TR ƯỜ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ Ạ Ọ
KHOA KINH T & QU N LÝ Ế
Ả
BÀI T P NHÓM KINH T L
NG
Ế ƯỢ
Ậ
: Các y u t
ố ổ
ả
ế ố ư
ự
ộ
ụ t Nam t
Đ tàiề ẩ dân s , t ng s n ph m nông lâm ng nghi p, công nghi p, xây ệ ệ d ng và d ch v tác đ ng đ n t ng thu ế ổ ị nh p c a Vi năm 1990 đ n 2009. ế ừ ậ ủ
ệ
Nhóm 3 – L p Qu n tr Marketing: ả ớ ị
ạ ứ ễ
ươ
M c Đ c Quân - 20073945 Nguy n Chí Thanh - 20062807 ng - 20073077 D ng Xuân Tr t - 20063745 Nguy n Hoàng Vi ườ ệ ễ
1
Hà n i ộ 11/2010
Ặ
ố ộ ể ế
ẩ ậ
ơ ệ
ấ ế ờ
ề ổ
t nam t ệ ể ừ ướ
ự chuy n sang n n kinh t ệ ổ ượ ậ m t n ừ ộ ướ ự
i Vi ớ ệ ể ướ
ư ự ụ ả ậ ị t nam v n còn là n ẫ ệ
ậ ể ứ
ồ
ng pháp phân tích h i quy OLS ng các tham s nh h ố ả
c l ể ướ ượ năm 1990 đ n năm 2009. ế ừ
ị ổ ế
ố dân s , giá tr t ng s n ph m nông lâm ng nghi p, công ẩ ệ t ế ổ ự Ấ ố ị ệ ủ ư ố ụ ậ ộ
ừ
ứ ụ ậ ộ ổ ố ơ ị
ổ ơ ị
I – Đ T V N Đ Ề Ấ Đ đánh giá n n kinh t ổ đánh giá qua t ng c a m t qu c gia các nhà kinh t ề ế ủ thu nh p qu c dân GNI ( Gross National Income) hay t ng s n ph m qu c gia ố ổ ố ả GNP (Gross National Product). Vi t nam sau h n 20 năm đ i m i, t ớ ừ ề n n ổ ướ th tr th i bao c p trì tr kinh t ng đ nh h ng ể ị ế ị ườ t b c. T ng thu nh p qu c dân đã tăng lên XHCN đã có nh ng thay đ i v ố ậ ữ c có n n kinh c kém phát tri n thành n theo t ng năm. Vi ề phát tri n nhanh trong khu v c Đông nam Á và khu v c Asean. Tuy nhiên t ể ế c a c đang phát tri n. V y các y u t so v i th gi ế ố ủ ế ớ ưở ng dân s , nông lâm ng nghi p, công nghi p xây d ng và d ch v nh h ệ ố nh th nào đ n t ng thu nh p qu c dân. Đ nghiên c u các tác đ ng này ế ổ ộ ố ư ế (Oridinary Least chúng em đã s d ng ph ử ụ ươ ế ổ ng đ n t ng l Square ) trong kinh t ng, đ ưở ế ượ t nam t thu nh p qu c dân c a Vi ậ ệ ủ ố II – Đ NH NGHĨA V N Đ Ề Ị Các y u t ả nghi p,xây d ng và d ch v tác đ ng đ n t ng thu nh p qu c dân c a Vi ệ Nam t năm 1990 đ n năm 2009. ế L a ch n các bi n: ọ ự - G i Yọ tính t - G i Xọ - G i Xọ ố ị ổ ư ả ẩ
- G i Xọ
đ ng). ỷ ồ
ị ổ ệ ả ẩ
đ ng). ỷ ồ
ị ổ ụ ứ ẩ ơ ị ị
- G i Xọ tính t
ế i là bi n ph thu c: là t ng thu nh p qu c dân năm th i (đ n v ế đ ng). ỷ ồ 1i là bi n đ c l p ộ ậ : t ng dân s năm th i (đ n v tính nghìn dân). ứ ế ệ 2i là bi n đ c l p : giá tr t ng s n ph m nông lâm ng nghi p ộ ậ ế năm th i (đ n v tính t ơ ứ ị 3i là bi n đ c l p: giá tr t ng s n ph m công nghi p và xây d ng ự ế ộ ậ năm th i (đ n v tính t ị ơ ứ 4i là bi n đ c l p: giá tr t ng s n ph m d ch v năm th i (đ n v ả ộ ậ ế đ ng).
