng ộ đ ng s ng t p th nh ắ ờ ỳ ủ ệ Th i k Viêm gan do siêu vi khác ( ít g p ): EBV , CMV,...
NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN
ợ
ạ
ố ữ
ợ
ệ
ễ
VIÊM GAN DO SIÊU VI • Viêm gan B,C là nguyên nhân đang r t ấ đư c quan tâm trong giai đo n ngày nay, ậ ngư i ta nh n th y r ng trong s nh ng ấ ằ ờ ẩ đoán xơ gan , ung thư đư c ch n ệ b nh nhân ấ ỷ ệ nhi m virus B, C r t l gan hi n nay có t ớ cao & có khuynh hư ng ngày càng gia t ăng
NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN
ấ ợ ở VIÊM GAN DO SIÊU VI • 1/ Siêu vi B : có c u trúc DNA t n t ồ ạ đư c i 60
ờ
ị t b i các dung d ch ti
ệ đun nóng đ , Javel 10%, t trùng chuyên bi ộ ệ đ 121 ở t nhi ệ t: đ ộ
ị ệ ở ộ đ C trong 4 gi ệ ở ị B tiêu di ộ ồ c n 90 C trong 1520 phút • 2/ Siêu vi C: có c u trúc RNA, b tiêu di ấ t b i các
ố phương pháp gi ng nh ư SV B
NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN
VIÊM GAN DO SIÊU VI
ỏ ờ ị ễ Th gi i có kh ang 400.000.000 ng ư i b nhi m
ế ớ siêu vi B
Châu Á
ở ứ ỏ i nhi m SVB t
ộ ễ ử vong nhi m virus
•
ấ ườ ư c có t ớ ả ố 75% C kh ang 30 giây có 1 ng • VN là m t trong nh ng n ữ ế ớ VG B cao nh t th gi ễ ỷ ệ l i, kho ng 1520 % dân s
Ễ Ễ
Ế Ự Ế Ự
Ủ Ủ
DI N TI N T NHIÊN C A DI N TI N T NHIÊN C A NHI M ỄNHI M Ễ SVVG B SVVG B
Ế Ự Ế Ự
Ạ Ạ
Ễ Ễ
DI N TI N T NHIÊN VGSV B M N DI N TI N T NHIÊN VGSV B M N
Ạ Ạ
Ễ Ễ
Ị Ị
ễ ễ ễ
1/ GIAI ĐO N DUNG N P MI N D CH: 1/ GIAI ĐO N DUNG N P MI N D CH: ụ ăămm ụ ờ ưư ng không có ờng không có
Ạ Ạ ể Nhi m lúc bé : có th kéo dài vài ch c n ể Nhi m lúc bé : có th kéo dài vài ch c n ở ưư ng thành : th ởng thành : th ễNhi m khi tr Nhi m khi tr
Ộ Ộ
Ạ Ạ
Ễ Ễ
Ị Ị
Ạ 2/ GIAI ĐO N HO T Đ NG MI N D CH 2/ GIAI ĐO N HO T Đ NG MI N D CH Ạ
Ạ Ạ
Ờ Ờ
Ạ Ạ
Ầ Ầ
Ệ ƯƯ I MANG M M B NH KHÔNG HO T I MANG M M B NH KHÔNG HO T Ệ
3/ GIAI ĐO N NG 3/ GIAI ĐO N NG Đ NGỘĐ NGỘ
Ạ Ạ
Ạ Ạ
Ễ Ễ
Ị Ị
GIAI ĐO N DUNG N P MI N D CH GIAI ĐO N DUNG N P MI N D CH
- Men gan bình thường - Men gan bình thường
viêm hoại tử tế bào gan khoâng thaáy viêm hoại tử tế bào gan
- Sinh thiết gan khoâng thaáy - Sinh thiết gan
