CÂN B NG ACID - BASE

Đ I C

NG

Ạ ƯƠ

♦ Vasa recta

♦ Nephron

Acid trong c thơ ể

• Có 2 lo i acid trong c th :

ơ ể

 acid carbonic

 acid noncarbonic

Base trong c thơ ể

Các base trong c th có th đ

c t o thành t

ơ ể

ể ượ ạ

: ừ

• S d hóa các acid amin anion nh glutamat, aspartat.

ự ị

ư

• S chuy n hóa

gan c a các anion có ngu n g c t

ố ừ

th c ăn nh acetat, citrat, gluconat, lactat, malat.

Quá

ư

trình này t o ra kho ng 60mmol HCO

-/ngày. 3

[H+], pH bình th

ng trong các d ch c th

ườ

ơ ể

+ trong DNB : 4x10-8Eq/L (1,0x10-8 đ n ế

N ng đ c a ion H ộ ủ ồ 1,6x10-7Eq/L).

pH = log 1/[H+] ho c pH = -log [H

+]

c l i ượ ạ

Nh v y, [H ư ậ khi [H+] th p thì pH cao và gây nhi m ki m.

+] cao thì pH th p và gây nhi m toan, ng ấ

pH : 7,35 - 7,45

Gi

c là t

6,8

ượ

ể 7-7,7).

ng là t

i h n pH mà c th có th ch u đ ng đ ớ ạ đ n 8 (th ế

ơ ể ừ

ườ

ề ề

Khái ni m v đi u hòa thăng b ng ki m toan

Cân b ng acid –base chính là đi u hòa [H

+] trong các d ch

c a c th . Th a [H ủ

ơ ể

+] gây ra acidose làm b nh nhân b ị

hôn mê và ch t. Thi u [H

ế

ế

+] gây ra alcalose và b nh ệ

nhân có th ch t trong các c n co gi

t.

ế

ơ

C th đi u hòa pH thông qua vai trò c a: h th ng đ m,

ơ ể ề

ệ ố

b máy hô h p và s trao đ i ch t

th n.

ấ ở ậ

ĐI U HÒA TOAN KI M

• ^

plasma có pH = 7,4 ± 0,05

Toan < 7,35 – 7,45 < Kiềm

• pH:

• [H+]:

Toan > 44 nmol/L – 36 nm/L < Kiềm

^

Khái ni m v h th ng đ m

ề ệ ố

Ch t đ m là ch t có kh năng l y đi ion H

+ ho c ion OH

-

ấ ệ

khi các ion này xu t hi n trong dung d ch và làm cho pH

c a dung d ch ch thay đ i r t ít. ủ

ổ ấ

Thành ph n c a m t h th ng đ m

ộ ệ ố

H th ng đ m g m m t acid y u và mu i c a nó v i m t

ệ ố

ố ủ

ế

lo i base m nh

Ph

ng trình Hendersen-Hasselbalch

ươ

• pH = 6,1 + log HCO3

-/CO2

+ Khi [HCO3

-] tăng lên hay pCO2 gi m, pH s tăng g i là ả

nhi m ki m.

-] gi m, pH s gi m và g i ọ

ẽ ả

+ Khi pCO2 tăng lên hay [HCO3

là nhi m toan. ễ

Ex1:  HCl + NaHCO3             H2CO3 + NaCl

­ H+ + HCO3

CO2

↑ H2O

Nhịp thở ↑   ↑ bài tiết H+

Ex2: NaOH + H2CO3         NaHCO3 + H2O

Thận

Ex1:  HCl + Na2HPO4       NaH2PO4 + NaCl

Thận

Ex2: NaOH + NaH2PO4         Na2 HPO4 + H2O

Thận

• H th ng đ m protein

:

ệ ố

proteinat/protein

HCl + Pr-COONa fi

Pr-COOH + NaCl

NaOH + Pr-COOH fi

Pr-COONa + H2O

+

ệ ố

• H th ng đ m protein

: NH3/NH4

HCl + NH3 fi

NH4Cl

NaOH + NH4Cl fi

NH3 + H2O + NaCl

VAI TRÒ C A HÔ H P TRONG ĐI U HÒA CÂN B NG ACID-BASE

Thay đ i n ng đ khí CO

ổ ồ

2 hòa tan trong d ch ngo i bào

thông qua ho t đ ng hô h p.

