ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
M T S T VI T T T Đ
C S D NG TRONG BÀI
Ộ Ố Ừ Ế
Ắ ƯỢ Ử Ụ
H i đ ng nhân dân: HĐND ộ ồ
U ban nhân dân: UBND ỷ
M t tr n t qu c: MTTQ ặ ậ ổ ố
M C L C: Ụ Ụ
A. M Đ UỞ Ầ .......................................................................................Trang 1.
1. Lý do ch n đ tài .................................................................................tr 1. ề ọ
2. M c đích, nhi m v nghiên c u ệ ứ .........................................................tr 2. ụ ụ
3. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ ..........................................................................tr 2.
4. Ph m vi nghiên c u ứ .............................................................................tr 2. ạ
5. Ý nghĩa c a vi c nghiên c u ứ ...............................................................tr 3. ủ ệ
6. ph ng pháp nghiên c u ươ ứ ......................................................................tr 3.
.........................................................................................tr 3. 7. b c c đ tài ố ụ ề
B. N I DUNG
Ộ
...............................................................................................................tr 4.
Ch
ươ
ng 1: M T S V N Đ LÝ LU N V H I Đ NG NHÂN DÂN Ậ
Ộ Ố Ấ
Ề Ộ Ồ
Ề
........tr 4.
1.1. Khái ni m có liên quan ......................................................................tr 4. ệ
1.2. L ch s hình thành h i đ ng nhân dân ..............................................tr 6. ộ ồ ử ị
1.3. V trí, tính ch t, ch c năng c a H i đ ng nhân dân. ......................tr 8. ộ ồ ủ ứ ấ ị
1.4. Các nhi m v quy n h n c a HĐND c ta. ..........................tr 9. ạ ủ ụ ệ ề n ở ướ
M T S V N Đ LÝ LU N VÀ TH C TI N C A VI C KHÔNG
Ộ Ố Ấ
Ự
Ủ
Ậ
Ề
Ễ
Ệ
Ch ng 2: ươ
T CH C H I Đ NG NHÂN DÂN
C P HUY N.
Ộ Ồ
Ổ
Ứ
Ở Ấ
Ệ .....................................tr 14.
2.1. m t s v n đ lý lu n ộ ố ấ ậ ....................................................................tr 14. ề
2.1.1. Lý do không t ch c h i đ ng nhân dân qu n huy n. ổ ứ ộ ồ ệ ...............tr 15. ậ
2.1.2. Lý do nên ti p t c t ch c h i đ ng nhân dân c p huy n ế ụ ổ ứ ộ ồ ệ .........tr 27 ấ
2.1.3. Ý ki n ch quan c a b n thân. ....................................................tr 32. ủ ả ủ ế
2.2. th c ti n th c hi n thí đi m b h i đ ng nhân dân c p huy n ỏ ộ ồ ự ễ ệ ở ự ể ệ ấ ệ huy n
Tri u Phong t nh Qu ng Tr . ỉ ệ ả ị ..................................................................tr 33.
1
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
2.2.1. tình hình kinh t xã h i huy n Tri u phong. ...............................tr 33. ế ệ ệ ộ
2.2.2. M t s k t qu c a vi c th c hi n thí đi m b HĐND huy n ự ộ ố ế ả ủ ệ ở ệ ệ ể ỏ ệ huy n
Tri u Phong trong th i gian qua ...........................................................tr 34. ệ ờ
: GI I PHÁP
Ả
Ch ng 3
..........................................................................................tr 42.
ươ
Ế
C. K T LU N
Ậ ..........................................................................................tr 44.
D. DANH M C TÀI LI U THAM KH O.
Ụ
Ả
Ệ
2
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
A. M Đ U. Ở Ầ
1. lý do ch n đ tài. ọ ề
Tr c Cách m ng tháng Tám năm 1945 n c ta là m t n c quân ch ướ ạ ướ ộ ướ ủ
ị ấ chuyên ch nên không có hi n pháp. Đ ph c v cho công cu c cai tr đ t ể ụ ụ ế ế ộ
n c ch đ phong ki n c ta đã xây d ng đ c m t b máy nhà n ướ ế ộ n ế ở ướ ự ượ ộ ộ ướ c
ệ chuyên ch t p quy n khá hoàn ch nh. Và đây là công c đ c l c cho vi c ụ ắ ự ế ậ ề ỉ
xác l p quy n th ng tr c a giai c p phong ki n. Đ n Khi th c dân Pháp vào ị ủ ự ế ế ề ậ ấ ố
xâm l c và đô h n c ta đã làm cho n n kinh t ượ ộ ướ ề ế ế xã h i có s chuy n bi n ự ể ộ
ự sâu s c. Th i kỳ này ngoài vi c v vét c a c i tài nguyên thiên nhiên th c ệ ơ ủ ả ắ ờ
dân pháp còn mang vào n ướ c ta m t n n văn hóa m i. Lúc đó trong xã h i đã ớ ộ ề ộ
có s phân hóa nh ng giai c p m i và cùng v i nó là s xu t hi n t ớ ự ấ ệ ư ưở t ng ự ữ ấ ớ
i b máy nhà n c theo xu h ng m i. Sau khi cách l p hi n và xây d ng l ậ ự ế ạ ộ ướ ướ ớ
m ng tháng 8-1945 th ng l i, dân t c Vi ắ ạ ợ ộ ệ ứ t Nam đã thoát kh i vòng áp b c ỏ
ế c a chính sách th c dân, đ ng th i đã g t b ch đ vua quan phong ki n. ủ ạ ỏ ế ộ ự ồ ờ
Nhà n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà ra đ i, k t ướ ệ ủ ộ ể ừ ờ đây l ch s dân t c Vi ử ộ ị ệ t
Nam, đ t n c Vi t Nam đã b ấ ướ ệ ướ ớ ớ c sang m t trang m i, m t th i kỳ m i v i ờ ộ ớ ộ
vi c thi ệ ế ậ ầ t l p m t ch đ m i, ch đ dân ch xã h i ch nghĩa. Các t ng ế ộ ớ ế ộ ủ ủ ộ ộ
c, làm ch ch đ , đ c h l p nhân dân lao đ ng đã làm ch đ t n ộ ớ ủ ấ ướ ủ ế ộ ượ ưở ng
ề ơ ả đ y đ các quy n công dân c a m t qu c gia, trong đó có các quy n c b n ầ ủ ủ ề ộ ố
nh quy n t do dân ch , quy n b u c , ng c đã đ ề ự ư ầ ử ứ ử ủ ề ượ ầ c ghi nh n l n đ u ậ ầ
tiên trong b n Hi n pháp c a n c ta đ c Qu c h i khoá I thông qua năm ủ ướ ế ả ượ ố ộ
1946. Cũng t đây, b máy nhà n c Vi ừ ộ ướ ệ t Nam dân ch c ng hoà đã đ ủ ộ ượ c
thi t l p, nhân dân đã l n đ u tiên th c hi n quy n b u c đ b u ra chính ế ậ ầ ử ể ầ ự ệ ề ầ ầ
quy n các c p, trong đó có chính quy n đ a ph ng (g m: H i đ ng nhân ề ề ấ ị ươ ộ ồ ồ
dân và y ban nhân dân các c p). Ủ ấ
Ch c năng, quy n h n, tên g i và s l ng các c quan đ i di n do ố ượ ứ ề ạ ọ ệ ạ ơ
nhân dân b u ra trong b máy nhà n c đã có nhi u thay đ i. Và nhìn chung ầ ộ ướ ề ổ
3
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
xu h c, giúp cho các ướ ng s a đ i hi n nay là nh m rút g n b máy nhà n ằ ử ổ ệ ọ ộ ướ
ng và hi u qu h n. Ngày nay, trong xu th c quan ho t đ ng có ch t l ạ ộ ơ ấ ượ ả ơ ệ ế
qu c t đòi h i chúng ta ph i có nh ng x lý linh ho t đ h i nh p kinh t ậ ộ ế ố ế ạ ể ữ ử ả ỏ
thích ng v i nh ng bi n đ ng c a kinh t ng. Đ không b “hoà tan” ủ ứ ữ ế ớ ộ th tr ế ị ườ ể ị
trong vòng xoáy đó, đ a đ t n c ta hoàn thành quá trình công nghi p hoá, ư ấ ướ ệ
hi n đ i hoá và chèo lái con thuy n cách m ng Vi t Nam v ng b ề ệ ạ ạ ệ ữ ướ c ti n lên ế
ch nghĩa xã h i thì chúng ta ph i xây d ng h th ng chính quy n ngày càng ệ ố ự ủ ề ả ộ
hoàn thi n và v ng ch c. Chính vì l đó mà ngày 15 tháng 11 năm 2008 t ữ ệ ắ ẽ iạ
đã thông qua ngh quy t kỳ h p th t ọ ứ ư ,Qu c h i khóa XII, ố ộ ế s 26/2008/NQ- ố ị
QH12 v th c hi n thí đi m không t ệ ề ự ể ổ ứ ệ ch c H i đ ng nhân dân Huy n, ộ ồ
Qu n, Ph ậ ườ ả ng”. Tuy nhiên ngh quy t này v n còn nhi u v n đ c n ph i ề ầ ế ề ẫ ấ ị
xem xét l i. Đây cũng chính là m c đích c a ạ ủ nhà n ụ ướ ả c ta nh m đ a ra th o ư ằ
lu n công khai, l y ý ki n nhân dân cũng nh kh o nghi m th c t đ có th ư ả ự ế ể ế ệ ấ ậ ể
xem xét m t cách đúng đ n là có nên áp d ng trên ph m vi c n c hay ả ướ ụ ắ ạ ộ
không.
Đây là m t v n đ mang tính th c ti n đ i s ng xã h i. Là m t sinh ự ễ ộ ấ ờ ố ề ộ ộ
viên lu t tôi cũng mu n góp m t ph n trí tu c a mình và th c hi n đ y đ ầ ệ ủ ầ ủ ự ệ ậ ố ộ
ủ quy n công dân c a b n thân trong vi c xem xét, xác đ nh tính đúng sai c a ệ ủ ả ề ị
gi i pháp trên đ nhà n ả ể ướ c có th tham kh o và th c hi n chính sách đúng ự ể ệ ả
ệ đ n. Vì v y mà tôi đã l a ch n đ tài : “Thí đi m b HĐND c p Huy n - ắ ự ề ể ậ ấ ọ ỏ
th c tr ng và gi ạ ự ả i pháp” đ ngiên c u. ể ứ
ứ . 2. M c đích và nhi m v nghiên c u ệ ụ ụ
ư ữ M c đích nghiên c u nh m tìm ra nh ng m t tích c c cũng nh nh ng ữ ự ụ ứ ằ ặ
m t h n ch trong vi c thí đi m b HĐND huy n hi n nay. T đó đ a ra ặ ạ ừ ư ế ệ ể ệ ệ ỏ
đ c ki n ngh v vi c b h i đ ng nhân dân là h p lý hay không h p lý, ượ ị ề ệ ỏ ộ ồ ế ợ ợ
giúp nhà n ướ ộ c có th đ a ra nh ng quy t đ nh đúng đ n. Đ xây d ng m t ể ư ế ị ữ ự ể ắ
c v ng m nh, b o đ m quy n làm ch c a nhân dân. b máy nhà n ộ ướ ữ ủ ủ ề ạ ả ả
3. Đ i t ng nghiên c u. ố ượ ứ
4
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
- C c u t ch c và Ho t đ ng c a HĐND nói chung và h i đ ng nhân dân ơ ấ ổ ứ ộ ồ ạ ộ ủ
c p huy n nói riêng. ấ ệ
ứ . 4. Ph m vi nghiên c u ạ
Ch nghiên c u trên ph m vi h p là các t nh th c hi n thí đi m b ư ứ ẹ ể ệ ạ ỉ ỉ ỏ
c ta HĐND c p huy n. M r ng m t ph n nghiên c u b máy nhà n ộ ứ ộ ở ộ ệ ấ ầ ướ ở ị đ a
ph ng, k c các t nh không tham gia thí đi m. ươ ể ả ể ỉ
5. Ý nghĩa c a vi c nghiên c u. ủ ứ ệ
c thí đi m b HĐND c p huy n có ý Nghiên c u v vi c nhà n ứ ề ệ ướ ệ ể ấ ỏ
nghĩa vô cùng quan tr ng:ọ
- giúp b n thân hi u h n v v n đ , rèn luy n đ c các kĩ năng s d ng tài ề ấ ệ ượ ề ể ả ơ ử ụ
li u và phân tích tài li u. ệ ệ
- t nh ng phân tích, đánh giá v đ tài có th đóng góp ý ki n c a mình t ừ ữ ế ủ ề ề ể ớ i
các c quan có th m quy n. ề ẩ ơ
- đây có th là tài li u tham kh o cho nh ng cá nhân t ữ ệ ể ả ổ ứ ế ch c có quan tâm đ n
đ tài. ề
6. Ph ng pháp nghiên c u. ươ ứ
- ph ng pháp th ng kê thu th p tài li u. ươ ệ ậ ố
- Ph ng pháp phân tích và x lý tài li u. ươ ử ệ
- Nêu ví d , d n ch ng đ ch ng minh. ứ ể ứ ụ ẫ
- ph ng pháp so sánh. ươ
7. B c c đ tài. ố ụ ề
Bài làm g m 3 ph n M đ u, N i dung và K t lu n. ở ầ ế ầ ậ ồ ộ
Ph n n i dung chuyên đ g m 3 ch ng: ề ồ ầ ộ ươ
- ch ươ ng 1: Môt s v n đ lý lu n v H i đ ng nhân dân. ậ ề ộ ồ ố ấ ề
- ch ng 2: M t s v n đ lý lu n và th c ti n c a vi c không t ươ ự ễ ủ ộ ố ấ ệ ề ậ ổ ứ ộ ch c h i
đ ng nhân dân ồ ở ấ c p qu n, huy n. ậ ệ
- ch ng 3: Gi i pháp. ươ ả
5
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
B. N I DUNG. Ộ
Ch ươ ng 1: M T S V N Đ LÝ LU N V H I Đ NG NHÂN DÂN Ậ Ề Ộ Ồ Ộ Ố Ấ Ề
V n đ t i b máy chính quy n đ a ph ch c l ề ổ ứ ạ ộ ề ấ ị ươ ng các c p, đ c bi ấ ặ ệ t
là vi c t ch c hay không t ch c H i đ ng nhân dân (HĐND) ệ ổ ứ ổ ứ ộ ồ ở ộ ố ạ m t s lo i
c gi i h c gi quan tâm và đ c Đ ng và Nhà n đ n v hành chính đã đ ơ ị ượ ớ ọ ả ượ ả ướ c
ta đ c p đ n ngay t ề ậ ế ừ ố ớ cu i nh ng năm 90, cùng v i vi c nghiên c u đ i m i ớ ứ ổ ữ ệ
ầ h th ng chính tr và ban hành Hi n pháp năm 1992. Tuy nhiên, qua hai l n ệ ố ế ị
ban hành. G n đây nh t, v n đ đã đ c đ t ra m t cách tr c di n khi ề ấ ầ ấ ượ ặ ự ệ ộ Nghị
ng khóa X (năm 2007) đã quy t H i ngh l n th 5 Ban Ch p hành trung ứ ị ầ ế ấ ộ ươ
ch c HĐND ch rõ: ỉ đ i v i chính quy n nông thôn không t ề ố ớ ổ ứ ở ố huy n; đ i ệ
ch c HĐND qu n và ph v i chính quy n đô th không t ề ớ ị ổ ứ ở ậ ườ . ng
Đây có th coi là m t đ nh h ng đ i m i r t c b n v t ch c b máy ộ ị ể ướ ớ ấ ơ ả ề ổ ứ ộ ổ
ng c ta trong th i kỳ đ i m i phát tri n n n kinh chính quy n đ a ph ề ị ươ n ở ướ ề ể ổ ờ ớ
t ng, phù h p m c tiêu c i cách n n hành chính nhà n th tr ế ị ườ ụ ề ả ợ ướ ự c, xây d ng
nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa Vi ướ ủ ề ộ ệ ả ủ t Nam. Đây cũng là k t qu c a ế
s tìm tòi nghiên c u l a ch n mô hình t ứ ự ự ọ ổ ứ ổ ch c phù h p v i nh ng thay đ i ớ ữ ợ
v vai trò, ch c năng c a b máy nhà n ề ủ ộ ứ ướ c nói chung, c a t ng c p chính ủ ừ ấ
quy n đ a ph ề ị ươ ọ ng nói riêng trong th i kỳ m i. V y đâu là c s khoa h c ớ ơ ở ậ ờ
ng đó. Đ tr l i đ c a đ nh h ủ ị ướ ể ả ờ ượ ể c câu h i này chúng ta s đi vào tìm hi u ẽ ỏ
sâu h n v c s lý lu n c a v n đ này. ậ ủ ấ ể ơ ở ề ơ
1.1 .khái ni m có liên quan ệ
Ngay t xa x a, Nguy n Trãi đã kh ng đ nh “ đ y thuy n cũng là dân, ừ ư ễ ẳ ị ề ẩ
l t thuy n cũng là dân ”. Nhà n ậ ề ướ ự ồ c ta m nh hay y u ph thu c vào s đ ng ụ ế ạ ộ
thu n v ý Đ ng, lòng dân. Th y đ c t m quan tr ng c a s c dân trong quá ấ ượ ầ ủ ứ ề ả ậ ọ
6
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
c nên ngay t khi n c Vi t Nam dân ch c ng hoà ra trình xây d ng đ t n ự ấ ướ ừ ướ ệ ủ ộ
t ch HĐND đã đ c xác l p. đ i, thi ờ ế ế ượ ậ
H i đ ng nhân dân là c quan đ i bi u c a nhân dân đ a ph ng, là c ể ủ ộ ồ ạ ơ ị ươ ơ
đ a ph ng, đ i di n cho ý chí, nguy n v ng và quan quy n l c nhà n ề ự c ướ ở ị ươ ệ ệ ạ ọ
quy n làm ch c a nhân dân, do nhân dân đ a ph ng b u ra, ch u trách ủ ủ ề ị ươ ầ ị
c nhân dân và c quan nhà n nhi m tr ệ ướ ơ ướ ấ c c p trên. H i đ ng nhân dân ộ ồ
cùng v i Qu c h i h p thành h th ng c quan nhà n ố ộ ợ ệ ố ớ ơ ướ c và là g c c a chính ố ủ
quy n nhân dân. Các c quan nhà n ề ơ ướ ộ ồ c khác đ u do Qu c h i và H i đ ng ố ộ ề
nhân dân thành l p. Khác v i Qu c h i là c quan thay m t toàn th nhân dân ố ộ ể ậ ặ ớ ơ
c, s d ng quy n l c trên ph m vi toàn qu c, H i đ ng nhân dân thay c n ả ướ ề ự ộ ồ ử ụ ạ ố
m t nhân dân đ a ph ng s d ng quy n l c nhà n ặ ị ươ ề ự ử ụ ướ ị c trong ph m vi đ a ạ
ph ng mình. ươ
H i đ ng nhân dân quy t đ nh nh ng ch tr ng, bi n pháp quan ộ ồ ế ị ủ ươ ữ ệ
tr ng đ phát huy ti m năng c a đ a ph ề ủ ị ể ọ ươ ị ng, xây d ng và phát tri n đ a ự ể
ph ươ ng v kinh t ề ế ả - xã h i, c ng c qu c phòng, an ninh, không ng ng c i ộ ủ ừ ố ố
thi n đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân đ a ph ng, làm tròn nghĩa ầ ủ ờ ố ệ ậ ấ ị ươ
ng đ i v i c n c. v c a đ a ph ụ ủ ị ươ ố ớ ả ướ
ủ H i đ ng nhân dân th c hi n quy n giám sát đ i v i ho t đ ng c a ề ộ ồ ố ớ ạ ộ ự ệ
Th ườ ệ ng tr c H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân, Toà án nhân dân, Vi n ộ ồ Ủ ự
ế ủ ộ Ki m sát nhân dân cùng c p; giám sát vi c th c hi n các ngh quy t c a h i ự ệ ệ ể ấ ị
đ ng nhân dân; giám sát vi c tuân theo pháp lu t c a các c quan nhà n ồ ậ ủ ệ ơ ướ c,
t ch c kinh t ch c xã h i, đ n v vũ trang nhân dân và c a công dân , t ổ ứ ế ổ ứ ủ ộ ơ ị ở
ng (Đi u 1 c a Lu t T ch c HĐND và UBND năm 2003). đ a ph ị ươ ậ ổ ứ ủ ề
Và t Lu t T ch c HĐND và UBND năm 2003 cũng đã nêu ạ i kho n 2 ả ậ ổ ứ
ấ rõ khái ni m ệ U ban nhân dân do H i đ ng nhân dân b u là c quan ch p ộ ồ ầ ơ ỷ
hành c a H i đ ng nhân dân, c quan hành chính nhà n đ a ph ng, ộ ồ ủ ơ c ướ ở ị ươ
ch u trách nhi m tr c H i đ ng nhân dân cùng c p và c quan nhà n ệ ị ướ ộ ồ ấ ơ ướ c
c p trên. ấ
7
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
U ban nhân dân ch u trách nhi m ch p hành Hi n pháp, lu t, các văn ế ệ ậ ấ ỷ ị
b n c a c quan nhà n ả ủ ơ ướ ấ c c p trên và ngh quy t c a H i đ ng nhân dân ế ủ ộ ồ ị
cùng c p nh m b o đ m th c hi n ch tr ng, bi n pháp phát tri n kinh t ủ ươ ự ệ ằ ả ấ ả ệ ể ế
- xã h i, c ng c qu c phòng, an ninh và th c hi n các chính sách khác trên ộ ủ ự ệ ố ố
đ a bàn. ị
đ a ph ng, U ban nhân dân th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ệ ứ ự ả ỷ c ướ ở ị ươ
góp ph n b o đ m s ch đ o, qu n lý th ng nh t trong b máy hành chính ự ỉ ạ ầ ả ả ả ấ ộ ố
nhà n trung ng t c t ướ ừ ươ ớ ơ ở i c s .
