VIÊM RUỘT THỪA CẤP (acute appendicitis)

Phan Huỳnh Tiến Đạt Y2009B

Đại cương

ả ươ

ướ ộ ổ c ph ắ ố ừ ườ ắ ng Tây m c  ệ ng

ệ ặ Kho ng 8% dân s  các n ộ b nh viêm ru t th a. Đ  tu i m c b nh th ổ g p là 10­30 tu i.

ừ ứ ệ ấ ạ

ộ ặ ườ ấ Viêm  ru t  th a  là  b nh  lý  c p  c u  ngo i  khoa  th ng g p nh t.

ệ ừ ấ

ộ ẩ Vi c ch n đoán viêm ru t th a đôi khi cũng r t  khó khăn.

ấ ườ ủ ỡ ng  v   m

ị ừ ộ Ru t  th a  khi  b   viêm  c p  tính  th sau 24 gi .ờ

Phôi thai học & Giải phẫu học

ừ ố ừ ộ

ộ ồ

Ru t  th a,  h i  tràng  và  đ i  tràng  lên  có  chung  ngu n g c t

ồ  ru t gi a.

ở ầ

ượ

 kh i đ u đau do h  th n kinh t ự ủ ệ ầ ề ề  ch  truy n v  đám  ượ ở ươ ặ ố ng  r i  quanh  r n  ho c  đám  r i  d ng  v .    th ố ơ ồ ở ệ   quanh  r n  B nh  nhân  có  c m  giác  đau  m   h   ặ ho c th

ị ng v .

Phôi thai h c:ọ

Phôi thai học & Giải phẫu học

Gi

i ph u h c:

2­20 cm, trung bình kho ng 9 cm

Ru t th a có chi u dài t ở

ừ ườ ớ i l n.

ộ  ng

ả ơ ọ ở

đáy

ậ G c  ru t  th a  là  đi m  t p  trung  c a  3  d i  c   d c  manh tràng.

ể ằ ở

Đ u ru t th a có th  n m

các v  trí khác nhau:

­ Sau manh tràng trong phúc m c (65%)

­ Ch u hông (30%)

­ Sau phúc m c (2%)

ướ

­ Tr

c h i tràng (1%)

­ Sau h i tràng (0,4%)

Giải phẫu vị trí của ruột thừa

ả ẫ

Phôi thai học & Giải phẫu học ọ

ượ

ố ủ

ố ế

ằ ạ

ừ c  treo  vào  manh  tràng  và  h i  tràng  Ru t  th a  đ ộ ạ b ng m c treo ru t th a n i ti p v i ph n cu i c a  m c treo ru t non.

ủ ờ ự ạ ừ  do c a m c  Đ ng m ch ru t th a ch y trong b  t ộ treo ru t th a và là m t nhánh c a đ ng m ch h i –  đ i tràng.

Gi i ph u h c: (tt)

Giải phẫu bệnh

ế ừ 1. Viêm ru t th a sung huy t

Thành ru t th a c ng

M ch máu n i rõ

ế

Niêm m c sung huy t, phù n

ấ ứ ọ

Có ch t

đ ng bên trong

ủ 2. Viêm ru t th a nung m :

ư

ừ Ru t th a s ng n

ế

Thanh m c sung huy t nhi u

ả ạ

Có gi

m c bao quanh

ư

ạ Niêm m c s ng đ

ủ Ch a m  bên trong

Giải phẫu bệnh

ạ ử ỏ ẫ

Ch  ho i t

ặ  đ  s m ho c tím đen

ộ M c treo ru t th a phù n

ừ ộ 3. Viêm ru t th a ho i t ạ ử :

ự ắ

Sinh lý bệnh ộ Nguyên nhân chính gây VRT c p là s  t c ngh n lòng ru t  th a.ừ

ế

S  phì đ i các nang b ch huy t (60%)

S i phân (35%)