ạ ộ

Ho t đ ng hô h p : h đ m v t lý và m nh h n toàn b ộ

ạ ộ

ệ ệ

ơ

h đ m hóa h c c a máu kho ng 1 đ n 2 l n trong vài

ệ ệ

ế

phút nh ng không đ a giá tr pH tr l

i hoàn toàn bình

ở ạ

ư

ư

th

ng (50-75%).

ườ

ĐI U HÒA TOAN KI M / TH N

-/ ECF:Qua các hđ ng:ộ KH NĂNG ĐI U CH NH HCO Ề 3

+

- Bài ti

t Hế

+

- Tái h p thu Na ấ

- Tái h p thu HCO

- 3

- Bài ti

t NHế

3

+ đ

c bài ti

t thì có 1 HCO

C 1 Hứ

ượ

ế

- 3

1 Na+ đ

ượ

c tái h p thu ấ

1

2

3

❖ BÀI TIẾT H+/^

đi u hòa bài ti

t H +

th n.

ế ố ề

ế

ở ậ

- [CO2] / ECF là y u t

- pH= 7,4 thì [CO2] / ECF là 1,2 mmol/L

H+ bti

t là 3.5mmol/’

#

ế

- tái hthu: 3,49 mmol/’

HCO3

NHI M TOAN

NHI M KI M

-

-Th n tăng l c HCO 3

-Th n gi m l c HCO - 3

- Gi m bài ti

t H

+.

ế

-Tăng bài ti

+.

t Hế

-.

-Tăng t.h.thu HCO3

-. -Gi m t.h.thu HCO 3

Chú ý [K+] và [Cl-] / ECF

NH3 = 10- 80 µg/ dL

Tubular cell

Tubular lumen

Renal inter- stitial fluid

Na+

ATP

NH3

NH3

ADP+ Pi

Na+

Na+

K+

Cl-

-

-

HCO3

H+

H+

HCO3 (new)

H2 CO3 CA

+

Cl-

+

NH4

CO2

H2O + CO2

NH4Cl

^

“H+ K T H P V I H Đ M NH Ế Ợ Ớ Ệ Ệ 3

HI U QU ĐI U HÒA TOAN KI M C A TH N

Ả Ề

Th n h p thu 2,3 mmol HCO

- Khi pH 7.0:

-/’ 3

- Khi pH 7.6:

Th n l y đi 2,3 mmol HCO

ậ ấ

-/’ 3

Th nậ ± ↕ 1000 ml ch t đ m/

ấ ệ

- pH 7.0 -7.7:

sau 2- 3 ngày

body đ a pH ư

^

th n có th

ể th i 500 mmol acid hay ki m/d

^

M T S CÔNG TH C TÍNH TOÁN:

Ộ Ố

Chuy n pH sang n ng đ ion H+ ồ ộ ể

Log[H+] = -pH.

+ đ

H+ là n ng đ ion H c tính b ng đ n v mol/L hay eq/L. N u ồ ộ ượ ế ằ ơ ị

chuy n sang đ n v neq/L, ta có: log [H+] -9 = -pH ể ơ ị

Chú ý: 1eq = 109 neq → H+ neq/L = antilog (9-pH)

VD: pH = 7 , [H+] = antilog (9-7) = 100neq/L.

c đoán giá tr [H+] t

pH

Ướ

[H+] neq/L

[H+] tính nh m neq/L

pH

100

100

7,00

Nhân 80%

79 63 50

80 64 51

7.1 7.2 7.3

C ng 1neq/0.01 ộ đ n vơ

45 44 43 42 41

45 44 43 42 41

7.35 7.36 7.37 7.38 7.39

40

40

7.4

ơ

Tr 1neq/0.01 đ n vị

39 38 37 36 35

39 38 37 36 35

7.41 7.42 7.43 7.44 7.45

Nhân 100/80 cho m i 0.1 đ n v . ị ơ

32 25 20

31 25 20

7.5 7.6 7.7

16

16

7.8

Tính n ng đ HCO ồ ộ

- 3

[HCO3

-] (meq/L) = 24 x PaCO2 mmHg / [H+] (neq/L)

2 = 40 mmHg, pH = 7,4 , [H+] = 40neq/L,

VD: Máu đ ng m ch: PaCO ạ ộ

-] = 24 x 40/40 = 24 (meq/L).

