B T PHÁP
ộ ư
TR
ƯỜ
Ạ NG Đ I
H C LU T HÀ
Ọ
Ậ
N IỘ =====oOo=====
BÀI T P H C KỲ Ậ Ọ
MÔN LU T TH
NG M I (MODUL 2)
Ậ
ƯƠ
Ạ
ĐÈ BÀI
TÌMHI U TH C TI N TH C HI N CÁC QUY Đ NH C A PHÁP LU T
Ự
Ủ
Ậ
ự
Ẻ
Ễ
Ệ
Ị
V KHUY N M I
VI T NAM
Ạ Ở Ệ
Ẻ
Ế
H VÀ TÊN:
Ọ
L P:Ớ
MSV:
KHOA:
HÀ N -2010 ộỉ
B i tâp hoc kỳ - Môn Luât th ng mai (Modul 2) ả ươ
M C L C
Ụ
Ụ
B i tâp hoc kỳ - Môn Luât th ng mai (Modul 2) ả ươ
L I M ĐÀU
Ờ Ỏ
Khuy n m i là m t d ng ho t đ ng xúc ti n kinh doanh thông th ộ ế ế ạ ạ ạ ộ ườ ng c a các ủ
doanh nghi p, đ c tri n khai nh m kích thích vi c tiêu dùng, khuy n khích ng i tiêu ệ ượ ể ệ ế ằ ườ
dùng mua hàng hóa. Khuy n m i đ c ti n hành d ế ạ ượ ế ướ i nhi u hình th c và có th th c ự ứ ề ể
hi n nhi u l n trong năm, nh t là giai đo n s c mua gi m sút, c nh tranh v i ch ng ứ ệ ề ầ ấ ạ ả ạ ớ ươ
trình khuy n m i c a đ i th ho c đ gi ạ ủ ủ ế ể ặ ố ả i phóng s m hàng t n kho...M t m t, khuy n ế ặ ớ ồ ộ
m i khá h u ích v i ng i tiêu dùng, giúp h mua đ c hàng hóa giá r ữ ạ ớ ườ ọ ượ ẻ ơ h n m c ứ
thông th ng, th mà h khó ti p c n n u không có khuy n m i. ườ ế ậ ứ ế ế ạ ọ
Hình th c khuy n m i đã có tù’ hàng trăm năm nay, và nh ng tr c tr c, nh ng bê ứ ữ ụ ữ ế ạ ặ
nhi u qu c gia tiên ti n. Còn th c t b i ho c l a đ o cũng không hi m, ngay c ố ặ ừ ả ở ế ả vi c ự ế ệ ề ế ố
th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v khuy n m i Vi t Nam nh th nào? ậ ề ạ ở ệ ự ủ ệ ế ị ư ế
N I DUNG
Ộ
ĩ. PHÁP LU T HI N HÀNH V KHUY N M I Ạ Ậ Ế Ệ Ề
1. Các hình th c khuy n m i. ứ ế ạ
“Khuy n m i là ho t đ ng xúc ti n th ạ ế ế ạ ộ ươ ng m i c a th ạ ủ ươ ng nhân nh m xúc ti n vi c ệ ế ằ
mua b n hàng hóa, cung ng d ch v bang cách dành cho khách hàng nh ng l i ích ứ ụ ữ ả ị ợ
ng m i 2005). nh t đ nh ” ấ ị (kho n 1 Đi u 88 Lu t th ề ả ậ ươ ạ
Pháp lu t th ng m i quy đ nh th ng nhân đ ậ ươ ạ ị ươ ượ c phép th c hi n các ho t đ ng ệ ự ạ ộ
khuy n m i sau đây: ạ ế
- Hàng m uẫ
Th c hi n cách th c này, th ng nhân đ a hàng m u, cung ng d ch v m u đ ự ứ ệ ươ ư ứ ụ ẫ ẫ ị ế
khách hàng dùng th không ph i tr ti n. Hàng m u đ a cho khách hàng dùng th là ử ả ả ề ư ử ẫ
hàng đang bán ho c s đ c bán trên th tr ng. ặ ẽ ượ ị ườ
- Quà t ngặ
T ng quà không thu ti n đ c th c hi n đ i v i khách hàng có hành vi mua s m ề ặ ượ ự ệ ắ ố ớ
ng nhân. Hàng hoá, d ch v dùng làm quà t ng hàng hoá ho c s d ng d ch v c a th ử ụ ụ ủ ặ ị ươ ụ ặ ị
hauoyhw 3
B i tâp hoc kỳ - Môn Luât th ng mai (Modul 2) ả ươ
CÓ th là hàng hoá mà th ế ươ ng nhân đang kinh doanh ho c là hàng hoá, d ch v c a ụ ủ ặ ị
th ươ ng nhân khác. Quy đ nh này c a pháp lu t đã khuy n khích s ủ ế ậ ị ự liên k t xúc ti n ế ế
th i ích t i đa. ươ ng m i c a th ạ ủ ươ ng nhân nh m khai thác l ằ ợ ố
- Gi m giá ả
Gi m giá là hành vi bán hàng, cung ng d ch v trong th i gian khuy n m i v i giá ị ứ ụ ế ả ạ ớ ờ
th p h n giá bán, cung ng d ch v bình th ng tr c đó đ c áp d ng trong th i gian ứ ụ ấ ơ ị ườ ướ ượ ụ ờ
khuy n m i mà th ng nhân đã đăng ký ho c thông báo. Khi khuy n m i theo cách ế ạ ươ ế ặ ạ
th c này, đ đ m b o môi tr ng c nh tranh lành m nh, ch ng hành vi bán phá giá, ể ả ứ ả ườ ạ ạ ố
lu t pháp th ng có quy đ nh gi ậ ườ ị ớ i h n m c đ gi m giá đ i v i t ng đ n v hàng hoá, ố ớ ừ ứ ạ ả ộ ơ ị
d ch v . M c đ gi m giá c th do Chính ph quy đ nh. ị ứ ộ ả ụ ể ụ ủ ị