- HBV-DNA > 10 copies/ml - HBV-DNA > 10 copies/ml
- HBeAg (+) - HBeAg (+)
Ộ Ộ
Ạ Ạ
Ạ Ạ
Ễ Ễ
Ị Ị
GIAI ĐO N HO T Đ NG MI N D CH GIAI ĐO N HO T Đ NG MI N D CH
taêng - Men gan taêng - Men gan
- Sinh thiết gan hình aûnh - Sinh thiết gan hình
- HBV-DNA > 10 copies/ml - HBV-DNA > 10 copies/ml
- HBeAg (+) - HBeAg (+)
aûnh viêm hoại tử tế bào gan viêm hoại tử tế bào gan
Ộ Ộ
Ạ Ạ
Ạ Ạ
Ễ Ễ
Ị Ị
GIAI ĐO N HO T Đ NG MI N D CH GIAI ĐO N HO T Đ NG MI N D CH
viêm hoại tử tế bào gan khoâng thaáy viêm hoại tử tế bào gan
- Sinh thiết gan khoâng thaáy - Sinh thiết gan
- HBV-DNA < 10 copies/ml - HBV-DNA < 10 copies/ml
- HBeAg (+) → → HBeAg (-) & antiHBe (+) HBeAg (-) & antiHBe (+) - HBeAg (+)
→ bieán chöùng Keùo daøi → bieán chöùng Keùo daøi Chuyeån giai ñoaïn : → khoâng hoaït ñoäng Chuyeån giai ñoaïn : → khoâng hoaït ñoäng - Men gan →→ bình thường bình thường - Men gan
Ộ Ộ
Ạ Ạ
Ạ Ạ
GIAI ĐO N VIRUS KHÔNG HO T Đ NG GIAI ĐO N VIRUS KHÔNG HO T Đ NG
- Men gan bình thường - Men gan bình thường
viêm hoại k h o â n g t h a á y viêm hoại
- Sinh thiết gan k h o â n g t h a á y - Sinh thiết gan tử tế bào gan tử tế bào gan
- HBV-DNA < 10 copies/ml - HBV-DNA < 10 copies/ml
-- HBeAg (-) & antiHBe (+) HBeAg (-) & antiHBe (+)
NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN
ứ ứ
ư
VIÊM GAN DO SIÊU VI • Virus viêm gan C là th ph m đ ng hàng th ba gây ủ ạ ỉ ra x gan và ung th gan, ch sau virus viêm gan B và r
u.
ợ ườ ẽ ễ
ể ể
ẽ ế ụ ệ ả
ệ ể ế
ỗ ễ ơ ượ • Kho ng 80% tr ả ng h p nhi m virus C s chuy n ạ ố sang m n tính; 20% trong s đĩ s ti p t c chuy n ễ ơ sang x gan sau 20 năm nhi m b nh. Cĩ kho ng 3% ứ ơ ườ ơ ng i x gan kh ng tri u ch ng ti n tri n sang ung ư th gan m i năm. • T l ỷ ệ
ễ ặ ở ướ n ệ ỷ ệ t t
ả c ta vào kho ng 34 % ấ nhi m này r t cao l i tiêm chích ma túy ( 8796 % ) ,
nhi m SVVG C ồ ộ trong c ng đ ng , đ c bi ườ ở ữ nh ng ng ễ ườ ng i nhi m HIV ( 73,4 % )
VIÊM GAN VIRUS C LÀ GÌ ? VIÊM GAN VIRUS C LÀ GÌ ?
Người ta ước tính Khoảng 193.100 cái chết do siêu vi C
Trong 10 năm gần đây
Trong đó 165.900 do viêm gan mạn & bieán
chöùng 27.000 do ung thư gan.
NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN
ƯỜ
NG LÂY
NHIỄM VIEÂM GAN DO SIEÂU VI B, C Đ • 1/ Ñöôøng maùu : khi maùu ngöôøi naøy tieáp
xuùc vôùi maùu hoaëc caùc vaät phaåm coù dính maùu cuûa ngöôøi bò nhieãm sieâu vi döôùi baát kyø hình thöùc naøo ñeàu coù theå bò laây nhieãm , ñaëc bieät phöông thöùc laây nhieãm nhieàu nhaát hieän nay laø do duøng chung kim & oáng chích vôùi nhöõng ngöôøi söõ duïng ma tuùy . Ngoaøi ra coù theå bò nhieãm SVVG döôùi hình thöùc chaâm cöùu , xaâm mình ,xaâm maét , xaâm moâi , xoû loã tai khoâng voâ truøng . Moät soá tröôøng hôïp cuõng coù theå laây nhieãm do duøng chung baøn chaûi ñaùnh raêng , dao caïo raâu , caét moùng tay ,.. vôùi ngöôøi bò nhieãm
•
NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN
NHIỄM VIEÂM GAN DO SIEÂU VI NG LÂY Đ
ƯỜ B, C
• 2/ Ñöôøng tieáp xuùc tình duïc : do tieáp xuùc vôùi tinh dòch & dòch tieát aâm ñaïo , nguy cô laây nhieãm seõ cao hôn neáu giao hôïp trong thôøi gian ñang haønh kinh
• 3/ Ñöôøng meï truyeàn sang con • Sieâu vi B , C khoâng laây qua ñöôøng
tieáp xuùc thoâng thöôøng , khoâng laây qua ñöôøng aên uoáng vì vaäy khoâng caàn phaûi caùch ly , khoâng caàn aên
uoáng rieâng , khoâng caàn duøng ly
cheùn rieâng
VIÊM GAN SIÊU VI C VIÊM GAN SIÊU VI C
ư
d đóan ung th gan: ộ
ệ
Ba y u t ế ố ự • X hóa đ 4 ơ • Tu i lúc bi u hi n b nh ≥ 55 ể ổ • N ng đ albumin th p < 3g% ồ
ệ ấ ộ
VIÊM GAN VIRUS C VIÊM GAN VIRUS C
@ Ung thö gan Nguy cơ ung thư gan ôû ngöôøi nhieãm sieâu vi
vieâm gan :
Chæ nhiễm virus B chỉ số nguy cơ 4,06 Chỉ nhiễm virus C : 3,74 Nếu đồng nhiễm cả hai loại virus : 6,41
NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN
ợ VIÊM GAN KHÔNG DO SIÊU VI • 1/ Do rư u : là nguyên nhân th ờ ư ng g p nh t trong
ặ ợ
ố
ạ
ế
giai
ị ớ ớ
ợ ấ nhóm nguyên nhân không do siêu vi rư u gây đ c ộ ự ế ợ ẽ đư c chuy n ể ợ ư u s tr c ti p trên gan , khi u ng r ữ ương ổ ấ hóa ngay t i gan thành nh ng ch t gây t n th ế ơ ạ ầ ẽ ẫ đ n viêm gan m n, x bào gan , lâu d n s d n t ư u ờ đo n ạ ế ợ ở gan. Tuy nhiên n u k p th i cai r ợ ị ề ế đ ộ đi u tr thích h p thì ế ợ càng s m k t h p v i ch ơ gan . càng có nhi u cề ơ may kh i ỏ đư c viêm gan , x
NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN
VIÊM GAN KHÔNG DO SIÊU VI 2/ Các nguyên nhân khác • * Do nhi m trùng , nhi m KST: Có r t nhi u vi ễ ễ
ờ
ẩ ấ ề ự ặ ư ng g p là tr c ẩ ắ ương hàn ,xo n khu n
ờ ứ ộ ấ đ c ,tr ng,
ể trùng có th gây viêm gan th khu n Ecoli, vi trùng th ố Lepstospirose , KST s t rét,...... • * Do nhi m ễ đ c : th ặ ư ng g p : n m ộ ắ gan cóc, phospho tr ng , hydrocarbon...
•
NGUYÊN NHÂN NGUYÊN NHÂN
ộ ố
ờ
ặ
ố ở ề li u
ủ
ờ ố
– M t s thu c gây viêm gan th ư ng g p là :thu c ch ng ế ầ
ừ
ố ề
ữ
ệ
ạ
ố lao, sulfamide h ạ đư ng huy t, acetaminophen ộ đ c , thu c ng , thu c an th n,thu c ng a thai.... – Đ c bi ố ặ
ỏ
ố
ỏ không r ỷ ệ l
ố ố ể t nh ng lo i thu c gia truy n , thu c t ể ồ ầ thành ph n , không r ngu n g c cũng có th gây ra t viêm gan khá cao ự ệ
VIÊM GAN KHÔNG DO SIÊU VI • 2/ Các nguyên nhân khác • * Do thu c :ố ố
ễ mi n : lupus ban ỏ đ , Viêm • * Do các b nh t
ĐKDT,....