[HCO3

2 = 46 mmHg, pH = 7,39 , [H+] = 41 neq/L,

Máu tĩnh m ch: PaCO ạ

-] = 24 x 46/41 = 27 (meq/L).

[HCO3

Đánh giá khuynh h

ướ

ng c a s bù tr ủ ự

Thay đ i nguyên phát

pH

R i lo n ố ạ

Đáp ngứ

- gi m th p

Gi mả

HCO3

C P Ấ TÍNH

Tăng thông khí PaCO2 gi mả

TOAN CHUY N Ể HÓA

th

- gi m v a ừ

HCO3

M N Ạ TÍNH

ng ườ gi m ả

Bình ho c ặ nhẹ

Tăng thông khí PaCO2 gi mả Th n tăng THT HCO

- 3

- tăng ít

Gi mả

PaCO2 tăng cao

HCO3

C P Ấ TÍNH

TOAN HÔ H PẤ

th

PaCO2 tăng cao

-: 3

M N Ạ TÍNH

ng ườ gi m ả

Th n tăng THT HCO ậ - tăng cao HCO3

Bình ho c ặ nhẹ

- tăng

th

ng

HCO3

-

KI M CHUY N Ề HÓA

Bình ườ ho c tăng ít ặ

PaCO2 tăng, Th n tăng đào th i HCO ả 3

Tăng

- gi m ít ả

PaCO2 gi m th p ấ ả

HCO3

C P Ấ TÍNH

KI M HÔ Ề H PẤ

th

ng

PaCO2 gi m th p ấ ả

M N Ạ TÍNH

Bình ườ ho c tăng ít ặ

- gi m th p ấ tăng đào

th i ả

HCO3 Th n ậ HCO3 -

ề M c đ c a s đáp ng trong RL cân b ng toan ki m

ộ ủ ự

R i lo n nguyên phát

M c đ đáp ng bình th

ng

ố ạ

ứ ộ

ườ

-

Toan chuy n hóa

gi m m i 1meq/L: PaCO

2 gi m ả

3

N ng đ HCO ộ 1,3mmHg

Ki m chuy n hóa

- tăng m i 1meq/L: PaCO

N ng đ HCO ộ

3

2 tăng 0,7 mmHg

Toan hô h p c p ấ ấ

PaCO2 tăng m i 1 mmHg: ỗ [HCO3 -] tăng 0,1 meq/L [H+] tăng 0,7 neq/L

Toan hô h p m n ạ

PaCO2 tăng m i 1 mmHg: ỗ -] tăng 0,4 meq/L [HCO3 [H+] tăng 0,3 neq/L

Ki m hô h p c p

ấ ấ

PaCO2 gi m m i 1 mmHg: [HCO3 ả [H+] gi m 0,7 neq/L

ỗ -] gi m 0,2 meq/L ả

Ki m hô h p m n ạ

PaCO2 gi m m i 1 mmHg: [HCO3 ả [H+] gi m 0,4 neq/L

ỗ -] gi m 0,4 meq/L ả

Ví d 1ụ : M u máu đ ng m ch c a m t b nh nhân b khí ph th ng cho k t qu : ộ ệ

ế ủ

ế

- theo 2 cách:

pH = 7,33 , [H+] = 47neq/L, PaCO2 = 68mmHg. Tính n ng đ HCO

3

• Cách 1: áp d ng công th c: ụ

ứ [HCO3

-] (meq/L) = 24 x PaCO2 mmHg / [H+] (neq/L)

= 24 x 68 / 47 = 35 meq/L

• Cách 2: áp d ng b ng m c đ c a s đáp ng trong các RL CB toan ki m:

ộ ủ

-] (meq/L) = 24 + (68-40) x 0.4 = 35.2 meq/L

[HCO3

Hai cách tính cho k t qu g n gi ng nhau.