ị ậ

D  v t (h t trái cây, giun, …) (4%)

S  chít h p (K, lao ru t th a, manh tràng) (1%)

ế ứ

ế

Sinh lý bệnh (tt) ủ ự ự ắ S   t c  ngh n  lòng  RT  gây  ra  s   tăng  sinh  c a  vi  khu n,  ự t  d ch  nh y  trong  lòng,  làm  tăng  áp  l c  trong  lòng  tăng  ti RT   ề  huy t, phù n  niêm m c

ượ

 B nh nhân có c m giác đau t ng  ả

ố  quanh r n hay th

ị ng v .

ế

ế

ạ ử

ế

S  bài ti  thi u máu c c b  niêm m c  ụ

t ngày càng tăng gây t c tĩnh m ch và b ch huy t  ạ  ho i t

ạ ạ  và th ng

ế ụ

ạ ạ

ế

ế

Quá trình viêm ti p t c ti n tri n lan đ n lá phúc m c t ng

ế

ơ

 C n đau khu trú đ n h  ch u ph i. ả

Vi khuẩn học

ế

ả Vi khu n gây b nh bao g m c  vi khu n k  khí và hi u khí.

ấ ườ

ườ ườ

ợ ợ

ỡ ủ ừ ộ ng h p ru t th a  đã v  m   ỡ ủ ườ ư ng h p ch a v  m  th ng

ị C y khu n d ch quanh ru t th a trong tr ả ươ ế ng cho k t qu  d ng tính. Nh ng tr th ả ế cho k t qu  âm tính.

ỉ ệ

T  l

(%)

K  khí

Bacteroides fragilis

80

Bacteroides thetaiotaomicron

61

Bilophila wadsworthia

55

Peptostreptococcus sp

46

ế

Hi u khí

Escherichia coli

77

Streptococcus viridans

43

Streptococcus nhóm D

27

Pseudomonas aeruginosa

18

Triệu chứng cơ năng

Đau b ngụ

ở ầ

ở ầ

ở ố ố   quanh  r n  hay  th ờ ẽ

Kh i đ u ngay  ở gi

ậ ể ơ ả  h  ch u ph i. C n đau có th  kh i đ u  ườ ị ượ ng  v ,  và  th ng  sau  kho ng  6­8  ả ậ ố  s  khu trú xu ng h  ch u ph i.

ỉ Đau âm   liên t c.

R i lo n tiêu hóa:

Chán ăn (74­78%)

Bu n nôn và nôn (61­92%)

ỏ ể ể

ộ ạ

ườ

ng  g p

ứ Tiêu l ng và táo bón (18%): tiêu l ng là tri u ch ng c a  ạ ằ VRT  th   nhi m  đ c  hay  VRT  th   ti u  khung  n m  c nh  ặ ở ẻ ậ gây  kích  thích  đ i  tràng  ch u  hông,  th   tr   em.

Triệu chứng cơ năng (tt)

ụ : do ru t ộ

ắ ầ

ể ắ Ti u l t nh t, ti u máu vi th  hay ti u  đ c ằ ừ th a n m g n bàng quang hay ni u qu n

ằ ở

Viêm bàng quang: ru t th a viêm n m

vùng ch u

ặ ở ẻ

ủ   tr   em  nam,  do  m

ườ ng  g p  Viêm  tinh  hoàn:  th ố trong VRT ch y theo  ng phúc tinh m c xu ng bìu.

ệ ệ ứ ủ ệ ụ Tri u ch ng c a h  ni u – sinh d c

Triệu chứng thực thể

Nhìn

ườ

ế

ng h p b nh nhân đ n

Thành b ng di đ ng theo nh p th  trong tr s mớ

ế

ế

i di đ ng kém khi b nh nhân đ n tr , do bi n ch ng viêm

ướ B ng d phúc m c.ạ

Sờ

ể Các đi m đau:

ườ

ướ

­ McBurney:  đi m  n i  1/3  ngoài  và  1/3 gi a  đ

ng  n i gai ch u tr

c

ả ế ố

trên ph i đ n r n.

