Xuất huyết tử cung bất thường Xuất huyết tử cung bất thường trong độ tuổi sinh sản trong độ tuổi sinh sản Định hướng tiếp cận và chẩn đoán
ThS. BS. Vương Thị Ngọc Lan
Đại học Y Dược TP.HCM
Mục tiêu Mục tiêu
• Nêu được các chẩn đoán phân biệt của xuất huyết
tử cung bất thường (XHTCBT)
• Nêu được các nguyên nhân gây XHTCBT trong độ
tuổi sinh sản
ỏ ệ ử
ộ ườ ẩ ợ • Trình bày cách h i b nh s , khám lâm sàng đ ể ộ ổ ng h p XHTCBT trong đ tu i
ch n đoán m t tr sinh s nả
• Liệt kê các xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán một
trường hợp XHTCBT
• Trình bày kế hoạch điều trị cho một trường hợp
XHTCBT trong độ tuổi sinh sản
Từ khóa (Keywords) Từ khóa (Keywords)
• ế ử ấ ấ ườ Xu t huy t t cung b t th ng / Abnormal uterine
bleeding
• ế ử ấ ứ Xu t huy t t cung ch c năng / Dysfunctional uterine
bleeding
• Rong kinh / Menorrhagia
• ế Rong huy t / Metrorrhagia
• ườ C ng kinh / Hypermenorrhea
• ư Kinh th a / Oligomenorrhea
• Vô kinh / Amenorrhea
Giới thiệu Giới thiệu
• Ra huyết âm đạo có nguồn gốc từ tử cung, khác
các đặc điểm chu kỳ bình thường
• XHTCBT là một vấn đề thường gặp
• Ảnh hưởng đến 1/3 phụ nữ trong độ tuổi sinh sản
• Chẩn đoán nguyên nhân khó, đôi khi không tìm ra
nguyên nhân
• Có nhiều cách tiếp cận điều trị
• XHTCBT gồm XHTC chức năng và thực thể, có thể
do thuốc ngừa thai
Chu kỳ kinh nguyệt bình thường Chu kỳ kinh nguyệt bình thường
• Chu kỳ 21 – 35 ngày
• Thời gian hành kinh: 1 – 7 ngày
• Lượng kinh: < 1 BVS mỗi 3 giờ
• Cơ chế: sự thay đổi nội tiết của chu kỳ có
phóng noãn
Phóng noãn
Sự thay Sự thay đổi nội tiết đổi nội tiết
Estradiol Progesterone FSH LH
N ng ồ đ ộ ộ ế t
n i ti
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28
ộ ạ ử N i m c t cung
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28
ệ ỳ Ngày chu k kinh nguy t
Các kiểu XHTCBT Các kiểu XHTCBT
Loại
Khoảng cách
Ngày hành kinh
Lượng kinh
Rong kinh
Đều
Kéo dài
Nhiều
Rong huyết
Không đều
+/- Kéo dài
Bình thường
Không đều
Kéo dài
Nhiều
Rong kinh rong huyết
Cường kinh
Đều
Bình thường
Nhiều
Thiểu kinh
Đều
Ít
Bình thường hay ngắn
Kinh thưa
Thay đổi
Vết
Không thường xuyên / Không đều
Vô kinh
Không có
Không có
Không kinh trong 90 ngày
Các nguyên nhân của XHTCBT Các nguyên nhân của XHTCBT
•Cao huyết áp
•Thai có biến chứng
•Không có nguyên
•Bệnh lý về máu
nhân thực thể, thai,
•Viêm mãn vùng chậu
hay viêm nhiễm
•Điều trị thuốc chống đông
•Khối u lành tính, ác tính
•Cường nhược giáp
•Lạc nội mạc tử cung
•Bệnh lý gan
•Sa sinh dục
•Điều trị nội tiết
•Dụng cụ tử cung
•Thuốc ngừa thai
Tại chỗ Hệ thống XHTCchức năng
XHTC chức năng XHTC chức năng