ả ầ

ế

Ví d 2ụ : Phân tích tr

ườ

ng h p: m t b nh nhân b khí ph th ng, đ ng th i b ờ ị

ế ủ

ộ ệ

loét d dày. Ba ngày tr

c nh p vi n, nôn ói nhi u l n. K t qu lúc nh p

ướ

ề ầ

ế

vi n: ệ PaCO2 = 68mmHg, pH = 7,44 , [H+] = 36neq/L.

- c a b nh nhân này:

• N ng đ HCO

3

-] = 24 x 68 / 36 = 45 (meq/L).

[HCO3

• N u b nh nhân ch đ n thu n có toan hô h p m n:

ỉ ơ

ế

-] = 24 + (28 x 0,4) = 35 (meq/L).

[HCO3

[H+] = 40 + (28 x 0,3) = 48 neq/L

• N u b nh nhân ch đ n thu n có ki m chuy n hóa thì:

ỉ ơ

ế

PaCO2 = 40 + (45-24) x 0,7 = 55 mmHg.

• Nh v y, b nh nhân này có r i lo n ph i h p: toan hô h p m n do khí ph ế

ố ợ

ư ậ

th ng và ki m chuy n hóa do nôn ói kéo dài.

Kho ng tr ng anion (anion gap: AG):

• Na+ là cation chính c a d ch ngo i bào. ủ ạ ị

-) g i là kho ng tr ng anion.

Hi u s ệ ả ố ọ • ố Na+ - (Cl- + HCO3

• Còn g i AG chính là “t ng c a các anion không đo đ c”. ủ ổ ọ ượ

• Kho ng tr ng anion tăng: ả ố

Toan chuy n hóa là do liên quan đ ns tích lũy các acid h u ế ự ữ ể

ng không ki m soát trong đó 3-hydroxybutyric acid và c : ti u đ ơ ể ườ ể

acetoacetic acid đ c s n xu t v i t c đ nhanh h n là chuy n ượ ấ ớ ố ể ả ơ ộ

hóa và bài ti t. ế

Nhi m acid lactic ễ

Suy th n m n ậ ạ

CÁC TR

NG H P RL ACID - BASE

ƯỜ

TOAN CHUY N HÓA (pH < 7,35 và HCO

< 22mmol/L) - 3

+ ra ngoài t

• H+ vào trong t bào. ế bào nhi u, đ y K ề ẩ ế

+ s bài ti

• H+ đ c bài ti n c ti u toan hóa. H t ượ ế ơ fi t nhi u h n ề ướ ể ẽ ế

+ (tái h p thu), ấ

- m i s tái h p thu vào máu ấ

hoán đ i v i Na . ổ ớ ớ ẽ 1 HCO3

+ s k t h p v i h đ m trong lòng ng.