Ậ Ữ Ệ
ồ
2
ỷ ồ III – THU TH P D LI U ậ ữ ệ trang web t ng c c th ng kê: http://www.gso.gov.vn 1- Ngu n thu th p d li u S li u l y t ổ ố ệ ấ ừ ụ ố
Năm
ổ
đ ng)
ổ (t
Dân s (nghìn ố dân)
T ng thu nh p ậ ỷ ồ
T ng s n ph m ẩ ả ổ DV (nghìn t )ỷ
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009*
T ng s n ph m ẩ ả ổ NLNN nghìn t )ỷ 16252 31058 37513 41895 48968 62219 75514 80826 93073 101723 108356 111858 123383 138285 155992 175984 198798 232586 329886 346786
T ng s n ph m ẩ ả CN & XD(nghìn t )ỷ 9513 18252 30135 40535 51540 65820 80876 100595 117299 137959 162220 183515 206197 242126 287616 344224 404697 474423 591608 667323
16190 27397 42884 57828 78026 100853 115646 132202 150645 160260 171070 185922 206182 233032 271699 319003 370771 436706 563544 644280
66016,7 67242,4 68450,1 69644,5 70824,5 71995,5 73156,7 74306,9 75456,3 76596,7 77630,9 78621,0 79538,7 80468,4 81437,7 82393,5 83313,0 84221,1 85122,3 86024,6
39284 72620 106757 134913 174017 228677 269654 308600 352836 392693 435319 474855 527056 603688 701906 822432 951456 1108752 1436955 1567553
Ghi chú: Năm 2009*: s li u s b
ố ệ ơ ộ
2- D li u l y t ữ ệ ấ ừ năm 1990 đ n năm 2009 ế
ạ Ự ồ
tung đ g c (h s ch n) c a đ ặ ủ ệ ố ộ ố ố ễ ả ổ ng h i quy t ng ườ ồ
ế ệ ố ủ ố ị
ộ ổ
2
ụ ậ ọ
3.
ế
3
ế 1 thay đ i 1 đ n v thì bi n ế ổ ơ 2. Ta th y khi dân s tăng thì t ng thu ấ ố ng. 2 s d ẽ ươ ị ả ẩ ổ ộ ị ị
4.
ị ả ế ế ẩ
4 thay
ụ ộ ổ ị ị
5.
ế ẩ
ệ ố ủ ơ ổ ệ ố ủ ổ ơ ệ ố ủ ị ơ ị ả ổ ế ế ị
3
IV – XÂY D NG MÔ HÌNH Mô hình h i quy tuy n tính có d ng: ế Yi = β1 + β2X1i + β3X2i + β4X3i + β5X4i + ui Trong đó: β1: là thông s di n t th .ể β2: h s c a bi n đ c l p dân s , hay khi bi n X ộ ậ ph thu c Y thay đ i giá tr trung bình β ị ổ nh p cũng tăng theo nh v y kỳ v ng β ư ậ β3: h s c a bi n đ c l p t ng giá tr s n ph m NLNN, hay khi bi n X ộ ậ ổ ế thay đ i 1 đ n v thì bi n ph thu c Y thay đ i giá tr trung bình β ụ ế β4: h s c a bi n đ c l p t ng giá tr s n ph m CN & XD, hay khi bi n X ộ ậ ổ thay đ i 1 đ n v thì bi n ph thu c Y thay đ i giá tr trung bình β ế β5: h s c a bi n đ c l p t ng giá tr s n ph m DV, hay khi bi n X ộ ậ ổ đ i 1 đ n v thì bi n ph thu c Y thay đ i giá tr trung bình β ộ ụ ổ ui: sai s trong quan sát th i. ứ ố
ậ ả ổ
3, β4, β5 s d
ố cũng ph i tăng lên. Nh v y kỳ v ng β ủ ẩ ẽ ươ ư ậ