1.2. L ch s hình thành h i đ ng nhân dân. ộ ồ ử ị
Trong l ch s xã h i loài ng ử ộ ị ườ ố i đã tr i qua năm hình thái xã h i, b n ả ộ
ki u nhà n c và c m i ki u nhà n c quy n t ch , t ể ướ ứ ỗ ể ướ ề ự ủ ự ả ủ ộ qu n c a c ng
đ ng dân c ngày càng th a nh n và nâng cao. Quy n đó đã d n đ ồ ầ ượ ư c đ a ừ ư ề ậ
vào c c u b máy qu n lý nhà n c và đ c th hi n rõ nh t các hình ơ ấ ả ộ ướ ượ ể ệ ấ ở
th c qu n lý dân ch , t qu n. nh ng mãi đ n ki u nhà n ủ ự ả ư ứ ế ể ả ướ c xã h i ch ộ ủ
nghĩa, ph ng th c t ch c chính quy n đ a ph ươ ứ ổ ứ ề ị ươ ể ng m i d a trên quan đi m ớ ự
th a nh n ậ quy n l c nhân dân c a t ng c ng đ ng lãnh th . ổ ủ ừ ề ự ừ ộ ồ n Ở ướ ệ c ta, vi c
t ch c c quan chính quy n đ a ph ng v c b n cũng tuân theo các ổ ứ ơ ề ị ươ ề ơ ả
nguyên t c trên. Nh v y, đ n Nhà n c xã h i ch nghĩa thì mô hình chính ư ậ ế ắ ướ ủ ộ
quy n đ a ph c c a nhân ề ị ươ ng là m t c quan ộ ơ đ i di n quy n l c Nhà n ạ ề ự ệ ướ ủ
dân trên đ a bàn lãnh th t, H i đ ng) do nhân dân đ a ph ị ổ (Xô vi ế ộ ồ ị ươ ng b u ra, ầ
ng, v a đ i di n cho c quan nhà n v a đ i di n cho nhân dân đ a ph ừ ạ ệ ị ươ ừ ạ ệ ơ ướ c
đ a ph ng. Nhìn chung thì chính c p trên - là c quan quy n l c nhà n ấ ề ự ơ c ướ ở ị ươ
quy n đ a ph ng v a b o đ m v l i ích c a nhân dân đ a ph ề ở ị ươ ừ ả ề ợ ả ủ ị ươ ừ ng, v a
c. đ m b o l ả ả ợ i ích c a nhà n ủ ướ
Sau khi cách m ng tháng 8-1945 th ng l i, dân t c Vi t Nam đã thoát ạ ắ ợ ộ ệ
kh i vòng áp b c c a chính sách th c dân, đ ng th i đã g t b ch đ vua ạ ỏ ế ộ ứ ủ ự ỏ ồ ờ
quan phong ki n. Nhà n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà ra đ i, k t đây ế ướ ệ ủ ộ ể ừ ờ
t Nam, đ t n c Vi t Nam đã b l ch s dân t c Vi ị ử ộ ệ ấ ướ ệ ướ ớ c sang m t trang m i, ộ
8
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
m t th i kỳ m i v i vi c thi ớ ớ ệ ộ ờ ế ậ ộ t l p m t ch đ m i, ch đ dân ch xã h i ế ộ ớ ế ộ ủ ộ
ch nghĩa. Các t ng l p nhân dân lao đ ng đã làm ch đ t n c, làm ch ủ ấ ướ ủ ầ ớ ộ ủ
ch đ , đ c h ng đ y đ các quy n công dân c a m t qu c gia, trong đó ế ộ ượ ưở ầ ủ ủ ề ộ ố
có các quy n c b n nh quy n t ề ơ ả ề ự ư ử do dân ch , quy n b u c , ng c đã ầ ử ứ ủ ề
đ c ghi nh n l n đ u tiên trong b n Hi n pháp c a n c ta đ ượ ậ ầ ủ ướ ế ầ ả ượ ố ộ c Qu c h i
khoá I thông qua năm 1946 (t i m c B, ch ng 2 Hi n pháp 1946). Cũng t ạ ụ ươ ế ừ
đây, b máy nhà n c Vi c thi t l p, nhân ộ ướ ệ t Nam dân ch c ng hoà đã đ ủ ộ ượ ế ậ
ấ dân đã l n đ u tiên th c hi n quy n b u c đ b u ra chính quy n các c p, ầ ử ể ầ ự ệ ề ề ầ ầ
trong đó có chính quy n đ a ph ng (g m:H i đ ng nhân dân và y ban nhân ề ị ươ ộ ồ Ủ ồ
dân các c p).ấ
K t ể ừ ợ đó đ n nay, đã 67 năm qua, m c dù có nh ng s thay đ i cho phù h p ữ ự ế ặ ổ
v i hoàn c nh, đi u ki n c a đ t n ề ớ ệ ủ ấ ướ ả ệ c nh ng dù trong hoàn c nh, đi u ki n ư ề ả
ề nào (th i chi n hay th i hoà), chính quy n các c p nói chung và chính quy n ế ề ấ ờ ờ
ng (trong đó có H i đ ng nhân dân) đã làm tròn vai trò là c quan đ a ph ị ươ ộ ồ ơ
quy n l c c a nhân dân. Nh v y, quy n làm ch c a nhân dân ngày càng ề ự ủ ờ ậ ủ ủ ề
đ c đ m b o và m r ng h n. ượ ả ở ộ ả ơ
Ng c dòng l ch s , chúng ta s th y r ng trong Hi n pháp 1946 đã ượ ẽ ấ ằ ử ế ị
ng đ quy đ nh v t ch c và ho t đ ng H i đ ng nhân dành h n m t ch ẳ ộ ươ ề ổ ứ ạ ộ ộ ồ ể ị
dân (Ch ngV c a Hi n pháp 1946), c th t i Đi u 58 đã nêu “ t nh, ươ ụ ể ạ ủ ế ề Ở ỉ
ự thành ph , th xã và xã có H i đ ng nhân dân do đ u phi u ph thông, tr c ộ ồ ế ầ ố ổ ị
ti p b u ra. H i đ ng nhân dân t nh, thành ph , th xã hay xã c ra y ban ử Ủ ộ ồ ế ầ ố ỉ ị
hành chính. b và huy n, ch có y ban hành chính. y ban hành chính b Ở ộ ỉ Ủ Ủ ệ ộ
ộ do H i đ ng các t nh và thành ph b u ra. y ban hành chính huy n do H i ộ ồ ố ầ Ủ ệ ỉ
lúc m i thành l p, H i đ ng nhân dân đ ng các xã b u ra”. Nh v y, ngay t ồ ư ậ ầ ừ ộ ồ ậ ớ
ch có 02 c p, đó là c p t nh và c p xã (không có c p huy n nh ngày nay). ấ ỉ ư ệ ấ ấ ấ ỉ
Đ n Hi n pháp 1959, quy đ nh v t ề ổ ứ ủ ấ ch c c a H i đ ng nhân dân các c p ộ ồ ế ế ị
cũng đã có s thay đ i so v i tr c, c th t i Đi u 78 nêu “Các đ n v hành ớ ướ ự ổ ụ ể ạ ề ơ ị
chính trong n c Vi t Nam dân ch c ng hoà phân đ nh nh sau: ướ ệ ủ ộ ư ị
N c chia thành t nh, khu t ng;T nh chia ướ ỉ ự ị tr , thành ph tr c thu c trung ố ự ộ ươ ỉ
9
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
thành huy n, thành ph , th xã;Huy n chia thành xã, th tr n.Các đ n v hành ị ấ ệ ệ ố ơ ị ị
chính trong khu v c t tr do lu t đ nh”. ự ự ị ậ ị
ộ ồ Đi u 79 quy đ nh: “Các đ n v hành chính k trên đ u thành l p H i đ ng ể ề ề ậ ơ ị ị
ố nhân dân và U ban hành chính.Các thành ph có th chia thành khu ph có ể ố ỷ
ộ ồ H i đ ng nhân dân và U ban hành chính theo quy t đ nh c a H i đ ng ộ ồ ế ị ủ ỷ
Chính ph ”.ủ
Theo quy đ nh trên thì H i đ ng nhân dân đ u đ c thành l p ộ ồ ề ượ ị ậ ở ấ các c p
ch c h i đ ng nhân dân (t nh, huy n, xã), nh v y hi n pháp cho phép t ư ậ ế ệ ỉ ổ ứ ộ ồ
c p huy n. tuy nhiên, cũng c n l u ý thêm là trong th i kỳ này do hoàn c nh, ấ ầ ư ệ ả ờ
đi u ki n c a đ t n ệ ủ ấ ướ ề c còn chi n tranh, nên Hi n pháp còn quy đ nh thêm ế ế ị
ch c c a h i đ ng nhân dân các khu t v t ề ổ ứ ủ ộ ồ ự ị tr (Đi u 92 Hi n pháp 1959). ế ề
K th a nh ng quy đ nh c a Hi n pháp 1959, Hi n pháp 1980 và Hi n pháp ế ừ ủ ữ ế ế ế ị
1992 v n ti p t c ghi nh n các quy đ nh v t ch c H i đ ng nhân dân các ế ụ ề ổ ứ ộ ồ ẫ ậ ị
c p (thành l p H i đ ng nhân dân ấ ộ ồ ậ ở ấ 3 c p: t nh, huy n, xã), nh ng cũng th y ư ệ ấ ỉ
c đã th ng nh t toàn v n lãnh th nên không còn r ng đây là th i kỳ đ t n ằ ấ ướ ờ ẹ ấ ố ổ
ghi nh n quy đ nh v vi c t ch c H i đ ng nhân dân c a các khu t ề ệ ổ ứ ộ ồ ủ ậ ị ự ị ư tr nh
hi n pháp 1959 n a ữ ế
1.3. V trí, tính ch t, ch c năng c a H i đ ng nhân dân. ộ ồ ứ ủ ấ ị
V trí, tính ch t, ch c năng c a h i đ ng nhân dân đ c quy đ nh t ủ ộ ồ ứ ấ ị ượ ị ạ i
đi u 119, Đi u 120 Hi n pháp năm 1992 và c th hóa t i lu t t ụ ể ề ế ề ạ ậ ổ ứ ộ ch c H i
c c ng hòa xã h i ch nghĩa c n đ ng nhân dân và U ban nhân dân đ ồ ỷ ượ ướ ộ ủ ộ
Vi t Nam khóa XI, kì h p th 4 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003. ệ ứ ọ
H i đ ng nhân dân là c quan đ i bi u c a nhân dân đ a ph ng, do ể ủ ộ ồ ạ ơ ị ươ
nhân dân đ a ph ng b u, mi n nhi m và bãi nhi m theo các nguyên t c ph ị ươ ễ ệ ệ ầ ắ ổ
thông, bình đ ng, tr c ti p và b phi u kín. H i đ ng nhân dân là c quan ế ự ế ộ ồ ẳ ỏ ơ
quy n l c nhà n đ a ph ề ự c ướ ở ị ươ ố ộ ng. H i đ ng nhân dân cùng v i Qu c h i ộ ồ ớ
h p thành h th ng c quan quy n l c nhà n ơ ề ự ệ ố ợ ướ ử ụ c, thay m t nhân dân s d ng ặ
quy n l c nhà n ề ự ướ c và là cái g c c a chính quy n nhân dân. Các c quan nhà ề ố ủ ơ
n c khác đ u do Qu c h i và H i đ ng nhân dân thành l p. ướ ố ộ ộ ồ ề ậ
10
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
Khác v i Qu c h i là c quan thay m t toàn th nhân dân c n c, s ố ộ ả ướ ể ặ ớ ơ ử
c trên ph m vi toàn qu c., h i đ ng nhân dân thay d ng quy n l c nhà n ề ự ụ ướ ộ ồ ạ ố
m t nhân dân đ a ph ng s d ng quy n l c nhà n ặ ị ươ ề ự ử ụ ướ ị c trong ph m vi đ a ạ
ph ươ ề ng mình. Đi u này quy t đ nh ph m vi, ch c năng, nhi m v và quy n ế ị ụ ứ ệ ề ạ
h n c a h i đ ng nhân dân. ạ ủ ộ ồ
H i đ ng nhân dân trong Nhà n c ta là nh ng t ộ ồ ướ ữ ổ ứ ề ch c chính quy n
, nguy n v ng và yêu c u c a nhân dân, g n gũi dân nh t, hi u rõ tâm t ấ ầ ể ư ầ ủ ệ ọ
ng, do dó n m và quy t đ nh m i công n m v ng đ c đi m c a đ a ph ắ ủ ị ữ ể ặ ươ ế ị ắ ọ
vi c sát h p v i nguy n v ng c a nhân dân đ a ph ng. H i đ ng nhân dân ủ ệ ệ ọ ợ ớ ị ươ ộ ồ
còn là m t t ộ ổ ứ ọ ch c có tính ch t qu n chúng , bao g m các đ i bi u c a m i ể ủ ấ ầ ạ ồ
ầ ứ ng l p nhân dân, các dân t c, tôn giáo, nh ng công dân, nông dân, trí th c ữ ớ ộ
u tú cùng nhau bàn b c và gi ư ạ ả ủ ị i quy t m i công vi c quan tr ng c a đ a ệ ế ọ ọ
ph ng. Nh v y, h i đ ng nhân dân v a là m t t ch c có tính ch t chính ươ ộ ồ ư ậ ộ ổ ứ ừ ấ
quy n, v a có tính ch t qu n chúng, v a là tr ấ ừ ừ ề ầ ườ ng h c qu n lý nhà n ả ọ ướ c,
qu n lý đ a ph ng. ả ị ươ
Nhân dân lao d ng làm ch không ch t ng đ a ph ng mà còn làm ủ ộ ỉ ở ừ ị ươ
c. Do đó, h i đ ng nhân dân không ch ch u trách ch trên ph m vi c n ạ ả ướ ủ ộ ồ ỉ ị
c nhân dân đ a ph c chính nhi m tr ệ ướ ị ươ ng mà còn ph i ch u trách nhi m tr ị ệ ả ướ
ị quy n c p trên. H i đ ng nhân dân m t m t ph i chăm lo xây d ng đ a ề ấ ộ ồ ự ặ ả ộ
ph ng v m i m t, b o đ m phát tri n kinh t và văn hóa nh m nâng cao ươ ề ọ ể ặ ả ả ế ằ
đ i s ng nhân dân đ a ph ờ ố ị ươ ấ ng, m t khác ph i hoàn thành nhi m v do c p ụ ệ ặ ả
trên giao cho.
Xu t phát t nh ng quy đ nh c a hi n pháp và lu t t ấ ừ ữ ậ ổ ứ ộ ồ ch c h i đ ng ủ ế ị
ứ nhân dân và y ban nhân dân năm 2003 thì h i d ng nhân dân có ba ch c ộ ồ ủ
năng l n. Đó là quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng c a đ a ph ủ ị ế ị ữ ề ấ ớ ọ ươ ả ng; Đ m
c c p trên và b o th c hi n các quy đ nh và quy t đ nh c a c a quan nhà n ả ủ ủ ế ị ự ệ ị ướ ấ
trung ng đ a ph ươ ở ị ươ ủ ng; th c hi n quy n giám sát đ i v i ho t đ ng c a ố ớ ạ ộ ự ệ ề
y ban th ng tr c h i đ ng nhân dân, y ban nhân dân, tòa án,vi n ki m sát ủ ườ ự ộ ồ ủ ệ ể
nhân dân cùng c p và cá t ch c kinh t xã h i khác trên đ a ph ng. ấ ổ ứ ế ộ ị ươ
11
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
Các ch c năng c a h i đ ng nhân dân đ c lu t t ủ ộ ồ ứ ượ ậ ổ ứ ộ ồ ch c h i đ ng
ụ nhân dân và y ban nhân dân năm 2003 c th hóa thành các nhi m v , ụ ể ủ ệ
quy n h n. ề ạ
V y h i đ ng nhân dân có nhi m v và quy n h n nh th nào? ư ế ộ ồ ụ ề ệ ậ ạ
1.4. Các nhi m v quy n h n c a HĐND c ta. ạ ủ ụ ề ệ n ở ướ
Nhi m v và quy n h n c a h i đ ng nhân dân các c p v c b n là ộ ồ ề ơ ả ạ ủ ụ ề ệ ấ
gi ng nhau. Nh ng do đ c thù ph m vi tác đ ng r ng, h p khác nhau nên ư ẹ ặ ạ ố ộ ộ ở
m i c p l ỗ ấ ạ ứ i có m t s thay đ i đ phù h p. Do m c đích c a bài nghiên c u ổ ể ộ ự ụ ủ ợ
nh đã nói ư ở ạ ủ ộ trên tôi s đi sâu vào phân tích nhi m v và quy n h n c a h i ụ ẽ ệ ề
c ta. đ ng nhân dân c p huy n ồ n ệ ở ướ ấ
- V kinh t : quy đ nh trong ch ng II( lu t t ch c HĐND và UBND) t ề ế ị ươ ậ ổ ứ iạ
đi u 19. ề
Quy t đ nh quy ho ch, k ho ch dài h n và hàng năm v phát tri n kinh ế ị ế ể ề ạ ạ ạ
t - xã h i, s d ng đ t đai, phát tri n ngành và quy ho ch xây d ng, phát ế ộ ử ụ ự ể ấ ạ
tri n đô th , nông thôn trong ph m vi huy n mình qu n lý; lĩnh v c đ u t ự ầ ư và ệ ể ả ạ ị
quy mô v n đ u t ố ầ ư theo phân cách c a Chính ph ; ủ ủ
Quy t đ nh quy ho ch, k ho ch phát tri n m ng l ế ị ế ể ạ ạ ạ ướ i khuy n nông, ế
khuy n lâm, khuy n ng , khuy n công đ a ph ng và thông qua c ch ư ế ế ế ở ị ươ ơ ế
khuy n khích phát tri n s n xu t, chuy n đ i c c u kinh t ổ ơ ấ ể ả ể ế ấ ế ể và phát tri n
các thành ph n kinh t đ a ph ch s n xu t, kinh ầ ế ở ị ươ ng; b o đ m quy n t ả ề ự ủ ả ấ ả
doanh c a các c s kinh t theo quy đ nh c a pháp lu t; ơ ở ủ ế ủ ậ ị
Quy t đ nh d toán thu ngân sách nhà n c trên đ a bàn huy n; d toán ế ị ự ướ ự ệ ị
thu, chi ngân sách đ a ph ng và phân b d toán ngân sách huy n mình; phê ị ươ ổ ự ệ
chu n quy t toán ngân sách đ a ph ng; quy t đ nh các ch tr ế ẩ ị ươ ế ị ủ ươ ệ ng, bi n
pháp tri n khai th c hi n ngân sách đ a ph ng; đi u ch nh d toán ngân ự ệ ể ị ươ ự ề ỉ
ng trong tr t; giám sát vi c th c hi n ngân sách đ a ph ị ươ ườ ng h p c n thi ợ ầ ế ự ệ ệ
sách đã đ c HĐND quy t đ nh; ượ ế ị
Quy t đ nh vi c phân c p ngu n thu, nhi m v chi cho t ng c p ngân ế ị ụ ừ ệ ệ ấ ấ ồ
sách đ a ph ng theo quy đ nh c a Lu t ngân sách nhà n c; ở ị ươ ủ ậ ị ướ
12
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
Quy t đ nh thu phí, l phí và các kho n đóng góp c a nhân dân trong ế ị ệ ủ ả
huy n và m c huy đ ng v n theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ứ ệ ậ ộ ố ị
ng án qu n lý, phát tri n và s d ng ngu n nhân l c Quy t đ nh ph ế ị ươ ử ụ ự ở ị đ a ể ả ồ
ph ng; ươ
t ki m, ch ng lãng phí, ch ng tham Quy t đ nh bi n pháp th c hành ti ệ ế ị ự ế ệ ố ố
nhũng, ch ng buôn l u và gian l n th ng m i. ậ ậ ố ươ ạ
ng II ( Lu t t ch c HĐND và - V văn hóa- xã h i: quy đ nh trong ch ộ ề ị ươ ậ ổ ứ
UBND) t ạ i đi u 20. ề
Quy t đ nh ch tr ế ị ủ ươ ạ ng, bi n pháp phát tri n s nghi p giáo d c, đào t o; ể ự ụ ệ ệ
i giáo d c m m non, quy t đ nh quy ho ch, k ho ch phát tri n m ng l ế ế ị ể ạ ạ ạ ướ ụ ầ
ề giáo d c ph thông, giáo d c ngh nghi p; b o đ m c s v t ch t và đi u ơ ở ậ ụ ụ ề ệ ả ả ấ ổ
ki n cho các ho t đ ng giáo d c, đào t o huy n mình; ạ ộ ạ ở ụ ệ ệ
ng, bi n pháp phát tri n s nghi p văn hoá, thông tin, Quy t đ nh ch tr ế ị ủ ươ ể ự ệ ệ
ị th d c th thao; bi n pháp b o v , phát huy giá tr di s n văn hoá trong đ a ể ụ ệ ể ệ ả ả ị
ạ bàn huy n; bi n pháp b o đ m c s v t ch t và đi u ki n cho các ho t ơ ở ậ ệ ề ệ ệ ả ả ấ
đ a ph đ ng văn hoá, thông tin, th d c th thao ộ ể ụ ể ở ị ươ ủ ng theo quy đ nh c a ị
pháp lu t.ậ
ng, bi n pháp phát tri n ngu n nhân l c, s d ng lao Quy t đ nh ch tr ế ị ủ ươ ử ụ ự ể ệ ồ
đ ng, gi ộ ả ạ ủ i quy t vi c làm và c i thi n đi u ki n làm vi c, sinh ho t c a ề ệ ệ ệ ế ệ ả
ng ườ ớ i lao đ ng, b o h lao đ ng; th c hi n phân b dân c và c i thi n đ i ệ ự ư ệ ả ả ộ ộ ổ ộ
huy n mình. s ng nhân dân ố ở ệ
Quy t đ nh bi n pháp giáo d c, b o v , chăm sóc thanh niên và nhi đ ng; ả ế ị ụ ệ ệ ồ
ạ xây d ng n p s ng văn minh, gia đình văn hoá; giáo d c truy n th ng đ o ế ố ụ ự ề ố
t đ p, gi đ c t ứ ố ẹ ữ ặ gìn thu n phong m t c c a dân t c; bi n pháp ngăn ch n ỹ ụ ủ ệ ầ ộ
vi c truy n bá văn hoá ph m ph n đ ng, đ i tru , bài tr mê tín, h t c và ộ ủ ụ ừ ề ệ ẩ ả ồ ỵ
phòng, ch ng các t ố ệ ạ ờ n n xã h i, các bi u hi n không lành m nh trong đ i ể ệ ạ ộ
đ a ph ng. s ng xã h i ố ộ ở ị ươ
Quy t đ nh quy ho ch, k ho ch phát tri n m ng l i khám, ch a b nh; ể ế ế ạ ạ ạ ị ướ ữ ệ
bi n pháp b o v s c kho nhân dân, b o v và chăm sóc ng i già, ng ệ ứ ệ ệ ẻ ả ả ườ ườ i
13
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
tàn t t, tr m côi không n i n ng t a; b o v , chăm sóc bà m , tr em; ậ ẻ ồ ơ ươ ẹ ẻ ự ệ ả
th c hi n chính sách dân s và k ho ch hoá gia đình; phòng, ch ng d ch ự ế ệ ạ ố ố ị
đ a bàn huy n. b nh và phát tri n y t ệ ể ế ở ị ệ
Quy t đ nh bi n pháp th c hi n chính sách, ch đ u đãi đ i v i th ế ộ ư ố ớ ế ị ự ệ ệ ươ ng
binh, b nh binh, gia đình li i và gia đình có công v i n ệ ệ ỹ t s , nh ng ng ữ ườ ớ ướ c;
th c hi n chính sách b o hi m xã h i, c u tr xã h i và xoá đói, gi m nghèo. ộ ứ ự ể ệ ả ả ộ ợ
- V khoa h c, công ngh , tài nguyên môi tr ng II ề ệ ọ ườ ng: quy đ nh trong ch ị ươ
(Lu t t ch c HĐND và UBND) t i đi u 21( HĐND c p huy n). ậ ổ ứ ạ ệ ề ấ
ng, bi n pháp khuy n khích vi c nghiên c u, phát huy Quy t đ nh ch tr ế ị ủ ươ ứ ệ ệ ế
sáng ki n c i ti n k thu t, ng d ng ti n b khoa h c, công ngh đ phát ế ả ế ậ ứ ệ ể ụ ế ộ ọ ỹ
tri n s n xu t, kinh doanh và đ i s ng c a nhân dân đ a ph ng. ể ả ờ ố ủ ấ ở ị ươ
ồ Quy t đ nh bi n pháp qu n lý và s d ng đ t đai, r ng núi, sông h , ử ụ ế ị ừ ệ ấ ả
ngu n n c, tài nguyên trong lòng đ t, ngu n l i vùng bi n t i đ a ph ồ ướ ố ợ ở ấ ể ạ ị ươ ng
theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
Quy t đ nh bi n pháp b o v môi tr ế ị ệ ệ ả ườ ụ ậ ng; phòng ch ng và kh c ph c h u ắ ố
qu thiên tai, bão l t, suy thoái môi tr ả ụ ườ ng, ô nhi m môi tr ễ ườ ng, s c môi ự ố
tr ng đ a ph ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ ở ị ươ ủ ậ ị
ẩ Quy t đ nh bi n pháp th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v tiêu chu n ậ ề ế ị ự ủ ệ ệ ị
đo l ng và ch t l ng s n ph m; ngăn ch n vi c s n xu t và l u hành ườ ấ ượ ệ ả ư ả ấ ặ ẩ
hàng gi , kém ch t l ng t i đ a ph i tiêu ả ấ ượ ạ ị ươ ng, b o v l ả ệ ợ i ích c a ng ủ ườ
dùng.