Vào n ướ c ti u H ể ẽ ế ợ ớ ệ ệ ố

Nguyên nhân c a toan chuy n hóa

-. 3

ng l n HCO Tiêu ch y n ng ả ặ : m t d ch tiêu hóa ch a l ấ ị ứ ươ ớ

- d n đ n 3

Nôn: nôn c th c ăn ru t kèm theo do đó m t nhi u HCO ả ứ ở ộ ề ấ ế ẫ

nhi m toan. ễ

i 20 – Suy th nậ : nhi m toan tăng AG x y ra khi GFR gi m còn d ễ ả ả ướ

30ml/phút. Nguyên nhân: ứ sulphate, phosphate, và các ion h u c . ơ ữ

Ng đ c acid lactic : tăng s n xu t do gi m t i máu mô hay gi m ộ ộ ả ấ ả ướ ả

cung c p oxy (choáng, ng ng tim ph i, phù ph i, thi u oxy mô tr m ư ế ấ ầ ổ ổ

tr ng, ng đ c monoxide carbon, suy tu n hoàn). Tăng chuy n hóa ộ ộ ể ầ ọ

làm tăng acid lactic : b nh lý ác tính, ti u đ ng, h đ ng huy t, ệ ể ườ ạ ườ ế

ng đ c: cyanide, ethanol, methanol và salicylate. ộ ộ

Acidose do s d ng nh ng ch t c ch men CA ữ ử ụ ấ ứ ế

ĐI U TR Ị

Đi u tr v i NaHCO ị ớ

3: thích h p cho b nh nhân b toan ệ

chuy n hóa co AG bình th

ng.

ườ

Đi u ch nh pH máu lên đ n 7,2 nh m làm gi m nguy c ơ

ế

lo n nh p tim. HCO

- nên đi u ch nh lên kho ng 5mmol/l 3

n u PCO

ế

2 < 20mmHg

Luôn luôn nh các tác d ng b t l

i c a NaHCO

ấ ợ ủ

3: phù

ph i, h Kali máu, h calci máu.

- > 26mmol/L) KI M CHUY N HÓA (pH>7,45 và HCO 3

K+ vào t

bào nhi u h n và đ

c bài ti

+

ế

ơ

ượ

ế

t ra nhi u h n H ề

ơ

n

+.

ướ

c ti u ki m và ít H ề

+, nhi u Kề

• NaOH + H2CO3

NaHCO3 + H2O

-

Na+ + HCO3

Trong gđ đ u, th n tăng th i HCO ậ

ướ

c ti u, ể

- ra ngoài n 3

+.

kèm theo th i Naả

+:

• Thông qua c ch đi u hòa, th n c gi l i Na ế ề ố ữ ạ ậ ơ

+ đ

- ho c HCO

- cũng đ 3

T i OLG: C 1Na c THT, thì 1 Cl c THT ứ ạ ượ ặ ượ

+ đ

+ hay 1 H+: do

+.

T i OLX: C 1 Na ứ ạ ượ c THT, thì ho c m t đi 1 K ặ ấ

trao đ i v i Na ổ ớ

• Do đó, n u t ng l ng K ế ổ ượ

+ gi mả : H + trao đ i v i Na

ổ ớ

+, thì c th ơ ể

s nh n thêm 1 ion HCO s phân ly n n i bào ẽ ậ ừ ự c ướ ở ộ

- m i ớ (H+ t 3

fi ng th n, không liên quan gì t i pH c a n i môi) gây nên toan ố ậ ớ ủ ộ

n c ti u ngh ch lý. ướ ể ị

K t qu

- không bài ti

c, nên tình tr ng nhi m ki m ế t đ ế ượ ễ ề ạ • ả HCO3

ngày càng tr m tr ng, không c i thi n đ c. ệ ả ầ ọ ượ

• * Tóm l iạ : C n chú ý đi u ch nh cân b ng Cl-, K+ n i môi. ề ằ ầ ộ ỉ

Nguyên nhân ki m chuy n hóa ề

i ti u tăng l ế ấ ứ ượ ị

* Thu c l ố ợ ể (tr các ch t c ch CA): ậ

ế ợ ệ ố ệ ớ

ủ ướ ể ả

c quá nhi u ch t ki m ễ ề : s d ng bicarbonat Na trong đi u ừ c ti u làm nhi m ki m. ấ ề ử ụ ướ ề ề

ng d ch c a ng ủ ố ừ → + trong OLX và OG → tăng THT ion Na+ t th n làm tăng Na i đây ạ các anion c a các h th ng đ m th a ra k t h p v i ion H + và đào th i theo n * U ng n ố tr d dày. ị ạ

+ và đào th i theo n

* Do quá th a aldosterol ừ ng l n anion đ m trong lòng ng. Các anion này s k t h p : aldosterol làm tăng THT Na+ d n đ n đ l ệ i ế ể ạ ẽ ế ợ ộ ượ ớ

ố c ti u gây alcalose. ả ướ ể m t l v i Hớ

ĐI U TR Ị

ế

M c tiêu: đi u ch nh nguyên nhân và s thi u h t NaCl, KCl. Đi u ch nh s thi u h t NaCl, KCl b ng cách bù NaCl đ ng tr

ụ ề

ươ

ỉ ế ể ề

ng và ằ bù KCl đ đi u ch nh n ng đ K+ và tình tr ng nhi m toan n i ộ ộ bào.