Ta th y t ng thu nh p mu n tăng lên thì t ng s n ph m c a các ngành trong ấ ổ kinh t ế V – ƯỚC L ng. ọ ả NG MÔ HÌNH, KI M Đ NH VÀ PHÂN TÍCH Ị ƯỢ Ể
ng mô hình c l Ướ ượ 1- SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R
0,999939
R Square
0,999877
Adjusted R Square
0,999844
Standard Error
5515,234
Observations
20
ANOVA
df
SS
MS
F
Significance F
Regression
4
3,71E+12
9,28E+11
30515,83
3,98E-29
Residual
15
4,56E+08
30417806
Total
19
3,71E+12
Standard Error
Coefficients
t Stat
P-value
Lower 95%
Upper 95%
Lower 95,0%
Upper 95,0%
Intercept
-182188
35132,6
-5,18572
0,000111
-257071
-107305
-257071
-107305
X1
2,731621
0,496879
5,497557
6,13E-05
1,672548
3,790694
1,672548
3,790694
X2
1,299655
0,199519
6,513925
9,79E-06
0,874389
1,724921
0,874389
1,724921
X3
1,119211
0,086959
12,87048
1,65E-09
0,933861
1,30456
0,933861
1,30456
X4
0,510063
0,157377
3,24103
0,005483
0,174622
0,845504
0,174622
0,845504
SUMMARY OUTPUT
ng và ki m đ nh mô hình b ng excel c b n ta có mô hình ơ ả ể ằ ị
Phân tích mô hình Sau khi c l ướ ượ h i quy: ồ Y = - 182188 + 2,7316X1 + 1,2996X2 + 1,1192X3 + 0,5100X4
2 hi u ch nh b ng 0,999844 có nghĩa là i thích chung
ỉ ằ ế ệ
c gi ổ ủ ấ ế ổ ượ ậ ả ố
ứ
t c các bi n X là t ấ ả ế ề ỏ
ủ ể ể ằ ị ị
K t qu b ng trên cho th y R ả ả 99,844% s bi n đ i c a bi n t ng thu nh p qu c dân đ ự ế b i các bi n trong mô hình. ế ở Nhìn vào giá tr P-value v i m c ý nghĩa 5% thì các giá P-value c a các tham ị ủ ớ 1, X2, X3, X4 s đ u < 0,05 r t nhi u. Đi u này ch ng t ứ ề ấ ố ề đ u có nghĩa m c 5%. ở ứ ề Ki m đ nh ý nghĩa c a mô hình b ng ki m đ nh F cho th y r ng F = ấ ằ 30515,83 và PF = 0,0000 < 0,05 do đó k t lu n mô hình có ý nghĩa. ế ậ
2- Ki m đ nh đa c ng tuy n ộ ể ế ị
ng quan gi a các ệ ố ươ ể ể ế ị ữ
Đ ki m đ nh đa công tuy n chúng ta đi tìm h s t
bi n.ế
4
Sau khi th c hi n vi c khai báo bi n ta có k t qu sau : ự ệ ệ ế ế ả
X1
X2
X3
X4
Y
Y
1
X1
0,918276
1
X2
0,997212
0,907321
1
X3
0,99878
0,912649
0,993264
1
X4 T b ng k t qu ta th y h s t
0,998971 ả
0,9103 ệ ố ươ
ừ ả ế ấ
1 0,996964 ấ ng quan gi a các bi n đ c l p cao nh t ế
0,99753 ữ
ộ ậ
là R(X4,X2) = 0,99753. Tuy nhiên h s t ng quan này v n nh h n giá tr R ệ ố ươ ỏ ơ ẫ ị
ế c a mô hình ( R=0.999939). Nh v y ta có k t lu n không có đa c ng tuy n ủ ư ậ ế ậ ộ
m nh trong mô hình. ạ
t c các y u t ẩ ố ả
ế ổ ế ố ề ị
ố ố ấ ư ậ
ậ ế ừ
ề ế ố ệ ố ủ ấ ấ ả ự c ta. Y u t ế ố ấ ề ố