- Bán hàng, cung úng d ch v có kém phi u mua hàng, phi u s d ng d ch v , ụ ế ử ụ ụ ế ị ị
phi u d thi ế ự
Theo các ch ng trình này, khách hàng có th đ c h i ích nh t đ nh ươ ể ượ ưở ng nh ng l ữ ợ ấ ị
ng th c khác nhau. Phi u mua hàng th theo nh ng ph ữ ươ ứ ế ườ ng có ý nghĩa gi m giá ho c ặ ả
có m nh giá nh t đ nh đ thanh toán cho nh ng l n mua sau trong h th ng bán hàng ữ ệ ể ệ ấ ầ ố ị
ng nhân. Phi u s d ng d ch v có th cho phép s d ng d ch v mi n phí, c a th ủ ươ ế ử ụ ụ ể ị ử ụ ụ ễ ị
i gi theo đi u ki n do nhà cung ng d ch v đ a ra. Còn phi u d thi có th mang l ụ ư ứ ự ề ệ ế ể ị ạ i ả
th ng ho c không mang l ưở ặ i l ạ ợ i ích gì cho khách hàng, ph thu c vào k t qu d thi ụ ả ự ế ộ
c a h . ủ ọ
- T ch c các s ki n đ thu hút khách hàng ự ệ ể ố ứ
Các s ki n này đ c t ự ệ ượ ố ch c g n li n ho c tách r i v i vi c mua hàng hoá, s ờ ứ ề ệ ắ ặ ớ ử
d ng d ch v c a khách hàng. Ví d : các ch ụ ụ ủ ụ ị ươ ng trình mang tính may r i nh b c ư ố ủ
thăm, cào s trúng th ng, bóc, m s n ph m trúng th ng, vé s d th ng...Hay t ố ưở ở ả ẩ ưở ố ự ưở ổ
ch c cho khách hàng tham gia các ch ng trình văn hoá, ngh thu t, gi i trí... Th ng ứ ươ ệ ậ ả ươ
nhân có th t ng trình khách hàng th ng xuyên ho c các s ki n khác vì ế ố ch c ch ứ ươ ườ ặ ự ệ
m c đích khuy n m i. ụ ế ạ
B i tâp hoc kỳ - Môn Luât th ng mai (Modul 2) ả ươ
Ngoài ra, pháp lu t không c m th ậ ấ ươ ng nhân s d ng các hình th c khác đ khuy n ế ử ụ ứ ế
m i nh ng khi ti n hành ph i đ c c quan qu n lý nhà n ả ượ ơ ư ế ạ ả c v th ướ ề ươ ng m i ch p ấ ạ
nh n.ậ
Trong th c t , các hình th c này đ c các doanh nghi p áp d ng khá linh ho t và ự ế ứ ượ ụ ệ ạ
có s k t h p gi a nhi u hình th c m t lúc, nh v a gi m giá v a t ng quà, v a gi m ừ ặ ư ừ ự ế ữ ứ ừ ề ả ả ọ ộ
giá v a b c thăm trúng th ng, gi m giá ho c t ng quà trong nh ng "gi vàng mua ừ ố ưở ữ ả ặ ặ ờ
ng là gi th p đi m đ kích thích tiêu dùng)... Gi m s m" nh t đ nh trong ngày (th ắ ấ ị ườ ờ ể ế ả ấ
giá th ng là hình th c đ c các doanh nghi p áp d ng nhi u nh t. ườ ứ ượ ụ ệ ề ấ
2. Nguyên t c khuy n m i. ế ắ ạ
- Trung th c, công khai, minh b ch'. Ch ự ạ ươ ng trình khuy n m i ph i đ ế ạ ả ượ c th c hi n ệ ự
h p pháp, trung th c, công khai, minh b ch và không đ ợ ự ạ ượ c xâm h i đ n l ạ ế ợ i ích h p ọ
i tiêu dùng, c a các th ng nhân, t ch c ho c cá nhân khác. pháp c a ng ủ ườ ủ ươ ố ứ ặ
- Không ph n bi t đoi x : c phân bi t đ i x gi a các khách hàng tham ả ệ ử Không đ ượ ệ ử ữ ố
gia ch ng trình khuy n m i. ươ ng trình khuy n m i trong cùng m t ch ạ ế ộ ươ ế ạ
- H tr khách hàng'. Th Ỗ ợ ươ ng nhân th c hi n ch ự ệ ươ ng trình khuy n m i ph i b o ả ế ạ ả
i cho khách hàng trúng th i th ng và có đ m nh ng đi u ki n thu n l ề ả ữ ệ ậ ợ ưở ng nh n gi ậ ả ưở
nghĩa v gi i quy t rõ ràng, nhanh chóng các khi u n i liên quan đ n ch ng trình ụ ả ế ế ế ạ ươ
khuy n m i (n u có). ạ ế ế
- Chat l ng hàng hóa, d ch v : ượ ụ Th ị ươ ng nhân th c hi n khuy n m i có trách nhi m ế ự ệ ệ ạ
ng hàng hóa, d ch v đ c khuy n m i và hàng hóa, d ch v b o đ m v ch t l ả ấ ượ ề ả ụ ượ ị ế ạ ị ụ
dùng dùng đ khuy n m i. ế ế ạ
- Không l m d ng lòng tin: Không đ c l i d ng lòng tin và s thi u hi u bi t, ụ ạ ượ ợ ụ ự ế ể ế
thi u kinh nghi m c a khách hàng đ th c hi n khuy n m i nh m ph c v cho m c ụ ể ự ủ ụ ụ ế ệ ệ ế ạ ằ
