quang Ngực X X quang Ngực X quang Ngực
BS L(cid:226)m Đ(cid:244)ng Phong ( ĐH Y - Dược Cần Thơ )
Giải phẫu
Kỹ thuật
Chiều thế thẳng sau-trước:
Chiều thế nghiŒng trÆi:
Giải phẫu X quang
CÆch để phim đœng
CÆc hội chứng
Hội chứng th(cid:224)nh ngực
(cid:149) CÆc dấu hiệu X quang biểu thị tổn thương th(cid:224)nh
ngực (m(cid:244) mềm, xương th(cid:224)nh ngực).
- H(cid:236)nh mờ (viŒm, u,(cid:133)).
- H(cid:236)nh sÆng kh(cid:244)ng đối xứng hai bŒn (teo cơ, đoạn nhũ,...).
- H(cid:236)nh đậm độ v(cid:244)i (hạch, nhiễm KST, tụ mÆu cũ,(cid:133)).
(cid:149) CÆc dạng:
Hội chứng m(cid:224)ng phổi
(cid:149) CÆc dấu hiệu X quang biểu thị sự hiện diện của kh(cid:237), dịch, m(cid:244) bất thường trong khoang m(cid:224)ng phổi, tại m(cid:224)ng phổi.
- Tr(cid:224)n dịch m(cid:224)ng phổi (TDMP).
- Tr(cid:224)n kh(cid:237) m(cid:224)ng phổi (TKMP).
- Tr(cid:224)n dịch-kh(cid:237) m(cid:224)ng phổi.
- U m(cid:224)ng phổi.
- D(cid:224)y, v(cid:244)i h(cid:243)a m(cid:224)ng phổi.
(cid:149) Hay gặp:
Tr(cid:224)n dịch m(cid:224)ng phổi
Dịch khoang m(cid:224)ng phổi < 15 ml. (trung b(cid:236)nh 3 (cid:150) 5 ml)
(cid:149) B(cid:236)nh thường:
(cid:149) Bất thường:
- TDMP tự do. - TDMP khu trœ.
(cid:149) Ph(cid:226)n loại:
! TDMP tự do:
tø g(cid:243)c sườn ho(cid:224)nh. ( > 75 ml trŒn phim nghiŒng, >175 ml trŒn phim thẳng ).
Tư thế đứng: Dịch (cid:237)t:
- mờ vøng thấp, - x(cid:243)a bờ v(cid:242)m ho(cid:224)nh; - đường cong Damoiseau; - xẹp nhu m(cid:244) phổi do đŁ Øp;
Dịch nhiều:
Dịch trải rộng theo khoang m(cid:224)ng phổi ph(cid:237)a thấp.
Tư thế nằm:
Đường cong Damoiseau
Mờ g(cid:243)c sườn ho(cid:224)nh
Tr(cid:224)n dịch m(cid:224)ng phổi (P)
Dịch trải rộng theo khoang m(cid:224)ng phổi ph(cid:237)a thấp
! TDMP khu trœ:
+ đÆy phổi bị đẩy lŒn cao.
+ điểm cao của bờ cong đÆy bị lệch ra ngo(cid:224)i.
+ Kh(cid:244)ng đường cong Damoiseau.
- TDMP dưới đÆy phổi:
- TDMP rªnh liŒn thøy: h(cid:236)nh ảnh (cid:147) bướu ma(cid:148).
- TDMP Æp trung thất:
(cid:147)Bướu ma(cid:148)
Dấu mực ngang
Nhằm xÆc định một h(cid:236)nh ảnh mực nước hơi nằm trong m(cid:224)ng phổi hay trong nhu m(cid:244) phổi.
"Đo chiều ngang của mực nước hơi trŒn cả
phim thẳng v(cid:224) phim nghiŒng:
- Nếu cả hai bằng nhau th(cid:236) tổn thương nằm
trong nhu m(cid:244) phổi.
- Nếu cả hai khÆc nhau th(cid:236) tổn thương nằm
trong m(cid:224)ng phổi.
Tổn thương trong nhu m(cid:244) phổi
Tổn thương trong m(cid:224)ng phổi
Tr(cid:224)n kh(cid:237) m(cid:224)ng phổi
! NguyŒn nh(cid:226)n:
tổn thương từ th(cid:224)nh ngực, phổi.