- V lĩnh v c an ninh- qu c phòng, tr t t an toàn xã h i: quy đ nh trong ậ ự ự ề ố ộ ị
ch ng II ( Lu t t ch c HĐND và UBND) t ươ ậ ổ ứ ạ i đi u 22. ề
ớ Quy t đ nh bi n pháp th c hi n nhi m v k t h p qu c phòng, an ninh v i ụ ế ợ ế ị ự ệ ệ ệ ố
kinh t , kinh t ế ế ớ ự v i qu c phòng, an ninh và th c hi n nhi m v xây d ng l c ự ự ụ ệ ệ ố
l ng d b đ ng viên đ a ph ng. ượ ự ị ộ ở ị ươ
Quy t đ nh bi n pháp b o đ m an ninh, tr t t , an toàn xã h i, phòng ế ị ậ ự ệ ả ả ộ
ng a, ch ng t i ph m và các hành vi vi ph m pháp lu t khác đ a ph ng. ừ ố ộ ạ ạ ậ ở ị ươ
14
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
ng II - V th c hi n chính sách dân t c và tôn giáo: quy đ nh trong ch ộ ề ự ệ ị ươ
( Lu t t ch c HĐND và UBND) t ậ ổ ứ ạ i đi u 23. ề
ậ Quy t đ nh bi n pháp th c hi n chính sách dân t c, c i thi n đ i s ng v t ờ ố ế ị ự ệ ệ ệ ả ộ
ể ố ả ch t và tinh th n, nâng cao dân trí c a đ ng bào các dân t c thi u s , b o ủ ồ ầ ấ ộ
ng đoàn k t toàn đ m th c hi n quy n bình đ ng gi a các dân t c, tăng c ẳ ả ữ ự ề ệ ộ ườ ế
dân và t ng tr , giúp đ l n nhau gi a các dân t c trên đ a bàn huy n. ươ ỡ ẫ ộ ở ữ ợ ệ ị
ẳ Quy t đ nh bi n pháp th c hi n chính sách tôn giáo, quy n bình đ ng ế ị ự ệ ề ệ
gi a các tôn giáo tr do tín ng ng, tôn giáo, ữ ướ c pháp lu t; b o đ m quy n t ả ề ự ậ ả ưỡ
theo ho c không theo m t tôn giáo nào c a công dân đ a ph ng theo quy ủ ặ ộ ở ị ươ
đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
ị - Trong lĩnh v c thi hành pháp lu t và xây d ng chính quy n và qu n lý đ a ự ự ề ậ ả
gi i hành chính t i đ a ph ng đ c quy đ nh t i ch ng II( Lu t t ớ ạ ị ươ ượ ị ạ ươ ậ ổ ứ ch c
HĐND và UBND) t i đi u 24 và đi u 25. ạ ề ề
ả Quy t đ nh bi n pháp b o đ m vi c thi hành Hi n pháp, lu t, các văn b n ế ị ế ệ ệ ả ả ậ
đ i ph ng. c a c quan nhà n ủ ơ ướ ấ c c p trên và ngh quy t c a mình ị ế ủ ở ạ ươ
Quy t đ nh bi n pháp b o h tính m ng, t do, danh d , nhân ph m, các ế ị ệ ạ ả ộ ự ự ẩ
i ích h p pháp khác c a công dân; quy n và l ề ợ ủ ợ
Quy t đ nh bi n pháp b o v tài s n, l c; b o h tài ế ị ệ ệ ả ả ợ i ích c a Nhà n ủ ướ ả ộ
ch c và cá nhân đ a ph ng; s n c a c quan, t ả ủ ơ ổ ứ ở ị ươ
Quy t đ nh bi n pháp b o đ m vi c gi i quy t khi u n i, t cáo cùa công ế ị ệ ệ ả ả ả ạ ố ế ế
dân theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
i hành Trong lĩnh v c xây d ng chính quy n đ a ph ự ự ề ị ươ ng và qu n lý đ a gi ả ị ớ
chính:
B u, mi n nhi m, bãi nhi m Ch t ch, Phó Ch t ch, y viên th ủ ị Ủ ủ ị ệ ệ ễ ầ ườ ự ng tr c
HĐND, Ch t ch, Phó Ch t ch và các thành viên khác c a UBND, tr ủ ị ủ ị ủ ưở ng
ủ Ban và các thành viên khác c a các Ban c a HĐND, H i th m nhân dân c a ủ ủ ẩ ộ
ệ Toà án nhân dân c p huy n; bãi nhi m đ i bi u HĐND và ch p nh n vi c ệ ể ệ ấ ậ ạ ấ
đ i bi u HĐND xin thôi làm nhi m v đ i bi u theo quy đ nh c a pháp lu t; ạ ụ ạ ủ ể ệ ể ậ ị
B phi u tín nhi m đ i v i ng i gi ch c v do HĐND b u; ố ớ ệ ế ỏ ườ ữ ứ ụ ầ
15
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
ệ Phê chu n c c u c quan chuyên môn thu c y ban nhân c p huy n, ẩ ơ ấ ơ ộ Ủ ấ
quy t đ nh thành l p, sáp nh p, gi ế ị ậ ậ ả ộ i th m t s c quan chuyên môn thu c ể ộ ố ơ
UBND c p huy n theo h ệ ấ ướ ng d n c a Chính ph . ủ ẫ ủ
Quy t đ nh t ng biên ch s nghi p đ a ph ế ị ế ự ệ ở ị ổ ươ ầ ng phù h p v i yêu c u ợ ớ
phát tri n và kh năng ngân sách c a đ a ph ng; thông qua t ng biên ch ủ ị ể ả ươ ổ ế
hành chính c a đ a ph ng tr ủ ị ươ ướ c khi trình c p có th m quy n quy t đ nh; ẩ ế ị ề ấ
Thông qua đ án thành l p m i, chia và đi u ch nh đ a gi i hành chính đ ề ề ậ ớ ị ỉ ớ ể
ng, đ ngh c p trên xem xét, quy t đ nh; quy t đ nh vi c đ t tên, đ i tên đ ề ệ ặ ế ị ế ị ị ấ ổ ườ
ph , qu ng tr ng, công trình công c ng đ a ph ả ố ườ ộ ở ị ươ ủ ng theo quy đ nh c a ị
pháp lu t;ậ
ậ ủ Bãi b m t ph n ho c toàn b quy t đ nh, ch th trái pháp lu t c a ỏ ộ ế ị ầ ặ ộ ỉ ị
UBND c p huy n, ngh quy t trái pháp lu t c a HĐND c p xã; ậ ủ ế ệ ấ ấ ị
Gi ng h p HĐND đó làm thi t h i nghiêm ả i tán HĐND c p xã trong tr ấ ườ ợ ệ ạ
tr ng đ n l i ích c a nhân dân, trình HĐND t nh phê chu n tr c khi thi ế ợ ọ ủ ẩ ỉ ướ
hành;
- Bên c nh đó quy n h n, nhi m v HĐND qu n đ c quy đ nh c th t ậ ượ ụ ệ ề ạ ạ ụ ể ạ i ị
đi u 26, ch ng II, Lu t t ch c HĐND và UBND. ề ươ ậ ổ ứ
Ch ươ Ệ ng 2: M T S V N Đ LÝ LU N VÀ TH C TI N C A VI C Ậ Ộ Ố Ấ Ự Ủ Ễ Ề
KHÔNG T CH C H I Đ NG NHÂN DÂN Ộ Ồ Ổ Ứ Ở Ấ C P QU N, HUY N. Ậ Ệ
2.1. m t s v n đ lý lu n ộ ố ấ ề ậ
Ngày 15/11/2008, t i kì h p th 4 qu c h i khóa XII đã thông qua ngh ạ ố ộ ứ ọ ị
quy t s 26/2008/QH12 v “Th c hi n thí đi m không t ế ố ự ệ ể ề ổ ứ ộ ồ ch c h i đ ng
ng”. Ngày 16/01/2009, U ban th nhân dân huy n, qu n, ph ệ ậ ườ ỷ ườ ụ ố ng v qu c
ệ h i đã ban hành ngh quy t s 724/2009/UBTVQH12 v “danh sách huy n, ế ố ề ộ ị
qu n, ph ng c a các t nh thành ph tr c thu c trung ng th c hi n thí ậ ườ ố ự ủ ộ ỉ ươ ự ệ
đi m không t ch c h i đ ng nhân dân huy n, qu n, ph ng” theo danh ể ổ ứ ộ ồ ệ ậ ườ
sách này, c n ả ướ ậ c th c hi n không thí đi m h i đ ng nhân dân huy n, qu n, ộ ồ ự ệ ể ệ
16
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
ph ng t i 67 huy n, 32 qu n và 483 ph ườ ạ ệ ậ ườ ố ự ng c a 10 t nh thành ph tr c ủ ỉ
thu c trung ng. Vi c l a ch n đ a ph ộ ươ ệ ự ọ ị ươ ả ng th c hi n thí đi m đã đ m b o ự ệ ể ả
nguyên t c đ i di n vùng mi n trong c n c, có đô th , có nông thôn, có ắ ạ ả ướ ề ệ ị
đ ng b ng và mi n núi, s l ồ ố ượ ề ằ ng t nh thành ph tr c thu c trung ố ự ộ ỉ ươ ự ng th c
hi n thí đi m thích h p, không quá ít đ có c s t ng k t rút kinh nghi m ơ ở ổ ể ế ệ ể ệ ợ
Trong quá trình xây d ng th o lu n đ thông qua Đ án thí đi m này ậ ự ể ề ể ả
và th m chí đ n nay v n còn có nh ng ý ki n khác nhau, nh : T i sao l ữ ư ạ ế ế ẫ ậ ạ i
không t ch c h i đ ng nhân dân – “C quan quy n l c nhà n c ổ ứ ộ ồ ề ự ơ ướ ở ị đ a
ph ng, đ i di n cho ý chí nguy n v ng và quy n làm ch c a nhân dân” ươ ủ ủ ệ ệ ề ạ ọ
nh hi n pháp và pháp lu t hi n hành xác đ nh các c p chính quy n nói ư ế ệ ậ ị ở ề ấ
trên? T i sao không s a đ i Hi n pháp, s a đ i lu t t ch c h i đ ng nhân ử ổ ử ổ ậ ổ ứ ộ ồ ế ạ
dân và y ban nhân dân hi n hành đ không t ch c h i đ ng nhân dân ủ ệ ể ổ ứ ộ ồ ở ấ t t
c mà ch th c hi n thí đi m ng nói c các huy n trong c n ệ ả ả ướ ỉ ự ể ở ệ 10 đ a ph ị ươ
trên? Không t ổ ứ ộ ồ ủ ạ ch c h i đ ng nhân dân huy n có h n ch quy n dân ch đ i ề ế ệ ạ
di n c a nhân dân? Và nh t là c quan nào s giám sát đ i v i U ban nhân ệ ủ ố ớ ẽ ấ ơ ỷ
dân ở ấ c p huy n, giám sát ho t đ ng c a tòa án nhân dân và vi n ki m sát ủ ạ ộ ệ ệ ể
nhân dân huy n?... Và còn r t nhi u nh ng v n đ pháp lý và th c ti n khác ự ễ ữ ề ề ệ ấ ấ
ch c h i đ ng nhân dân c p huy n. Tôi s đi vào n a n y sinh khi không t ữ ả ổ ứ ộ ồ ẽ ệ ấ
lý gi ph n d i đây. ả i nh ng v n đ này ấ ữ ề ở ầ ướ
2.1.1. Lý do không t ch c h i đ ng nhân dân huy n. ổ ứ ộ ồ ệ
Sau quá trình nghiên c u và tìm hi u vi c thí đi m không t ứ ể ể ệ ổ ứ ộ ch c h i
đ ng nhân dân c p huy n ồ n ệ ở ướ ấ ể c ta hi n nay tôi đã t ng h p và phát tri n ổ ệ ợ
đ c m t s lý do sau: ượ ộ ố
vi c không t ch c H i đ ng Nhân dân huy n là h c t p và M t là,ộ ệ ổ ứ ộ ồ ọ ậ ệ
làm theo t ng H Chí Minh v xây d ng chính quy n dân ch nhân dân. t ư ưở ủ ự ề ề ồ
Sau cách m ng tháng Tám thành công, v n đ quan tr ng hàng đ u đ t ra cho ề ạ ầ ấ ặ ọ
Chính ph đ ng đ u là Ch t ch H Chí Minh là ph i kh n tr ng nghiên ủ ứ ủ ị ầ ả ẩ ồ ươ
ch c chính quy n đ a ph ng. c u ban hành văn b n v t ứ ề ổ ứ ề ả ị ươ
17
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
Sau m t th i gian chu n b kh n tr ẩ ẩ ờ ộ ị ươ ng Ban nghiên c u T ch c chính ứ ổ ứ
quy n đ a ph ng do B tr ng B N i v Võ Nguyên Giáp làm tr ng ban ề ị ươ ộ ưở ộ ộ ụ ưở
đã trình đ Ch t ch H Chí Minh ký ban hành S c l nh s 63 ngày ắ ệ ủ ị ể ồ ố
22/11/1945 v t ề ổ ứ ắ ệ ch c H i đ ng Nhân dân và y ban hành chính, S c l nh Ủ ộ ồ
ch c chính quy n nhân dân các th xã, thành s 77 ngày 21/12/1945 v t ố ề ổ ứ ề ở ị
ph . S c l nh s 63 quy đ nh c th v t ụ ể ề ổ ứ ố ắ ệ ệ ch c, quy n h n, cách làm vi c ạ ề ố ị
c a H i đ ng Nhân dân và y ban hành chính các c p (xã, huy n, t nh kỳ). ủ ộ ồ Ủ ệ ấ ỉ
S c l nh quy đ nh “H i đ ng Nhân dân do nhân dân b u ra theo l ộ ồ ắ ệ ầ ị ố i
Ủ ph thông và tr c ti p đ u phi u và là c quan đ i di n cho nhân dân. y ự ế ế ệ ầ ạ ổ ơ
ừ ban hành chính do H i đ ng Nhân dân b u ra và là c quan hành chính v a ộ ồ ầ ơ
thay m t cho nhân dân v a đ i di n cho Chính ph .” ừ ạ ủ ệ ặ
S c l nh s 77 v t ch c chính quy n nhân dân các th xã thành ph “Quy ắ ệ ề ổ ứ ề ố ở ố ị
t v cách t ch c, quy n h n, cách làm vi c c a H i đ ng Nhân đ nh chi ti ị ế ề ổ ứ ệ ủ ộ ồ ề ạ
dân và y ban hành chính thành ph , cách t Ủ ố ổ ứ ệ ch c, quy n h n, cách làm vi c ạ ề
c a y ban hành chính khu ph n i không t ủ Ủ ố ơ ổ ứ ạ ch c H i đ ng Nhân dân. T i ộ ồ
m i thành ph s có 3 c quan là H i đ ng Nhân dân thành ph , y ban hành ộ ồ ố ẽ ố Ủ ỗ ơ
chính thành ph , y ban hành chính khu ph .” ố Ủ ố
Có th nói, S c l nh s 63 và 77 do Ch t ch H Chí Minh ký ban hành ắ ệ ủ ị ể ồ ố
là văn b n pháp lý đ u tiên v t ch c chính quy n nhân dân Vi t Nam. ề ổ ứ ề ầ ả ở ệ
ch c chính quy n nhân dân Các quy đ nh trong S c l nh s 63 và 77 v t ắ ệ ề ổ ứ ề ố ị ở
nông thôn và các thành ph còn gi ở ố ữ nguyên giá tr đ n ngày nay. ị ế
M t v n đ h t s c quan tr ng trong t ng H Chí Minh v Nhà ề ế ứ ộ ấ ọ t ư ưở ề ồ
n c dân ch nhân dân, Nhà n c c a dân là Nhà n ướ ủ ướ ủ ướ ộ ề c b máy chính quy n
Nhà n ướ c, chính quy n c a nhân dân đ ề ủ ượ ậ c l p ra ph i b ng con đ ả ằ ườ ầ ng b u
c tr c ti p ho c gián ti p, ph i th c hi n quy n dân ch c a nhân dân ự ử ự ế ủ ủ ế ệ ề ặ ả
ng l p hi n, nghĩa là quy n dân ch c a nhân dân ph i đ b ng con đ ằ ườ ủ ủ ả ượ c ế ề ậ
quy đ nh trong Hi n pháp. ế ị
Chính b n Hi n pháp đ u tiên c a chính th Vi ầ ủ ế ể ả ệ ủ ộ t Nam dân ch c ng
hòa do Ch t ch H Chí Minh làm Tr ồ ủ ị ưở ố ộ ng ban so n th o trình Qu c h i ả ạ
18
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
thông qua đã toát lên đ y đ t t ầ ủ ư ưở ng c a Ng ủ ườ ề ề i v xây d ng chính quy n ự
và các thi t ch dân ch nhân dân. T t ng ch đ o c a Hi n pháp năm ế ư ưở ủ ế ủ ạ ủ ế
1946 là “Đ m b o các quy n t ề ự ả ả ạ do, dân ch ;” th c hi n chính quy n m nh ệ ủ ự ề
m và sáng su t c a nhân dân;” “T t c quy n bính trong n ố ủ ấ ả ề ẽ ướ c là c a toàn ủ
th nhân dân Vi t Nam đ u ngang nhau v ể ệ t Nam,” “T t c công dân Vi ấ ả ệ ề ề
ng di n chính tr , kinh t , văn hóa, đ u đ m i ph ọ ươ ệ ị ế ề ượ ề c tham gia chính quy n
và công cu c Ki n qu c tùy theo tài năng và đ c h nh c a mình.” ứ ạ ủ ế ộ ố
Theo Ch t ch H Chí Minh, “N c ta là n c dân ch , bao nhiêu l ủ ị ướ ồ ướ ủ ợ ề i ích đ u
vì dân, bao nhiêu quy n h n đ u c a dân, công vi c đ i m i, xây d ng là ề ủ ệ ổ ự ề ạ ớ
trách nhi m c a dân, chính quy n t xã đ n Chính ph Trung ng do dân ề ừ ủ ệ ủ ế ươ
c ra.” ử
i nhân dân có quy n t do ng c và b u c , nhân dân Đ ng th i, theo Ng ờ ồ ườ ề ự ầ ử ử ứ
i thay mình th c thi quy n l c Nhà có quy n l a ch n b u ra nh ng ng ọ ề ự ữ ầ ườ ề ự ự
n c thì nhân dân cũng có quy n thay đ i, ho c bãi mi n nh ng ng ướ ữ ễ ề ặ ổ ườ i
không làm tròn b n ph n, nhi m v mà nhân dân giao phó, nhân dân y thác ủ ụ ệ ậ ổ
“nhân dân có quy n bãi mi n Đ i bi u Qu c h i và Đ i bi u H i đ ng Nhân ố ộ ộ ồ ễ ề ể ể ạ ạ
dân n u nh ng đ i bi u y t ể ấ ỏ ữ ế ạ ra không x ng đáng.” ứ
ủ Nhân dân có quy n bãi mi n, thay đ i Chính ph n u Chính ph đó ủ ế ễ ề ổ
c b u làm Ch t ch làm h i đ n nhân dân và b u ra Chính ph khác. Khi đ ầ ạ ế ủ ượ ầ ủ ị
Chính ph , Ng ủ ườ ể i nói “Chính ph r t mong đ ng bào giúp đ , đôn đ c, ki m ồ ủ ấ ỡ ố
soát và phê bình đ làm tròn nhi m v c a mình là đ y t ụ ủ ầ ớ ệ ể ậ ụ trung thành t n t y
c a nhân dân.” ủ
Ng i kh ng đ nh: “T Ch t ch n ườ ủ ị ừ ẳ ị ướ ế ế c đ n giao thông viên cũng v y n u ậ