ư

ữ ng có th tích d ch ngo i bào bình th ườ

ườ

Truyên NaCl có th có h i: Ki m chuy n hóa trong tình tr ng phù, suy ể th n, d minerocorticoide và m t K+ , Mg++ n ng. Nh ng nguyên ấ nhân này th ng ho c ị tăng.

+ , Mg++; ph i đ

ng aldosteron có th đi u tr v i l

c bù, c

ả ượ

ể ề

ườ

K

i ị ớ ợ ữ + (amicloride và spironolactone). Acetazolamide tăng th i ả c ti u, nh ng cũng làm tăng m t K+ qua

ướ

ư

Thi u Kế ti u gi ể bicarbonate trong n th n.ậ

c đi u ch nh b ng ỉ

Ki m chuy n hóa kèm theo suy th n có th đ ể ượ ộ

ố ớ

ề - th p.ấ ch y th n nhân t o v i d ch l c có n ng đ HCO 3 Đ i v i tình tr ng ki m n ng (pH>7,7) v i tăng th tích d ch ngo i bào ị c đi u tr v i dung d ch HCl

ớ ị ặ ả

ị ớ

ồ ớ ậ ể ượ ng (150mmol/l) truy n qua tĩnh m ch trung tâm.

hay suy th n hay c hai, có th đ đ ng tr

ươ

TOAN HÔ H P (pH<7,35 và PaCO

2 >45mmHg)

Khi có gi m thông khí thì PaCO ả

2 máu tăng.

+ đ

- tái h p thu vào máu. Do đó pH máu tr l

bào bi u mô th n.T i đây: H c bài ti t ế ể ậ ạ ượ ế • CO2 khu ch tán vào t ế

i bình th ng. ở ạ ấ ườ và HCO3

Nguyên nhân toan hô h pấ

• c ch trung tâm hô h p: thu c, béo phì, b nh lý th n kinh TW, ng ng Ứ ư ệ ế ấ ầ ố

th khi ng . ủ ở

• B nh lý th n kinh c : nh c c , HC Guillaine– Barre, h Kali máu, b nh ệ ầ ơ ượ ệ ạ ơ

lý c .ơ

• T c ngh n hô h p trên ẽ ấ ắ

• B nh ph i: COPD, hen, viêm ph i, tràn khí màng ph i... ệ ổ ổ ổ

• Th máy thông khí kém. ở

ĐI U TR Ị

Đi u tr nguyên nhân nh m c i thi n thông khí.

Truy n NaHCO

3 có th làm x u thêm tình tr ng phù ph i, tăng

than khí và d n t

i ki m chuy n hóa.

ẩ ớ ề

Tuy nhiên, truy n NaHCO

ơ ọ

3, nh ng b nh nhân thông khí c h c

v i hen ph qu n n ng và toan n ng (pH<7,15) có th có l

ế

i v i ợ ớ

li u th p NaHCO ề

3 (44-88mmol). N ng đ HCO

- trong máu cao 3

h n cho phép PCO

ơ

ơ

2 cao h n, s làm gi m thông khí phút và áp

ng th , vì v y gi m đ

c các t n th

ng do áp l c.

l c đ nh đ ỉ ự

ườ

ượ

ươ

KI M HÔ H P (pH>7,45 và PaCO

2 <35mmHg)

bào bi u ạ ế ủ ả ể Khi tăng thông khí, thì PaCO2 c a máu gi m gây tăng pH máu. T i t