đích riêng c a b t kỳ th ng nhân, t ch c ho c cá nhân nào. ủ ấ ươ ổ ứ ặ
- C nh tranh lành m nh ạ : Vi c th c hi n khuy n m i không đ ự ệ ệ ế ạ ạ ượ c t o ra s so sánh ự ạ
tr c ti p hàng hóa, d ch v c a mình v i hàng hóa, d ch và c a th ng nhân, t ụ ủ ự ủ ế ớ ị ị ươ ổ
ch c ho c cá nhân khác nh m m c đích c nh tranh không lành m nh. ứ ụ ạ ặ ằ ạ
B i tâp hoc kỳ - Môn Luât th ng mai (Modul 2) ả ươ
c dùng thu c ch a b nh cho - Không khuy n m i thu c ch a b nh ạ ữ ệ : Không d ế ố ượ ữ ệ ố
ng i, k c các lo i thu c đã đ c phép lun thông đ khuy n m i. ườ ế ả ạ ố ượ ể ế ạ
3. Quy n và nghĩa v c a th ng nhân ho t đ ng khuy n m i. ụ ủ ề ươ ạ ộ ế ạ
* Theo Đi u 95 Lu t Th ng m i 2005, khi t ch c ho t đ ng khuy n m i, th ng ề ậ ươ ạ ổ ứ ế ạ ạ ộ ươ
nhân có quy n:ề
- L a ch n hình th c, th i gian, đ a đi m khuy n m i; ự ứ ế ế ạ ọ ờ ị
i ích c th mà khách hàng đ ng; - Quy đ nh nh ng l ị ữ ợ ụ ế c h ượ ưở
- Thuê th ươ ng nhân kinh doanh d ch v khuy n m i th c hi n vi c khuy n m i ạ ế ụ ự ệ ệ ế ạ ị
cho mình;
ch c th c hi n các hình th c khuy n m i theo quy đ nh c a pháp - T mình t ự ổ ứ ự ứ ủ ệ ế ạ ị
lu t.ậ
* Th ng nhân t ch c ho t đ ng khuy n m i có các nghĩa v c b n sau theo Đi u 96 ươ ố ụ ơ ả ứ ế ề ạ ạ ộ
Lu t th ậ ươ ng m i 2005: ạ
- Th c hi n đ y đ các quy đ nh v trình t , th t c pháp lý c n thi t đ th c hi n các ự ủ ệ ề ầ ị ự ủ ụ ầ ế ể ự ệ
hình th c khuy n m i. Tr ng nhân ph i đăng kí ứ ế ạ ướ c khi th c hi n vi c khuy n m i, th ệ ự ệ ế ạ ươ ả
i c quan qu n lý nhà n ng m i t nh, thành ph tr c thu c trung ng noi t ạ ơ ả ướ c v th ề ươ ố ự ạ ỉ ộ ươ
t ổ ch c khuy n m i v th i gian, hình th c khuy n m i. Ket thúc đ t khuy n m i, ứ ứ ế ề ế ế ạ ạ ạ ờ ợ
th ng nhân ph i th c hi n vi c thông báo k t qu đ t khuy n m i t ươ ả ợ ạ ạ ự ệ ệ ế ế ả i các c quan ơ
- Thông báo công khai các n i dung, thông tin v ho t đ ng khuy n m i cho khách ề ế ạ ạ ộ ộ
hàng theo Đi u 97 Lu t th ề ậ ươ ng m i 2005. ạ
ng trình khuy n m i đã thông báo và cam k t v i khách hàng. - Th c hi n đúng ch ệ ự ươ ế ớ ế ạ
- Nghĩa v trích 50% giá tr gi i th ng đã công b vào ngân sách nhà n c trong ụ ị ả ưở ố ướ
tr ng h p không có ng i trúng th ng (đ i v i các hình th c trúng th ng mang ườ ợ ườ ưở ứ ố ớ ưở
tính may r i).ủ
- Tuân th các tho thu n trong h p đ ng d ch v khuy n m i đã ký k t. ủ ụ ế ế ả ậ ạ ợ ồ ị
•
o
•
•
n
•
B i tâp hoc kỳ - Môn Luât th ả ươ 4. Các hành vi b c m trong ho t đ ng khuy n m i. ị ấ ế ạ ng mai (Modul 2) ạ ộ
Theo Đi u 100 Lu t Th ng m i năm 2005 thì m t s ho t đ ng khuy n m i sau ề ậ ươ ạ ộ ộ ố ế ạ ạ
đây b Nhà n ị ướ ấ c c m th c hi n: ự ệ
- Khuy n m i cho hàng hoá, d ch v bi c m kinh doanh, hàng hoá, d ch v b h n ụ ị ạ ụ ế ạ ấ ị ị
ch kinh doanh, hàng hoá ch a đ c phép lun thông, d ch v ch a đ c phép ư ế ượ ụ ư ị ượ
cung ng;ứ
- S d ng hàng hóa, d ch v dùng đ khuy n m i là hàng hoá, d ch v c m kinh ử ụ ụ ấ ụ ể ế ạ ị ị
doanh, hàng hoá d ch v b h n ch kinh doanh, hàng hóa ch a đ ụ ị ạ ư ế ị ượ c phép l u ư
thông, d ch v ch a đ c phép cung ng; ụ ư ượ ị ứ
- Khuy n m i ho c s d ng r i 18 tu i; ặ ử ụ ế ạ ượ u, bia đ khuy n m i cho ng ế ể ạ i d ườ ướ ổ
- Khuy n m i ho c s d ng thu c lá, r u có đ c n t 30 đ tr ử ụ ế ạ ặ ố ượ ộ ồ ừ ộ ở lên đ khuy n ế ể
m i d i m i hình th c; ạ ướ ứ ọ
- Khuy n m i thi u trung th c ho c gây hi u l m v hàng hoá, d ch v đ l a d i ố ụ ể ừ ự ề ế ể ế ầ ặ ạ ị