• Không có nguyên nhân thực thể
• Chu kỳ không phóng noãn: kinh không đều,
lượng kinh và thời gian hành kinh thay đổi
• Chu kỳ có phóng noãn: kinh đều, ra huyết
kiểu rong kinh
• Là chẩn đoán loại trừ
Phân loại XHTC chức năng Phân loại XHTC chức năng
Nguyên phát Có phóng noãn Có chu kỳ
Không chu kỳ
Không phóng noãn
•RL chức năng đường SD: hạ đồi, tuyến yên
Thứ phát Bất thường hoàng thể
•Thiểu năng HT
•HT kéo dài •RL chức năng ngoài đường SD: tuyến giáp
Do thuốc
•Nội tiết
Chẩn đoán – Hỏi bệnh sử Chẩn đoán – Hỏi bệnh sử
• Cá nhân: tuổi, tình trạng gia đình, PARA
• Tính chất ra huyết: lượng, chu kỳ, các triệu
chứng liên quan – Kinh chót
• Đặc điểm chu kỳ kinh nguyệt trước đây
• Tiền căn: nội, ngoại khoa, dùng nội tiết
• Sản khoa: XHTC chức năng hậu sản, thai
trứng
• Phương pháp tránh thai đang sử dụng
• Gia đình: ung thư NMTC
Chẩn đoán – Khám lâm sàng Chẩn đoán – Khám lâm sàng
• Tổng quát:
– Thiếu máu, HA, tuyến giáp, tim phổi
• Bụng:
– Khối u, báng bụng, thai
• Tại chỗ:
– Âm hộ, âm đạo, cổ tử cung, tử cung, 2 phần phụ,
vùng chậu (khám mỏ vịt và khám tay)
Chẩn đoán – Xét nghiệm CLS Chẩn đoán – Xét nghiệm CLS
• Huyết đồ, chức năng đông máu
• Nội tiết
• Siêu âm
• Phết mỏng âm đạo, cổ tử cung
• Nạo sinh thiết NMTC
• Nội soi buồng tử cung, ổ bụng
Xử trí XHTCBT Xử trí XHTCBT
Tổng quát
Nguyên nhân ngoài TC Nguyên nhân tại TC
•Cao HA •Thiếu máu •Nội khoa
•BL về máu •Truyền máu •Nội tiết
•BL tuyến giáp
•Ngoại khoa
•BL gan
Điều trị nội khoa Điều trị nội khoa
• NSAID
– Chỉ điều trị trong thời gian ra huyết
– Ibuprofen: 200 – 400mg, ngày 3 lần
– Naproxen: 250mg, ngày 3 lần
– Mefenamic acid: 250mg, ngày 3 lần
• Antofibrinolytic agents
– Tranexamic acid 1mg/4giờ trong 3 ngày
Điều trị nội tiết Điều trị nội tiết
• Thuốc viên ngừa thai
• Progestogens
• Danazol
• GnRH đồng vận
Điều trị ngoại khoa Điều trị ngoại khoa
• Bảo tồn: cắt đốt NMTC
• Cắt tử cung
– Thất bại điều trị khác
– Khối u to
– Nghi ngờ ác tính
Tiếp cận Tiếp cận
Không từ TC
Hỏi bệnh sử và khám LS
Thai
Loại trừ thai
Điều trị nguyên nhân Điều trị nguyên nhân
Xác định kiểu, tính chất xuất huyết
XH nặng, cấp
Liên quan ngừa thai
XHTCBT lượng ít
•Nhập viện •Huyết đồ, chức năng đông máu
Siêu âm đầu dò ÂĐ
•Truyền máu •Nạo ST
•Tìm nguyên nhân •Điều trị nội tiết •Viên sắt
•Loại trừ ung thư •Ít, ngắn: giải thích bệnh nhân, theo dõi •Điều trị nội tiết: đợt estrogen ngắn,.. •Thay đổi biện pháp ngừa thai
Tiếp cận Tiếp cận
Siêu âm đầu dò ÂĐ
Adenomyosis
Bình thường
NMTC dày (>/= 7mm) •Polyp •NXTC dưới niêm
NST •Nội soi •Nội tiết •Nội tiết
•Ngoại khoa
•Ngoại khoa bảo tồn
•Thuyên tắc ĐMTC