! X quang:
- Vøng sÆng v(cid:244) mạch.
- Nhu m(cid:244) phổi xẹp lại, thấy được lÆ tạng.
Phổi bị xẹp
LÆ tạng
Trung thất bị đẩy lệch sang (P)
Khoảng tăng sÆng v(cid:244) mạch
Tr(cid:224)n dịch-kh(cid:237) m(cid:224)ng phổi
V(cid:244)i h(cid:243)a m(cid:224)ng phổi
V(cid:244)i h(cid:243)a m(cid:224)ng phổi 2 bŒn
Hội chứng phế nang
(cid:149) CÆc dấu hiệu biểu thị sự hiện diện của dịch, tế
b(cid:224)o l(cid:224)nh hay Æc trong l(cid:242)ng phế nang.
1. Bờ kh(cid:244)ng rı.
2. C(cid:243) t(cid:237)nh hợp lưu.
3. C(cid:243) t(cid:237)nh hệ thống.
4. C(cid:243) ảnh kh(cid:237) phế quản đồ.
5. Tiến triển nhanh v(cid:224) sớm.
6. Đường k(cid:237)nh nốt phế nang # 0,5 # 0,6 cm.
(cid:149) Tổn thương phế nang c(cid:243) 7 đặc điểm:
Tổn thương phế nang vøng đÆy phổi (P)
Ảnh kh(cid:237) phế quản đồ
Ảnh kh(cid:237) phế quản đồ
Hội chứng m(cid:244) kẽ
(cid:149) CÆc dấu hiệu biểu thị sự hiện diện của dịch, tế
b(cid:224)o l(cid:224)nh hay Æc trong l(cid:242)ng phế nang.
1. Bờ tổn thương rı.
2. Kh(cid:244)ng c(cid:243) t(cid:237)nh hợp lưu, kh(cid:244)ng c(cid:243) t(cid:237)nh hệ thống.
3. Kh(cid:244)ng c(cid:243) h(cid:236)nh ảnh kh(cid:237) phế quản đồ.
4. Tiến triển thường chậm.
(cid:149) Tổn thương m(cid:244) kẽ c(cid:243) 4 đặc điểm sau:
dạng đường Kerley, dạng b(cid:243)ng mờ.
(cid:149) Biểu hiện:
Dạng đường
Dạng nốt mờ
Dạng b(cid:243)ng mờ
Hội chứng phế quản
(cid:149)CÆc dấu hiệu X quang biểu thị tổn thương phế quản
-D(cid:224)y th(cid:224)nh phế quản.
-Dªn phế quản.
-Tắc phế quản (xẹp phổi).
(cid:149)Biểu hiện:
B(cid:236)nh thường
H(cid:236)nh n(cid:242)ng sœng
H(cid:236)nh đường ray
D(cid:224)y th(cid:224)nh phế quản
B(cid:236)nh thường
Hẹp l(cid:242)ng phế quản
Dªn l(cid:242)ng phế quản
Dªn phế quản
Xẹp thøy trŒn phổi (P)
Hội chứng mạch mÆu
CÆc dấu hiệu X quang biểu thị cÆc thay đổi:
- khẩu k(cid:237)nh mạch mÆu phổi, - số lượng mạch mÆu phổi, - t(cid:236)nh trạng mạch mÆu phổi.
TÆi ph(cid:226)n bố mạch mÆu phổi
Hội chứng nhu m(cid:244) (cid:149) CÆc dấu hiệu X quang biểu thị cÆc tổn thương c(cid:243)
nguồn gốc từ nhu m(cid:244) phổi.
theo thay đổi số lượng, khẩu k(cid:237)nh mạch mÆu.
(cid:149) Tổn thương c(cid:243) cÆc đặc điểm: - Bao quanh to(cid:224)n bộ bởi phổi. - Nếu ở ngoại vi phổi # tạo g(cid:243)c tø với m(cid:224)ng phổi. - Nếu l(cid:224) h(cid:236)nh ảnh quÆ sÆng lan tỏa hay khu trœ # kŁm
- B(cid:243)ng mờ tr(cid:242)n. - H(cid:236)nh b(cid:243)ng sÆng. - H(cid:236)nh tăng sÆng lan tỏa hay khu trœ. - H(cid:236)nh v(cid:244)i h(cid:243)a. - H(cid:236)nh hang.