không làm đ ượ c vi c cho dân thì dân không c n đ n n a;” “Th c hi n chính ầ ế ữ ự ệ ệ
ự quy n m nh m và sáng su t c a nhân dân” không có nghĩa ph i xây d ng ố ủ ề ẽ ạ ả
m t chính quy n có b máy đ s v i nh ng ng ồ ộ ớ ữ ề ộ ộ ườ ạ ệ ầ i đ i bi u đ i di n t ng ạ ể
t ng l p l p mà ph i xây d ng m t chính quy n g n dân, sát dân v i b máy ầ ớ ộ ớ ớ ự ề ả ầ ộ
g n nh ho t đ ng có hi u l c, hi u qu v i đ i ngũ công ch c tinh thông ọ ả ớ ộ ệ ự ạ ộ ứ ệ ẹ
19
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
c n m n là công b c c a nhân dân, tiêu t n ít ti n c a nhân dân làm đ ầ ề ủ ộ ủ ẫ ố ượ c
nhi u vi c cho dân, ph c v đ c l c nhân dân. ụ ụ ắ ự ệ ề
H i đ ng Nhân dân ộ ồ ở ệ ự đâu ho t đ ng hình th c, ch ng chéo, kém hi u l c, ạ ộ ứ ồ
hi u qu , không làm đ c nhi u vi c cho dân thì cũng ph i xem xét tinh ệ ả ượ ề ệ ả
gi n đ l i cho dân. ể ợ ả
Ý t ưở ng “th c hi n m t chính quy n m nh m và sáng su t c a nhân dân” ạ ố ủ ự ẽ ề ệ ộ
đ c th hi n trong 2 s c l nh nói trên và đ c kh ng đ nh l ượ ể ệ ắ ệ ượ ẳ ị ạ ế i trong Hi n
pháp 1946 b ng các quy đ nh v t ch c H i đ ng Nhân dân và y ban Nhân ề ổ ứ ộ ồ Ủ ằ ị
ầ dân, c th nh “ t nh, thành ph , th xã và xã có H i đ ng Nhân dân do đ u ị ụ ể ư ở ỉ ộ ồ ố
phi u, tr c ti p, ph thông và tr c ti p b u ra. H i đ ng Nhân dân t nh, ự ế ự ế ộ ồ ế ầ ổ ỉ
thành ph , th xã hay xã c ra y ban hành chính. ử Ủ ố ị
b và huy n ch có y ban hành chính. y ban hành chính B do Ở ộ ỉ Ủ Ủ ệ ộ
ộ H i đ ng các t nh và thành ph b u ra, y ban hành chính Huy n do H i ộ ồ ố ầ Ủ ệ ỉ
đ ng các xã b u ra. H i đ ng Nhân dân quy t ngh nh ng v n đ thu c v ồ ộ ồ ị ữ ộ ề ề ế ầ ấ
đ a ph ị ươ ng mình, nh ng Ngh quy t y không đ ị ế ấ ữ ượ ị ủ ấ c trái v i ch th c a c p ỉ ớ
trên. y ban hành chính có trách nhi m thi hành các m nh l nh c a c p trên; ủ ấ Ủ ệ ệ ệ
thi hành các Ngh quy t c a H i đ ng Nhân dân đ a ph ng mình sau khi ộ ồ ế ủ ị ị ươ
đ c c p trên chu n y; ch huy công vi c hành chính trong đ a ph ng.” ượ ấ ệ ẩ ỉ ị ươ
Có th nói các quy đ nh trong s c l nh 63 và 77 và trong Hi n pháp ắ ệ ế ể ị
năm 1946 do Ch t ch H Chí Minh làm tr ủ ị ồ ưở ng ban so n th o v t ạ ề ổ ứ ch c ả
chính quy n nông thôn và các thành ph còn gi nguyên giá tr đ n ngày ề ở ở ố ữ ị ế
nay, hoàn toàn phù h p v i ch tr ng không t ch c H i đ ng Nhân dân ủ ươ ợ ớ ổ ứ ộ ồ ở
huy n, qu n ph ng c a Đ ng và Nhà n ệ ậ ườ ủ ả ướ ệ c ta hi n nay và vi c th c hi n ự ệ ệ
không t ch c H i đ ng Nhân dân huy n, qu n, ph ổ ứ ộ ồ ệ ậ ườ ng là h c t p và làm ọ ậ
theo t ng H Chí Minh v xây d ng chính quy n dân ch nhân dân. t ư ưở ủ ự ề ề ồ
Hai là, không t ch c H i đ ng Nhân dân huy n đ t ch c h p lý ổ ứ ộ ồ ể ổ ứ ợ ệ
chính quy n đ a ph ề ị ươ ng đáp ng yêu c u c i cách hành chính. ầ ả ứ
Lý do không b H i đ ng Nhân dân t nh là hi n nay chính quy n đ a ph ỏ ộ ồ ệ ề ỉ ị ươ ng
Vi t Nam có 3 c p t nh, huy n, xã. Ranh gi i gi a chính quy n trung ở ệ ấ ỉ ệ ớ ữ ề ươ ng
20
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
và chính quy n đ a ph ng đ c xác đ nh t ề ị ươ ượ ị ừ ấ ỉ ủ c p t nh. M i s đi u hành c a ọ ự ề
trung ng đ n c p huy n, c p xã đ u ph i thông qua c p t nh. Trung ươ ế ấ ấ ỉ ề ệ ả ấ ươ ng
ố không th b qua c p t nh đ ch đ o đi u hành công vi c tr c ti p xu ng ể ỉ ạ ự ế ể ỏ ấ ỉ ề ệ
c p huy n và c p xã. Các t nh thành ph tr c thu c Trung ấ ố ự ệ ấ ộ ỉ ươ ơ ắ ng là n i b t
qu n đ a ph ng. đ u c a ch đ t ầ ủ ế ộ ự ả ị ươ
Vi c phân b Ngân sách Nhà n c cho chính quy n đ a ph ng và ệ ổ ướ ề ị ươ
vi c phân c p th m quy n, trách nhi m c a chính quy n trung ng và ủ ề ề ệ ệ ấ ẩ ươ
ng tr c tiên và tr c ti p cho chính quy n c p t nh. chính quy n đ a ph ề ị ươ ướ ề ấ ỉ ự ế
Nh ng v n đ quan tr ng và nh ng v n đ t ọ ề ự ủ ch chung c a m t t nh đ ủ ộ ỉ ữ ữ ề ấ ấ ượ c
xác đ nh và gi i quy t H i đ ng Nhân dân c p t nh, H i đ ng Nhân dân là ị ả ế ở ộ ồ ộ ồ ấ ỉ
c quan đ i di n cho nhân dân c t nh. Do đó, s t n t ơ ự ồ ạ ả ỉ ệ ạ ề ấ i chính quy n c p
t y u. t t t nh (H i đ ng Nhân dân) là s c n thi ỉ ộ ồ ự ầ ế ấ ế
Lý do không t ổ ứ ch c H i đ ng Nhân dân c p huy n là trong ba c p hành ấ ộ ồ ệ ấ
chính đ a ph ng Vi ị ươ ở ệ t Nam thì c p huy n là c p hành chính trung gian, ấ ệ ấ
đ ượ c bao hàm trong c p hành chính t nh. Trong c p hành chính này hình ỉ ấ ấ
thành nên 1 c p chính quy n không đ y đ có lúc có H i đ ng Nhân dân, có ầ ủ ộ ồ ề ấ
ự ự ấ lúc không có H i đ ng Nhân dân ch có y ban hành chính. S th c c p ỉ Ủ ộ ồ
chính quy n không đ y đ này đ ầ ủ ề ượ c bao hàm trong c p chính quy n t nh. ấ ề ỉ
Không t ổ ứ ạ ch c H i đ ng Nhân dân c p huy n là tinh gi n c quan đ i ả ơ ộ ồ ệ ấ
di n bao hàm trong chính quy n c p t nh s đ m b o cho b máy hành chính ề ấ ỉ ẽ ả ệ ả ộ
nhà n ướ ụ c thông su t ho t đ ng có hi u l c, hi u qu , g n dân, sát dân, ph c ệ ự ạ ộ ả ầ ệ ố
t h n, nhân dân đ v nhân dân t ụ ố ơ ượ ề Ủ c ti p xúc tr c ti p v i chính quy n ( y ự ế ế ớ
ban Nhân dân), đ c chính quy n tr c ti p nghe các ý ki n ph n ánh tâm t ượ ự ế ế ề ả ư ,
nguy n v ng c a mình và đ i quy t các v n đ ủ ệ ọ ượ c chính quy n tr c ti p gi ề ự ế ả ế ấ ề
c tr c ti p đóng góp ý ki n c a mình cho b c xúc c a mình. Đ ng th i đ ứ ờ ượ ủ ồ ự ế ế ủ
ạ vi c xây d ng chính quy n. Đ c y ban Nhân dân tr c ti p báo cáo ho t ượ Ủ ự ế ự ệ ề
đ ng c a y ban Nhân dân, có thông tin đ y đ đ tr c ti p giám sát các ộ ầ ủ ể ự ế ủ Ủ
ho t đ ng c a y ban Nhân dân. ạ ộ ủ Ủ
21
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
Có th nói không t ch c H i đ ng Nhân dân ể ổ ứ ộ ồ ở ấ c p huy n là m t gi ệ ộ ả i
hình th c dân ch đ i di n sang hình th c dân pháp quan tr ng chuy n t ọ ể ừ ủ ạ ứ ứ ệ
ủ ự ế ủ ch tr c ti p đ phát huy quy n làm ch và quy n dân ch tr c ti p c a ủ ự ế ủ ề ể ề
ng i dân đ ng th i đ cao trách nhi m c a chính quy n, c a y ban Nhân ườ ờ ề ủ Ủ ủ ệ ề ồ
dân tr c ng i dân. ướ ườ
Lý do không b H i đ ng Nhân dân xã là H i đ ng Nhân dân xã đ ỏ ộ ồ ộ ồ ượ c
t các đ n v hành chính lãnh th t nhiên, g n k t ch t ch v i dân ch c ổ ứ ở ổ ự ơ ị ẽ ớ ế ắ ặ
c s , là c u n i gi a nhà n c ư ở ơ ở ữ ầ ố ướ ớ ệ c v i nhân dân, là n i nhân dân th c hi n ơ ự
quy n làm ch và t qu n c a mình. M i ch tr ng, đ ng l i, chính sách ủ ề ự ả ủ ủ ươ ọ ườ ố
c a Đ ng đ u do chính quy n xã t ủ ề ề ả ổ ứ ế ừ ch c tri n khai th c hi n đ n t ng ự ể ệ
ng i dân. ườ
H i đ ng Nhân dân xã hi n nay còn nhi u y u kém, b t c p, h n ch thì ộ ồ ấ ậ ệ ề ế ế ạ
ph i tăng c ả ườ ng ki n toàn không th tinh gi n hay c t b . ắ ỏ ể ệ ả
Không t ổ ứ ệ ự ch c H i đ ng Nhân dân huy n là đ nâng cao hi u l c, ộ ồ ệ ể
hi u qu c a chính quy n đ a ph ng đ chính quy n đ a ph ng ph c v ả ủ ệ ề ị ươ ể ề ị ươ ụ ụ
t t h n, có trách nhi m h n v i ng i dân đ a ph ng. Đây là ch tr ố ơ ệ ơ ớ ườ ị ươ ủ ươ ng
đúng và sáng su t c a Đ ng và Nhà n ố ủ ả ướ ệ c ta trong ti n trình c i cách, ki n ế ả
toàn b máy nhà n c, ki n toàn b máy chính quy n đ a ph ng, chính ộ ướ ệ ề ộ ị ươ
quy n c a nhân dân. ề ủ
Trên c s đó xem xét c quan, t ơ ở ơ ổ ứ ủ ch c hay b ph n c u thành nào c a ậ ấ ộ
ề b máy c n tinh gi n hay c n ph i hoàn thi n. Tinh gi n hay hoàn thi n đ u ộ ệ ệ ầ ả ả ả ầ
là các gi i pháp c n thi ch c b máy, l a ch n gi i pháp ả ầ ế t trong ki n toàn t ệ ổ ứ ộ ự ọ ả
nào đ u ph i tính toán, cân nh c c n tr ng và ph i d a trên nh ng nguyên ắ ẩ ả ự ữ ề ả ọ
ch c hay b ph n nào c a b máy c n thi t c, c s khoa h c. C quan, t ắ ơ ở ơ ọ ổ ứ ủ ộ ầ ậ ộ ế t
và s t n t i c a chúng là t t y u khách quan, thi u chúng b máy s không ự ồ ạ ủ ấ ế ẽ ế ộ
c thì tuy t nhiên không đ c tinh gi n hay c t b . N u chúng ho t đ ng đ ạ ộ ượ ệ ượ ắ ỏ ế ả
y u và còn h n ch , b t c p thì ph i hoàn thi n, còn c quan, t ch c hay ế ấ ậ ệ ế ạ ả ơ ổ ứ
b ph n nào c a b máy n u th y không c n thi ộ ủ ộ ế ậ ấ ầ ế ắ ỏ t, tinh gi n hay c t b đi ả
không nh h ả ưở ng gì đ n ho t đ ng và ch t l ạ ộ ấ ượ ế ạ ng, hi u l c, hi u qu ho t ệ ự ệ ả
22
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
đ ng c a b máy thì m nh d n tinh gi n hay c t b . N u không chúng s ộ ắ ỏ ế ủ ộ ạ ả ạ ẽ
tr thành v t c n gây ách t c cho ho t đ ng c a b máy, nh h ủ ộ ạ ộ ậ ả ắ ả ở ưở ế ng đ n
ch t l ng, hi u l c, hi u qu ho t đ ng c a b máy và gây t n kém lãng ấ ượ ủ ộ ệ ự ạ ộ ệ ả ố
phí không c n thi t. ầ ế
T quan đi m nh n th c nh v y, trong ki n toàn t ch c h p lý ư ậ ứ ừ ệ ể ậ ổ ứ ợ
ng Vi chính quy n đ a ph ề ị ươ ở ệ ệ t Nam hi n nay nh trên đã phân tích thì vi c ư ệ
không t ch c H i đ ng Nhân dân huy n là c n thi t và vi c ki n toàn t ổ ứ ộ ồ ệ ầ ế ệ ệ ổ
ch c và ho t đ ng c a H i đ ng Nhân dân t nh và xã là b t bu c, là s tính ạ ộ ộ ồ ự ủ ứ ắ ộ ỉ
toán cân nh c có c s khoa h c c a Trung ọ ủ ơ ở ắ ươ ng Đ ng và s tính toán cân ự ả
ề ủ ị nh c c n tr ng đó không ngoài m c đích đ m b o cho chính quy n c a đ a ắ ẩ ụ ả ả ọ
ph ng Vi ươ ở ệ t Nam th c s là chính quy n c a nhân dân, do nhân dân, vì ề ủ ự ự
nhân dân.
Ba là, Không t ch c H i đ ng Nhân dân huy n tuy t nhiên không ổ ứ ộ ồ ở ệ ệ
làm m t đi quy n đ i di n, quy n dân ch c a nhân dân. ủ ủ ề ề ệ ấ ạ
Vi Ở ệ ệ t Nam hi n nay có nhi u đ i bi u đ i di n cho ý chí, nguy n ể ệ ề ệ ạ ạ
v ng và quy n làm ch c a nhân dân. Hi n nay c n ọ ủ ủ ả ướ ề ệ ể ủ c có 493 đ i bi u c a ạ
Qu c h i; có 306.262 đ i bi u H i đ ng Nhân dân các c p (c p t nh: 3.852 ố ộ ộ ồ ấ ỉ ể ạ ấ
ỗ đ i bi u; c p huy n 23.450 đ i bi u; c p xã có 278.960 đ i bi u). M i ể ạ ệ ể ể ấ ạ ấ ạ
ng i dân t i thi u có 4 ng ườ ố ể ườ ạ ể i đ i bi u đ i di n cho mình, đó là đ i bi u ể ệ ạ ạ
Qu c h i, đ i bi u H i đ ng Nhân dân c p t nh, đ i bi u H i đ ng Nhân ố ộ ộ ồ ộ ồ ấ ỉ ể ể ạ ạ
dân c p huy n, đ i bi u H i đ ng Nhân dân c p xã. ộ ồ ệ ể ấ ạ ấ
ỏ Th nh ng v n còn nhi u v n đ nhân dân b c xúc, nhân dân đòi h i, ế ư ứ ề ề ẫ ấ
nhi u đ n th ki n ngh c a nhân dân ch a đ c gi i quy t k p th i. Khi ư ế ư ượ ị ủ ề ơ ả ế ị ờ
ng i dân lâm s không ph i t ườ ả ấ ự ề t các các đ i bi u đó đ u đ n b o v quy n ề ệ ể ế ả ạ
và l ợ i ích h p pháp c a h . Do có nhi u đ i bi u nhân dân nên nhân dân ề ủ ọ ể ạ ợ
không bi t rõ đ ế ượ ừ ề c t ng đ i bi u đ i di n cho mình đ n đâu, b o v quy n ệ ế ệ ể ạ ạ ả
và l i ích h p pháp và ch u trách nhi m tr ợ ệ ợ ị ướ ề c mình nh th nào? Do có nhi u ư ế
đ i bi u đ i di n cho nhân dân, nhi m v , quy n h n ch ng chéo không rõ ạ ụ ề ệ ệ ể ạ ạ ồ
ề ràng nên d n đ n tình tr ng cùng m t lúc có nhi u c quan giám sát, nhi u ộ ề ơ ế ạ ẫ
23
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
i nghe, nhi u ng đ i bi u giám sát, cùng m t vi c nhi u ng ạ ề ệ ể ộ ườ ề ườ ệ i nói mà hi u
qu gi i quy t l ả ả ế ạ i th p. ấ
ầ ủ Trách nhi m và quy n h n c a các đ i bi u ghi trong lu t quá đ y đ , ạ ủ ệ ể ề ạ ậ
nh ng đi u ki n trình đ và năng l c c a đ i bi u đ th c hi n ch a t ự ủ ạ ể ự ư ươ ng ư ệ ể ệ ề ộ
i dân đ x ng, d n đ n quy n và l ế ứ ề ẫ ợ i ích c a ng ủ ườ ượ ệ c các đ i bi u đ i di n ể ạ ạ
cho mình b o v có m c đ . Đ i bi u đ i di n cho dân nhi u nh ng ch ể ứ ộ ư ề ệ ệ ả ạ ạ ủ
y u là kiêm nhi m. Ti p xúc v i c tri theo ki u xuân thu nhi m kỳ và ch ớ ử ể ệ ế ế ệ ủ
y u ti p xúc v i các “đ i c tri chuyên trách.” ạ ử ế ế ớ
Cùng m t v n đ b c xúc c s b n đ i bi u đ i di n cho dân đêu ộ ấ ề ứ ở ơ ở ố ệ ể ạ ạ
đ c nghe, đ u đ c ph n ánh, đ u đ c chuy n cho y ban Nhân dân các ượ ề ượ ề ượ ả Ủ ể
c gi c p, nh ng v vi c, b c xúc c a nhân dân ch có th đ ấ ụ ệ ể ượ ủ ư ứ ỉ ả Ủ i quy t khi y ế
ban Nhân dân các c p vào cu c. ấ ộ
Không t ch c H i đ ng Nhân dân huy n cũng không s ng i dân ổ ứ ộ ồ ợ ườ ệ
m t quy n dân ch , m t ng i đ i di n cho ý chí nguy n v ng c a nhân ủ ề ấ ấ ườ ạ ủ ệ ệ ọ
dân. M i ng i dân nông thôn còn ít nh t 3 ng ỗ ườ ở ấ ườ ạ ể i đ i bi u là đ i bi u ể ạ
Qu c h i, đ i bi u H i đ ng Nhân dân t nh và đ i bi u H i đ ng Nhân dân ố ộ ộ ồ ộ ồ ể ể ạ ạ ỉ
c p xã đ i di n cho mình, giám sát và b o v quy n và l ấ ệ ệ ề ạ ả ợ ủ i ích h p pháp c a ợ
mình.