ườ

ướ

­ Lanz: đi m n i 1/3 ph i và 1/3 gi a đ

ng liên gai ch u tr

c trên.

ơ

ườ

­  Clado:  giao  đi m  b   ngoài  c   th ng  b ng  và  đ

ng  liên  gai  ch u

ướ

tr

c trên

­ Đi m trên mào ch u

ằ ậ : khi ru t th a n m sau manh tràng

Triệu chứng thực thể (tt)

S  (tt)ờ

ộ :  n nh  và sâu vào vùng h  ch u ph i, th  tay đ t

ả ứ ộ ệ

Ph n  ng d i ng t b nh nhân đau chói t

ỗ i ch .

:  n sâu vào h  ch u trái, b nh nhân th y đau

ệ ấ D u hi u Rovsing ả ậ ở ố  h  ch u ph i.

ắ ư

ắ ư

ơ

ơ ậ :  khi  làm  căng  c   th t  l ng  ch u,

ấ ệ

ậ D u  hi u  c   th t  l ng  ch u ấ b nh nhân th y đau, g p trong viêm ru t th a sau manh tràng.

ơ ị

ệ D u hi u c  b t

ơ ị : g p trong ru t th a viêm n m sát c  b t trong.

ề ở ố

:  ho  gây  đau  nhi u

h   ch u  ph i,  ch ng  t

D u  hi u  Dunphy ạ có tình tr ng viêm phúc m c khu trú.

ể ể

ắ ở

ướ

ờ ộ :  đ ng  tác  b t  bu c  khi  nghi  ng   ồ c  cùng  đ     phía  tr

ự Thăm  âm  đ o  hay  tr c  tràng VRT  th   ti u  khung,  bênh  nhân  th y  đau  ph i.ả

Triệu chứng toàn thân

ễ ạ Tình tr ng viêm nhi m:

ẹ ệ ấ ố

ố ủ ủ ặ S t  nh   37,5­38oC.  S t  cao  >39oC  là  d u  hi u  ỡ c a VRT nung m  ho c đã v .

ầ ạ M ch 90­100 l n/phút.

ễ ưỡ ơ ợ ắ i  d   b n  tr ng,

ẻ ơ ặ V   m t  nhi m  trùng:  môi  khô,  l ở h i th  hôi.

Viêm ruột thừa trong thai kỳ

ạ Tình tr ng nghén

ẩ ị

ớ Khi  thai  l n  d n,  RT  b   đ y  ra  ngoài  và  lên trên

Viêm  phúc  m c  RT  ơ có  nguy  c   gây  s y  thai là 2,6­10,9%

Cận lâm sàng

BC >10.000/mm3 (90%)

NEU >75%

ế

ạ ử

ế ứ

N u  BC  >20.000/mm3  là  ru t  th a  đã  có  bi n  ch ng ho i t

hay th ng.

ứ Công th c máu

ổ ệ c ti u:

ướ ể ậ ậ ỏ

ệ ả

ạ ầ ừ ấ ướ ạ ừ ể có ích trong vi c lo i tr   T ng phân tích n ộ ậ viêm th n – b  th n hay s i th n. Trong viêm ru t  ể ằ th a n m c nh bàng quang hay ni u qu n có th   ồ th y h ng c u trong n ể c ti u.