ổ ố ậ
ố ậ ể ậ ấ ề
ớ
ậ ế ề ế ố ự ế ế ố ề ả
ể ệ
ả
tr ng l n, cho th y n ẩ c ta v n còn là n ế ị ỷ ọ ố v s n xu t l ấ ạ ệ ố ủ ụ ớ ướ ẫ
ệ ệ ư ư ậ ướ ư ấ ụ ị
ầ ệ ố ủ ế ố
ụ ư ị
ươ ủ ệ ệ ả
ng h ướ ề ế ệ
t nam ổ t Nam đang thay đ i c chú tr ng vào công nghi p, c s h t ng, giao thông ướ ệ
ế Vi ơ ở ạ ầ ậ ụ ế ọ ị
ả ệ ọ i và d ch v , áp d ng khoa h c ti n b k thu t. ộ ợ ề
Vi
kinh ế ế ổ
ữ ề ế
ự ự ư ả
ế ậ ồ
đã gi ng d y t n tình chúng
ả ng d n chúng em làm bài t p nhóm này. ầ ng và h ẫ ệ ả ơ l ế ượ ạ ậ ậ ạ ướ ả ẫ
ộ
5
VI – K T LU N Ậ Ế v dân s , s n ph m nông lâm Qua mô hình cho ta th y t ng nghi p, công nghi p, xây d ng và d ch v đ u có tác đ ng đ n t ng thu ệ ộ ụ ề ệ ổ dân s cho th y khi dân s tăng thì t ng nh p hàng năm c a n ủ ướ năm 1990 đ n năm 2009 trong thu nh p qu c dân s tăng đi u đ y là đúng, t ẽ ố ấ ằ mô hình h s c a y u t dân s là 2,7316 cao nh t đi u đó cho th y r ng ấ dân s tác đ ng vào t ng thu nh p r t cao. V y có trong 19 năm qua y u t ộ ế ố th cho r ng mu n tăng t ng thu nh p thì tăng dân s . Đi u đó là ch a ch c ắ ư ổ ằ ạ ậ , khi dân s tăng quá nhanh kéo theo nghèo đói, l c h u đúng v i ngoài th c t kém phát i tăng ch m d n đ n n n kinh t trong khi các y u t ẫ tri n. Trong mô hình h s c a nông lâm ng nghi p là 1,2996, công nghi p ệ ư và xây d ng là 1,192, d ch v là 0,51. Nh v y s n ph m nông lâm ng ự nghi p v n chi m t c nông ẫ ế nghi p. Công nghi p, xây d ng và d ch v ch a cao. Trong nh ng năm ti p ữ ự ệ dân s gi m đi tăng theo c n làm thay đ i mô hình sao cho h s c a y u t ổ ố ả h s c a công nghi p và xây d ng, d ch v , và nông lâm ng nghi p. ệ ệ ự ệ ố ủ t nam đ n năm 2020 Vi ng c a Đ ng c ng s n Vi Theo ph ộ ướ c b n s là n c công nghi p, hi n nay n n kinh t ệ ơ ả ẽ nhanh chóng, nhà n v n t ộ ỹ ụ ậ ả tác đ ng đ n t ng thu nh p i thích khá h p lý v các y u t Mô hình đã gi ậ ế ố ả ế ổ ữ ng quan gi a t nam. Căn c vào mô hình chúng ta có th th y m i t ứ ở ố ươ ể ấ ệ đ n t ng thu nh p. T mô hình cho ta th y c n ph i làm t các y u t ậ ừ ả ầ ấ ế ố đ t n th nào đ phát tri n n n kinh t c, đ a ra nh ng chính sách h p lý. ế ấ ướ ợ ư ể ể Tuy nhiên mô hình v n còn nhi u h n ch và th c s ch a hoàn h o do cách ế ạ ề ti p c n ngu n tài li u và sai s . ố Chúng em xin c m n th y Ph m C nh Huy em trong môn kinh t Hà n i ngày 23/11/2010 Nhóm sinh viên th c hi n ệ ự