Không t ổ ứ ch c H i đ ng Nhân dân huy n là tinh gi n m t b ph n t ệ ộ ộ ộ ồ ậ ổ ả
ch c trong b máy chính quy n đ a ph ng tuy t nhiên không làm m t đi ứ ề ộ ị ươ ệ ấ
ề quy n dân ch , quy n làm ch c a nhân dân, không làm y u đi chính quy n ủ ủ ủ ề ế ề
i làm cho chính quy n m nh h n, b máy chính c a nhân dân, ng ủ c l ượ ạ ề ạ ơ ộ
quy n g n dân, sát dân, ph c v nhân dân t t h n. ụ ụ ề ầ ố ơ
, không t B n làố ổ ứ ệ ch c H i đ ng Nhân dân huy n v n b o đ m vi c ộ ồ ệ ẫ ả ả
giám sát ho t đ ng c a các c quan nhà n ủ ạ ộ ơ ướ c trên đ a bàn. ị
Không t ổ ứ ch c H i đ ng Nhân dân huy n thì ai c quan nào giám sát ệ ộ ồ ơ
đ i v i ho t đ ng c a y ban Nhân dân và các c quan nhà n ố ớ ạ ộ ủ Ủ ơ ướ ị c trên đ a
bàn? Đây là câu h i đ c r t nhi u ng i quan tâm, đ t ra. Và dĩ nhiên các ỏ ượ ấ ề ườ ặ
nhà làm lu t cũng đã d li u tr ự ệ ậ c đ ướ ượ c đi u này. ề
24
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
c th c hi n th Ho t đ ng giám sát c a H i đ ng Nhân dân đ ủ ạ ộ ộ ồ ượ ự ệ ườ ng
xuyên g n k t v i vi c th c hi n nhi m v quy n h n do pháp lu t quy ế ớ ự ụ ệ ề ệ ệ ắ ậ ạ
đ nh. Lu t quy đ nh đ y đ th m quy n giám sát c a H i đ ng Nhân dân, ị ầ ủ ẩ ộ ồ ủ ề ậ ị
nh ng th c t ch c, ngu n nhân l c, trình đ c a th v i c c u t ự ế ớ ơ ấ ổ ứ ộ ủ ự ư ồ ườ ự ng tr c
H i đ ng Nhân dân khó có th hoàn thành đ ộ ồ ể ượ c nhi m v , th m quy n giám ẩ ụ ệ ề
sát c a mình. ủ
ả Đ giám sát có k t qu đòi h i c quan th c hi n quy n giám sát ph i ỏ ơ ự ệ ề ế ể ả
có đ y đ trình đ , năng l c, ngoài vi c n m ch c các quy đ nh c a pháp ầ ủ ệ ắ ủ ự ắ ộ ị
lu t còn ph i am hi u tinh thông v chuyên môn, nghi p v , k thu t, công ệ ụ ỹ ể ề ả ậ ậ
ngh c a lĩnh v c, ho t đ ng mình giám sát, ch a k các quy đ nh và c ch ư ể ạ ộ ệ ủ ơ ế ự ị
Vi t Nam ch a trao cho H i đ ng Nhân hi n hành c a h th ng chính tr ủ ệ ố ệ ị ở ệ ộ ồ ư
dân, th ng tr c c a H i đ ng Nhân dân th c quy n ki m tra giám sát. Còn ườ ự ủ ộ ồ ự ề ể
giám sát chung, giám sát các c quan nhà n ch c kinh t c, t ch c xã , t ơ ướ ổ ứ ế ổ ứ
ậ h i, đ n v vũ trang nhân dân, và c a công dân trong vi c tuân th pháp lu t ủ ủ ệ ộ ơ ị
cũng r t hình th c, làm sao th ng tr c H i đ ng Nhân dân v i c c u nh ứ ấ ườ ớ ơ ấ ộ ồ ự ư
lu t đ nh v i th i gian và các ngu n l c có h n có th th c hi n đ y đ ồ ự ể ự ậ ị ầ ủ ệ ạ ớ ờ
th m quy n giám sát c a mình. ủ ề ẩ
Đ ng th i, cũng ph i có c ch , các quy đ nh c th thì th ơ ế ụ ể ả ồ ờ ị ườ ộ ng tr c H i ự
c ho t đ ng c a các c quan nhà đ ng Nhân dân m i có th giám sát đ ớ ồ ể ượ ạ ộ ủ ơ
n ướ c, đ n v kinh t ị ơ ế ơ ộ ồ , đ n v vũ trang trên đ a bàn. Vì giám sát c a H i đ ng ủ ị ị
Nhân dân và giám sát c a Th ng tr c y ban Nhân dân khác v i giám sát ủ ườ ự Ủ ớ
t i cao c a Qu c h i, y ban Th ng v Qu c h i. ố ố ộ Ủ ủ ườ ố ộ ụ
Ngoài ra, cũng ph i tính đ n k t qu , hi u qu c a vi c giám sát, đó là ả ả ủ ệ ế ệ ế ả
th m quy n gi ề ẩ ả ả i quy t các v n đ khi ho t đ ng giám sát phát hi n ra, ph i ạ ộ ề ệ ế ấ
trao cho th ng tr c H i đ ng Nhân dân có đ y đ th m quy n k t lu n và ườ ẩ ủ ẩ ộ ồ ự ề ế ậ
ệ x lý các sai trái, vi ph m pháp lu t thì vi c giám sát m i th c s có hi u ử ự ự ệ ạ ậ ớ
qu . Giám sát phát hi n ra vi ph m chuy n cho các c quan ch c năng khác ứ ể ệ ả ạ ơ
x lý, các c quan ch c không x lý l ử ử ứ ơ ạ ặ i kính chuy n ho c xin ý ki n, ho c ặ ể ế
25
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
ế chuy n cho y ban Nhân dân mà không đeo bám, không quy t tâm x lý đ n Ủ ử ế ể
cùng, cũng ch là hình th c. ỉ ứ
Theo quy đ nh c a Lu t, toàn b ho t đ ng giám sát đ c giao cho ạ ộ ủ ậ ộ ị ượ
H i đ ng Nhân dân th ộ ồ ườ ộ ồ ng tr c H i đ ng Nhân dân, các ban c a H i đ ng ộ ồ ủ ự
ch c giám sát l Nhân dân nh ng trên th c t ư tr c ti p t ự ế ự ế ổ ứ ạ ủ i thu c các ban c a ộ
ộ H i đ ng Nhân dân, mà các ban này ch là các c quan giúp vi c c a H i ệ ủ ộ ồ ơ ỉ
ng tr c H i đ ng Nhân dân. đ ng Nhân dân, th ồ ườ ộ ồ ự
V i đ a v pháp lý nh v y, làm sao các ban c a H i đ ng Nhân dân có ộ ồ ư ậ ớ ị ủ ị
th th c hi n đ c đ y đ các ho t đ ng giám sát c a H i đ ng Nhân dân. ể ự ệ ượ ầ ủ ộ ồ ạ ộ ủ
Đ ng th i, các ban cũng không có đ th m quy n , ngu n l c và kh năng ủ ẩ ồ ự ề ả ờ ồ
th c hi n các quy đ nh c a Lu t v th c hi n quy n giám sát. ậ ề ự ủ ự ề ệ ệ ị
Ngoài ra, ch a k đ n các công c , ph ư ể ế ụ ươ ạ ng ti n ph c v cho ho t ụ ụ ệ
ng tr c H i đ ng Nhân dân, các đ ng giám sát c a H i đ ng Nhân dân, th ộ ộ ồ ủ ườ ộ ồ ự
ban c a H i đ ng Nhân dân cũng không đ ộ ồ ủ ượ ạ ộ c trang b đ y đ . Ho t đ ng ị ầ ủ
giám sát c a đ i bi u H i đ ng Nhân dân cũng t ng t nh v y, do trình ủ ạ ộ ồ ể ươ ự ư ậ
đ , năng l c, c ch và đi u ki n th i gian, v t ch t đ th c hi n nhi m v ờ ộ ấ ể ự ơ ế ự ệ ệ ệ ề ậ ụ
giám sát c a ng ủ ườ ạ i đ i bi u nhân dân cũng không đ y đ . ầ ủ ể
Không t ổ ứ ụ ch c H i đ ng Nhân dân huy n th m quy n, nhi m v và ệ ộ ồ ề ệ ẩ
ho t đ ng giám sát v n đ ạ ộ ẫ ượ ả c đ m b o b ng cách tăng c ằ ả ườ ề ng th m quy n ẩ
giám sát cho đ i bi u Qu c h i, đoàn đ i bi u Qu c h i, cho H i đ ng Nhân ố ộ ố ộ ộ ồ ể ể ạ ạ
dân và đ i bi u H i đ ng Nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng, ộ ồ ố ự ể ạ ộ ỉ ươ
ự giám sát nhân dân c a M t tr n; c a các đoàn th nhân dân và giám sát tr c ặ ậ ủ ủ ể
ti p c a ng i dân, giám sát c a các phóng viên báo, đài, t p chí và đ c bi ế ủ ườ ủ ạ ặ ệ t
là giám sát, ki m tra c a các c p y, đ ng th i tăng c ng thanh tra, ki m tra ấ ủ ủ ể ồ ờ ườ ể
c a các c quan hành chính c p trên, c a các c quan ki m toán đ c l p... ủ ộ ậ ủ ể ấ ơ ơ
Năm là, không t ch c H i đ ng Nhân dân huy n đáp ng yêu c u xây ổ ứ ộ ồ ứ ệ ầ
ng. d ng n n kinh t ề ự th tr ế ị ườ
Trong đi u ki n xây d ng n n kinh t ng xã h i ch ự ệ ề ề th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ộ ủ
nghĩa, vai trò c a chính quy n đ a ph ủ ề ị ươ ấ ng, c a H i đ ng Nhân dân các c p ộ ồ ủ
26
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
cũng ph i thay đ i, đ i m i cho phù h p. H i đ ng Nhân dân không th bàn ợ ộ ồ ể ả ổ ớ ổ
và t quy t m i v n đ nh th i kỳ bao c p. Nhi m v qu n lý nhà n ự ề ư ờ ụ ả ọ ấ ệ ế ấ ướ c
t m vĩ mô thu c chính quy n trung v kinh t ề ế ở ầ ề ộ ươ ề ng. Các c p chính quy n ấ
ng ch y u bàn và quy t các gi đ a ph ị ươ ủ ế ế ả ứ i pháp ch đ o, th c hi n; ch c ỉ ạ ự ệ
năng ho ch đ nh chính sách có m c đ và ch y u t p trung ủ ế ậ ứ ộ ạ ị ở ộ ồ H i đ ng
Nhân dân c p t nh, c p huy n vai trò m nh t. Xây d ng n n kinh t ấ ỉ ự ệ ề ấ ạ ờ ế ị th
tr ng yêu c u ph i tôn tr ng các quy lu t khách quan c a th tr ng, yêu ườ ị ườ ủ ầ ả ậ ọ
ng vào th tr ng. c u c n gi m thi u s can thi p c a chính quy n đ a ph ầ ầ ệ ủ ể ự ề ả ị ươ ị ườ
N u v n đ t n t ể ồ ạ ế ẫ ấ i H i đ ng Nhân dân huy n là đ thêm t ng, n c ộ ồ ể ệ ầ
trung gian trong ch đ o đi u hành, phát sinh thêm các th t c hành chính gây ủ ụ ỉ ạ ề
phi n hà cho ng i dân và doanh nghi p, nh h ề ườ ệ ả ưở ể ủ ng đ n s phát tri n c a ế ự
kinh t ng. th tr ế ị ườ
Không t ch c H i đ ng Nhân dân huy n là đ t ch c h p lý chính ổ ứ ộ ồ ể ổ ứ ợ ệ
quy n đ a ph ng Vi ề ị ươ ở ệ t Nam đáp ng yêu c u xây d ng n n kinh t ầ ứ ự ề ế ị th
tr ng xã h i ch nghĩa. ườ ng đ nh h ị ướ ủ ộ
Sáu là, không t ổ ứ ầ ch c H i đ ng Nhân dân huy n đáp ng các yêu c u ộ ồ ứ ệ
xây d ng Nhà n c pháp quy n, phù h p v i th i đ i khoa h c công ngh ự ướ ờ ạ ề ớ ọ ợ ệ
phát tri n. ể
Trong nhà n ng, đ ng l ướ c pháp quy n m i ch tr ề ủ ươ ọ ườ ố ủ ề ả i c a Đ ng v b o ả
đ m quy n dân ch , quy n làm ch , cũng nh nh ng quy n, nghĩa v và l ả ư ữ ủ ụ ủ ề ề ề ợ i
ích h p pháp khác c a ng i dân đ c nhà n ủ ợ ườ ượ ướ ậ c th hóa thành pháp lu t. ể
Nhà n t c các lĩnh v c c a đ i s ng, kinh t ướ c qu n lý t ả ấ ả ự ủ ờ ố ế XH b ng pháp ằ
lu t. M i ng i dân và nhà n c, cán b , công ch c nhà n ậ ọ ườ ướ ứ ộ ướ ẳ c bình đ ng
tr ướ c pháp lu t, s ng và làm vi c theo pháp lu t. Đó là gi ệ ậ ố ậ ả ọ i pháp quan tr ng
và h u hi u nh t b o đ m quy n dân ch c a nhân dân. ấ ả ủ ủ ữ ề ệ ả
i dân, m i cán b công ch c, viên ch c nhà n Khi m i ng ọ ườ ứ ứ ọ ộ ướ ố c s ng
và làm vi c theo pháp lu t thì cũng không c n nhi u t ch c, nhi u c quan ề ổ ứ ề ơ ệ ậ ầ
đ i di n giám sát, ki m tra vi c th c hi n pháp lu t, b máy qu n lý nhà ạ ự ể ệ ệ ệ ả ậ ộ
n c s tinh gi n, ch c năng giám sát c a c quan quy n l c nhà n ướ ẽ ủ ơ ề ự ứ ả ướ ẽ c s
27
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
gi m đ chuy n giao cho các t ể ể ả ổ ứ ộ ch c xã h i. Đ ng th i dân ch trong xã h i, ờ ủ ồ ộ
chuy n giao t hình th c dân ch gián ti p, dân ch đ i di n sang dân ch ể ừ ủ ạ ủ ứ ế ệ ủ
tr c ti p. Ng ự ế ườ i dân tr c ti p l a ch n và b u các đ i bi u và các c quan ầ ự ế ự ể ạ ơ ọ
nhà n c đ i di n cho ý chí, nguy n v ng c a mình và tr c ti p giám sát ướ ạ ự ế ủ ệ ệ ọ
m i ho t đ ng c a các đ i bi u ủ ạ ộ ể ở ạ ọ các c quan đ i di n do mình b u ra. ệ ạ ầ ơ
H n th n a, khi khoa h c công ngh phát tri n nhanh nh vũ bão, ế ữ ư ệ ể ơ ọ
ng ti n thông tin đ i chúng theo h nh t là công ngh thông tin, các ph ệ ấ ươ ệ ạ ướ ng
hi n đ i, ho t đ ng c a các c quan nhà n ạ ộ ủ ệ ạ ơ ướ ủ c ngày càng công khai dân ch ,
ng ườ i dân có th đ i tho i tr c ti p v i chính ph , th t ạ ự ế ể ố ủ ướ ủ ớ ủ ớ ng chính ph , v i
ng các c p, có th ph n ánh m i tâm t chính quy n đ a ph ề ị ươ ể ả ấ ọ ư ọ , nguy n v ng ệ
ng ti n thông tin đ i chúng: báo, và ki n ngh đ xu t c a mình qua các ph ấ ủ ị ề ế ươ ệ ạ
đài truy n hình, đài phát thanh, báo đi n t ệ ử ề ố , m ng Internet. Trao đ i, đ i ạ ổ
tho i, giao l u tr c tuy n v i các c p chính quy n. Qua ph ng ti n thông ự ư ế ề ạ ấ ớ ươ ệ
ủ tin hi n đ i. Trong đi u ki n khoa h c công ngh phát tri n, ho t đ ng c a ọ ạ ộ ệ ể ệ ề ệ ạ
các c quan nhà n c công khai dân ch , chính quy n có trách nhi m gi ơ ướ ủ ệ ề ả i
trình tr c ng i dân không nh t thi ướ ườ ấ ế ề t ph i có nhi u c p h i đ ng, nhi u ề ấ ộ ồ ả
đ i bi u H i đ ng Nhân dân nh hi n nay. ạ ư ệ ộ ồ ể
, không t ch c H i đ ng Nhân dân huy n s tinh gi n b B y làả ổ ứ ộ ồ ẽ ệ ả ộ
máy, biên ch , gi m các chi phí cho ho t đ ng c a chính quy n đ a ph ng. ạ ộ ủ ề ế ả ị ươ
C n c ta tính đ n ngày 31/8/2010 có 11.869 đ n v hành chính lãnh ả ướ ế ơ ị
th , nghĩa là có t ng s 11.869 H i đ ng Nhân dân các c p v i t ng s ộ ồ ớ ổ ấ ố ổ ổ ố
306.262 đ i bi u H i đ ng Nhân dân các c p. ộ ồ ể ạ ấ
N u không t ch c H i đ ng Nhân dân huy n s gi m t ng s 1.992 ế ổ ứ ệ ẽ ả ộ ồ ổ ố
H i đ ng Nhân dân, c tính gi m kho ng 58.231 đ i bi u H i đ ng Nhân ộ ồ ướ ộ ồ ể ả ạ ả
dân các c p. Hàng năm Nhà n ấ ướ ấ ộ ồ c c p kinh phí bình quân cho m i H i đ ng ỗ
ộ ồ Nhân dân huy n 350 tri u, H i đ ng Nhân dân qu n 300 tri u, H i đ ng ộ ồ ệ ệ ệ ậ
Nhân dân ph ng 50 tri u. N u không t ườ ệ ế ổ ứ ệ ch c H i đ ng Nhân dân huy n, ộ ồ
qu n, ph ng thì c tính m i năm Nhà n c không ph i chi kho ng 277.55 ậ ườ ướ ỗ ướ ả ả
t đ ng, m t kho n kinh phí khá l n ch a k kinh phí đ u t ỷ ồ ư ể ầ ư ả ộ ớ xây d ng tr ự ụ
28
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
s , xăng xe, tr l ở ả ươ ộ ng cho cán b , nhân viên ph c v cho ho t đ ng c a H i ụ ụ ạ ộ ủ ộ
ng. Nh v y, n u không t đ ng Nhân dân huy n, qu n, ph ồ ệ ậ ườ ư ậ ế ổ ứ ộ ch c H i
c biên ch , ti đ ng Nhân dân huy n rõ ràng s tinh gi n đ ồ ả ượ ẽ ệ ế ế t ki m đ ệ ượ c
ngu n kinh phí đáng k chi t ngân sách Nhà n c. Tuy nhiên, chúng ta ể ồ ừ ướ
t ki m chi tiêu lên hàng không d t m c tiêu tinh gi n b máy, biên ch và ti ả ụ ế ặ ộ ế ệ
ch c h p lý chính quy n đ a ph ng, đ u, m c tiêu l n nh t là đ i m i, t ầ ớ ổ ứ ợ ụ ề ấ ớ ổ ị ươ
đ m b o tính thông su t, hi u l c, hi u qu c a b máy hành chính nhà ả ả ủ ộ ệ ự ệ ả ố
n i dân và doanh nghi p. ướ c, ph c v đ c l c ng ụ ụ ắ ự ườ ệ
Tám là, k t qu th c hi n thí đi m không t ả ự ể ệ ế ổ ứ ờ ch c HĐND huy n th i ệ
gian qua kh ng đ nh ch tr ng c a Đ ng và Nhà n c ta hoàn toàn đúng. ủ ươ ẳ ị ủ ả ướ
Sau h n ba năm làm thí đi m vi c không t ch c H i đ ng Nhân dân ệ ể ơ ổ ứ ộ ồ
huy n theo Ngh quy t Trung ị ế ệ ươ ng 5 khóa X c a Đ ng và Ngh quy t 26 ả ủ ế ị
67 huy n, 32 qu n, 483 ph c a Qu c h i ủ ố ộ ở ệ ậ ườ ố ự ng c a 10 t nh, thành ph tr c ủ ỉ
thu c Trung ộ ươ ng cho th y “ch tr ấ ủ ươ ế ng th c hi n thí đi m theo Ngh quy t ể ự ệ ị
Trung ng 5 (khóa X) là đúng đ n, phù h p đ c đa s cán b , đ ng viên ươ ợ ượ ắ ộ ả ố
và nhân dân đ ng tình ng h . Th c hi n thí đi m không t ộ ự ủ ể ệ ồ ổ ứ ộ ồ ch c H i đ ng
Nhân dân huy n, qu n đã đ t đ ạ ượ ệ ậ c các m c tiêu, yêu c u, nhi m v đ ra, ầ ụ ề ụ ệ
c m t b t o đ ạ ượ ộ ướ ộ ề c đ t phá trong c i cách hoàn thi n b máy chính quy n ệ ả ộ
ng, góp ph n t ch c h p lý chính quy n đ a ph ng, phân bi t rõ đ a ph ị ươ ầ ổ ứ ợ ề ị ươ ệ
ch c chính quy n đô th và nông thôn, đ m b o tính s khác nhau gi a t ự ữ ổ ứ ề ả ả ị
th ng nh t, thông su t, hi u l c và hi u qu c a b máy chính quy n nhà ả ủ ộ ệ ự ệ ề ấ ố ố
n c; th c hi n đúng nguyên t c t p trung dân ch trong qu n lý đi u hành ướ ắ ậ ủ ự ề ệ ả
ủ c a y ban Nhân dân, đ ng th i phát huy tính ch đ ng, trách nhi m c a ủ Ủ ủ ộ ệ ồ ờ
ng ườ ứ ạ i đ ng đ u c quan hành chính, vi c giám sát, ki m tra đ i v i ho t ệ ầ ơ ố ớ ể
c trên đ a bàn qu n, huy n đ c tăng c ng, đ ng c a các c quan nhà n ộ ủ ơ ướ ệ ượ ậ ị ườ
quy n dân ch c a ng i dân v n đ ủ ủ ề ườ ẫ ượ ả ủ ự ế c đ m b o, quy n dân ch tr c ti p ề ả
i dân đ c m r ng, an ninh chính tr , tr t t , an toàn xã h i đ c a ng ủ ườ ượ ị ậ ự ở ộ ộ ượ c
b o đ m, kinh t ả ả ế ạ ủ xã h i ti p t c n đ nh và phát tri n, vai trò lãnh đ o c a ộ ế ụ ổ ể ị
Đ ng đ c phát huy và tăng c ng. ả ượ ườ
29
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
2.1.2. Lý do nên ti p t c t ch c h i đ ng nhân dân c p huy n. ế ụ ổ ứ ộ ồ ệ ấ
Tuy nhiên vi c b h i đ ng nhân dân c p huy n cho đ n nay v n còn ệ ỏ ộ ồ ế ệ ấ ẫ
ư nhi u ý ki n trái chi u nhau. M t b ph n đ ng tình v i nh ng lý do nh đã ộ ộ ữ ề ế ề ậ ớ ồ
nêu trên, m t b ph n còn l i thì cho r ng nh ng lý l , s li u đ a ra còn ở ộ ộ ậ ạ ữ ằ ẽ ố ệ ư
đôi ch không rõ ràng, nhi u v n đ ch a đ c làm rõ khi n vi c b HĐND ề ư ượ ề ấ ỗ ệ ỏ ế
c p qu n, huy n ch a th c s thuy t ph c.. Đây cũng chính là nguyên nhân ấ ự ự ụ ư ệ ế ậ
vi c qu c h i v n ch a áp d ng thí đi m b HĐND trên ph m vi c n c. ố ộ ẫ ả ướ ụ ư ể ệ ạ ỏ
c đ a ra cho vi c b HĐND c p huy n, vì c Lý do l n nh t đ ớ ấ ượ ư ệ ỏ ệ ấ ơ