(cid:149) CÆc dạng:
Hội chứng trung thất
(cid:149) CÆc dấu hiệu X quang biểu hiện sự hiện diện của kh(cid:237), dịch, cÆc cấu trœc bất thường ở trung thất.
- Giới hạn ngo(cid:224)i rı. - Giới hạn trong kh(cid:244)ng rı. - Tạo g(cid:243)c nhọnvới đường tiếp tuyến ngoại vi phổi.
(cid:149) B(cid:243)ng mờ trung thất c(cid:243) cÆc đặc điểm:
CÆc khối choÆn chỗ trung thất thường gặp
Trung thất trước Trung thất giữa Trung thất sau
-Hạch -KØn phế quản -Ph(cid:236)nh cung động mạch chủ -Dªn tĩnh mạch
-Tuyến giÆp -Tuyến ức -Hạch -U quÆi -Ph(cid:236)nh động mạch chủ lŒn
-U nguồn gốc thần kinh -ThoÆt vị ho(cid:224)nh -Dªn thực quản -Ph(cid:236)nh động mạch chủ xuống
Tuyến giÆp ở ph(cid:237)a trước
Ph(cid:236)nh quai động mạch chủ
U nguồn gốc thần kinh
CÆc dấu hiệu trung thất
Dấu b(cid:243)ng mờ (silhouette)
Nếu hai b(cid:243)ng mờ c(cid:243) cøng mật độ:
- nằm kề nhau v(cid:224) c(cid:243) một phần chồng lŒn nhau th(cid:236) chœng cøng nằm trŒn cøng một mặt phẳng (dấu silhouette (+)).
- nếu kh(cid:244)ng x(cid:243)a bờ nhau th(cid:236)
chœng nằm ở hai mặt phẳng khÆc nhau.
U tuyến ức (Dấu b(cid:243)ng mờ (+))
U phổi thøy Fowler (Dấu b(cid:243)ng mờ (-))
Dấu cổ-ngực
Một b(cid:243)ng mờ vøng đỉnh phổi:
- Nếu bờ ngo(cid:224)i của n(cid:243) chỉ thấy được ở dưới bờ trŒn xương đ(cid:242)n th(cid:236) b(cid:243)ng mờ đ(cid:243) nằm ở ph(cid:237)a trước.
- Nếu bờ ngo(cid:224)i của n(cid:243) vượt quÆ bờ trŒn xương
đ(cid:242)n th(cid:236) b(cid:243)ng mờ đ(cid:243) nằm ở ph(cid:237)a sau.
Tuyến giÆp ở ph(cid:237)a trước
Tuyến giÆp ở ph(cid:237)a sau
Dấu ngực bụng
Nếu bờ ngo(cid:224)i của một b(cid:243)ng mờ nằm vøng đÆy ngực:
- được thấy liŒn tục quÆ cơ ho(cid:224)nh th(cid:236) b(cid:243)ng mờ đ(cid:243)
nằm trong ngực.
- kh(cid:244)ng thấy được dưới cơ ho(cid:224)nh th(cid:236) b(cid:243)ng mờ đ(cid:243)
nằm một phần ở ngực v(cid:224) một phần ở bụng.
Dấu hội tụ của mạch mÆu
Một b(cid:243)ng mờ vøng rốn phổi, nếu cÆc mạch mÆu phổi dừng lại ngang bờ của b(cid:243)ng mờ th(cid:236) b(cid:243)ng mờ thật sự nằm ngay vøng rốn.
Dấu đ(cid:226)m xuyŒn & dấu che phủ
Một b(cid:243)ng mờ vøng rốn phổi, nếu cÆc mạch mÆu phổi đ(cid:226)m xuyŒn qua bờ của b(cid:243)ng mờ th(cid:236) b(cid:243)ng mờ đ(cid:243) kh(cid:244)ng nằm ngay tại rốn (nằm trước hoặc sau) (dấu đ(cid:226)m xuyŒn). V(cid:224) :
- Nếu b(cid:243)ng mờ x(cid:243)a mất bờ tim th(cid:236) b(cid:243)ng mờ đ(cid:243)
ở ph(cid:237)a trước (dấu che phủ ph(cid:237)a trước).