ỡ * Do bi n dế ư ng : t ồ ăng s t, tắ ăng đ ng trong máu ,
Ẩ
ẨCH N ĐOÁN CH N ĐOÁN
ằ
ể
ề
ệ Viêm gan bi u hi n b ng nhi u m c
ệ
ệ
ờ
ộ ứ đ khác ứ ộ nhau , đôi khi không có m t tri u ch ng mà ổ ỉ ăm khám t ng quát ch tình c phát hi n khi th ộ ệ ho c thặ ăm khám vì m t b nh lý khác
ấ ễ
Ch n ẩ đoán viêm gan đôi khi r t d dàng , các
ể
ợ
ờ
đa ơ h ồ
ờ
ệ
ệ
ọ
ứ ệ ấ đi n hình , tuy nhiên trong tri u ch ng r t ể ư ng h p bi u hi n lâm sàng m ố ệ s các tr ự khó ch n ẩ đoán, thư ng d a vào lâm sàng & ặ đ c bi t quan tr ng là các xét nghi m CLS
Ẩ
ẨCH N ĐOÁN CH N ĐOÁN
ạ
i gan :
ụ ăn , s t cân
ụ
ặ
HSP ho c HST do gan & lách to ra
Lâm sàng : ứ ệ * Tri u ch ng t • ệ M t mõi , chán • ứ Đau t c vùng HSP • Vàng da vàng m tắ • B ng to ra , phù chân • ố ở ể ờ ấ Có th s th y kh i ứ * Tri u ch ng ngoài gan : • • •
ệ S tố Ng a ứ Đau các kh p ớ
Ẩ
ẨCH N ĐOÁN CH N ĐOÁN
ậ
ả
ệ
ứ ăng gan
C n lâm sàng : @ Xét nghi m kh o sát ch c n @ Siêu âm b ng ụ @ CT MRI ế @ Sinh thi
t gan
Ứ Ứ
Ế Ế
BI N CH NG BI N CH NG
ợ
ạ ầ ị ư h i d n & ổ ứ ơ không ch c x
ả
ệ đư c các ch c n
ứ ăng c a ủ
ạ Xơ gan : là tình tr ng gan b h đư c thay th b ng các t ế ằ ợ ự ả đ m b o th c hi n gan
ế
Xơ gan có th d n
ế ử ể ẫ đ n t ố ặ
vong vì các bi n ạ đông máu , ch ng : hôn mê gan , r i lo n ứ ộ ế xu t huy t tiêu hóa n ng, h i ch ng gan th n ung th
ư gan ,....
ứ ấ ậ
Ứ Ứ
Ế Ế
BI N CH NG BI N CH NG
Ung thư gan: nguy cơ ung thư càng
ấ
vong r t nhanh, trung
ờ tăng khi th i gian viêm gan càng lâu ế ớ ử ễ i t Di n ti n t ế bình 1 đ n 6 tháng ử Nguyên nhân gây t
ờ
ả vong kho ng ỗ ế ớ i m i năm
1.250.000 ngư i trên th gi
BI N CH NG BI N CH NG
Ứ Ế Ứ Ế truy tìm ung thưư gan gan
ở đđ i tối tố ưư ng sau : ợ ợng sau : ở
ụ ữ ụ ữ ườ ườ ễ
ườ ườ ư ư i ung th gan i ung th gan
Ung thưư gan : gan :truy tìm ung th Ung th ng châu Á > 40 tu iổ Đàn Đàn ơơng châu Á > 40 tu iổ ổ Ph n châu Á >50 tu i Ph n châu Á >50 tu i ổ ổ i châu Phi > 20 tu i Ng Ng ổ i châu Phi > 20 tu i ễNhi m HBV type C Nhi m HBV type C X ganơX ganơ Gia đình cĩ ng Gia đình cĩ ng N ng ồN ng ồ
ệ ệ
ầ ấ ấ ầ m có l m có l
ậ ậ ợ ưư ng siêu vi trong máu cao ợng siêu vi trong máu cao ễ ở ị ơơn khi b nhi m gan nhi u hề ưư gan nhi u hề n khi b nhi m ễ ở ị
. .
