XQUANG bệnh lý tim

• Bs.Lê Văn Dũng • BV.Chợ Rẫy

1

Đại cương

• Bệnh lý tim bẩm sinh: • VSD(5%), ASD(10%), Tứ chứng

Fallo(10%), PSA(10%), hẹp eo ĐM chủ(5%)…

• Bệnh lý tim mắc phải: • Bệnh van tim, bệnh cơ tim, bệnh tim sung

huyết, tràn dịch màng tim,u…

2

Bệnh lý tim bẩm sinh

3

Đánh giá

1.Mạch máu : Bình thường, tăng tuần hoàn phổi, tăng áp TM phổi, tăng áp ĐM phổi, Eisenmenger.

2.Buồng tim 3.Vị trí5% đão phủ tạng 4.Khác:ĐM chủ, xương và mô mền.

4

Phân loại CHD

Tăng tuần hoàn phổi (hổn hợp).

Tím tái(Lâm sàng) và mạch máu phổi(XQ). *Không tímTăng tuần hoàn phổi. Tuần hoàn phổi bình thường. *Tím  Giảm tuần hoàn phổi. Tim bẩm sinh với PVH/CHF

5

CHD

Không tím với tăng tuần hoàn phổi.

• Phổ biến:Shunt TP • (Lưu lương phổi > chủ) • -Thông liên thất (VSD). • -Thông liên nhĩ(ASD). • -PAD, cửa sổ ĐM phổi. • -Khác

6

Thông liên nhĩ

*Thường gặp nhất trong tim bẩm sinh *Dấu hiệu lâm sàng: -Có thể không có triệu chứng (lổ nhỏ+áp lực nhĩ thấp) -Ưu thế nữ -Có thể có tăng áp phổi. *Dấu hiệu Xquang -Lớn:Nhĩ (P), thất (P) và động mạch phổi. -Không lớn nhĩ (T) (khác VSD) -Cung ĐM chủ lên xuất hiện nhỏ [do lớn của thân ĐM

phổi và sự quay của tim vì thất (P) lớn]

7

8

ASD

9

ASD

Trước mổ

Sau mổ

10

Thông liên nhĩ

11

Sau 9 năm (ASD)Tăng áp ĐM phổi

12

Thông liên thất

-Lớn PA [Lớn tim và nhĩ (T) có thể giảm]

*Đứng hàng thứ hai CHD *LS:Lổ nhỏ TB:Lúc đầu không triệu chứng LớnSuy tim sung huyết sau 2-3 tháng tuổi. Eisenmenger(RT) kèm tím. *Huyết động:LVRVPALALV. +VSD nhỏXQ bình thường. +Shunt lớn:Lớn RV, ĐM phổi, LA +Eisenmenger: -Chít hẹp động mạch phổi ngoại biên -Đóng vôi động mạch phổi (hiếm)

13

14

VSD Tăng tuần hoàn Lớn LA,tim lớn

15

VSD

16

VSD

17

Eisenmeger(sau thông liên thất)

Đảo shunt T-->P.

Lớn ĐM phổi gốc-nhỏ ĐM ngoại biên

18 Lớn thất (P)

Còn ống động mạch (PDA)

Đóng lại sau 4 tuần

-Ống ĐM 48 giờ sau sinhChức năng mất đi -Tỷ lệ PDA cao Đẻ non và mẹ bị nhiễm Rubella(F>M) -Lâm sàng: -Ít có triệu chứng -Lổ lớn  CHF sau 2-3tháng. -Xquang: +Oáng động mạch nhỏ: Xquang bình thường +Tăng mạch máu phổi +Lớn nhĩ (T), thất (T) Eisenmenger .

19

20

Còn ống ĐM Lớn thất(T) Tuần hoàn phổi tăng

21

CHD

Không tím với tuần hoàn phổi bình thường

• MM phổi BTTắc nghẽn dòng chảy ra hoặc là hở lỗ van

trước khi xuất hiện suy tim xung huyết.

• Tắc nghẽn dòng chảy ra: • Hẹp eo động mạch chủ • Gián đoạn của cung động mạch chủ(IAA) • Hẹp van động mạch chủ (AS) • Hẹp van động mạch phổi(PS) • Hở lỗ van ( hiếm khi bẩm sinh) • Chuyển vị các động mạch lớn (L-TGA)

22

Hẹp eo ĐM chủ.

+Thường sau Đm dưới đòn(T),TE trước ống Đm (Nặng)còn người lớn thì sau.

+Hình ảnh: • -Phì đại thất (T) • -Hình số 3 Đm chủ. • -Khuyết sườn3-8 • -Tuần hoàn phổi bình thường.