ộ ặ

ộ ộ

ạ ừ ụ

ộ ố ệ ồ ắ

Cận lâm sàng (tt) ẩ Siêu âm: có đ  nh y 85% và đ  đ c hi u 90% trong ch n  ạ ừ đoán viêm ru t th a c p.Siêu âm cũng có th  giúp lo i tr   ứ ứ ư m t s  b nh lý ph  khoa nh  áp­xe vòi tr ng­bu ng tr ng,  ứ xo n bu ng tr ng có tri u ch ng gi ng VRT

ộ ố ấ

M t s  d u hi u VRT c p trên siêu âm:

D u ngón tay, d u hình bia

ườ

ộ Đ ng kính ru t th a >6mm

ừ Thành ru t th a dày >3mm

Có d ch quanh ru t th a

S i phân

ế

ạ H ch b ch huy t phì đ i

Ruột thừa viêm

Ruột thừa viêm

Hình ảnh RT bình thường và RT viêm trên siêu âm

ừ ở

Cận lâm sàng (tt) ộ ắ X­quang: ch  có th  phát hi n s i calci làm t c ngh n ru t   10­15% b nh nhân viêm ru t th a c p. th a

ắ ề

ộ ặ ỉ

ườ

ệ   m   ra  ru t  th a  bình  th

ẩ ề ộ

ườ

CT Scan: đ t ti n, có đ  nh y 90% và đ  đ c hi u 80­90%  ừ ộ trong ch n đoán viêm ru t th a c p. Vi c ch  đ nh CT ngày  ổ ỉ ệ ng.  càng  nhi u  làm  gi m  t   l Theo  m t  phân  tích  trên  75.000  BN  năm  1999­2000  thì  có  ữ 6%  BN  nam  và  13,4%  BN  n   m   ra  th y  ru t  th a  bình  th

ng.

ậ ượ

ẩ là th  thu t đ ờ ườ ng h p khó, nghi ng , nh t là

ộ ầ ữ

ụ ử ụ c s  d ng  N i soi khoang b ng ch n đoán:  ở ấ ợ ữ  BN  đ u tiên trên nh ng tr ạ ộ ộ ổ n  đang trong  đ  tu i ho t  đ ng tình d c sau khi siêu âm  ượ và CT không giúp đ

ụ c gì cho ch n đoán.

Hình ảnh ruột thừa viêm trên CT Scan

Chẩn đoán phân biệt ỗ ủ  th ng ch y theo rãnh đ i tràng P,

ạ ở ố

ả ậ

ủ Th ng d  dày tá tràng ọ đ ng

ị : d ch v  qua l  h  ch u P gây viêm, làm BN đau h  ch u P.

Thai ngoài t

cung

ả  tai vòi bên ph i:

ỡ ấ

ế ộ Đã v : d u hi u xu t huy t n i, siêu âm nghi có túi thai.

ỉ ễ

ế

ố Ch a v : đau âm   HC P, không s t, c n làm công th c máu m i 3  gi

ư ờ ể  đ  so sánh di n ti n.

ươ

ườ

ng hàn hay lao

: tri u ch ng th

ủ ầ

ệ ạ ướ ổ i,  t ng  tr ng  suy  ki

ng kéo dài 2­3  t.  Ch p

ộ ổ

ứ ấ

Th ng h i tràng do th ễ tu n,  h i  ch ng  nhi m  trùng  tiêu  hóa  d phim ph i th y lao kê.

ườ

:  th

ng  ch   th y  khi  m   th y  ru t  th a  bình

ườ

ừ Viêm  túi  th a  Meckel th

ng.

ể ờ ấ

ộ ấ ầ

ố ở

ứ Nang bu ng tr ng ph i xo n kh i

ộ ở ắ : đau đ t ng t   HC P, có th  s  th y m t  ế ẩ  HC P, siêu âm ch n đoán r t c n thi t.