- Nếu b(cid:243)ng mờ kh(cid:244)ng x(cid:243)a bờ tim th(cid:236) b(cid:243)ng mờ
đ(cid:243) ở ph(cid:237)a sau (dấu che phủ ph(cid:237)a sau).
U tuyến ức ở người lớn (Dấu đ(cid:226)m xuyŒn)
U thøy Fowler (Dấu che phủ ph(cid:237)a sau)
Bệnh l(cid:253)
ViŒm phổi
! NguyŒn nh(cid:226)n:
vi khuẩn, virus, nấm, k(cid:253) sinh trøng, xạ trị,(cid:133)
! X quang:
- h(cid:236)nh mờ (bờ kh(cid:244)ng rı, nh(cid:242)e mờ, khuynh
hướng hợp lưu, kh(cid:237) phế ảnh,(cid:133))
- kh(cid:244)ng chẩn đoÆn được tÆc nh(cid:226)n g(cid:226)y bệnh.
ViŒm thøy giữa phổi (P)
Sau điều trị
Trước điều trị
Phø phổi cấp
H(cid:236)nh cÆnh bướm
Nấm Aspergilloma
Abscess phổi
- Tổn thương hoại tử nhu m(cid:244) phổi.
- Khu trœ.
- Thường do vi khuẩn sinh mủ.
! X quang: h(cid:236)nh ảnh hang c(cid:243) đặc điểm:
- Bờ bŒn trong lÆng hoặc kh(cid:244)ng
đều,bờ bŒn ngo(cid:224)i mờ.
- Một hoặc nhiều mực dịch.
- Nhu m(cid:244) bŒn cạnh b(cid:236)nh thường.
Abscess phổi (P)
Lao phổi
! X quang:
- Gđ sơ nhiễm:
+ Ổ đ(cid:244)ng đặc nhu m(cid:244) dạng phế viŒm.
+ Rốn phổi cøng bŒn c(cid:243) hạch ph(cid:236) đại.
+ Phức hợp Ranke: Đ(cid:243)ng v(cid:244)i hạch rốn
phổi,hạch trung thất + đ(cid:243)ng v(cid:244)i nhu m(cid:244) phổi.
Lao phổi
- Gđ sau sơ nhiễm:
+ Mờ đ(cid:244)ng đặc thường kŁm đ(cid:243)ng v(cid:244)i thøy
trŒn, ph(cid:226)n thøy đỉnh thøy dưới.
+ Xơ.
+ Hang.
+ Đ(cid:243)ng v(cid:244)i nhu m(cid:244) phổi, m(cid:224)ng phổi,.
+ Củ lao.
Hạch to rốn phổi (T)
Mờ đ(cid:244)ng đặc 2 bŒn đỉnh phổi
Hang lao
Lao kŒ
ViŒm phế quản
! ViŒm phế quản cấp:
! ViŒm phế quản mạn:
thường kh(cid:244)ng c(cid:243) h(cid:236)nh ảnh tổn thương trŒn X quang.
- 50% X quang b(cid:236)nh thường. - D(cid:224)y th(cid:224)nh phế quản. - Mạch mÆu phổi đậm. → h(cid:236)nh ảnh (cid:147) phổi dơ(cid:148). - Kh(cid:237) phế thủng (10 (cid:150) 20%).
Ung thư phế quản
! Vị tr(cid:237):
! X quang:
- quanh rốn. - trong phổi. - ngoại biŒn.
- Khối mờ. - Xẹp phổi (±). - Tr(cid:224)n dịch m(cid:224)ng phổi (±). - Thời gian tăng đ(cid:244)i.
Khối mờ thøy trŒn phổi (P)
Hủy xương sườn 2 (P)
Di căn phổi
! Nguồn gốc:
! X quang:
thường do K từ vœ, thận, tinh ho(cid:224)n, hệ tiŒu h(cid:243)a, tuyến giÆp, xương.
- thường gặp dạng nhiều b(cid:243)ng mờ, bờ rı, k(cid:237)ch thước khÆc nhau, rải rÆc khắp 2 trường phổi, thøy dưới > thøy trŒn → h(cid:236)nh (cid:147)b(cid:243)ng bay(cid:148).
- dạng b(cid:243)ng mờ đơn độc. - dạng cÆc đường mờ, bờ kh(cid:244)ng đều, tỏa ra từ
rốn phổi.