XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
Phương pháp xét nghiệm di
truyền tế bào
• Các phương pháp làm tiêu bản NST
+ Trực tiếp: dùng các mô đang phân chia
như: Tủy xương, mô bào thai, mô tinh hoàn,
khối u ác tính,…
+ Gián tiếp:
- Nuôi ngắn hạn: Tủy xương, mô bào thai
- Nuôi dài hạn: lympho máu
Quan sát NSTở kỳ giữa
• Các bước của quá trình nuôi cấy:
– Nuôi cấy tb:
– Thu hoạch tb: nhược trương KCl 0,075Mđể
phá vỡ màng tế bào
Phương pháp phân tích tiêu
bản NST người
+ Quan sát tiêu bản NST ở dưới kính hiển vi
quang học.
+ Phát hiện và phân tích các rối loạn cấu trúc
NST
+ Lập karyotyp.
+ Tổng hợp các đánh giá ở KHV và phân tích
karyotyp, thăm khám lâm sàng => kết luận
NST X
NST Y
NST 18
i tính
ự
ữ
ế
ộ
ủ
Nhóm c a NST
ặ
C p NST
ớ
NST gi
S phân tách nh ng dòng t
bào trong cùng m t cá
thể
ắ ủ
ủ
ạ
ạ
A ... G
1 ... 22
X và Y
/
p
q
+
r
i
t
ace
cen
dic
del
dup
:
::
(cid:0)
Nhánh ng n c a NST
Nhánh dài c a NST
NST th aừ
NST thi uế
NST hình vòng
NST đ uề
ể
Chuy n đo n
Đo n không tâm
Ph n tâmầ
Hai tâm
ạ
ấ
M t đo n
Nhân đo nạ
ỗ ẫ
Ch g y
ố ạ
ẫ
i
G y n i l
ế
ừ
“t
... đ n”
ấ
NST đánh d u (marker)
ồ ố ừ ẹ
Ngu n g c t
m
mar
mat
pat
der
ồ ố ừ ố
Ngu n g c t
b
ấ
ừ
Xu t phát t
ề ố
ạ
ố
R i lo n v s
lư ngợ
46,XX
46,XY
47,XX,+21
47,XY,+13
47,XXY
45,X
46,XY/45,X
45,X/46,XX/47,XX
X
Karyo typ ng ê i nữ bình thường
Karyo typ ng ê i nam bình thường
Ng ê i nữ c ã thõ a mé t NS T s è 21
Ng ê i nam thõ a mé t NS T s è 13
Nam thõ a mé t NS T X(HC Kline fe lte r)
Ng ê i n thiÕu mé t NS T X (HC
Turne r)
ThÓ kh¶m víi hai dßng tÕ bµo
ThÓ kh¶m víi ba dßng tÕ bµo
ấ ạ
ố ủ
ủ ể + Mất đoạn cuối: 46,XX,del (1) (q21) hoặc 46,XX,del
(1) (pter (cid:0)
ớ
ố
q21:) :M t đo n cu i c a NST s 1, v i
ứ
đi m đ t trong vùng 2, băng 1 c a nhánh dài.
cen (cid:0)
ủ ề + NST đều: 46,X,i(Xq) hoặc 46,X,i(X) (qter (cid:0)
qter) : NST đ u nhánh dài c a NST X.
p21::q31 (cid:0)
ứ ữ ể ả
ủ
+ Đảo đoạn ngoài tâm: 46,XY ,inv (2) (p21q13) hoặc
p21::q13 (cid:0)
46,XY ,inv (2) (pter (cid:0)
qter)
ố
ạ ủ
Đ o đo n c a NST s 2 gi a 2 đi m đ t vùng 2,
ắ
ủ
băng 1 c a nhánh ng n và vùng 3, băng 1 c a
nhánh dài
Thai
Thai
ph ụph ụ
Siêu âm
Siêu âm
(+)(+)
DDày da gáy
ày da gáy
Nang BH
Nang BH
Dị dạng chi,
Dị dạng chi,
nội quan
nội quan
NST 13
NST 21
NST 21
NST 13
ầ
Đ u dò ADN 13, 21
NST 18
NST Y
NST X
NST 18
ầ
Đ u dò ADN 18, X, Y
NST 13
NST 21
NST 13
NST 21
ầ
Đ u dò ADN 13, 21
Ớ
TRƯ C SINH
NST 18
NST 18
NST X
NST X
ầ
Đ u dò ADN 18, X, Y
Hội chứng Down
NST
21
NST 13
NST 21
NST 21
NST 13
Wide gap between
Wide gap between
first and second toe
first and second toe
Incurved
Incurved
finger
finger
Single palmar
Single palmar
(“simian”) crease
(“simian”) crease
Short broad
Short broad
hands
hands
Thai phụ Đ.T.T.H, 32 tuổi
TS sinh con Down
Karyotyp: 45,XX,t(14;21)
NST 13
Epicanthic fold
Epicanthic fold
NST t(13;13)
NST 21
Small, oblique eyes
Small, oblique eyes
Flattened, nasal bridge
Flattened, nasal bridge
NST 21
Open mouth
Open mouth
Protruding tongue
Protruding tongue
Broad neck
Broad neck
ế
ỳ ữ
ụ
Small
Small
underdeveloped
underdeveloped
ears set low on
ears set low on
head
head
ớ ầ
ả
K t qu FISH trên c m NST k gi a
v i đ u dò ADN 13, 21
Bệnh nhân T.T.M.H, 12 tuổi
Biểu hiện LS: HC Down
Karyotyp: 46,XX,idic(21)(pterq22.3::q22.3pter)
NST 13
NST
13
NST 21
NST
idic(21)(pter(cid:0) q22.3::q22.3(cid:0) pter)
ế
ỳ ữ
ụ
ớ ầ
ả
K t qu FISH trên c m NST k gi a
v i đ u dò ADN 13, 21
Thai hội chứng Edward
NST X
NST X
NST 18
NST 18
ộ ứ
H i ch ng patau
Thai hội chứng Turner
NST
X
NST 18
NST
18
HC Klinefelter
ễ ẫ ứ ộ H i ch ng NST X d g y (FXS: fragile X syndrome)
Ụ Ậ Ỹ
Ộ Ố Ố Ạ Ứ
NG D NG K THU T FISH TRONG
CH N Ẩ ĐOÁN M T S R I LO N NST
Bệnh nhân B.T.H. 24 tuổi
Biểu hiện LS: HC Turner
Karyotyp 46,X, i(Xq)
NST isoXq
NST X
ế
ỳ ữ
ụ
ớ ầ
ả
K t qu FISH trên c m NST k gi a
v i đ u dò ADN Xq/Yq
Bệnh nhân L.H.N, 22 tuổi
Biểu hiện LS: vô kinh , lùn
Karyotyp: 46,X,del(Xq),del(telXp)
NST 18
NST X
NST
del(Xq),del(telXp)
NST 18
Tel Xp
ế
ỳ ữ
K t qu FISH trên c m NST k gi a
ế
ỳ ữ
ụ
ớ ầ
ả
ụ
v i đ u dò ADN TelXp/Yp
ớ ầ
ả
K t qu FISH trên c m NST k gi a
v i đ u dò ADN 18, X, Y