ơ ấ ễ

ườ

ể c  ti u  th ả

Chẩn đoán phân biệt (tt) ơ ặ ử ả :  đau  qu n  t ng  c n,  h i  k   b nh  s   ậ ỏ ỹ ệ C n  đau  qu n  th n  ph i ẹ ặ ề ầ th y  đau  nhi u  l n,  CTM  BC  không  tăng  ho c  tăng  nh   khi  có  ồ ấ ướ ổ ể ng  th y  h ng  nhi m  trùng  ti u,  t ng  phân  tích  n ầ ậ ứ ẹ ấ ỏ ả c u, XQ th y s i c n quang, SA th y NQ ph i dãn nh , th n    c.ướ n

ườ

ả :  th

ầ ề

ậ ề

ố ng  đau  2  bên  h   ch u,  bên  ph i  Viêm  ph n  ph   bên  ph i ớ ơ đau  nhi u  h n,  CTM  BC  tăng  cao,  đáp  ng  v i  đi u  tr   kháng  sinh.

Viêm manh tràng: đau nhi u tháng, r i lo n tiêu hóa, khám th y  ạ đau HC P, đau lan d c khung đ i tràng, CTM BC không tăng.

Phác đồ chẩn đoán viêm ruột thừa

ượ

ế

Biến chứng Viêm  phúc  m c: ạ RT  n u  không  đ ẽ ỡ c  ph u  thu t,  s   v   gây  ể VPM, lúc đ u là VPM khu trú, sau đó là VPM toàn th .

ỡ ượ

ừ RT v  đ

c các t ng xung quanh khu trú l ị

ạ   viêm  v i  khoang  b ng.  BN  b   VRT  5­7  ngày  tr

ề ặ

ộ i làm  Áp xe ru t th a:  ướ ụ ệ ổ t  c,  cách  bi ố ấ ẻ đau  HC  P,  s t  cao  39­40oC,  v   m t  nhi m  trùng,  khám  th y  ấ ư i xung quanh rõ, b  m t nh n, không  vùng s ng, r t đau, ranh gi di đ ng.ộ

ượ

ộ ọ ạ

ạ ớ

ộ ế ộ

ị ế

ớ ầ ố ứ

ố ớ ừ RT  viêm  đ c  m c  n i  l n  và  các  quai  Đám  quánh  ru t  th a:  ẳ ầ ế ệ ượ ng  viêm  b t  d n  và  h t  h n,  t o  i,  hi n  t ru t  đ n  bao  b c  l ư ướ c nh ng  nên m t VPM dính và khu trú. BN b  VRT 5­7 ngày tr ả ộ ấ ả sau đó b t d n, đau gi m d n và h t đau, khám th y m t m ng  ộ ươ i xung quanh không rõ, không di đ ng,  t ng đ i c ng, ranh gi ẹ ấ n không đau hay đau nh .

Điều trị

ướ

Theo dõi tr

c ph u thu t:

ấ ướ

c và nhi m

ế NaCl 0,9% truy n TM n u BN có d u hi u m t n trùng huy t.ế

Không ăn u ng khi nghi ng  VRT.

Không dùng thu c gi m đau.

ế

Th  beta­HCG n u có nghi ng  thai ngoài t

cung.

ế

Kháng sinh cho nh ng BN có nhi m trùng huy t và trong giai  ề đo n ti n ph u.

ươ

Khi  có  ch n  đoán  xác  đ nh,  ph u  thu t  c t  b   ru t  th a  là  ph

ề ng pháp đi u tr  chính.

ổ ở

ổ ộ

Ph u thu t có th  là m  h  hay m  n i soi

Phác đồ điều trị viêm ruột thừa

Sử dụng kháng sinh

ố ớ ướ ư ể ả ế ổ

ề ủ ấ Đ i  v i  VRT  ch a  v   m ,  1  li u  KS  duy  nh t  ổ ễ ỉ ệ   nhi m  trùng  v t  m   c  m   có  th   gi m  t   l tr ổ ự và s  hình thành áp­xe sau m .

ườ ả ổ ố ỉ ng u ng sau m  không làm gi m thêm t

ế ễ KS đ ệ ắ l ứ  m c các bi n ch ng nhi m trùng.