+ nên

2 và n

mô c a th n không có s k t h p gi a CO c, do đó gi m H ự ế ợ ữ ủ ậ ướ ả

-. 3

t ion này, kéo theo gi m h p thu HCO th n gi m bài ti ả ậ ế ả ấ

+ ra n

-, pH v bình th ề 3

t H c ti u, gi m h p thu HCO ng → Gi m ti ả ế ướ ể ấ ả ườ

Nguyên nhân ki m hô h p

• Thi u oxy mô: b nh ph i, thi u máu, suy tim, lên đ cao ế ế ệ ổ ộ

• Kích thích trung tâm hô h p: b nh th n kinh TW, suy gan, nhi m ệ ễ ầ ấ

trùng huy t gram(-), thu c: salicylate, progesteron, theophyllin, có ế ố

thai, r i lo n tâm th n. ạ ầ ố

• B nh ph i: viêm ph i, phù ph i, thuyên t c, b nh mô k , x ơ ổ ệ ẽ ệ ắ ổ ổ

ph i.ổ

• Tăng thông khí do th máy. ở

ĐI U TR Ị

Ki m hô h p là m t tình tr ng khá đáng ng i và đi u tr ị

nên h

ng t

i nguyên nhân c a nó.

ướ

TÌNH HU NG 1

ầ ệ

ể ể

ấ ế i th i đi m đó cho th y n ạ ượ

c ti u t ể ờ ng trung bình và đ ượ

ộ ứ ầ

B nh nhân nam, 32 tu i, suy th n đã 7 năm nay. Năm 20 tu i, anh ta b viêm h ng do liên c u khu n tan huy t nhóm B, 2 tu n sau xu t hi n ti u máu đ t ẩ ệ ng t. Xét nghi m n c ti u có ch a ướ ướ c ch n đoán là: viêm vi c u h ng c u và protein l th n cáp sau nhi m streptococcus. ễ

ồ ậ

c theo dõi đ nh kỳ 3 – 6 tháng 1 l n, protein liên t c xu t hi n

• B nh nhân đ ượ c ti u. ể

ướ

trong n • Hi n t th

ệ ạ ệ ườ

ả ng. Khám lâm sang ch ghi nh n huy t áp cao 150/90 mmHg. ậ

i b nh nhân kh e, th nh tho ng m t vô c , sinh ho t và làm vi c bình ệ ế

C n lâm sàng: • Máu đ ng m ch: ộ

pH: 7,34

-]: 17 meq/L

PaCO2: 32mmHg [H+]: 46 neq/L [HCO3

• Máu tĩnh m ch:ạ

[Na+]: 142 meq/L [Cl-]: 102 meq/L [K+]: 4,5 meq/L CO2 TP: 18mmol/L

AG: 22 meq/L*

Creatinin: 9,8mg%

BUN: 95mg%

PHÂN TÍCH

Đây là tr ng h p suy th n do viêm vi c u th n m n. ườ ậ ậ ạ ầ ợ

• Trong suy th n m n chúng ta s tìm các d u ch ng c a toan ứ ủ ẽ ậ ấ ạ

chuy n hóa gây ra do th n gi m bài ti t các acid c đ nh (a. ể ậ ả ế ố ị

phosphoric, uric..) làm cho chúng tích lũy trong máu làm tăng AG

(22meq/L).

-] = 17meq/L, gi m 7meq/L so v i bình th

• pH = 7,34 → [H+] = 46neq/L.

ng. ả ớ ườ • [HCO3

ớ ế ả ợ • PaCO2 tính toán = 40 – 1,3 x7 = 31 mmHg, phù h p v i k t qu xét

nghi m 32mmHg. ệ

• Nh v y b nh nhân này có tình tr ng ư ậ ệ ạ ầ . toan chuy n hóa đ n thu n ể ơ

TÌNH HU NG 2

BN n , 51 tu i, ti u đ

ng 10 năm, ki m soát đ

ng huy t t

t, cân n ng

66kg.

ườ

ườ

ế ố

Cách nh p vi n 3 ngày, s t nh kèm n l nh, đi ti u liên t c nh t là v đêm.