khách hàng;
- Khuy n m i đ tiêu th hàng hóa kém ch t l ng, làm ph ng h i đ n môi ấ ượ ụ ế ể ạ ươ ế ạ
tr ng, s c kho con ng i và l i ích công c ng khác; ườ ứ ẻ ườ ợ ộ
i tr s c a c quan nhà n c, t - Khuy n m i t ế ạ ạ ườ ng h c, b nh vi n, tr ệ ệ ọ ụ ở ủ ơ ướ ổ ch c ứ
chính tr , t ch c chính tr - xã h i, đ n v vũ trang nhân dân; ị ổ ứ ơ ộ ị ị
ng nh ng không th c hi n ho c th c hi n không đúng; - H a t ng, th ứ ặ ưở ư ự ự ệ ệ ặ
- Khuy n m i nh m c nh tranh không lành m nh; ế ạ ạ ạ ằ
- Th c hi n khuy n m i mà giá tr hàng hoá, d ch v dùng đ khuy n m i v ự ụ ệ ế ế ế ạ ạ ị ị t ượ
quá h n m c t i đa ho c gi m giá hàng hoá, d ch v đ ứ ố ạ ụ ượ ặ ả ị c khuy n m i quá m c ứ ạ ế
t i đa theo quy đ nh c a pháp lu t. ố ủ ậ ị
5. M t s quy đ nh ch y u khác c a pháp lu t v khuy n m i. ậ ề ộ ố ủ ế ủ ế ạ ị
- Th i h n gi m giá ờ ạ ả
Ngh đ nh 37 ngày 4/4/2006 c a Vi t Nam quy đ nh: ủ ị ị ệ ị “T ng th i gian th c hi n ệ ự ổ ờ
ch ươ ng trình khuy n m i bang cách gi m giá đ i v i m t lo i nhãn hi u hàng ho , ả ố ớ ế ệ ạ ả ạ ộ
B i tâp hoc kỳ - Môn Luât th ng mai (Modul 2) ả ươ
t qu 90 (chín m i) ngày trong m t năm; m t ch ng trình d ch v không đ ị ụ c v ượ ượ ươ ả ộ ộ ươ
t quá 45 (bon m i ăm) ngày. ” khuy n m i không đ ạ ế c v ượ ượ ườ ỉ
- M c gi m giá ứ ả
Đe tránh vi c doanh nghi p l i d ng hình th c khuy n m i này đ bán phá giá ệ ệ ợ ụ ứ ế ể ạ
hàng hóa, d ch v , pháp lu t quy đ nh: ụ ậ ị ị
“M c gi m gi i đa đoi v i hàng ho , d ch v đ c khuy n m i không đ ứ ả t ả ố ụ ượ ả ớ ị ế ạ c ượ
t qu 50% gi hàng ho , d ch v đó ngay tr c th i gian khuy n m i. ” v ượ ả ả ả ị ụ ướ ế ạ ờ
- Gi ả ị ủ tr c a hàng hoá khuy n m i và hàng hoá dùng đ khuy n m i ạ ế ế ế ạ
Hàng hoá dùng đ khuy n m i là "Hàng hoá, d ch v đ c th ng nhân dùng đ ụ ượ ể ế ạ ị ươ ể
ng, cung ng không thu ti n cho khách hàng”, t c là hàng t ng kèm khách t ng, th ặ ưở ứ ứ ề ặ
hàng khi mua hàng. Theo quy đ nh, gi tr v t ch t dùng đ khuy n m i cho m t đ n v ị ả ị ậ ế ế ấ ạ ơ ộ ị
hàng hóa, d ch v đ c v t quá 50% gi c a đom v hàng ụ ượ ị c khuy n m i không đ ạ ế ượ ượ ả ủ ị
c khuy n m i đó tr c th i gian khuy n m i, các tr ho , d ch v đ ị ụ ượ ả ế ạ ướ ạ tr ế ờ ừ ườ ng h p gi ợ i ả
th ng trúng th ng c a các ch ng trình mang tính may r i. ưở ưở ủ ươ ủ
- X l i th gi ng không có ng òi trúng ử ỷ ả ưở ư
Pháp lu t quy đ nh: ậ ị
Gi i th ng không có ng i trúng th ả ưở ườ ưở ng c a ch ủ ươ ng trình khuy n m i mang ế ạ
tr đã công b vào ngân sách nhà tính may r i ph i đ ủ ả ượ c trích n p 50% gi ộ ả ố ị
n i th ng không có c.ướ Doanh nghi p h ch toán kho n n p 50% giá tr gi ệ ạ ả ộ ị ả ưở
ng i trúng th ườ ưở ng c a ch ủ ươ ng trình khuy n m i vào chi phí giá thành c a ủ ế ạ
doanh nghi p.ệ
II. TH C TI N TH C HI N CÁC QUY Đ NH C A PHÁP LU T V Ủ Ậ ự ự Ễ Ệ Ị Ề
VI T NAM HI N NAY KHUY N M I Ế Ạ Ở Ệ Ệ
1. v h n m c gi m giá ề ạ ứ ả
- v th i h n gi m giá: ề ờ ạ ả
Nhi u doanh nghi p khi niêm y t giá đ là gi c gi m 20% hay 30%, ề ệ ế ề đ ả ượ ả nh ngư
c y t quanh năm, v i m c giá là m t con s tuy t đ i không thay đ i. Nh b ng đó đ ả ượ ứ ế ệ ớ ộ ố ố ổ ư
hauoyhw 8
B i tâp hoc kỳ - Môn Luât th ng mai (Modul 2) ả ươ
v y, giá đó là giá bán th t, không ph i là giá gi m và hành vi này đ ậ ậ ả ả ượ c coi là l a d i ố ừ
khách hàng.
