X quang Tim X quang Tim

BS L(cid:226)m Đ(cid:244)ng Phong ( ĐH Y-Dược Cần Thơ )

Đại cương

! Thuận lợi:

(cid:149) Khảo sÆt tốt k(cid:237)ch thước tim, mạch mÆu phổi. (cid:149) Khảo sÆt tốt cÆc chi tiết xung quanh v(cid:224) bŒn

ngo(cid:224)i tim.

! Hạn chế:

(cid:149) Th(cid:244)ng dụng, dễ thực hiện, kh(cid:244)ng x(cid:226)m lấn. (cid:149) Bệnh nh(cid:226)n thoải mÆi. (cid:149) Chi ph(cid:237) thấp.

(cid:149) ˝t giÆ trị trong khảo sÆt buồng tim, van tim,

động mạch v(cid:224)nh.

(cid:149) ˝t giÆ trị trong khảo sÆt Æp suất, d(cid:242)ng chảy

trong tim v(cid:224) đại động mạch.

Giải phẫu

Kỹ thuật chụp

Chiều thế thẳng sau-trước:

Chiều thế nghiŒng trÆi:

Chiều thế chếch trước phải:

Chiều thế chếch trước trÆi:

Giải phẫu X quang

CÆch để phim đœng

CÆc đường k(cid:237)nh của tim

G

D

D(cid:146)

G(cid:146)

Md

Mg

Tỉ số tim - ngực

B(cid:243)ng tim

! B(cid:236)nh thường: tỉ số tim-ngực ≈ 0,5 (cid:150) 0,55 ! Tim to:tỉ số tim-ngực > 0,55

! Tim nhỏ: tỉ số tim-ngực < 0,4

(cid:149) Bệnh cơ tim. (cid:149) Bệnh van tim. (cid:149) Tr(cid:224)n dịch m(cid:224)ng tim. (cid:149) U tim,(cid:133)

(cid:149) Dị thường. (cid:149) Kh(cid:237) phế thủng. (cid:149) ViŒm m(cid:224)ng ngo(cid:224)i tim co thắt. (cid:149) Bệnh Addison

Nở lớn cÆc buồng tim

Thất (T) to

Thất (P) to

Nhĩ (T) to

Nhĩ (P) to

>1/4

Tuần ho(cid:224)n phổi

Bệnh l(cid:253)

Hẹp van hai lÆ

B(cid:236)nh thường

Bệnh l(cid:253)

Hẹp van hai lÆ

(cid:149) Lớn nhĩ (T) v(cid:224) tiểu nhĩ (T) → bờ (T) 4 cung, bờ (P) b(cid:243)ng bờ đ(cid:244)i. (cid:149) Tăng Æp tĩnh mạch

phổi → tÆi ph(cid:226)n phối mạch mÆu.

(cid:149) Thất (T) kh(cid:244)ng bị ảnh

hưởng.

Hẹp van 2 lÆ

Hở van hai lÆ

!NguyŒn nh(cid:226)n:

(cid:149) Thấp khớp cấp, viŒm nội t(cid:226)m mạc nhiễm

khuẩn,(cid:133) !X quang:

(cid:149) Nhẹ: h(cid:236)nh ảnh b(cid:236)nh thường. (cid:149) Nặng:

(cid:149) Nhĩ (T) v(cid:224) thất trÆi to. (cid:149) Tăng Æp tĩnh mạch phổi. (cid:149) Thường kết hợp hẹp van.

Hở van 2 lÆ

Phø phổi cấp

Phø phổi cấp

Hẹp van động mạch chủ

! X quang:

(cid:149) Thư(cid:242)ng kh(cid:243) phÆt hiện trŒn phim X quang (cid:149) Bờ tim bŒn trÆi bầu.Tim b(cid:236)nh thường hay to

nhẹ.

- Mỏm tim chœc xuống. - Đ(cid:243)ng v(cid:244)i van động mạch chủ.

(cid:149) Động mạch chủ đoạn lŒn cong qua phải. (cid:149) Về sau:

Hẹp van động mạch chủ

Cao huyết Æp

!X quang:

(cid:149) Thất (T) d(cid:224)y → bờ (T) bầu, sau đ(cid:243) trải d(cid:224)i, mỏm tim như chœc xuống dưới.

(cid:149) Động mạch chủ lŒn cong qua (P). (cid:149) Quai động mạch chủ bung. (cid:149) Tuần ho(cid:224)n phổi b(cid:236)nh thường. (cid:149) Khi c(cid:243) suy tim → dấu tÆi ph(cid:226)n phối

mạch mÆu v(cid:224) phø phổi cấp.