23

TE trước ống còn NL sau và ngoại biên

24

Khuyết sườn

25

Hẹp eo ĐM chủ

26

• Khuyết sườn 5-8 • Bóng tim to • Hình số 3 ờ trên (T) •

(Hẹp đoạn dưới ĐM chù )

27

28

Hẹp van ĐM phổi

*Bệnh nhân ít triệu chứng *Tắc dòng máu ra RV XQ: -Dãn ĐM phổ chính [có thể có ĐM (T)] -ĐM phổi (P) bình thường. -Lớn thất (P)

29

30

Hẹp van ĐM phổi: Dãn ĐM (T)-Bên (P) bình thường lớn thất(P)

31

CHD Tím với tăng tuần hoàn phổi (hỗn hợp). Sự lẫn lộn máu TM và hệ thống có thể xuất hiện mức độ: -Lớn TM: Bất thường toàn bộ kết nối TM phổi(TAPVC)(+ASD) -ĐM lớn: Thân chung ĐM(+VSD) -Nhiều: Chuyển vị động mạch lớn(TGA)(VSD,ASD,PSA). -ThấtMột thất(VSD cũng xuất hiện)

32

33

.

TGA Tăng tuần hoàn và timứ¬n ĐM chủ từ RV

34

L-TGA

35

TA

36

CHD

Tím với giảm tuần hoàn phổi.

*Tắc dòng chảy trong phổi. *Thêm vào là shunt PT do lổ thông trong tim. -Tim bình thường: Tứ chứng Fallot,hẹp van ba lá -Tim to: Ebstein,hẹp lổ ĐM phổi với ASD,bịt ĐM phổi.

37

Tứ chứng Fallot

+Phổ biến với tím của CHD trẻ nhỏ. +Thông liên thất, dày thất (P), hẹp ĐM phổi,

ĐM chủ gối lên vách liên thất.

+Hình ảnh: • -Lớn thất (P)[Tim hình chiếc giày] • -Cung ĐM chủ lệch (T)(25%) • -Đm phổi nhỏ, tuần hoài phổi giảm.

38

Tứ chứng Fallot

39

• • • • •

.

Fallot -Lớn thất (P) -Quai ĐM chủ(P) -Lõm ĐM phổi. -Giảm mạch máu phổi.

40

Bất thường Ebstein [Lớn nhĩ (P) và shunt qua nhĩ (P)] (Tim to ưu thế bên (P) Rốn nhỏ,mạch máu ít,phế trường phổi sáng)

41

Ebstein(Lớn LA ,shunt RL)

42

Bệnh lý tim mắc phải

43

Mở đầu

*Bệnh lý van tim *Bệnh lý cơ tim *Bệnh lý quanh tim *Bệnh lý mạch vành

44

Mở đầu

*Bệnh lý van timVan hai lá và ĐM (Sốt thấp) *Bệnh lý cơ tim *Bệnh lý quanh tim *Bệnh lý mạch vành

45

HẸP VAN HAI LÁ

-Viêm khớp thấp(phổ biến),viêm NTM NK.. -Tăng áp TM phổi (Sau mao mạch) Tái phân bố tuần hoàn TM phổi. -Bóng tim:Nhĩ(T) to, lớn tiểu nhĩ(T) -Phổi(Hẹp nhiều): +Do tăng áp nhĩ PVH, KerleyB, phù mô kẻ,

phù phổi cấp.

+Phổi tăng đậm vùng dưới(Hemosiderosis)

46

Tăng áp lực nhĩ (T)

1. Bình thường 2. Đão tuần hoàn 3. Đừơng KerleyB 4. Phù phổi mô kẻ. 5. Phù phổi phế nang

6-10mmHg 10-15mmHg 15-20mmHg 20-25mmHg >25mmHg

47

48

49

50

Phù phổi trong hẹp hai lá

Hẹp hai lá

51

Phù phổi trong hẹp hai lá

52

Hẹp hai lá lâu ngày

Xq:Nhiều nốt nhỏ.

HRCT:Nhiều nốt rải rác

53

HỞ VAN HAI LÁ

• -Viêm khớp dạng thấp…. • -Tim lớn nhiều:Nhĩ và thất (T) to • -Khi suy timPVH,lớn tiểu nhĩ. • -Thân động mạch phổi ít ảnh hưởng. • -Thường tồn tại với hẹp hai lá.

54

Tràn dịch màng tim

55

Van ĐM chủ.

• 1.Hẹp van ĐM chủ • -LS dấu suy tim trái. • -Khó tím dấu bất thường trên phim XQ vì

các buồng tim ít lớn. • -Lớn quai ĐM chủ lên. • 2.Hở van ĐM chủ -Bóng tim lớn. -Dãn:Thất (T)và ĐM chủ

56

lymphoma

57

Màng tim

1.Tràn dịch màng tim: +Dịch>250ml (XQ),dấu mỡ, lớn cân xứng(bình nước)

với mạch máu có thể bình thường.

+SÂ tốt. 2.Viêm màng tim co thắt:Vôi (phổ biến),tràn dịch… 3.Nang màng tim: Tròn bờ rõ, góc hoành tim.(CT) 4.Tràn khí(tràn dịch)

58

59

pneumopericardium

60

Pneumopericardium

61

Nang quanh tim (Tròn giới hạn rõ,góc tâm hoành,CT tốt)

62

63

Vệt mỡ

64

65

Viêm màng tim co thắt -Viêm nhiễm,PT,xạ tri.. -Vôi hoá hay gặp -Dịch màng tim, PVH -Aùp lực nhĩ (P) caoDãn TMC và azygos

66

Coronary artery aneurysm

67

Tóm tắt

• Bệnh lý tim bẩm sinh.

• Bệnh lý tim mắc phải.

68

69

70

71

72