, các doanh nghi p v n có th quanh năm th c hi n gi m giá, nh ng là Th c t ự ế ự ư ệ ể ệ ẫ ả
s gi m giá luân phiên t ng nhóm m t hàng mà mình kinh doanh v n không vi ph m ự ừ ạ ả ặ ẫ
“Tong th i gian th c hi n ch ng trình quy đ nh. Do pháp lu t ch có quy đ nh: ậ ỉ ị ị ự ệ ờ ươ
khuy n m i bang cách gi m gi ế ạ ả ả ố đ i v i m t lo i nhãn hi u hàng hoá, d ch v không ệ ụ ạ ớ ộ ị
đ c v t qu 90 (ch n m i) ngày trong m t năm; m t ch ượ ượ ươ ả ộ ộ ỉ ươ ng trình khuy n m i ạ ế
không đ c v t quá 45 (b n m i lăm) ngày”. Hình th c gi m giá luân phiên ượ ượ ườ ố ứ ả
th ng đ c áp d ng các doanh nghi p có s m t hàng kinh doanh l n nh các siêu ườ ượ ụ ở ư ệ ặ ố ớ
m c h n ch h n. th ; đ i v i các doanh nghi p chuyên doanh áp d ng ệ ị ố ớ ụ ở ứ ạ ế ơ
- v ề m c gi m giá: ứ ả
M c dù đã có nh ng quy đ nh c th v h n m c giá tr v t ch t dùng đ khuy n ế ụ ế ề ạ ị ậ ữ ứ ế ặ ấ ị
m i cho m t đ n v hàng hoá, d ch v (là không quá 50% đ n giá c a hàng hoá, d ch ụ ủ ạ ộ ơ ơ ị ị ị
c th i gian khuy n m i). Tuy nhiên, trên th c t , có nhi u doanh nghi p, vì v tr ụ ướ ự ế ạ ờ ế ề ệ
m c 60- mu n bán hàng t n kho ho c h t th i trang, mu n th c hi n “đ i h giá” ờ ự ế ệ ặ ạ ạ ố ồ ố ở ứ
80%. Do giá bán khuy n m i ch so sánh v i giá “ngay tr c th i gian khuy n m i” ế ạ ớ ỉ ướ ế ạ ờ
c đi u này, doanh nghi p đã chia làm nhi u ch ng th i gian gi m nên đ th c hi n đ ự ế ệ ượ ề ệ ề ả ặ ờ
giá (m i ch ng có th ng n, h t ch ng đ u có th nâng lên cao h n m t chút và sau đó ể ế ể ặ ắ ặ ầ ỗ ơ ộ
i gi m m nh ch ng th hai) mà v n không trái v i quy đ nh. l ạ ả ạ ở ặ ứ ẫ ớ ị
2. v hình th c khuy n m i ạ ứ ề ế
Các hình th c khuy n m i đ c pháp lu t quy đ nh r t chi ti t và c th . Tuy nhiên, ạ ượ ứ ế ậ ấ ị ế ụ ể
trên th c t vi c áp d ng các hình th c này còn có nhi u s nh m l n. Nhi u th ng ự ế ụ ứ ự ệ ề ề ầ ẫ ươ
nhân đã l ợ i d ng nh ng “ranh gi ữ ụ ớ i” mong manh gi a các hùnh th c này đ th c hi n ệ ữ ứ ự ể
ho t đ ng khuy n m i b t h p pháp. ạ ấ ợ ạ ộ ế
- Gi a hình th c “t ng quà ” và hàng mâu: ặ ữ ứ
M c đích c a th ụ ủ ươ ng nhân là khi đ a hàng m u cho khách hàng là mu n gi ẫ ư ố ớ i thi u ệ
ng hành vi mua bán c a h sau khi v i h v hàng hoá, d ch v c a mình, đ nh h ị ớ ọ ề ụ ủ ị ướ ủ ọ
ng c a hàng hoá, d ch v c a th ki m nghi m ch t l ệ ấ ượ ể ụ ủ ủ ị ươ ng nhân. B i v i hàng hoá có ở ớ
B i tâp hoc kỳ - Môn Luât th ng mai (Modul 2) ả ươ
ch t l ng t ng đ ng, khách hàng s có tâm lý mu n ch n mua hàng hoá đang đ ấ ượ ươ ươ ẽ ố ọ c ượ
khuy n m i, khách hàng vì quà t ng mà mua hàng. ế ạ ặ
Ví d : tháng 6 - 2006, t i trung tâm th ng m i Thăng Long Hà N i (BigC Hà ụ ạ ươ ạ ộ
N i), c n ty trách nhi m n c gi i khát Cocacola t ch c “phát t ng t ng ệ ộ ồ ướ ả ổ ứ ặ ạ i ch ” s l ỗ ố ượ
ng khách hàng . Đây th c ch t là hình l n chai côcacola lo i 300ml cho m i đ i t ớ ố ượ ạ ọ ự ấ
th c phát hàng m u ch không ph i t ng quà. ứ ả ặ ứ ẫ
- Hình th c khuy n m i mà các hãng viên thông r t hay s d ng hi n nay là ử ụ ứ ế ệ ạ ấ
“mua l t ng hay “n p th nhân đôi tài kho n”... ẻ ặ ạ ả ỉ
Hình th c này có ph n gi ng v i hình th c “gi m giá” nh ng th c ra v b n ch t ấ ứ ề ả ự ứ ư ầ ả ố ớ
thì không ph i nh v y. Khi gi m giá, khách hàng s đ ư ậ ẽ ượ ả ả c mua s n ph m v i giá bán ẩ ả ớ
th p h n lúc ch a khuy n m i, còn v i hình th c “mua 1 t ng 1 ” khách hàng s đ c ẽ ượ ư ứ ế ấ ạ ặ ơ ớ
t ng 100% giá tr c a hàng hoá đã mua. Trong 8 hình th c khuy n m i mà Lu t ậ ặ ị ủ ứ ế ạ
Th ng m i 2005 đã quy đ nh thì không có hình th c nào g i là “mua 1 t ng 1”. Neu ươ ứ ạ ặ ọ ị
các doanh nghi p mu n áp d ng hình th c khác ngoài 8 hình th c đó thì ph i đăng ký ụ ứ ứ ệ ả ố
ng m i t v i c quan qu n lý nhà n ớ ả ơ ướ c v th ề ươ ạ ạ i đ a ph ị ươ ng. Nh ng n u các doanh ế ư
nghi p s d ng hình th c “mua 1 t ng 1” v i vi c t ng 100% giá tr c a hàng hoá nh ệ ặ ử ụ ị ủ ứ ệ ặ ớ ư