quan này ho t đ ng ch mang tính hình th c, không th c hi n đ c vai ạ ộ ệ ượ ứ ự ỉ
trò giám sát, b đi cho b t r m rà. ớ ườ ỏ
N u d a vào lý do này thì ta có th nói r ng hi n nay không ch HĐND ế ự ệ ể ằ ỉ
c p huy n ho t đ ng hình th c mà c ấ ạ ộ ả ở ứ ệ ố các c p khác. Th m chí ngay Qu c ậ ấ
H i v n còn nhi u ho t đ ng mang tính hình th c, ch a th hi n h t vai trò ể ệ ộ ẫ ạ ộ ứ ư ề ế
c a mình, ch a làm h t kh năng và quy n h n c a mình. ủ ạ ủ ư ế ề ả Căn b nh hình ệ
th c hi n nay đang là m t căn b nh tr m kha mà nhi u c quan, đ n v , t ề ơ ị ổ ứ ệ ệ ầ ộ ơ
ch c m c ph i không ch riêng HĐND m t s c p. Không th v n vào lý ứ ắ ả ỉ ở ộ ố ấ ể ị
h i không do này đ h y b HĐND huy n. H n n a lý do này khi n tôi t ệ ể ủ ỏ ơ ữ ế ự ỏ
l c ch ho t đ ng c a m t s đ n v không t t thì ph i b c m t h ẽ ơ ế ộ ố ơ ạ ộ ủ ị ố ả ỏ ả ộ ệ
th ng? Đó có ph i là m t hình th c “ v đũa c n m”? T i sao không tìm ả ắ ứ ả ạ ộ ố ơ
cách kh c ph c nh ắ ụ ượ c đi m đó đ c ch ho t đ ng c a HĐND tr nên t ạ ộ ể ơ ế ủ ể ở ố t
ự h n? H n n a hi n nay vi c ho t đ ng m t cách hình th c, không có th c ơ ữ ạ ộ ứ ệ ệ ơ ộ
quy n, ít hi u qu không ch là l i c a HĐND qu n hay các c p khác mà ề ệ ả ỉ ỗ ủ ấ ậ
m t ph n do c ch phân b quy n h n, trách nhi m. ổ ơ ế ệ Và tôi không đ ng tình ề ầ ạ ộ ồ
ệ v i m t s ý ki n cho r ng b HĐND huy n là do ho t đ ng không hi u ớ ạ ộ ộ ố ế ệ ằ ỏ
ứ qu .Tôi v n băn khoăn v đánh giá ho t đ ng c a HĐND còn hình th c, ạ ộ ủ ề ẫ ả
không ít ý ki n l i v n đ , v y t i sao không đ u t t l ế ậ ạ ấ ề ậ ạ ầ ư ể ự đ HĐND có th c
quy n, mà l i tính chuy n b ? Theo cách nói dân dã th ng th y thì nguyên ề ạ ệ ỏ ườ ấ
30
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
nhân khi n c quan dân c và đ i bi u dân c không th làm vi c “hoành ể ế ơ ử ử ể ệ ạ
tráng” h n đ c. Đó là t nh thì HĐND ch có 10 cán b chuyên trách tr ơ ượ ở ỉ ộ ỉ ở
xu ng, c p huy n ch có 3 cán b chuyên trách, ch làm vi c thì ộ ệ ệ ấ ố ỗ ỉ ph i nhả ờ
c quan khác, th mà b o ph i làm vi c “hoành tráng” lên thì đúng là “ch u”. ệ ơ ế ả ả ị
K c l c l ng và đi u ki n v t ch t c a c quan dân c đ u ể ả ự ượ ấ ủ ơ ử ề ở ế ấ th th p. ệ ề ậ
V y nên ph i t o đi u ki n thì m i có năng l c đ c. Lâu nay chu n b cán ả ạ ự ượ ệ ề ậ ớ ẩ ị
ộ ồ b cho h i đ ng nhân dân, c th là trong quy ho ch ít tính đ n h i đ ng ộ ụ ể ộ ồ ế ạ
ộ nhân dân. Th m chí, có ý ki n cho r ng, ch nào khó b trí thì đ a sang h i ư ế ậ ằ ỗ ố
t hay đ ng nhân dân. ồ Nh v y vi c HĐND huy n làm vi c có hi u qu , có t ệ ư ậ ệ ệ ệ ả ố
không còn ph thu c vào vi c có đ c t o đi u ki n thu n l i hay không. ụ ệ ộ ượ ạ ậ ợ ệ ề
HĐND là c quan dân c , đ i di n cho ti ng nói và quy n l i c a nhân dân ử ạ ề ợ ủ ế ệ ơ
nh ng không đ i đ làm vi c r i l i l y lý ư ượ ạ c t o nh ng đi u ki n thu n l ề ậ ợ ể ệ ồ ạ ấ ữ ệ
ề do làm vi c không hi u qu đ b nh v y có ph i là quá xem nh quy n ả ể ỏ ư ậ ẹ ệ ệ ả
l i c a ng i dân, quy n làm ch c a nhân dân. ợ ủ ườ ủ ủ ề
ệ V i quan đi m đ a ra r ng c n b HĐND c p qu n, huy n, ầ ỏ ư ớ ể ằ ấ ậ
ph ng đ đi u hành đ c nhanh h n ngày thí ườ ể ề ượ ơ . R i ng ồ ườ i ta b o, t ả ừ
ế đi m b HĐND c p huy n, các ngh quy t c a HĐND c p t nh xu ng đ n ị ế ủ ấ ỉ ệ ể ấ ỏ ố
ư UBND c p huy n, nhanh h n, vì không qua HĐND cùng c p n a. Nh ng ấ ữ ệ ấ ơ
ng h p này, nhanh h n cũng không đ ng nghĩa v i t ngay c trong tr ả ườ ớ ố ơ t h n. ợ ồ ơ
B i l ở ẽ ố xu ng v i UBND huy n nhanh h n, nh ng không có nghĩa là xu ng ơ ư ệ ố ớ
t h n, vì nó hoàn toàn có th b b v i dân nhanh h n, ch ch a nói đ n t ớ ứ ư ế ố ơ ể ị ỏ ơ
qua, b th , b th c hi n châm ti n đ mà l ị ờ ơ ị ự ế ệ ộ ạ ề i không có m t c quan quy n ộ ơ
l c cùng c p nh c nh , thúc d c. Bên c nh đó, ự ụ ấ ắ ạ ở ở ỗ ớ m i huy n, qu n, dù v i ệ ậ
l ng dân c , di n tích, đ c đi m kinh t -xã h i nh th nào chăng n a thì ượ ư ế ữ ư ế ể ệ ặ ộ
v n có nhi u quan h , nhi u nhu c u và nhi u v n đ phát sinh c n đ ầ ẫ ầ ượ c ề ề ề ề ệ ấ
th ch hóa ngay t ể ế ạ i ch b i m t c quan có th m quy n- đó là HĐND cùng ẩ ộ ơ ỗ ở ề
t c m i vi c đ a ph c p. N u b HĐND huy n t ấ ệ ấ ả ọ ệ ở ị ế ỏ ươ ờ ấ ng đ u ph i ch c p ả ề
t nh, thành ph quy t đ nh thì s ch m tr là khó tránh kh i. Trong tr ự ậ ỉ ế ị ễ ố ỏ ườ ng
h p này, s đi u hành nhanh nh y ch c gì đã bù l c vi t quy t đ nh ự ề ạ ắ ợ i đ ạ ượ ệ ế ị
31
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
ả ch m tr . H n n a, “nhanh” h n không có nghĩa là “nh y” h n – t c là ph n ễ ơ ữ ứ ậ ạ ơ ơ
ng k p th i và hi u qu tr c nh ng nhu c u, nguy n v ng c a ng i dân ứ ả ướ ệ ờ ị ữ ủ ệ ầ ọ ườ
v nh ng v n đ phát sinh trong cu c s ng. Th c ti n nhi u năm qua có quá ộ ố ề ữ ự ễ ề ề ấ
nhi u câu chuy n cho th y, b máy công quy n còn ch m ch p, th m chí ù ệ ề ề ấ ậ ạ ậ ộ
lỳ, vô c m tr c nh ng v n đ nh th . Ch có làm cho HĐND m nh lên, có ả ướ ề ư ế ữ ấ ạ ỉ
t ch giám sát, thúc đ y, m i b o đ m đ m t thi ộ ế ớ ả ế ả ẩ ượ ạ c ph m ch t nhanh nh y ẩ ấ
c a b máy công quy n. ủ ộ ề
ch c HĐND huy n không V i quan đi m: Vi c thí đi m không t ệ ớ ể ể ổ ứ ệ
nh ng không nh h ng đ n quy n dân ch c a ng ữ ả ưở ủ ủ ế ề ườ ạ i dân mà còn t o
thu n l i h n cho nhân dân khi tr c ti p tham gia qu n lý hành chính ậ ợ ơ ự ế ả
nhà n m t ng i dân bình th c. ướ V y nh ng trong th c t ư ự ế ộ ậ ườ ườ ặ ng mu n g p ố
ông Ch t ch qu n, huy n, đã không d nói gì g p Ch t ch t nh. Trong khi ủ ị ủ ị ễ ệ ậ ặ ỉ
đó v i ho t đ ng ti p xúc c tri c a HĐND t i các c p c s thì vi c ng ạ ộ ủ ử ế ớ ạ ấ ơ ở ệ ườ i
dân có th g p nh ng ng ể ặ ữ ườ i có th m quy n, đ i di n cho ti ng nói c a mình ệ ủ ế ề ạ ẩ
i d dàng h n r t nhi u. đ trình bày v n đ l ể ề ạ ễ ơ ấ ề Th m chí khi không t ấ ậ ổ ứ ch c
HĐND c p huy n, thi t ch dân ch có ch nào đó hình nh lùi, ch không ệ ấ ế ư ứ ủ ế ỗ
ph i tăng c ng. HĐND t nh không th gánh đ ả ườ ể ỉ ượ ệ ủ c kh i công vi c c a ố
HĐND huy n b l ỏ ạ ệ ệ i, ít nh t là vì lâu nay HĐND t nh đã ng p trong công vi c ấ ậ ỉ
c a chính mình r i. ủ ấ ồ Lâu nay giám sát, ti p xúc c tri, m i ngày HĐND c p ử ế ỗ
hu n ch đi kho ng 20 – 30 km, nay HĐND t nh xu ng c s ph i đi 100 – ỵệ ơ ở ả ả ố ỉ ỉ
200 km trong ngày. Ch a k ư ể ở ữ nh ng t nh mi n núi đ a hình khó khăn, có ch ị ề ỉ ị
đ i bi u HĐND huy n ph i đi xe ôm h n 10 cây s , sau đó đi b ti p h n 10 ạ ộ ế ệ ể ả ố ơ ơ
ắ cây s n a. V y HĐND t nh li u còn th i gian bao nhiêu đ tìm hi u, l ng ố ữ ệ ể ể ậ ờ ỉ
nghe ti ng nói c a dân, g n dân hay ngày càng xa dân h n? Còn v lý l ủ ề ế ầ ơ ẽ
ề r ng, b HĐND thì có MTTQ và các H i thành viên giám sát chính quy n. ằ ỏ ộ
Nh ng ư Giám sát c a M t tr n khác v i giám sát c a HĐND. HĐND đ ặ ậ ủ ủ ớ ượ c
quy n đình ch , đ ỉ ượ ề ề c quy n bãi b , còn giám sát c a M t tr n ch có quy n ặ ậ ủ ề ỏ ỉ
ki n ngh ế ị. Trên th c t ự ế , trong tri n khai nhi m v giám sát khi không còn ụ ể ệ
HĐND, MTTQ cũng lúng túng. V ho t đ ng c a HĐND tuy còn mang tính ạ ộ ủ ề
32
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
hình th c nh ng HĐND là m t thi t ch dân ch không th thi u. B HĐND ứ ư ộ ế ủ ế ể ế ỏ
là b đi m t thi t ch dân ch , đ a ch tr ng, đ ng l ộ ỏ ế ủ ư ủ ươ ế ườ ố ủ i c a Đ ng vào ả
ủ cu c s ng, b đi m t di n đàn quan tr ng ph n ánh ý chí, nguy n v ng c a ọ ộ ố ệ ễ ả ộ ỏ ọ
nhân dân và ti ng nói t p trung c a M t tr n, các đoàn th nhân dân ủ ặ ậ ể ế ậ ở ị đ a
ph ng. Hi n t ươ ệ ạ i có nhi u ý ki n ch a th t đ ng tình v i vi c b HĐND ậ ồ ệ ỏ ư ề ế ớ
c h t là xu t phát t lý lu n, Nhà n c pháp quy n thì c p huy n. B i tr ệ ấ ở ướ ế ấ ừ ậ ướ ề
ph i qu n lý Nhà n c b ng pháp lu t, quy n l c ph i thu c v nhân dân. ả ả ướ ằ ộ ề ề ự ậ ả
Mà nhân dân thì t ng ng i m t không th t mình làm ch đ ừ ườ ể ự ộ ủ ượ ả c mà ph i
thông qua ng ườ ạ ố i đ i di n cho mình, đó là đ i bi u HĐND, đ i bi u Qu c ạ ể ể ệ ạ
h i. Bây gi ộ ờ ỏ b HĐND đi, v lý lu n là b tr ng. V nguyên t c thì khi nhân ỏ ố ề ề ắ ậ
ạ dân giao quy n l c thì ph i có c ch ki m soát quy n l c đ tránh l m ơ ế ể ề ự ể ề ự ả
quy n. V ch c năng giám sát, chúng ta l i nh c đ n câu chuy n tr c đây ề ứ ề ạ ắ ế ệ ướ
giao cho vi n ki m sát th m quy n giám sát vi c thi hành pháp lu t. Khi ệ ề ệ ể ẩ ậ
ộ quy t đ nh b ch c năng đó cũng l y lý do giao th m quy n này cho H i ỏ ứ ế ị ề ấ ẩ
đ ng Dân t c, các y ban c a Qu c h i, ngoài ra còn có m t tr n. Th ồ ố ộ ặ ậ ủ ủ ộ ế
nh ng, tr ư ướ ầ c đây m i m t năm vi n ki m sát ki n ngh bãi b m t ph n ỏ ộ ế ể ệ ỗ ộ ị
ng thích, ho c toàn b hàng ngàn văn b n quy ph m pháp lu t không t ả ặ ạ ậ ộ ươ
ầ th m chí trái v i lu t, v i pháp l nh, ngh quy t c a Qu c h i. Nay th y h u ố ộ ế ủ ệ ậ ậ ấ ớ ớ ị
nh không có vi c bãi b m t văn b n nào. ỏ ộ ư ệ ả
Theo báo cáo c a Chính ph còn d n ra các s li u ch ng minh ố ệ ứ ủ ủ ẫ
vi c không t ệ ổ ứ ồ ch c HĐND c p huy n đã tinh g n b máy, gi m ngu n ọ ộ ệ ả ấ
ngân sách chi cho t ổ ứ ẫ ch c và ho t đ ng c a HĐND huy n nh ng v n ạ ộ ư ủ ệ
b o đ m ho t đ ng qu n lý nhà n Ng i ta c tính, ả ả ạ ộ ả ướ c trên đ a bàn. ị ườ ướ
ngân sách ti c 85 t đ ng/năm do không t ế t ki m đ ệ ượ ỷ ồ ổ ứ ệ ch c HĐND huy n,
qu n, ph ng. c ti t ki m chi ngân sách 85 t ậ ườ Riêng v i con s ớ ố ướ ế ệ ỷ ồ ỗ đ ng m i
năm t vi c thí đi m th c ch t là không đúng, vì b ch này thì phình ch ừ ệ ỏ ỗ ự ể ấ ỗ
kia, không ti c ế t ki m đ ệ ẫ ượ . D toán ngân sách đ i v i qu n lý hành chính v n ố ớ ự ả
tăng. Ta gi m c a HĐND c p huy n thì s tăng ti n c a huy n y, HĐND ề ủ ệ ủ ủ ẽ ệ ả ấ
và UBND lên, làm sao ti c vì t ng s không thay đ . Báo cáo nói ế t ki m đ ệ ượ ổ ố ổ
33
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
ti c 85 t ế t ki m đ ệ ượ ỷ ồ ệ ủ đ ng, nh ng HĐND t nh làm thêm các công vi c c a ư ỉ
HĐND c p d i, đi xa giám sát… có t n kém h n không. Các chi phí này có ấ ướ ố ơ
đ c tính chung vào hay ch tính ch b . ượ ỉ ở ỗ ỏ H n n a n u không còn HĐND ơ ữ ế
huy n giám sát, dù ch là hình th c, thì r i ro tham nhũng, lãng phí v n cao ứ ủ ệ ẫ ỉ
h n nhi u. Ch c n m t huy n, m t công trình ho c m t d án đ x y ra ỉ ầ ở ộ ộ ự ể ả ệ ề ặ ơ ộ
th t thoát, lãng phí thì trên c n c, th t thoát, lãng phí s là bao nhiêu. Nhìn ả ướ ấ ẽ ấ
trong l i ích chung c a ngay trong huy n, ch ch a nói trên c n c, cách ợ ứ ư ả ướ ủ ệ
tính toán ti c 85 t ế t ki m đ ệ ượ ỷ ữ này rõ ràng không thuy t ph c. V y nh ng ụ ế ậ
t, làm l i cho dân, cho n c hàng ch c t n i HĐND huy n ơ ệ giám sát t ố ợ ướ ụ ỷ ồ đ ng
l i ch a đ c ai tính. H n n a cách tính toán “ti t ki m” d a vào vi c tinh ạ ư ượ ơ ữ ế ự ệ ệ
gi m biên ch cán b HĐND huy n là không h p lý.B i l ở ẽ ệ ế ả ộ ợ ụ trong s vài ch c ố
đ i bi u HĐND huy n ch có vài ng ạ ể ệ ỉ ườ ộ i ho t đ ng chuyên trách, t c là thu c ạ ộ ứ
biên ch c a HĐND, còn l ế ủ ạ ề i đ u kiêm nhi m, thu c biên ch c a n i công ộ ế ủ ơ ệ
tác chính. Còn HĐND ph ở ườ ể ng, ch có 01 v Phó Ch t ch HĐND là đ i bi u ủ ị ạ ỉ ị
chuyên trách. Nghĩa là ch gi m biên ch m i huy n, qu n vài ng ỉ ả ế ở ỗ ệ ậ ườ ơ i. H n
i này đ c b trí công vi c khác trong biên ch nhà n n a, nh ng ng ữ ữ ườ ượ ố ệ ế ướ c,
cho nên th c ra biên ch chung c a huy n, ph ế ủ ự ệ ườ ng không h gi m đi chút ề ả
nào. Đ y là ch a nói n u h y b HĐND huy n thì ph i tăng l c l ng cho ế ủ ỏ ự ượ ư ệ ấ ả
HĐND c p t nh, cho m t s c quan, t ộ ố ơ ấ ỉ ổ ứ ụ ủ ch c gánh vác thay nhi m v c a ệ
HĐND huy n. v y nhìn trên t ng th thì không nh ng không gi m biên ch ể ữ ệ ậ ả ổ ế
t ki m” mà còn có xu h ng t n kém h n. đ “ ti ể ế ệ ướ ơ ố
Cu i cùng là, ố s không h p lý và thi u thuy t ph c c a vi c h y b ự ệ ủ ỏ ụ ủ ế ế ợ
HĐND huy n, còn ệ ở ệ ề ấ vi c đ xu t Qu c h i h p thêm m t kỳ h p b t ố ộ ọ ấ ộ ọ
th ng đ bàn v s a đ i Hi n pháp ch đ ph c v cho vi c b HĐND ườ ỉ ể ụ ụ ề ử ổ ệ ỏ ế ể
ng, huy n.ệ S a đ i Hi n pháp là chuy n h tr ng, v i s chu n b k l ệ ử ổ ớ ự ị ỹ ưỡ ệ ọ ế ẩ
không th v i vàng. H n n a s a đ i Hi n pháp bao gi ơ ữ ử ổ ể ộ ế ờ ộ cũng ph i đ ng b , ả ồ
ư ế ơ toàn di n, ch không ph i ch đ ph c v cho m t n i dung nh th . H n ỉ ể ụ ụ ộ ộ ứ ệ ả
n a v i vi c tùy ti n và d dàng s a đ i Hi n pháp thì s làm m t đi tính t ử ổ ữ ớ ế ẽ ễ ệ ệ ấ ố i
34
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
th ng c a Hi n pháp, gây ra tình tr ng Hi n pháp ch y theo lu t ch không ượ ứ ủ ế ế ạ ạ ậ
ph i Lu t làm theo Hi n pháp. ế ậ ả
1.4. Ý ki n ch quan c a b n thân. ủ ả ủ ế
Tôi ch c r ng có r t nhi u ng i khi đ c đ n đây s có tâm lý hoang ắ ằ ề ấ ườ ọ ế ẽ
ỏ ộ mang, và trong đ u s đ t ra câu h i: Chúng ta nên hay không nên b h i ầ ẽ ặ ỏ
i riêng cho đ ng nhân dân c p huy n? Có th có ng ồ ể ệ ấ ườ i đã có nh ng câu tr l ữ ả ờ
mình. Tôi cũng v y, đ ng tr c nhi u quan đi m tôi cũng c m th y hoang ứ ậ ướ ề ể ả ấ
mang không bi t nên đ ng ý v i quan đi m nào, ph n đ i quan đi m nào. ế ể ể ả ồ ố ớ
ữ Nh ng theo ý ki n ch quan c a b n thân tôi m i quan đi m đ u có nh ng ủ ả ủ ư ể ề ế ỗ
l p lu n riêng, đ u có nh ng u đi m và nh ậ ữ ư ể ề ậ ượ ề c đi m riêng. Tuy còn nhi u ể
ủ tranh cãi nh ng tôi cho r ng m c đích cu i cùng mà Qu c h i, Chính ph và ố ộ ụ ư ằ ố
các c p liên quan nên đ t lên hàng đ u là v n ph i đ m b o đ c quy n l ả ả ả ượ ặ ấ ẫ ầ ề ợ i
ế c a nhân dân, quy n làm ch c a nhân dân, đ m b o s phát tri n kinh t - ủ ả ự ủ ủ ề ể ả
xã h i c a m i đ a ph ng. Nh các b n đã bi t xã h i không ng ng phát ộ ủ ỗ ị ươ ư ạ ế ừ ộ
tri n, có th m t cái gì đó ngày hôm nay là r t t t nh ng hôm sau đã không ể ộ ấ ố ể ư
còn phù h p n a và thành công luôn giành cho nh ng ai bi t sáng t o, bi ợ ữ ữ ế ạ ế t
i. Đi u đó, có nghĩa là chúng thay đ i đ phù h p h n v i hoàn c nh hi n t ơ ổ ể ệ ạ ả ợ ớ ề
ta s v n d ng vào tình hình th c t c đ có nh ng quy t đ nh ẽ ậ ụ c a đ t n ự ế ủ ấ ướ ể ế ị ữ
đúng đ n. Căn c vào tình hình th c t c a đ t n ự ế ủ ấ ướ ứ ắ ấ c th i gian qua tôi th y ờ
ậ r ng chúng ta nên m nh d n th c hi n b h i đ ng nhân dân c p qu n ằ ỏ ộ ồ ự ệ ạ ấ ạ
huy n. Tuy nhiên tr c khi ti n hành vi c b h i đ ng nhân dân chúng ta ệ ướ ệ ỏ ộ ồ ế
ph i có nh ng công tác chu n b kĩ l ng. nhà n c bên c nh vi c tham ữ ả ẩ ị ưỡ ướ ệ ạ
kh o ý ki n c a các chuyên gia còn c n l ng nghe ý ki n c a ng i dân. Các ế ủ ế ủ ầ ắ ả ườ
c làm rõ ràng, công khai, minh b ch tránh cu c kh o sát l y ý ki n c n đ ấ ế ầ ượ ả ộ ạ
ư ế tình tr ng ch quan duy ý chí hay không rõ ràng đ tránh vi c khi đ a k t ủ ể ệ ạ
qu ra công b thì thi u tính thuy t ph c. Tóm l i ích c a dân, do ụ ế ể ả ố ạ i ph i vì l ả ợ ủ
dân, vì dân!