ơ ộ đđ HBVDNA cao & kéo dài ( >10 5 nguy c HBVDNA cao & kéo dài ( >10 5 nguy c ơ ộ ị ư ung th gan g p 6 l n < 300). Vì v y b nh nhân b ư ị ung th gan g p 6 l n < 300). Vì v y b nh nhân b ề ừ ẹ lây truy n t ề ừ ẹ lây truy n t nguy cơơ b ung th ị ị b ung th nguy c ở tu i trổtu i trổ ưư ng thành) ởng thành)
ĐiểmĐiểm
Nguy cơ HCC Nguy cơ HCC Tuổi >50 Tuổi >50 ≤≤5050 +3+3 00
Alb ≤ 35≤ 35 Alb (g/l) > 35 (g/l) > 35 +20+20 00
Bilirubin >18 Bilirubin >18 (μmol/L) ≤ 18≤ 18 (μmol/L) +1,5+1,5 00
HBV-DNA ≤ 4≤ 4 HBV-DNA log copies/mL 4-6 log copies/mL 4-6 >6>6 00 +1+1 +4+4
Xơ gan Có Xơ gan Có Không Không +15+15 00
Nguy cơ HCC ở bệnh nhân HBV Nguy cơ HCC ở bệnh nhân HBV
Nguy cơ Nguy cơ ĐiểmĐiểm
ThấpThấp < 5< 5
Trung bình Trung bình 5-195-19
CaoCao ≥ ≥ 2020
Ề Ề
Ị ĐI U TR Ị ĐI U TR
ề
1/ Nâng cao s c ứ đ kháng c ạ
ể ẩ ố ụ d ng các lo i thu c hóa ch t nh h ỡ ấ
ấ ả đ y ầ đ các ch t dinh d ộ đ ng v t, ễ • Ăn u ng ố ấ ch t béo ờ ị ề ế ợ ươi ư u gan b h
ọ ơ th , c n th n khi s ử ậ ế ư ng ở đ n gan ủ ế ư ng , h n ch ạ ậ ăn nhi u rau , trái cây t ố ễ ơn , di n ti n t • Ngư i b nhi m siêu vi n u u ng r i x ị ư ế ớ ơ gan ung thư
ạ ầ h i tr m tr ng h gan nhanh hơn
ạ t là
ầ ố
ủ ọ
ạ ẳ • Không s d ng b a bãi các lo i thu c ố đ c bi ặ ừ ử ụ ệ ố ả đau , thu c an th n , thu c ng ,... thu c gi m ặ ộ ơi , h n ch lao ế đ ng quá n ng nh c , tình ầ ăng th ng th n kinh kéo dài ố • Ngh ngỉ ạ tr ng c
Ề Ề
Ị ĐI U TR Ị ĐI U TR
ị ề
ả ư uợ
ố ố
ễ ề 2/ Đi u tr nguyên nhân : • @ Do rư u : ph i cai r ợ • @ Do siêu vi : Các lo i thu c ch ng virus ạ • ( Lamivudine, Ribavirin,...), thu c ố đi u hòa mi n
ị d ch (Interferon , Interleleukin,...)
ụ ăn c n c sinh s n c a
ả ự ể ả ệ
ả ủ ỏ ơ th , c i thi n tình ế
ố ạ ừ ễ ậ ư h i c a gan , làm ch m quá trình di n ti n thành công ỷ ệ l
• Các thu c này có tác d ng ng SV , lo i tr siêu vi ra kh i c ạ ủ ạ tr ng h i xớ ơ gan , ung thư gan , tuy nhiên t t ưa cao l mắ ủ c a thu c ch
ố 3/ Ghép gan
Ỷ Ệ Ế Ỷ Ệ Ế Ứ Ứ T L BI N CH NG / NĂM T L BI N CH NG / NĂM
Ề Ề
Ị ĐI U TR VGSV B Ị ĐI U TR VGSV B
Ị
Ỉ
Ề ủ ệ
Ị CH Đ NH ĐI U TR • Cĩ b ng ch ng c a b nh gan ứ • Cĩ b ng ch ng sao chép virus ứ • Nhi m HBV v i bi u hi n ng i gan (h i ch ng ạ
ằ ằ ễ ứ ể ệ ộ
ồ ớ th n h , b nh viêm m ch máu)
ữ
ể ơ
ậ ư ệ • B nh s cĩ nh ng đ t viêm gan bùng phát ử ệ ợ • B nh gan ti n tri n, x gan ế ệ • Ghép gan
Ề Ề
Ị ĐI U TR VGSV B Ị ĐI U TR VGSV B
Đối với người mang siêu vi B không hoạt động:
không cần phải điều trị đặc hiệu
Đối với người VGSV B cấp: tỷ lệ phục hồi cao, các thuốc chống siêu vi B không cần thiết phải sử dụng.