ớ ạ

M t ngày tr

c nh p vi n, b nh nhân b t đ u nôn ói và c m th y h i th ng n l

ướ

ắ ầ

i. ắ ạ

ơ

Khám LS: m t n

c rõ, 60kg, ki u th Kussmaul, M: 100l/p, NT: 24 l/p, HA:

ấ ướ

150/110mmHg. N c ti u có l

ng và ceton.

ướ

ượ

ng l n đ ớ

ườ

CLS:

Máu ĐM: pH: 7,15 PaCO2: 13mmHg [H+]: 71neq/L [HCO3-]: 4

Máu TM: [Na+]: 130

[Cl-]: 94

[K+]: 3,7 CO2TP: 5

Glucoz: 760mg%

BUN: 60 mg%

PHÂN TÍCH

ng không ki m soát, nhanh chóng d n đ n toan huy t do nhi m

- Ti u đ ể

ườ

ế

ế

ceton v i ki u th Kussmaul và pH=7,15.

ớ ể

- Hô h p v i nh p th Kussmaul là h u qu c a tình tr ng nhi m toan vì n u ậ

ả ủ

ế

là r i lo n nguyên phát c th s

tình tr ng nhi m ki m:

ơ ể ẽ ở

PaCO2 = 13 mmHg

[H+] = 40 – 0,7 x (40 – 13) = 21 neq/L

pH = 7,7

- AG tăng (31meq/L),là do tích lũy các th ceton. N ng đ Na

+ và Cl- huy t ế

c chuy n t

khu n i bào sang ngo i bào, m t

t ươ

ng gi m, m t ph n do n ộ

ướ

ể ừ

ph n m t qua n ấ

ướ

c ti u. ể

TÌNH HU NGỐ

BN nam 44 tu i, loét tá tràng 8 năm nay, ti n căn có 1 l n XHTH nh ng BN t

ư

ch i m . 2 tu n nay, b nh nhân th y đau t c b ng và nôn tr sau ăn, ăn

u ng kém, s t 3 kg trong 2 tu n. Khi nv, b nh ti p t c nôn, suy ki

t.

ế ụ

• Khám: m t n

c rõ, HA 110/70, M 92, NT 15. B ng ch

ng vùng th

ng v

ấ ướ

ướ

ượ

• XN:

Máu ĐM: pH: 7,53 PaCO2: 56mmHg [H+]: 30neq/L [HCO3-]: 45

Máu TM: [Na+]: 135

[Cl-]: 70

[K+]: 2,7 CO2TP: 47

AG: 18

ng g p: ki m chuy n hóa k t h p v i m t n

c

ẹ ố

ấ ướ

ế ợ

và gi m th tích d ch ngo i bào (DNB, ECF).

ị ở

- H p môn v do loét d dày đi n hình. ị - R i lo n th ề ườ ạ ể ả 2 tăng, pH = 7,53. RL nguyên phát là - BN không khó th , PaCO

- trong máu (45 meq/l).

tăng HCO3 ẩ

ả ị ấ

- gi m nhi u h n Na ơ ề ộ ượ ơ ể ị ấ i 1 HCO

- PaCO2 nh m tính = 40 + (45 – 24)x 0,7 = 55 mmHg. - Na+ và Cl- gi m v i Cl ả ớ - Khi d ch v b m t, c th b m t m t l ị Cl-b m t c th nh n l ị ấ ơ ể

ậ ạ

+ AG tăng nh ẹ ng l n H ớ - Cl- gi m và HCO ả 3

+ và Cl-, c 1 ứ - tăng. 3

ướ l ố ữ ạ

c ti u, kèm ể +, do K+ i Na - tình 3

th i Naả ơ BN gi m nên tăng bài ti ả tr ng nhi m ki m tr m tr ng h n

- Trong gđ đ u: th n tăng đào th i HCO - qua n ậ 3 +. Thông qua c ch đi u hòa, th n c gi ậ ế ề t H + và tăng tái h p thu HCO ế ọ

ơ

ầ + và Cl-

+ , bù Cl- đ tái h p thu HCO

Naữ

- ” 3

ph i chú ý K ả “ Bù K+ gi

Good health

Good health