35
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
2.2. Th c ti n th c hi n thí đi m b h i đ ng nhân dân c p huy n ỏ ộ ồ ự ễ ệ ở ự ể ệ ấ
huy n Tri u Phong t nh Qu ng Tr . ị ệ ệ ả ỉ
Tính đ n tháng 11 năm 2012 chúng ta đã th c hi n thí đi m b HĐND ự ệ ể ế ỏ
ng. Nhìn chung c p huy n trên đ a bàn 10 t nh, thành ph tr c thu c trung ấ ố ự ệ ộ ị ỉ ươ
c m t s m c tiêu, yêu c u mà Ngh sau 3 năm th c hi n thí đi m đã đ t đ ệ ạ ượ ự ể ộ ố ụ ầ ị
quy t trung ng 5 (khóa X) đ ra, t o s chuy n bi n trong c i cách hành ế ươ ạ ự ế ề ể ả
chính, t ng b ch c h p lý chính quy n đ a ph c t ừ ướ ổ ứ ợ ề ị ươ ệ ng. Huy n Tri u ệ
Phong, t nh Qu ng Tr là m t trong s ít nh ng đ a ph ộ ữ ả ố ị ị ỉ ươ ự ng thu c khu v c ộ
mi n trung th c hi n thí đi m b h i đ ng nhân dân c p huy n theo ngh ỏ ộ ồ ự ệ ệ ể ề ấ ị
quy t s 724/2009/UBTVQH12 c a U ban th ng v qu c h i đã ban hành ế ố ủ ỷ ườ ụ ố ộ
Ngày 16/01/2009.
2.2.1. tình hình kinh t xã h i huy n Tri u phong. ế ộ ệ ệ
Huy n Tri u Phong n m phía Đông - Nam Qu ng Tr , là đ a bàn có ệ ệ ằ ả ị ị
nhi u tuy n giao thông quan tr ng đi qua: Qu c l 1A; 580 n i t ố ộ ế ề ọ T nh l ỉ ộ ố ừ
Qu c l QL1A qua Th xã ố ộ 1A đ n C ng C a Vi ả ử ế ệ t; T nh L 581 n i t ộ ố ừ ỉ ị
Qu ng Tr đi qua hai xã phía nam Huy n, đ n huy n H i Lăng và đ n giáp ệ ệ ế ế ả ả ị
Th a Thiên Hu . Di n tích t nhiên 353,04 km2, bao g m 18 xã và m t th ừ ế ệ ự ồ ộ ị
i (tính đ n 31/12/2009), chi m kho ng 16,8% dân tr n. Dân s 107.817 ng ố ấ ườ ế ế ả
, văn s c a c t nh Qu ng Tr . Th tr n Ái T là trung tâm chính tr , kinh t ố ủ ả ỉ ị ấ ử ả ị ị ế
hoá – xã h i c a huy n, cách Thành ph Đông Hà 7 km v phía Nam, Th xã ộ ủ ệ ề ố ị
Qu ng Tr 6 km v phía B c. Huy n Tri u Phong có v trí đ a lý : ệ ệ ề ả ắ ị ị ị Phía B cắ
giáp v i Thành ph Đông Hà và huy n Gio Linh ệ ớ ố ệ ; Phía Nam giáp v i huy n ớ
H i Lăng và Th xã Qu ng Tr ị ả ả ệ ị; Phía Tây giáp v i huy n Đakrông và huy n ệ ớ
Cam Lộ ; Phía Đông giáp v i Bi n Đông, v i chi u dài b bi n 18 km. ờ ể ể ề ớ ớ
v trí nói trên, Tri u Phong có đi u ki n thu n l i trong vi c giao l u kinh Ở ị ậ ợ ề ệ ệ ư ệ
t , văn hoá, xã h i v i các đ a ph ế ộ ớ ị ươ ế ng trong và ngoài t nh thông qua tuy n ỉ
đ ng hành lang kinh t Đông Tây. Theo Ngh quy t c a Qu c h i khóa XII, ườ ế ố ộ ế ủ ị
36
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
kỳ h p th t ọ ứ ư ố ề ự , s 26/2008/NQ-QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 v th c
ch c H i đ ng nhân dân Huy n, Qu n, ph ng, thì hi n thí đi m không t ể ệ ổ ứ ộ ồ ệ ậ ườ
t năm đ u năm 2009 huy n Tri u Phong b t đ u th c hi n thí đi m b ừ ắ ầ ự ệ ể ệ ệ ầ ỏ
HĐND c p huy n. ấ ệ
2.2.2. M t s k t qu c a vi c th c hi n thí đi m b HĐND huy n ự ộ ố ế ả ủ ệ ở ỏ ệ ệ ể
huy n Tri u Phong trong th i gian qua. ờ ệ ệ
Theo b n h ả ướ ỉ ạ ng d n S : 06/KH-BCĐTĐKTCHĐND c a ban Ch đ o ủ ẫ ố
Trung ng th c hi n thí đi m không t ươ ự ể ệ ổ ứ ệ ch c H i đ ng nhân dân huy n, ộ ồ
qu n, ph ậ ườ ng v k ho ch t ng k t b ạ ề ế ế ướ ổ ữ c 2 th c hi n thí đi m ta có nh ng ự ể ệ
tiêu chí đánh giá k t qu th c hi n công tác thí đi m c a huy n Tri u Phong ả ự ủ ế ệ ể ệ ệ
nh sau: ư
Th nh t, ứ ấ S ch đ o, t ự ỉ ạ ổ ứ ề ch c tri n khai và công tác tuyên truy n, ể
ph bi n c a huy n Tri u Phong v vi c th c hi n ch tr ổ ế ủ ề ệ ủ ươ ự ệ ệ ệ ể ng thí đi m
không t ch c H i đ ng nhân dân huy n. ổ ứ ộ ồ ệ
Ngay t ừ ệ khi có s ch đ o c a c p trên, chính quy n và nhân dân huy n ự ỉ ạ ủ ấ ề
Tri u Phong đã tích c c th c hi n thí đi m không t ự ự ể ệ ệ ổ ứ ch c H i đ ng nhân ộ ồ
dân huy n. Đi u này m t ph n là do Tri u Phong là đ a ph ầ ệ ệ ề ộ ị ươ ề ng có truy n
th ng cách m ng, nhân dân tin t ng tuy t đ i vào s lãnh đ o c a đ ng và ạ ố ưở ạ ủ ả ệ ố ự
nhà n c, m t ph n còn l i là do chính quy n đ a ph ng đã làm t t công tác ướ ầ ộ ạ ề ị ươ ố
tuyên truy n, gi i thích cho ng ề ả ườ i dân hi u và th c hi n . Ngoài vi c tuyên ệ ự ể ệ
truy n qua các ph ề ươ ệ ng ti n thông tin đ i chúng nh đài truy n thanh huy n ư ề ệ ạ
ch c tuyên và xã, thì lãnh đ o c a huy n còn ch đ o các HĐND xã t ệ ạ ủ ỉ ạ ổ ứ
i thích cho ng truy n, gi ề ả ườ i dân hi u trong các cu c ti p xúc c tri. Theo só ộ ử ể ế
ấ li u đi u tra v vi c đ ng ý hay không đ ng ý thí đi m b HĐND c p ệ ồ ể ệ ề ề ồ ỏ
huy n cu i năm 2009 thì có t i 71% c tri đ ng ý, 9% không đ ng ý và 20% ệ ố ớ ử ồ ồ
còn l i v n còn đang phân vân. ạ ẫ
37
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
Th 2 là, th c hi n quy n đ i di n và quy n làm ch c a nhân dân ứ ủ ủ ự ệ ề ề ệ ạ
trên đ a bàn khi th c hi n thí đi m không t ch c H i đ ng nhân dân huy n. ự ệ ể ị ổ ứ ộ ồ ệ
V th c hi n quy n đ i di n c a nhân dân ạ ệ ủ ề ự ề ệ
Khi th c hi n thí đi m không t ch c H i đ ng nhân dân huy n thì ự ệ ể ổ ứ ộ ồ ệ
quy n đ i di n c a ng i dân trên đ a bàn huy n v n đ ệ ủ ề ạ ườ ẫ ượ ệ ị ộ c th c hi n m t ự ệ
cách đ y đ . Vai trò c a đ i bi u HĐND xã đã đ ủ ạ ầ ủ ể ượ ề c đ cao h n. Đi u này ơ ề
th hi n qua vi c s đ t ti p xúc c tri c a HĐND xã đã tăng lên. N u nh ử ệ ố ợ ế ể ệ ủ ế ư
năm 2007 m i năm đ i bi u HĐND xã ch h p t 2 đ n 3 l n thì đ n năm ỉ ọ ừ ể ạ ỗ ế ầ ấ
2009 đã tăng lên 6 đ n 7 kỳ h p m i năm. ế ỗ ọ
t ti p xúc c tri c a đ i bi u HĐND c p trên t Theo th ng kê s l ố ố ượ ế ủ ạ ử ể ấ ạ i
huy n Tri u Phong trong th i gian qua là : ờ ệ ệ
N I DUNG NĂM NĂM NĂM TT Ộ
2008 0 2010 0 2011 1 S l t ti p xúc c tri c a đ i bi u Qu c 1 ố ượ ế ủ ạ ử ể ố
t ti p xúc c tri c a đ i bi u 2 5 5 2 h i trên đ a bàn ộ ị S l ố ượ ế ủ ạ ử ể
HĐND c p t nh trên đ a bàn ấ ỉ ị
Đ n nay trên đ a bàn huy n Tri u Phong 100% các xã đã có loa phát thanh, ệ ệ ế ị
m ng internet đã đ c cung c p t ạ ượ ấ ớ ầ ậ i h u h t các phòng đ c sách c a xã. V y ủ ế ọ
nên m i chính sách m i c a nhà n c nhanh chóng đ n v i nhân ớ ủ ọ c đ u đ ướ ề ượ ế ớ
dân và đ c nhân dân nhanh chóng ti p thu. ượ ế
TH NG KÊ K T QU CUNG C P, CÔNG B CÁC QUY Đ NH, Ấ Ố Ố Ả Ế Ị
CHÍNH SÁCH M I C A Đ NG VÀ NHÀ N C Đ N NHÂN DÂN Ớ Ủ Ả ƯỚ Ế
T I CÁC HUY N TRI U PHONG Ạ Ệ Ệ
(Ghi chú:Đ n v tính: S l ng văn b n đã cung c p, công b .) ố ượ ơ ị ả ấ ố
TT Hình th c cung c p thông tin Năm Năm Năm ứ ấ
1 Niêm y t t i tr s UBND huy n và các khu 2008 68 2010 83 2011 81 ế ạ ụ ở ệ
38
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
trung tâm Thông báo trên h th ng PT - TH huy n ệ ệ ố c a huy n 68 29 83 37 81 32 2 3 Đăng trên C ng thông tin đi n t ổ ệ ử ủ ệ
dân ph ử ổ ố
và các báo 4 G i văn b n đ n thôn, t ế ả 5 Hình th c khác 35 5 62 8 41 7 ứ
Qua b ng s li u trên chúng ta có th th y đ c r ng t ể ấ ượ ằ ố ệ ả ấ ả ả ủ t c các văn b n c a
UBND huy n qua nhi u hình th c khác nhau đã đ n đ c tay ng i dân. ế ượ ứ ề ệ ườ
Trong đó thông báo trên h th ng phát thanh – truy n hình huy n chi m t l ệ ố ỉ ệ ề ệ ế
cao nh t.ấ
Ngoài ra do s l ng các kỳ h p tăng lên đã t o đi u ki n cho nhân ph n ánh ố ượ ệ ề ả ạ ọ
nh ng th c m c c a mình, trình bày tâm t , nguy n v ng c a b n thân v ắ ủ ữ ắ ư ủ ả ệ ọ ề
đ a ph ng. Trong th i gian HĐND các xã không h p thì nhân các v n đ ấ ề ở ị ươ ọ ờ
có th thông qua các t ể ổ ứ ch c đoàn thanh niên, h i nông dân, h i ph n …đ ộ ụ ữ ộ ể
ph n ánh nh ng tâm t ,nguy n v ng c a mình. Và k t qu cũng khá kh ữ ả ư ủ ế ệ ả ọ ả
quan, s l ng các v khi u n i t ố ượ ạ ố ụ ế ư cáo v n không có m y thay đ i nh ng ấ ẫ ổ
vi c x lý đã tri t đ và nhanh h n. ệ ử ệ ể ơ
TH NG KÊ HO T Đ NG TI P CÔNG DÂN VÀ Ạ Ộ Ố Ế
K T QU GI I QUY T KHI U N I, T CÁO C A NG I DÂN Ạ Ố Ả Ả Ủ Ế Ế Ế ƯỜ
TT N I DUNG Năm Năm Năm Ộ
ạ ụ ở
2008 4 2 2010 9 11 2011 6 6 1 2 ch c ti p công dân t S l n t i tr s UBND ố ầ ổ ứ ế S l n đ i tho i tr c ti p gi a UBND huy n ữ ạ ự ế ố ố ầ ệ
v i doanh nghi p và nhân dân trên đ a bàn ớ ệ ị
cáo g i đ n UBND ử ế
3 -
327 207 120 356 72 284 342 128 214 S đ n th khi u n i, t ạ ố ư S đ n th đã ti p nh n ư ậ c gi S đ n th đã đ ả ư ố ơ ố ơ ố ơ ế ế ượ i quy t ế -
39
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
Tuy nhiên do nhân dân và chính quy n đ a ph ng còn ch a quen v i mô ề ị ươ ư ớ
hình m i này nên nhi u khi còn lúng túng. ề ớ
đánh giá vi c th c hi n các nhi m v , quy n h n đ Th 3 là, ứ ạ ượ ụ ự ề ệ ệ ệ ề c đi u
ch nh c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p t nh và y ban nhân dân ộ ồ ấ ỉ Ủ Ủ ủ ỉ
huy n, qu n, ph ng n i thí đi m theo Ngh quy t s 725/2009/UBTVQH11 ệ ậ ườ ế ố ể ơ ị
ngày 16 tháng 01 năm 2009 c a y ban Th ủ Ủ ườ ố ộ ng v Qu c h i ụ
Vi c th c hi n các nhi m v , quy n h n c th đ ụ ể ượ ụ ự ề ệ ệ ệ ạ ủ Ủ c đi u ch nh c a y ỉ ề
ban nhân dân huy n theo quy đ nh t ệ ị ạ i các Đi u 6 c a Ngh quy t s ủ ế ố ề ị
725/2009/UBTVQH11 ngày 16 tháng 01 năm 2009 c a y ban Th ng v ủ Ủ ườ ụ
Qu c h i, đã đ c UBND huy n Tri u Phong áp d ng trên th c t ố ộ ượ ự ế ủ c a ụ ệ ệ
huy n và đã đ t đ ạ ượ ệ c thành qu nh t đ nh. ả ấ ị
- xã h i hàng năm trình U V quy n xây d ng k ho ch phát tri n kinh t ế ự ề ể ề ạ ế ộ ỷ
ch c và ki m tra vi c th c hi n k ban nhân dân c p t nh phê duy t; t ấ ỉ ệ ổ ứ ự ệ ệ ể ế
ho ch sau khi đ c phê duy t. UBND huy n Tri u Phong d a vào ti m năng ạ ượ ự ệ ệ ề ệ
cũng nh đ c đi m c a huy n đã l p d toán ngân sách g i lên t nh. ậ ự ư ặ ử ủ ể ệ ỉ
Năm 2007 là năm huy n Tri u phong v n ch a thí đi m b h i đ ng nhân ỏ ộ ồ ư ể ệ ệ ẫ
dân huy n nên d toán ngân sách v n do HĐND đ m nhi m. T ng thu ngân ự ệ ệ ả ẫ ổ
sách năm 2007 là 97.625 tri u đ ng đ t 146,8% K ho ch(KH), trong đó thu ạ ế ệ ạ ồ
ồ trên đ a bàn 10.449 tri u đ ng đ t 114,5% KH, thu tr c p 72.164 tri u đ ng ợ ấ ệ ệ ạ ồ ị
đ t 125,8% KH. ạ
D toán HĐND giao NSNN năm 2007 ự
Huyệ Huyệ STT N I DUNG Ộ Xã Xã T. Số T. Số n n
66,48 2,52 97,62
T NG THU NSNN 2 63,954 8 5 94,825 2,800 Ổ
A T NG THU NS Đ A 6,597 2,52 10,44 7,921 2,528 Ị 9,125 Ổ
40
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
BÀN 8 9
Thu t ừ khu v c ngoài ự
1 qu c doanh 2,700 2,327 3,785 3,413 372 373 ố
2 L phí tr 676 24 871 784 87 700 ệ c b ướ ạ
3 Thu s d ng d t NN 120 122 122 120 ế ử ụ ấ
4 203 260 78 182 290 87 Thu nhà đ t ấ ế
5 Phí và l phí 973 861 22 39 1,030 57 ệ
ề Thu chuy n quy n ế ể
6 35 58 17 41 50 15 s d ng đ t ấ ử ụ
3,300 3,300 7 3,450 3,450 Thu ti n s d ng đ t ấ ề ử ụ
8 Ti n thuê đ t 117 117 85 85 ề ấ
Thu t qu đ t 5% và ừ ỹ ấ
9 HLCS 800 800 800 800
10 Thu khác 125 40 5 50 50
B 5,015 4,743 272 THU K T DẾ Ư
9,9 THU CHUY NỂ
C 9,997 97 NGU NỒ
72,16
D THU TR C P 57,357 57,357 0 4 72,164 Ợ Ấ
57,35
1 7 57,357 7,357 7,357 Thu tr c p cân đ i ố ợ ấ
14,80
2 7 4,807 Thu tr c p m c tiêu ợ ấ ụ
Nhìn chung thu ngân sách năm 2007 đã hoàn thành và hoàn thành v ượ ứ t m c
l khá cao nh thu t đ u giá k ho ch đ ra. M t s ngu n thu đ t t ế ộ ố ạ ỷ ệ ề ạ ồ ư ừ ấ
quy n s d ng đ t (138%), l phí tr c b (124,4%), thu VAT và ề ử ụ ấ ệ ướ ạ ế thu nh pậ
doanh nghi p (TNDN) 143,7%. ệ
Đ n năm 2010, sau h n m t năm th c hi n thí đi m b h i đ ng nhân ự ỏ ộ ồ ế ệ ể ơ ộ
dân c p huy n UBND huy n Tri u Phong đã ti p nh n đ y đ nh ng công ầ ủ ữ ệ ệ ệ ế ấ ậ
41
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
vi c mà tr ệ ướ ủ c kia HĐND huy n ph trách. D toán ngân sách năm 2010 c a ụ ự ệ
huy n đã do UBND ph trách: ụ ệ
D toán năm 2010 ự SS Huyệ STT N I DUNG Ộ Xã T. Số % n
146, 82.59
T NG THU NSNN 79.897 2.698 5 8 Ổ
114, 14.47
A T NG THU NS Đ A BÀN 11.775 2.698 3 5 Ổ Ị
140,
1 Thu t khu v c ngoài QD 4.670 4.234 436 2 ừ ự
124, 1.1 1.0 4
2 L phí tr 00 51 9 4 ệ c b ướ ạ
101, 1 13
3 Thu s d ng đ t nhà n 7 31 1 ế ử ụ ấ c ướ
3 9 23
4 89,7 32 9 3 Thu nhà đ t ấ ế
1.0 4 1.00
5 Phí và l phí 83,6 0 0 40 ệ
116, 2 4
6 Thu chuy n quy n SDĐ 1 9 70 0 ế ề ể
104, 6.2 6.2
7 00 00 5 Thu ti n s d ng đ t ấ ề ử ụ
137, 8
8 Ti n thuê đ t 0 80 6 ề ấ
100, 7 75
9 Thu t qu đ t 5% và HLCS 0 50 0 ừ ỹ ấ
10 Thu khác 250, 1 5 5
42
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
0 00 0 0
B - THU K T DẾ Ư
C THU CHUY N NGU N Ể Ồ
125, 68.05 68.05
D THU TR C P 8 2 2 Ợ Ấ
T ng thu ngân sách Nhà n ổ ướ ạ c đ t 82.595 tri u đ ng. Trong đó thu trên ồ ệ
đ a bàn: 14.473 tri u đ ng (tăng so v i d toán năm 2007: 5.348 tri u đ ng). ớ ự ị ệ ệ ồ ồ
ngân sách năm 2010 đã hoàn thành và hoàn thành v t m c k ho ch đ ra. ượ ứ ế ề ạ
l khá cao nh thu t M t s ngu n thu đ t t ồ ộ ố ạ ỷ ệ ư ừ ấ ấ đ u giá quy n s d ng đ t ề ử ụ
(116,0%), l phí tr c b (124,4%), thu VAT và TNDN (143,7%). ệ ướ ạ ế
Qua hai b ng s li u trên chúng ta có th th y đ c r ng UBND ể ấ ượ ằ ố ệ ả
huy n Tri u Phong đã th c hi n t t nh ng quy n h n và nhi m v mà tr ệ ố ự ệ ệ ụ ữ ệ ề ạ ướ c
đây thu c th m quy n c a HĐND huy n. ề ủ ệ ẩ ộ
hi u l c, hi u qu ho t đ ng c a y ban nhân dân huy n và Th 4 là, ứ ệ ự ạ ộ ủ Ủ ệ ệ ả
tính th ng nh t, thông su t c a b máy nhà n c các c p khi th c hi n thí ố ủ ộ ấ ố ướ ự ệ ấ
đi m ể
V c c u t ch c b máy c a y ban nhân dân huy n và các phòng, ban ề ơ ấ ổ ứ ộ ủ Ủ ệ
ề chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n nhìn chung không thay đ i nhi u. ộ Ủ ệ ổ
Ch t ch UBND t nh đã làm t t công tác b nhi m cán b ủ ị ỉ ố ộ ở ấ c p huy n. Năm ệ ệ ổ
ông H Vi t Hy, 2 2010 UBND huy n cóệ 1 Ch t ch là ủ ị ồ ế Phó ch t ch là bà ủ ị
D ng Th H i Y n và ông Nguy n H u Thành. Toàn y ban có 12 phòng ị ả ươ ữ ế ễ ủ
ban chuyên môn ph trách các công vi c c a d a ph ng. Trong đó có 9 thành ệ ủ ị ụ ươ
viên là n m trong biên ch UBND huy n. ế ệ ằ
ầ Do th c hi n thí đi m b HĐND nên ho t đ ng c a UBND có ph n ạ ộ ủ ự ệ ể ỏ
nhi u h n tr c, bi u hi n rõ nh t là ng các kì h p c a UBND tăng ề ơ ướ ể ệ ấ s l ở ố ượ ọ ủ
c đây; lên nhi u h n các năm tr ơ ề ướ ủ ị Ủ th m quy n, trách nhi m c a Ch t ch y ủ ề ệ ẩ
ban nhân dân và các thành viên khác c a y ban nhân dân cũng tăng lên do ủ Ủ
43
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
ạ ộ không còn HĐND n a. Nh ng quy n giám sát, ki m tra đ i v i ho t đ ng ố ớ ữ ữ ề ể
ch c, đ n v và công dân trên đ a bàn đ c nâng cao. c a các c quan, t ơ ủ ổ ứ ơ ị ị ượ
Vi c th c hi n giám sát c a H i đ ng nhân dân c p huy n , ki m tra c a c ộ ồ ủ ơ ự ủ ệ ệ ể ệ ấ
quan hành chính nhà n c c p huy n đ i v i ho t đ ngc a UBND xã đ ướ ấ ố ớ ạ ộ ủ ệ ượ c
t ch c th ng xuyên. Theo th ng kê năm 2007 S cu c giám sát c a HĐND ổ ứ ườ ố ộ ủ ố
huy n đ i v i t t c các xã là 107 cu c, 217 ki n ngh sau giám sát, và 182 ố ớ ấ ả ế ệ ộ ị
ki n ngh đ c gi ị ượ ế ả i quy t. Đ n năm 2010 s cu c giám sát gi m xu ng còn ố ộ ế ế ả ố
63 cu c, s ki n ngh sau giám sát là 271, và có m t đi u đáng m ng là s ố ế ừ ề ộ ộ ị ố
ki n ngh đ c gi ị ượ ế ả i quy t tăng lên h n 263 ki n ngh . Vi c th c hi n giám ế ự ệ ệ ế ơ ị
sát, ki m tra đ i v i ho t đ ng c a Tòa án nhân dân, Vi n Ki m sát nhân dân ố ớ ạ ộ ủ ệ ể ể
huy n cũng có hi u qu h n. ả ơ ệ ệ
tình hình phát tri n kinh t - xã h i phát tri n n đ nh. Nh Th 5 là, ứ ể ế ể ổ ộ ị ư
đã nêu trên thì năm 2010 thu ngân sách đã v t m c k ho ch. ở ượ ứ ế ạ
c gi Vi c b o đ m qu c phòng, an ninh đ ố ệ ả ả ượ ữ ữ v ng. Toàn huy n Tri u Phong ệ ệ
năm 2010 không có v án đ c bi t nghiêm tr ng nào. Công an huy n cũng đã ụ ặ ệ ệ ọ
nhanh chóng phá thành công cá v án trên đ a bàn, t o ni m tin trong nhân ụ ề ạ ị
dân.