ạ ử ế ụ ổ ế ỡ ủ ề ườ ử , ti p t c s   ng truy n  TM sau m   đ n  khi BN

ố ớ Đ i v i VRT  đã v  m  hay ho i t ụ d ng KS  đ ế ố h t s t.

Ưu điểm của phẫu thuật nội soi

ổ ơ Sau m  BN ít đau h n

ụ ơ ờ ồ Th i gian h i ph c nhanh h n

ẹ ổ ỏ S o m  nh

ổ ơ ế ễ Ít nhi m trùng v t m  h n

ổ ơ ộ Ít dính ru t sau m  h n

Cắt ruột thừa mổ hở

1/ Rạch da theo đường McBurney

2a/ Rạch cân cơ chéo bụng ngoài

2b-c/ Tách các sợi cơ chéo bụng trong và cơ ngang bụng

2d/ Kéo phúc mạc thành lên và cắt lá phúc mạc này

3/ Tìm manh tràng, lần theo các dải cơ dọc của manh tràng để tìm ruột thừa

4/ Kẹp cắt mạc treo RT, buộc bằng chỉ tan 3-0. Buộc gốc RT bằng chỉ tan 2-0, sau đó kẹp cắt gốc RT.

Cắt ruột thừa nội soi

1/ Đặt các cổng trocar: - Trocar 10 ở rốn, sau đó đưa camera vào quan sát - Trocar 5 ở hố chậu trái - Trocar 12 ờ trên xương mu

3

2

3/ Clip chặt gốc RT, cắt gốc RT

2a/ Đốt cầm máu mạc treo RT 2b/ Clip chặt mạc treo RT, cắt mạc treo RT

4a/ Lấy ruột thừa qua cổng trocar lớn nhất

4

4b/ Đối với RT viêm hoại tử hay đã vỡ mủ phải được cho vào bao trước khi lấy ra ngoài

Chú ý: Lỗ trocar nào >=10 mm phải được khâu cân cơ cẩn thận trước khi kết thúc phẫu thuật để tránh thoát vị lỗ trocar

Phác đồ điều trị Áp xe ruột thừa

Điều trị Đám quánh ruột thừa

ể ị ộ

ị ừ Đám quánh ru t th a có th  b  áp­xe hóa hay b   viêm tái phát sau vài tháng hay vài năm.

ổ ấ ứ ỉ ị Không có ch  đ nh m  c p c u.

ế

ệ ượ ề ỡ ổ ầ ươ M  ch ng trình sau 4­12 tu n, lúc này RT h t  ễ viêm nhi m, hi n t ng dính đã đ  nhi u.

Biến chứng hậu phẫu

ế ễ ổ Nhi m trùng v t m

ắ ộ T c ru t non do dính

ồ ư ụ Áp­xe t n l u trong khoang b ng

Dò manh tràng

ừ ạ ả ộ Ch y máu m c treo ru t th a

Tiên lượng và dự phòng

ượ Tiên l ng:

ổ ớ ẩ ớ c  ch n  đoán  s m,  m   s m  thì

ấ         ­  VRT  c p  đ ượ ng r t t ượ ấ ố t tiên l

ự D  phòng:

ể ỏ ­ Tránh táo bón (đ  tránh hình thành s i phân)

ị ề ễ ệ ầ

ạ ạ ọ

ế ở ­  Đi u  tr   tích  c c  các  b nh  viêm  nhi m  h u  h ng, tiêu hóa (đ  tránh phì đ i các nang b ch  huy t ự ể  thành RT)

Tài liệu tham khảo

Sabiston Textbook of Surgery 18th

Schwartz's Principles of Surgery 8th

ệ ạ ọ B nh h c ngo i khoa tiêu hóa – ĐHYD TPHCM

ệ ạ ọ B nh h c ngo i khoa – ĐHYKPNT

ạ ạ ộ Ngo i khoa lâm sàng – B  môn ngo i BVGĐ

Thank you for

your attention