v y cũng vi ph m quy đ nh h n m c t ậ ứ ố ạ ạ ị i đa v giá tr hàng hoá, d ch v dùng đ khuy n ế ụ ề ể ị ị
m i. Qua đó, cho th y vi c áp d ng các quy đ nh v hình th c khuy n m i còn r t ấ ụ ứ ệ ề ế ạ ấ ạ ị
nhi u b t c p. ấ ậ ề
- ng v hình th c b n hàng, cung ng d ch v kém theo vi c tham d các ch ị ề ứ ả ứ ụ ự ệ ươ
trình mang t nh may r i. ỉ ủ
Có nh ng doanh nghi p khi th c hi n các ch ệ ữ ự ệ ươ ng trình may r i ch a trung th c ự ủ ư
và minh b ch, nh yêu c u khách hàng s u t p đ s n p chai có in hình các b ph n ậ ủ ố ắ ư ư ạ ầ ậ ộ
chi c xe đ p đ ghép thành chi c xe s có gi i cao nh ng trên th c t không phát hành ế ể ế ẽ ạ ả ự ế ư
ng nh ng không phát đ các n p chai có in h t các b ph n; ho c th cào trúng th ủ ẻ ế ặ ậ ắ ộ ưở ư
i đ c bi t... hành th có gi ẻ ả ặ ệ
B i tâp hoc kỳ - Môn Luât th ng mai (Modul 2) ả ươ
Do dó, có nh ng ch ng trình khuy n m i đ c qu ng cáo v i gi i th ữ ươ ạ ượ ế ả ớ ả ưở ng r t ấ
cao nh ng không có ng i trúng. Doanh nghi p "câu" ng i tiêu dùng mua nhi u hàng ư ườ ệ ườ ề
i nh ng cu i cùng không m t chi phí gi i th ng cho khách hàng. đ hy v ng trúng gi ể ọ ả ư ấ ố ả ưở
Tuy nhiên, các hình th c c th c a khuy n m i mang tính may r i khá đa d ng. ứ ụ ể ủ ủ ế ạ ạ
Do đó, m t doanh nghi p th c hi n ch ng trình m t cách trung th c và minh b ch ự ệ ệ ộ ươ ự ạ ộ
i trúng gi i (gi v n có th x y ra vi c không có ng ẫ ế ả ệ ườ ả ả i cao ho c th p) và ph i th c hi n ệ ự ả ặ ấ
nghĩa v n p ngân sách. ụ ộ
- Vê ch t l ng hàng ho á, d ch v dùng cho khuy n m i. ấ ượ ụ ế ạ ị
Theo quy đ nh c a pháp lu t thì vi c khuy n m i đ tiêu th hàng hoá kém ch t ấ ủ ụ ệ ế ể ậ ạ ị
ng, làm ph ng, s c kho con ng i và l i ích công c ng khác l ượ ươ ng h i đ n môi tr ế ạ ườ ứ ẻ ườ ợ ộ
là hoàn toàn b c m. Tuy nhiên, trên th c t thì quy đ nh này h u nh không đ c các ị ấ ự ế ư ầ ị ượ
donh nghi p áp d ng khi th c hi n ho t đ ng khuy n m i. ạ ộ ụ ự ệ ệ ế ạ
Ví d nh ch ng trình khuy n m i c a T gia Computer dành cho khách hàng ụ ư ươ ủ ứ ế ạ
thu c 30 tính mi n B c và mi n Trung t ngày 20/9 đ n ngày 19/10/2008. Theo đó, ề ề ắ ộ ừ ế
khách hàng thu c t nh đ ộ ỉ ượ c mua hàng khuy n mãi hàng ngày s ế đ ẽ ượ c mua các s n ả
ph m trong danh sách v i giá u đãi (VD: Ram 512, loa...). Nh ng khi khách hàng ư ư ẩ ớ
c các s n ph m không đúng v i thông tin mà công ty đã đ a ra, đ n mua thì nh n đ ế ậ ượ ư ẩ ả ớ
ph n l n các s n ph m bán cho khách hàng là hàng kém ch t l ấ ượ ầ ả ẩ ớ ng, không rõ ngu n ồ
g c ho c hàng cũ, đã qua s d ng... \ ố ử ụ ặ
3. v quy đ nh thông báo khuy n m i ạ ề ế ị
Theo Đi u 96 Lu t Th ề ậ ươ ng m i, tr ạ ướ c khi ti n hành ho t đ ng khuy n m i, ạ ạ ế ế ộ
th ng nhân ph i đăng ký và g i thông báo b ng văn b n đ n c quan qu n lý nhà ươ ử ế ả ả ằ ả ơ
n ng m i t ng n i t ướ c v th ề ươ ạ ạ i đ a ph ị ươ ơ ổ ch c khuy n m i. Nh ng qua các d u hi u ệ ư ứ ế ạ ấ
kh o sát cho th y, h u nh các th ư ả ầ ấ ươ ng nhân th c hi n khuy n m i đ u không th c hi n ệ ự ự ế ề ệ ạ
quy đ nh này c a pháp lu t ủ ị ậ (2).
B i tâp hoc kỳ - Môn Luât th ng mai (Modul 2) ả ươ
4. Th c tr ng khác ự ạ
Hi n nay, hi n t ng k nt ệ ượ ệ ỉ ỵế rì m i không r ràng, m p m gây hiên nh m cho ậ ạ ầ ồ ờ
ng xuyên khách hàng x y ra kh th ả ả ườ
Năm 2009, t i Vi t Nam x y ra nhi u tr ạ ệ ề ả ườ ng h p khuy n m i c a các doanh ạ ủ ế ợ
nghi p l n đã khi n khách hàng r t b t bình. Ví d , hãng s a Abbott không đáp ng ụ ữ ứ ệ ế ấ ấ ớ
hàng khuy n m i cho khách hàng tham gia ch ng trình nh cam k t ban đ u. Hay ế ạ ươ ư ế ầ
cũng năm 2009, đ c qu ng cáo là t ng đ n 150% cho các lo i th cào, thuê bao di ượ ế ẻ ả ặ ạ
n p ti n vào tài kho n. Nh ng sau m i v ra, s ti n khuy n mãi đó đ ng Viettel vô t ộ ư ạ ố ề ư ề ế ả ớ ỡ
b ràng bu c nhi u đi u ki n oái oăm. Câu chuy n này cũng r m rĩ m t th i gian gây ị ề ề ệ ệ ầ ộ ộ ờ