Cao huyết Æp

Tr(cid:224)n dịch m(cid:224)ng tim

!B(cid:236)nh thường: 20- 25 ml, bất thường > 25 ml !NguyŒn nh(cid:226)n: 3 nguyŒn nh(cid:226)n thường đề cập

(cid:149) ViŒm nhiễm. (cid:149) U. (cid:149) Chấn thương ngực.

Tr(cid:224)n dịch m(cid:224)ng tim

!Lượng dịch ≥ 250 ml mới l(cid:224)m thay đổi h(cid:236)nh dạng

!Lượng (cid:237)t: D(cid:224)y đường mờ trước tim (> 10 mm).

!Lượng nhiều:

tim & thấy được trŒn phim X quang.

(cid:149) Lớn đối xứng b(cid:243)ng tim (h(cid:236)nh tœi nước, bầu rượu). (cid:149) CÆc bờ tim kh(cid:244)ng c(cid:242)n rı. (cid:149) Chiếu: tim giảm hoặc mất co b(cid:243)p.

D(cid:224)y đường mờ trước tim

Tr(cid:224)n dịch m(cid:224)ng tim

ViŒm m(cid:224)ng ngo(cid:224)i tim

!NguyŒn nh(cid:226)n: Lao (hay gặp), vi trøng,

!X quang:

virus, sau phẫu thuật,(cid:133)

(cid:149) Đ(cid:243)ng v(cid:244)i m(cid:224)ng ngo(cid:224)i tim (90%). (cid:149) Nhĩ (T) to (50%). (cid:149) Tr(cid:224)n dịch m(cid:224)ng phổi (60%). (cid:149) Tĩnh mạch chủ trŒn to ra. (cid:149) Quai Azygos dªn. (cid:149) Tuần ho(cid:224)n phổi giảm đi.

Đ(cid:243)ng v(cid:244)i m(cid:224)ng ngo(cid:224)i tim

ViŒm m(cid:224)ng ngo(cid:224)i tim

Nang m(cid:224)ng tim

!Đại cương:

!X quang:

(cid:149) L(cid:224)nh t(cid:237)nh, 75% kh(cid:244)ng triệu chứng. (cid:149) 90% đơn nang, 10% đa nang. (cid:149) Đ(cid:244)i khi kết hợp với nang m(cid:224)ng phổi. (cid:149) Dịch trong như nước suối.

(cid:149) B(cid:243)ng mờ tr(cid:242)n, đậm độ m(cid:244) mềm. (cid:149) Vị tr(cid:237): g(cid:243)c t(cid:226)m ho(cid:224)nh, trung thất trước, giữa. (cid:149) CT: chẩn đoÆn xÆc định.

Th(cid:244)ng liŒn nhĩ

! Bệnh tim bẩm sinh kh(cid:244)ng t(cid:237)m (7,4%). ! X quang:

(cid:149) Nhĩ (P), thất (P) to. (cid:149) Động mạch phổi gốc to. (cid:149) Nhĩ (T) kh(cid:244)ng to, thất (T) b(cid:236)nh thường. (cid:149) Động mạch chủ b(cid:236)nh thường. (cid:149) Tăng tuần ho(cid:224)n phổi chủ động.

Th(cid:244)ng liŒn nhĩ

Th(cid:244)ng liŒn thất

! Bệnh tim bẩm sinh kh(cid:244)ng t(cid:237)m. ! Xuất độ cao nhất ( 29,5%). ! 30% tự đ(cid:243)ng nếu lỗ th(cid:244)ng nhỏ. ! X quang:

(cid:149) Thất (P), nhĩ (T) to. (cid:149) Động mạch phổi gốc to. (cid:149) Tăng tuần ho(cid:224)n phổi chủ động.

Th(cid:244)ng liŒn thất

Tứ chứng Fallot

! Bệnh tim bẩm sinh t(cid:237)m (6,4%). ! 4 chứng:

(cid:149) Hẹp động mạch phổi. (cid:149) Th(cid:244)ng liŒn thất. (cid:149) Động mạch chủ cưỡi ngựa. (cid:149) D(cid:224)y thất (P). * 25% động mạch chủ sang (P).

Tứ chứng Fallot

! X quang:

(cid:149) Thất (P) to → mỏm tim chếch lŒn. (cid:149) Khuyết cung động mạch phổi → Dấu

nhÆt r(cid:236)u (hẹp phễu). → H(cid:236)nh chiếc gi(cid:224)y. (cid:149) Giảm tuần ho(cid:224)n phổi. (cid:149) Quai động mạch chủ sang (P) (25%).

Tứ chứng Fallot

C ả m ơ n ! C ả m ơ n !

L´M Đ(cid:212)NG PHONG