Ề Ề
Ị ĐI U TR VGSV B Ị ĐI U TR VGSV B
Ụ
Ề
Ị M C TIÊU ĐI U TR
ạ
ạ ử ế
ừ ế
• C i thi n tình tr ng viêm ho i t
t
bào gan, ngăn ng a ti n
ả ứ
ế
ơng qua ph n ng huy t thanh HbeAg
ệ
ệ
ả
ặ
ộ ố ữ
ệ
ể
ệ
ồ
ng cu c s ng qua vi c gi m các tri u t đ i v i nh ng b nh nhân cĩ bi u hi n ng i
ệ ả ệ ể tri n b nh gan. • Ứ ế c ch sao chép virus. • Ki m s t mi n d ch th ố ị ễ ể ặ và / ho c HBsAg. • C i thi n ch t l ấ ượ ả ệ ệ ố ớ ứ ch ng, đ c bi gan.
Ề Ề
Ị ĐI U TR VGSV B Ị ĐI U TR VGSV B
• Bệnh nhân có dung nạp miễn dịch: - Dưới 30 tuổi - ALT bình thường liên tục - HBV DNA cao (thường trên 10^7 IU/ ml) - Không có bất kỳ nghi ngờ nào về bệnh gan , không có
tiền sử gia đình bị HCC hay xơ gan
thì không yêu cầu ngay lập tức sinh thiết gan hay điều trị. • Những bệnh nhân với vieâm gan maïn nhẹ: - ALT tăng nhẹ (ít hơn 2 lần so với ULN) - Tổn thương mô học nhẹ (< 2 ñieåm METAVIR) không yêu cầu điều trị.
Ề Ề
Ị ĐI U TR VGSV B Ị ĐI U TR VGSV B
• Bệnh nhân với xơ gan còn bù có thể điều trị
ngay cả khi ALT bình thường, mức HBV DNA dưới 2000 IU/ml (tức xấp xỉ 10,000 copies/ ml).
• Bệnh nhân xơ gan mất bù, ung thö gan được
yêu cầu điều trị chống virus khẩn.
Ức chế virus hoàn toàn, nhanh chóng ngăn
ngừa hậu quả của việc kháng thuốc
INTERFERON INTERFERON
• Thời gian dùng thuốc coù giôùi haïn • Mất HBeAg ( 30%) • Mất HBsAg ( 8 – 10%) • Không gây kháng thuốc • Cải thiện lâu dài • Hiệu quả tốt với type A & B
Ề Ề
Ị Ị
ĐI U TR VIÊM GAN VIRUS C ĐI U TR VIÊM GAN VIRUS C
SVR 90% ở • Genotype 2, 3 • Nồng độ siêu vi thấp SVR < 50% ở • Genotype 1 • Nồng độ siêu vi cao
Chèng chØ ®Þnh víi interferon Chèng chØ ®Þnh víi interferon
ẫ ả
ệ
ỏ xơ gan ma t bù, suy gan n ặng ớ ạ n ngặ . n ng,ặ
ế
ầ
ự ạ
ả ờ ủ ở ợ • Quá m n c m v i Interferon. • B nh tim m ch • Các b nh gan ệ • Suy th n na ng ở ậ • B nh tuy n giáp. ệ • B nh ệ ệ ộ đ ng kinh, b nh tâm th n. • Ph nụ ữ có thai và đang cho con bú. • Suy gi m s t o máu • Ngư i ang nghi n ma tuý và nghi n r ệ ệ ư u na ng.
RIBAVIRIN RIBAVIRIN
• Nucleoside , 1972
• Ứ ế ọ c ch h at tính HCVARN polymerase
• Đ c th n ậ ộ
ệ ả ơ • Hi u qu kém khi dùng đ n đ c ộ
Ề Ề
Ị Ị
ĐI U TR VIÊM GAN VIRUS C ĐI U TR VIÊM GAN VIRUS C
Viramidine (tiền chất Riba) biến dưỡng ở gan, không tích lũy trong hồng cầu, thiếu máu 5%/25%, SVR 38%/52%
Thuốc ức chế protease thế hệ 1 (TELAPREVIR,
BOCEPREVIR)+ Peg inter + Riba→ SVR 60-70% (Genotype 1)
Thuốc ức chế protease thế hệ 2
Thuốc ức chế polymerase
Ủ Ủ
Ừ Ừ CH NG NG A VGSV B ? CH NG NG A VGSV B ?