b t bình cho khách hàng. Hay g n đây nh t là đ t khuy n m i t ng 170% giá tr th ấ ấ ạ ặ ế ầ ợ ị ẻ
n p c a Mobiíòne đã gây s c cho nhi u khách hàng, r t nhi u khách hàng đã mua th ạ ủ ề ề ấ ố ẻ
trông đ i đ c h ng khuy n m i l n, có ng i mua t ợ ượ ưở ạ ớ ế ườ ớ i hàng tri u đ ng. Tuy nhiên, ồ ệ
do vi c thông báo không rõ nên đã gây hi u nh m, đ ng th i, vi c th c hi n cam k t ế ể ự ệ ệ ệ ầ ồ ờ
t ng 170% tr giá đã không di n ra ngay khi n nhi u khách hàng b t bình . Nh ng ặ ữ ễ ế ề ấ ị
tr ng h p khuy n m i nh v y không ít, không k đ n hàng trăm v l a đ o th c s ườ ư ậ ể ế ụ ừ ự ế ạ ả ợ ự
ch c, doanh nghi p nh khác. c a nhi u cá nhân và t ủ ề ổ ứ ệ ỏ
* Nguyên nhân c a th c tr ng ủ ự ạ
Nguyên nhân tr c ti p c a th c tr ng trên tr c h t là do pháp lu t hi n hành còn ụ ủ ự ế ạ ướ ế ệ ậ
nhi u k h khi n các ch th kinh doanh l ẽ ở ủ ề ế ể ợ i d ng đ “lách lu t”, gian l n trong ậ ụ ể ầ
th ươ ng m i. Đ ng th i, pháp lu t hi n hành còn thi u các ch tài x ph t nghiêm kh c ắ ử ệ ế ế ạ ậ ạ ồ ờ
đã làm gi m đi tính răn đe c a pháp lu t. M c x ph t cao nh t đ i v i hành vi vi ủ ứ ử ậ ả ạ ấ ố ớ
ph m các quy đ nh v khuy n m i ch là 25 - 30 tri u đ ng. M c ph t này là quá nh ứ ề ế ệ ạ ạ ạ ồ ị ỉ ỏ
so v i kho n l i nhu n mà doanh nghi p thu đ c sau ch ng trình khuy n m i. ả ợ ớ ệ ậ ượ ươ ế ạ
Nguyên nhân th hai là do b n thân ng i tiêu dùng. Ng i tiêu dùng có th do ứ ả ườ ườ ể
c h t các thông tin t nhà s n xu t, hay có “nh d c tin”, có th do không n m b t đ ể ẹ ạ ả ắ ượ ắ ế ừ ả ấ
th m t ph n không hi u h t đ c các quy đ nh c a pháp lu t... Vì v y, khi tham gia ể ể ế ầ ộ ượ ủ ậ ậ ị
mua bán hàng hoá, s d ng d ch v trên th tr ng h r t d b l i d ng. Các doanh ử ụ ị ườ ụ ị ễ ị ợ ọ ấ ụ
nghi p s đánh vào tâm lý ham r , mu n th v n may c a ng i tiêu dùng đ đ a ra ệ ẽ ử ậ ủ ẻ ố ườ ể ư
B i tâp hoc kỳ - Môn Luât th ng mai (Modul 2) ả ươ
các ch ng trình khuy n m i “trá hình” v i m c đích tiêu th s n ph m, thu l ươ ụ ả ụ ế ạ ẩ ớ ợ i nhu n ậ
th tr ng... Do đó, ng i tiêu dùng hi n nay cũng c n t b o v mình b ng l n t ớ ừ ị ườ ườ ệ ầ ự ả ệ ằ
cách trang b cho mình nh ng ki n th c pháp lu t t ữ ậ ố ứ ế ị i thi u... ể
III.M T SÓ KTÉN NGH NH M GI M THT Ộ Ằ Ả Ị ẺƯ TH C TR NG TRÊN Ạ ự
1. Hoàn thi n các quy đ nh c a pháp lu t v khuy n m i ạ ủ ậ ề ế ệ ị
- Đ i v i các hình th c khuy n m i ch c ch n có ng i tiêu dùng trúng th ng (nh ứ ế ạ ắ ắ ố ớ ườ ưở ư
ng, quay s trúng th b c thăm trúng th ố ưở ố ưở ng...): ban hành áp d ng các quy đ nh quy ụ ị
ch ki m tra, giám sát đ i v i quy trình th c hi n khuy n m i, các ho t đ ng xác đ nh ự ế ể ệ ế ạ ạ ố ớ ộ ị
ng i tiêu dùng trúng th ườ ưở ng đ đ m b o tính minh b ch, công b ng, công khai c a ủ ạ ế ả ả ằ
ho t đ ng khuy n m i; ạ ộ ế ạ
i trúng th - Đ i v i các hình th c khuy n m i không ch c ch n có ng ế ứ ạ ắ ắ ố ớ ườ ưở ng nh (gi ư t ậ
ng trong hàng hoá...): ban hành các quy đ nh v ki m tra, giám n p lon, tem trúng th ắ ưở ể ề ị
sát đ i v i vi c đ a gi i th ng vào hàng hoá và vi c lun thông hàng hoá trên th ư ệ ố ớ ả ưở ệ ị
tr ng; ườ
- Gi m b t th t c hành chính trong quá trình th ủ ụ ả ớ ươ ng nhân ti n hành ho t đ ng khuy n ế ế ạ ộ
m i nh bãi b quy đ nh v vi c th ng nhân ph i ti n hành thông báo cho các S ư ề ệ ạ ỏ ị ươ ế ả ở
th ươ ng m i c p t nh v ho t đ ng khuy n m i đ i v i các lo i hình khuy n m i đã áp ạ ạ ấ ề ế ế ạ ạ ạ ộ ố ớ ỉ
d ng hình th c c p phép; ụ ứ ấ
- B sung các hình th c khuy n m i và xác đ nh r ứ ế ạ ố ị ồ ch tiêu phân lo i các hình th c ứ ạ ỉ
khuy n m i; ế ạ
ng - Quy đ nh chi ti ị ế t, rõ ràng v các hình th c khuy n m i và các yêu c u đ i v i th ế ứ ề ạ ầ ố ớ ươ
nhân khi th c hi n các hình th c này đ th ự ứ ệ ể ươ ng nhân có th ch đ ng trong ho t đ ng ủ ộ ể ạ ộ
kinh doanh nói chung và khuy n m i nói riêng, tránh đ c các r i ro v m t pháp lý. ế ạ ượ ề ặ ủ