- xã h i; th c hi n chính sách Tình hình th c hi n các ch tiêu kinh t ệ ự ỉ ế ự ệ ộ
xã
h i, gi ộ ả ấ i quy t vi c làm, xóa đói, gi m nghèo; đ m b o đ i s ng v t ch t ờ ố ế ệ ả ả ả ậ
và tinh
th n c a ng ầ ủ ườ i dân trên đ a bàn cũng đ ị ượ ự c UBND huy n ch đ o và th c ỉ ạ ệ
hi n t t. Năm 2010 toàn huy n đã xây đ c 37 ngôi nhà tình nghĩa, xóa b ệ ố ệ ượ ỏ
hoàn toàn s h đói trên đ a bàn và s h nghèo cũng đ ị ố ộ ồ ộ ượ c gi m đáng k . ể ả
Tuy nhiên tình hình ho t đ ng c a UBND huy n Tri u Phong v n còn ạ ộ ủ ệ ệ ẫ
nhi u h n ch nh v c gi - xã h i phát sinh trên ế ư ệ ề ạ ả i quy t các v n đ kinh t ấ ế ề ế ộ
ng ; b đ a bàn ch a th c s nhanh nh y nh tinh th n ch đ o c a trung ị ỉ ạ ủ ự ự ư ư ạ ầ ươ ộ
máy chính quy n v n còn tình tr nh quan liêu c a quy n gây phi n hà cho ử ề ề ề ẫ ạ
44
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
nhân dân; Trình đ cán b v n còn y u (năm 2010, 80% án b , công ch c tên ộ ẫ ứ ế ộ ộ
đ a bàn huy n là trình đ đ i h c, cao đ ng và trên đ i h c. nh ng trong đó ị ộ ạ ọ ạ ọ ư ệ ẳ
có t i trên 47% là h c t i ch c.). Các t ch c chính tr - xã h i, M t tr n t ớ ọ ạ ứ ổ ứ ặ ậ ổ ộ ị
qu c v n ch a th c hi n đ y đ ch c năng giám sát UBND huy n. ầ ủ ứ ố ẫ ư ự ệ ệ
Qua vi c phân tích c c u t ơ ấ ổ ứ ệ ch c và ho t đ ng c a UBND huy n ạ ộ ủ ệ
Tri u Phong , cũng nh tình hình kinh t ư ệ ế ạ - xã h i, qu c phòng an ninh trên đ i ộ ố
bàn huy n chúng ta có th nh n th y vi c thí đi m b HDND đã đ t đ ấ ạ ượ c ể ể ệ ệ ậ ỏ
ắ nhi u thành công. Tuy nhiên v n còn nhi u đi m h n ch c n ph i kh c ế ầ ể ề ề ạ ẫ ả
ế ph c. Đây cũng chính là v n đ chung c a b máy chính quy n c a h u h t ề ủ ầ ủ ộ ụ ề ấ
cac huy n trên c n c. ả ướ ệ
Ch ươ Ệ ng 3: GI I PHÁP, KI N NGH Đ VI C B HĐND C P HUY N Ị Ể Ệ Ỏ Ả Ấ Ế
Đ T HI U QU T T. Ả Ố Ạ Ệ
Vi c th c hi n thí đi m b HĐND c p huy n trong th i gian qua đã ự ể ệ ệ ệ ấ ỏ ờ
c nhi u thành t u. Tuy nhiên qua quá trình thí đi m trên th c t 10 đ t đ ạ ượ ự ế ở ự ể ề
t nh, thành ph th i gian qua đã nãy sinh ra nhi u v n đ khúc m c. Nhà ỉ ố ờ ề ề ắ ấ
n i pháp nh theo NQ 725: N u không t ướ c ta cũng đã đ a ra nhi u gi ư ề ả ư ế ổ ứ ch c
ệ HĐND c p huy n thì Ch t ch UBND c p t nh s ra Ngh quy t b nhi m, ế ổ ấ ỉ ủ ị ệ ẽ ấ ị
mi n nhi m, cách ch c đ i v i Ch t ch, phó ch t ch, y viên UBND các ủ ị ứ ố ớ ủ ị Ủ ễ ệ
huy n trong t nh. T ng t n u không có HĐND ph ệ ỉ ươ ự ế ườ ng thì Ch t ch UBND ủ ị
qu n s ra quy t đ nh b nhi m, mi n nhi m, cách ch c đ i v i Ch t ch, ễ ứ ố ớ ậ ẽ ế ị ủ ị ệ ệ ổ
ấ Phó ch t ch, U viên UBND trong qu n. N u không có HĐND c p ủ ị ế ậ ỷ
huy n,phu ng ấ ờ thì HĐND c p t nh s đi giám sát UBND xã. Và theo đ xu t ấ ỉ ẽ ề ệ
ng án t t nh t là s a đ i m t s đi u c a Hi n pháp c a Chính ph , ph ủ ủ ươ ố ộ ố ề ủ ử ổ ế ấ
1992 liên quan đ n HĐND t i kỳ h p Qu c h i s p t i đ th c hi n không ế ạ ố ộ ắ ớ ể ự ệ ọ
t ch c HĐND qu n, huy n, ph c. Tuy nhiên ổ ứ ệ ậ ườ ng trên ph m vi c n ạ ả ướ
nh ng gi i pháp mà nhà n t đ đ ữ ả ướ ư c đ a ra v n ch a gi ẫ ư ả i quy t tri ế ệ ể ượ ế c h t
t t c các v n đ . ấ ả ề ấ
45
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
ư Qua quá trình nghiên c u, tham kh o và s u t m tôi đã t ng k t và đ a ả ư ầ ứ ế ổ
ra m t s ki n ngh nh : ị ư ộ ố ế
- V phía nhà n c c n xây d ng m t h th ng c s lý lu n hoàn ch nh ề ướ ầ ộ ệ ố ơ ở ự ậ ỉ
tr c khi ra quy t đ nh áp d ng vi c b HĐND c p huy n trên ph m vi c ướ ệ ỏ ế ị ụ ệ ạ ấ ả
n c. Đây là v n đ có ý nghĩa then ch t, b i l ch khi có m t h th ng c ướ ở ẽ ỉ ộ ệ ố ề ấ ố ơ
c nh ng mâu thu n, ch ng chéo nhau s lý lu n hoàn ch nh thì m i tránh đ ỉ ở ậ ớ ượ ữ ẫ ồ
trong các văn b n lu t. ậ ả
ả Qu c h i và các c quan có th m quy n c n ban hành nh ng văn b n ố ộ ề ầ ữ ẩ ơ
h ướ ể ng d n c th , d tránh tình tr ng lu t có hi u l c nh ng ch a th áp ẫ ụ ể ể ệ ự ư ư ạ ậ
d ng đ ụ ượ ề ầ ử c. Khi s a đ i m t s đi u c a các ngh đ nh, ho c nhi u l n s a ộ ố ề ủ ử ổ ặ ị ị
ộ đ i thì nên b ngh đ nh cũ, tránh tình tr ng nhi u ngh đ nh đi u ch nh m t ổ ề ề ạ ỏ ị ỉ ị ị ị
n i dung. ộ
Hoàn thi n pháp lu t v t ậ ề ổ ứ ch c và ho t đ ng c a UBND huy n. Nh ủ ạ ộ ệ ệ ư
vi c quy đ nh l ệ ị ạ ạ ủ i ch c năng, v trí, vai trò, nhi m v và quy n h n c a ụ ứ ề ệ ị
UBND huy n, ch t ch UBND huy n...làm sao cho phù h p v i tình hình ệ ủ ị ệ ợ ớ
th c t khi th c hi n thí đi m b HĐND c p huy n. N u vi c này đ c làm ự ế ự ệ ể ệ ế ệ ấ ỏ ượ
t ố t thì s tránh đ ẽ ượ ề c tình tr ng l m quy n d n đ n quan l u, c a quy n ẫ ư ử ề ế ạ ạ
ạ ho c không th c hi n đ ch c năng c a các c quan cá nhân có quy n h n ệ ủ ứ ủ ự ề ặ ơ
liên quan.
V ch t l ng ho t đ ng c a đ i ngũ cán b , công ch c UBND ề ấ ượ ủ ộ ạ ộ ứ ộ
huy n c n đ c c i thi n. Vi c b HĐND cùng c p s khi n công vi c s ệ ầ ượ ả ệ ỏ ấ ẽ ệ ẽ ệ ế
đ c chuy n sang UBND gi i quy t. Th cho nên, n u nh trình đ cán b ượ ể ả ư ế ế ế ộ ộ
c a UBND không đ s không th đ m nh n đ ủ ể ả ủ ẽ ậ ượ ấ c trách nhi m này. Có r t ệ
nhi u cách đ nâng cao trình đ cán b nh tăng c ộ ư ể ề ộ ườ ổ ế ng công tác ph bi n,
giáo d c pháp lu t, đ o đ c và ý th c trách nhi m c a cán b công ch c; C ạ ứ ủ ứ ụ ứ ệ ậ ộ ử
cán b đi h c thêm đ nâng cao trình đ ; T ng b ộ ừ ể ọ ộ ướ ế ớ c th c hi n thay th l p ự ệ
cán b cũ không còn đ năng l c chuyên môn b ng nh ng cán b tr có trình ộ ẻ ự ữ ủ ằ ộ
đ và năng l c. ộ ự
46
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
i dân. Khi b C i thi n m i quan h gi a UBND huy n v i ng ệ ữ ệ ệ ả ố ớ ườ ỏ
HĐND thì UBND s là n i tr c ti p ti p nh n tâm t ơ ự ế ế ẽ ậ ư nguy n v ng c a nhân ọ ủ ệ
i dân dân đ a ph ị ươ ng. Nh v y m i quan h gi a UBND huy n v i ng ệ ữ ư ậ ệ ố ớ ườ
ph i khăng khít, tránh tình tr ng quan liêu, h ch sách xa v i qu n chúng. ả ạ ạ ầ ờ
Chúng ta có th c cán b luân phiên tr c, ti p dân; Tăng s l ng các kì ể ử ố ượ ự ế ộ
h p công khai, tăng s l n t ch c ti p công dân t ố ầ ổ ứ ế ọ ạ ụ ở ố ầ i tr s UBND, s l n
ị đ i tho i tr c ti p gi a UBND huy n v i doanh nghi p và nhân dân trên đ a ố ạ ự ế ữ ệ ệ ớ
bàn…
Nhà n c c n đ i m i đ u t ướ ầ ớ ầ ư ề đi u ki n c s v t ch t, ph ệ ở ở ậ ấ ổ ươ ệ ng ti n
làm vi c t ng ng v i nhi m v và ch c năng m i UBND huy n.Đây cũng ệ ươ ứ ứ ụ ệ ệ ớ ớ
là m t y u t quan tr ng giúp cho vi c UBND có ho t đ ng thông su t hay ộ ế ố ạ ộ ệ ọ ố
không.
Ngoài ra Qu c h i c n m m t cu c đi u tra xã h i h c, th ng kê các ộ ố ộ ầ ở ộ ộ ọ ề ố
ch c l y ý ki n c a nhân dân. s li u m t cách công khai minh b ch, và t ố ệ ạ ộ ổ ứ ấ ế ủ
Đi u này ngoài vi c th hi n tính dân ch nhà n c, tuyên truy n cho ng ể ệ ủ ề ệ ướ ề ườ i
dân hi u v n đ h n mà nhà n c ta còn có th ti p thu nh ng ki n th c đa ề ơ ể ấ ướ ể ế ữ ứ ế
chi u t m i lĩnh v c. T đ y có c s đ hoàn thi n, kh c ph c h n ch ề ừ ọ ơ ở ể ụ ạ ừ ấ ự ệ ắ ế
c. và phát huy nh ng gì đã đ t đ ữ ạ ượ
Xác đ nh m t c quan có quy n giám sát ho t đ ng c a UBND. Theo ý ạ ộ ộ ơ ủ ề ị
ki n c a b n thân sau qúa trình nghiên c u và tham kh o thì M T TR N T ế ủ ả Ặ Ậ ứ ả Ổ
QU C là thích h p nh t. Tuy nhiên các t ch c chính tr - xã h i Ố ấ ợ ổ ứ ộ ở ị đ a ị
ph ng cũng ph i tham gia giám sát ho t đ ng c a UBND huy n. ươ ạ ộ ủ ệ ả
Tuyên truy n, giáo d c pháp lu t, làm rõ cho ng ụ ề ậ ườ ế i dân hi u v quy t ề ể
i dân hi u l m, hi u sai m c đích c a nhà đ nh. Tránh tr ị ườ ng h p ng ợ ườ ể ầ ụ ủ ể
n c, đ r i d b k x u l ướ ể ồ ễ ị ẻ ấ ợ ụ ế ộ i d ng l y cái c đó đ gây m t đoàn k t n i ể ấ ấ ớ
b , và m t n đ nh xã h i. ộ ấ ổ ộ ị
- Đ i v i b n thân c a m i ng i dân nói chung và nh ng ng i có ố ớ ả ủ ỗ ườ ữ ườ
chuyên môn, có quy n, l i ích liên quan nói riêng c n tham gia đóng góp ý ề ợ ầ
ki n và th c hi n đ y đ quy n công dân c a mình. ầ ủ ủ ự ề ế ệ
47
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
C. K T LU N. Ậ Ế
ộ ơ ở B HĐND c p huy n là m t quy t đ nh quan tr ng, c n có m t c s lý ế ị ệ ấ ầ ộ ỏ ọ
ấ lu n hoàn ch nh. Trong th i gian qua vi c th c hi n thí đi m b HĐND c p ự ệ ể ệ ậ ờ ỏ ỉ
huy n đã đ t đ ạ ượ ệ ụ c nh ng thành tích nh t đ nh. Tuy nhiên đ có th áp d ng ấ ị ữ ể ể
th c hi n trên ph m vi c n ả ướ ẫ ầ ặ c v n c n th i gian kh c ph c nh ng m t ụ ữ ự ệ ạ ắ ờ
h n ch đang t n t i. Đi u đó đòi h i công tác qu n lý c a nhà n ồ ạ ế ạ ủ ề ả ỏ ướ ầ c c n
ph i đ c quan tâm, tăng c ng h n n a và ý th c đóng góp, xây d ng ý ả ượ ườ ơ ữ ự ứ
ki n c a toàn th nhân dân trong c n c. ế ủ ả ướ ể
i pháp đã đ c đ a ra K t qu nghiên c u c a đ tài, v i nh ng gi ứ ủ ề ữ ế ả ớ ả ượ ư
trong bài n u đ ế ượ ọ c áp d ng vào công tác b HĐND c p huy n, tôi hy v ng ụ ệ ấ ỏ
c k t qu cao. s góp ph n giúp cho công tác b h i đ ng nhân dân đ t đ ẽ ỏ ộ ồ ạ ượ ế ầ ả
ả ộ ố
t Nam c a tr ệ ườ ng đ i h c lu t Hà N i, Nxb ậ ạ ọ ộ
t Nam c a Khoa lu t tr ng đ i h c Vinh, ệ ậ ườ ạ ọ
D. M t s tài li u tham kh o: ệ 1. giáo trình: - Giáo trình Lu t hi n pháp Vi ủ ế ậ công an nhân dân năm 2009, tr 397 - 415 - Giáo trình Lu t hi n pháp Vi ủ ế ậ đi n bách khoa năm 2010. Nxb t ừ ể
ố ố ạ ố ố
t Nam (Năm 1946, 1959, 1980 và 1992) Nxb Lao đ ng, Hà ệ t Nam Dân qu c công báo, s 11, năm 1945 ệ t Nam Dân qu c công báo, s 16, năm 1946 ệ ế ộ
ộ
ị
ố c, s 168-170 (03/2010), Quy n 1. ộ ể ả ố
ể
ướ ậ ố
2. Các sách, báo, t p chí: - Vi - Vi - Hi n pháp Vi N i, năm 2011. - H Chí Minh: Toàn t p, Nxb Chính tr qu c gia,Hà N i, 1995, t 1, tr 698 ồ ậ - T p chí qu n lý nhà n ạ ướ - T p chí l p pháp, s 7-12/2010, Quy n 2. ậ ố ạ c và pháp lu t( State and law review), s 7/2012. - Nhà n - T p chí khoa h c pháp lý( Legal sciences journal) s 2(51)/2009. ạ ọ ố
ị
t Nam s ậ ủ ủ ệ
ch c h i đ ng nhân dân và y ban ế c c ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ề ổ ứ ộ ồ ố ủ
ủ ị
3. Các văn b n, ngh quy t. ả - Lu t c a Qu c h i n ố ộ ướ ộ 11/2003/QH11, ngày 26/11/2003 v t nhân dân - Ngh quy t s 26/2008/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 c a Qu c h i ố ộ khóa XII, kỳ h p th 4 v th c hi n thí đi m không t ề ự ế ố ọ ổ ứ ch c H i đ ng nhân ộ ồ ứ ệ ể
48
ấ Thí đi m b hđnd c p huy n – th c tr ng và gi
i pháp
Vũ công hu n – K52b3lu t, ĐHV ệ ỏ
ậ ự ạ
ể
ấ
ả
ng; ậ ệ ườ
ố ủ
ườ ủ ề ự ệ
ng c a m t s t nh, thành ph tr c thu c Trung ự ị ủ
ậ ng v Qu c h i danh sách các huy n, qu n, ụ ế ủ Ủ ộ ố ỉ ươ ố ự ch c H i đ ng nhân dân huy n, qu n, ph ậ ộ ồ ổ ứ ố ộ ộ ệ ng th c hi n thí ườ
ủ Ủ
ố ộ
ụ ố ộ ề
ườ ố ự ủ ủ ỉ ườ
ng v qu c h i v ng c a các t nh, thành ph tr c thu c trung ộ ủ ậ ch c h i đ ng nhân dân huy n, qu n, ệ ổ ứ ộ ồ ậ ể
ng th c hi n thí đi m không t ườ
ự ng c a ủ ố ủ
ủ ề ổ ươ ế ố ự ộ ị ị
ng 5 khóa X, Ngh ể c 1 ế ướ ị ổ ứ ch c ệ ế ố ề
ng ậ
ố
ố ệ ủ ệ ệ ả ỉ
dân huy n, qu n, ph - T trình s 01/TTr-CP ngày 02 tháng 01 năm 2009 c a Chính ph v d ờ th o Ngh quy t c a y ban th ả ph ườ ệ đi m không t ng và Báo cáo ể th m tra s 672/BC-UBPL12 ngày 14 tháng 01 năm 2009 c a y ban pháp ẩ ố lu t c a Qu c h i, ậ ủ - Ngh quy t s : 724/2009/UBTVQH12 c a y ban th ế ố ị danh sách huy n, qu n, ph ệ ệ ươ ph - Báo cáo s 111/BC-CP ngày 09-9-2010 c a Chính ph v t ng k t b th c hi n Ngh quy t s 17-NQ/TW H i ngh Trung quy t s 26/2008/QH12 c a Qu c h i khóa XII v thí đi m không t ủ ố ộ HĐND huy n, qu n, ph ườ ệ - Công báo/S 163 + 164/Ngày 19-02-2012. - M t s văn b n th ng kê s li u c a UBND huy n Tri u Phong, t nh ộ ố ố Qu ng Tr . ị ả
ệ ồ ộ ố
4. M t s website và các ngu n tài li u khác. - Http://www.vietlew.gov.vn/ - Http://www.chinhphu.vn/ - Http://www.thuvienphapluat.vn/ - Http://www.luatvietnam.vn/ - Http://www.quochoi.vn/ - Http://www.cafeluat.com/ - Http://www.daibieunhandan.vn/
Ngoài ra còn có các bài gi ng c a các th y cô b môn lu t Hi n Pháp, ủ ế ậ ầ ộ
Khoa lu t, tr ả ng đ i h c Vinh. ậ ườ ạ ọ