X - QUANG PHỔI
Phim phổi thẳng
ThS, BS. Nguyễn Đình Trung Viện Y học lao động và Vệ sinh môi trường
Kỹ thuật
Kỹ thuật quy ước
Chọn lựa hiệu điện thế (KV)
KV thấp: < 80KV : HĐT > 300mA thời gian: 0,08 -0,1 giây
KV cao : > 120KV: HĐT > 300mA thời gian: 1/1000 – 5/1000 giây
Thời gian chụp
Nhằm giảm ảnh hưởng của các cử động
Khoảng cách
1.6 đến 2m.
KỸ THUẬT
Thành ngực
Vùng trên đỉnh
Bờ ngồi cơ ức đỉnh chũm
Thành ngực
Vùng trên đỉnh
Hình ảnh giả khí
Thành ngực
Hốc nách
Đỉnh hốc nách
Cơ trịn lớn
Cơ ngực lớn
Thành ngực
Bóng vú
Thành ngực
Cơ hoành
Cơ hoành phải luơng cao hơn cơ hoành trái khoảng 2 đến 3cm.
Thành ngực
Cơ hoành
Cơ hoành phải luơng cao hơn cơ hoành trái khoảng 2 đến 3cm.
Lồi hướng về đỉnh phổi với chiều cao khoảng 1.5cm
Thành ngực
Xương
Xương đòn
Nằm ngang mức cung sau xương sườn 3, 4
Thành ngực
Xương
Xương sườn
Thành ngực
Xương
Xương sườn
Thành ngực
Xương
Xương sườn
Thành ngực
Xương
Xương sườn cổ
Thành ngực
Xương
Xương sườn cổ
Thành ngực
Xương
Xương bả vai
Tư thế sai tạo ảnh giả của màng phổi
Trung thất
Bờ phải
Thân tỉnh mạch cánh tay đầu phải
Tỉnh mạch chủ trên
Bờ ngồi của nhĩ phải
Trung thất
Bờ trái
Động mạch dưới đòn trái
Cung động mạch chủ
Động mạch phổi trái
Bờ ngồi thất trái
Trung thất
Khí quản
?
Gốc 40 đến 80 độ
Băng cạnh phải khí quản
Phế quản gốc phải
Phế quản gốc trái
Trung thất
Các đường trung thất
Trung thất
Các đường trung thất
Đường trung thất trước
Trung thất
Các đường trung thất
Veine azygos
Trung thất
Các đường trung thất
Băng cạnh phải khí quản
Trung thất
Các đường trung thất
Đường cạnh thực quản
Trung thất
Các đường trung thất
Đường cạnh động mạch chủ
Trung thất
Các đường trung thất
Đường cạnh cột sống
Tầng trên
Tầng giữa
Cung ĐMC
Carina
Tầng dưới
Trung thất
Rốn phổi
và
nhu mơ phổi
Rốn phổi
Phần nhân ra của các động mạch phổi khỏi trung thất
Rốn trái
Rốn phải
Nhu mô phổi
Giới hạn để nhìn thấy các mạch máu phổi: 1.5cm từ thành ngực
Đối xứng tưới máu
Nhu mô phổi
Đối xứng tưới máu
Nhu mô phổi
Nhu mơ phổi
1
Kích thước mạch máu
2
Tỷ lệ 1/1 nếu bệnh nhân nằm ngữa