2. M t s ki n ngh khác ộ ố ế ị
- Đ a ra các c ch đ h tr các doanh nghi p đ ng lo t th c hi n khuy n m i trong ơ ế ể ỗ ợ ư ự ệ ệ ế ạ ạ ồ
th i gian dài, ph c v nhu c u mua s m c a ng i tiêu dùng và thu hút du l ch ngoài ụ ụ ủ ầ ắ ờ ườ ị
n c nh “mùa mua s m” ho c “tháng khuy n m i”. T i Vi t Nam trong nh ng năm ướ ư ế ắ ặ ạ ạ ệ ữ
hauoyhw 13
B i tâp hoc kỳ - Môn Luât th ng mai (Modul 2) ả ươ
ch c ng m i (nay là S Công g n đây b t đ u t ầ ầ ắ ổ ứ Tháng b n hàng khuy n m i. ạ S Th ở ế ả ươ ạ ở
Th ng) và S Du l ch (nay là S Văn hóa th thao du l ch) Thành ph H Chí Minh ươ ể ở ở ố ồ ị ị
t ch c th c hi n l n đàu tiên năm 2005 vào tháng 9 và t đó t ch c đ u đ n hàng ổ ứ ự ệ ầ ừ ổ ứ ề ặ
năm; S Th ng m i (nay là S Công Th ở ươ ạ ở ươ ng) Hà N i thí đi m ộ ể Tu n b n hàng ả ầ
ch c khuy n m i ế ạ cu i năm 2006 và sang năm 2007 cũng t ố ổ ứ Tháng khuy n m i ạ l n đ u ầ ầ ế
vào tháng 10; năm 2009, Tháng khuy n m i Hà N i l n th 2 đ ch c vào tháng c t ộ ầ ứ ế ạ ượ ố ứ
- “Th t ch t quy đ nh khuy n m i” đ i v i ho t đ ng khuy n m i c a các hãng vi n ễ ớ ủ ế ế ắ ạ ạ ạ ặ ộ ố ị
thông b i hi n nay, các công ty vi n thông đang “lách lu t” r t nhi u. ễ ệ ề ậ ấ ở
- Thi t l p m t c ch h u hi u đ b o v ng ế ậ ế ữ ể ả ệ ệ ơ ộ ườ i tiêu dùng: xây d ng khung pháp lý ự
ch t ch đ b o v quy n và l i ích h p pháp c a h . Hi n nay, pháp lu t th ẽ ế ả ề ệ ặ ợ ủ ệ ậ ọ ọ ươ ng m i ạ
t ch b o v ng i tiêu dùng nh ng m i ch d ng l v khuy n m i đã có các thi ạ ề ế ế ế ả ệ ườ ỉ ừ ư ớ i ạ ở
m c các quy đ nh chung, không c th , gây khó khăn cho vi c áp d ng vào th c ti n. ự ễ ụ ể ụ ứ ệ ị
- Ng i tiêu dùng cũng c n t b o v chính b n thân mình b ng cách trang b nh ng ườ ầ ự ả ữ ệ ằ ả ị
ki n th c pháp lu t c b n. ậ ơ ả ứ ế
KÉT LU NẬ
M c đích c a khuy n m i là xúc ti n vi c bán hàng và cung ng d ch v . Đe ụ ủ ứ ụ ế ế ệ ạ ị
th c hi n m c đích mày, các đ t khuy n m i có th h ng t i m c tiêu lôi kéo hành vi ể ướ ụ ự ệ ế ạ ợ ớ ụ
mua s m, s d ng d ch v c a khách hàng... Cách th c th c hi n khuy n m i c a các ạ ủ ử ụ ụ ủ ự ứ ế ệ ắ ị
th ươ ng nhân hi n nay r t phong phú. Tuy nhiên, h qu c a ho t đ ng khuy n m i ạ ả ủ ệ ế ệ ấ ạ ộ
mang l i cho th ng nhân cũng nh cho khách hàng m i là cái đ i quan ạ ươ ư ớ ượ c m i ng ọ ườ
i cho ng i tiêu dùng đ ng th i tăng doanh tâm. Vi c khuy n m i đ m b o quy n l ạ ề ệ ế ả ả ợ ườ ồ ờ
thu cho doanh nghi p có l ng nhân h ng t i. ệ ẽ luôn luôn là m c đích mà các th ụ ươ ướ ớ
B i tâp hoc kỳ - Môn Luât th ng mai (Modul 2) ả ươ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ •
1. Giáo trình Lu t th ng m i, ậ ươ ạ t p II, Tr ậ ườ ng Đ i h c Lu t Hà N i, NXB ậ ạ ọ ộ
CAND - 2008;
2. ng m i năm 2005; Lu t th ậ ươ ạ
3. Lu n văn th c sĩ - Tr n Dũng H i, ả Pháp lu t th orig m i v ho t đ ng ư ề ạ ậ ậ ạ ầ ạ ộ
qu ng c o và khuy n m i - Th c tr ng và gi i pháp; ự ế ạ ả ả ạ ả
4. Pháp lu t v khuy n m i - M t so v n đ lu n và th c tiên : Khóa ề ỉỷ ề ế ấ ậ ạ ộ ự ậ
t nghi p - Nguy n Th Thu H ng; Ng i h lu n t ậ ố ệ ễ ồ ị ườ ướ ng d n: TS. ẫ
Nguy n Th Dung, 2007; ị ễ
5. Vi t Nam : Khoá lu n t t nghi p - Tìm hi u pháp lu t v khuy n m i ậ ạ ở ế ề ế ệ ậ ố ệ
Bùi Thanh Tú; Ng ng d n: ThS. Đoàn Trung Kiên, 2009 i h ườ ướ ẫ
1 %BA%BFn m%E 1 %BA%A 1 i
6. http://vi.wikipedia.org/wiki/Khuy%E
7. http ://phapluattp. vn/2010041911103 93 85p 1014c 1070/khuven-mai-
gav-soc-loi-nhuan-va-niem-tin.htm
• Ghi ch :ủ
Và m t s tài li u tham kh o khác. ộ ố ệ ả
Vi ( ): xem: Tìm hi u pháp lu t v khuy n m i ỉ ậ ề ạ ở ệ ế ế t Nam, B ti Anh T ỉ ủ
(2) : xem: Pháp lu t th ậ ươ ng m i v ho t đ ng qu ng c o và khuy n m i - Th c tr ng ả ạ ề ự ế ạ ạ ạ ả ộ
và gi i pháp, tài li u đã dân ả ệ
(3) : xem: 004 911 http://phapluattp.vn/20 ỉ ỉ 039385p 1014c1070/khuyen-mai-gay-soc- ỉ
loi-nhuan-va-niem-tin. htm