CHÍCH NGỪA THỤ ÐỘNG CHÍCH NGỪA THỤ ÐỘNG
Một ít kháng thể chống HBV lấy từ huyết thanh của người đưa thẳng vào Một ít kháng thể chống HBV lấy từ huyết thanh của người đưa thẳng vào
cơ thể của người nhận cơ thể của người nhận
Những đối tượng cần chích ngừa thụ động: Những đối tượng cần chích ngừa thụ động:
- Bé sơ sinh từ mẹ có virus viêm gan B trong máu chích ngay lập - Bé sơ sinh từ mẹ có virus viêm gan B trong máu chích ngay lập tức hoặc trễ nhất là trong vòng 24 tiếng sau khi ra đời. tức hoặc trễ nhất là trong vòng 24 tiếng sau khi ra đời. - Phơi nhiễm - Phơi nhiễm - Ghép gan/HBV - Ghép gan/HBV
Ủ Ủ
Ừ Ừ CH NG NG A VGSV B ? CH NG NG A VGSV B ?
CHÍCH NGỪA CHỦ ÐỘNG CHÍCH NGỪA CHỦ ÐỘNG Chích vaccin đã được bất hoạt Chích vaccin đã được bất hoạt * Thế hệ thứ nhất được phân lập từ huyết tương của người có HBsAg * Thế hệ thứ nhất được phân lập từ huyết tương của người có HBsAg * Thế hệ thứ hai được sản xuất từ nấm.(ENGERIX-B) * Thế hệ thứ hai được sản xuất từ nấm.(ENGERIX-B) * Thế hệ thứ ba [protein SHBs (S) MHBs (preS1)& LHBs (preS2) ]:Vaéc * Thế hệ thứ ba [protein SHBs (S) MHBs (preS1)& LHBs (preS2) ]: Vaéc xin taùi toå hôïp kyõ thuaät bieåu hieän protein S, preS2, xin taùi toå hôïp kyõ thuaät bieåu hieän protein S, preS2, preS1 treân teá baøo buoàng tröùng chuoät(SCI B-Vac) preS1 treân teá baøo buoàng tröùng chuoät(SCI B-Vac)
Theo định nghĩa, đáp ứng tốt với vaccin khi Theo định nghĩa, đáp ứng tốt với vaccin khi * anti-HBs ≥≥100 UI/l 4-6 tuần sau chích mũi thứ 3. * anti-HBs 100 UI/l 4-6 tuần sau chích mũi thứ 3. * Người không đạt nồng độ này, một mũi duy nhất nhắc lại trong vòng 1 * Người không đạt nồng độ này, một mũi duy nhất nhắc lại trong vòng 1
năm được khuyến cáo. năm được khuyến cáo.
ệ ệ ả ả
Ừ Ủ Ủ Ừ CH NG NG A VGSV B ? CH NG NG A VGSV B ? CHÍCH NGỪA CHỦ ÐỘNG CHÍCH NGỪA CHỦ ÐỘNG ễ Vaccin giúp tránh nguy c nhi m b nh kho ng 90% cho ễ Vaccin giúp tránh nguy c nhi m b nh kho ng 90% cho
ẻ ẻ ườ ớ ườ ớ tr em và ng tr em và ng ơ ơ i l n. i l n.
i l n, ng i l n, ng i có i có
Taát caû moïi ngöôøi ñeàu phaûi ch ng ủch ng ủ ngöøa ngöøa Taát caû moïi ngöôøi ñeàu phaûi HBV : trẻtrẻ em, ng ườ ườ ớ ườ ườ ớ em, ng HBV :
tuoåi tuoåi
ẻ ẻ ượ ượ ậ ớ ậ ớ ủ ủ ừ ừ Tr em nên đ Tr em nên đ ớ lúc m i sinh ớ lúc m i sinh
c tiêm ch ng th t s m, t c tiêm ch ng th t s m, t ổ ổ ế ế cho đ n 1 tu i. cho đ n 1 tu i.