ƯỜ Ạ Ọ Ố Ế TR NG Đ I H C KINH T QU C DÂN
----- ❧❧ ❧❧ •
Ậ
BÀI T P NHÓM
ọ ả Môn: Qu n lý h c
ớ ỉ L p tín ch : 12
ể ề ổ ệ ề Đ bài : Tìm hi u v T ng công ty Hàng không Vi t NamCTCP
ả ướ ẫ : Th.s Phùng Minh Thu Th yủ Gi ng viên h ng d n
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM
ọ STT H và tên
MSV
ỗ ị 1 Đ Th Thúy Dung 11150880
ễ ị 2 Nguy n Th Dung 11150906
ễ ị 3 Nguy n Th Thu Hà 11155226
ề ọ ị 4 Hoàng Th Ng c Huy n 11152095
ậ ệ ễ ị 5 Nguy n Th Nh t L 11152344
ư ị 6 L u Th Thanh Tâm 11153864
Ụ
Ụ
M C L C
Ớ Ệ Ề …………………..1 A. GI I THI U CHUNG V VIETNAM AIRLINES
Ớ Ệ I. GI I THI U CHUNG…………………………………………………….1
Ơ Ồ Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ ..................5 B. S Đ C C U T CH C C A VIETNAM AIRLINES
Ơ Ồ Ơ Ấ I. S Đ C C U…………………………………………………………..5
Ư ƯỢ Ủ Ơ Ấ Ể II. PHÂN TÍCH U NH Ộ C ĐI M THEO 6 THU C TÍNH C A C C U
Ổ Ứ T CH C……………………………………………………………………9
Ệ Ơ Ấ III. HOÀN THI N C C U………………………………………………..14
Ậ Ạ .....................................................................................16 Ế C. L P K HO CH
Ữ Ị ƯỚ Ủ Ậ Ế I. PHÂN TÍCH NH NG Đ NH H Ạ NG C A K HO CH B C CAO
Ơ H N……………………………………………………................................16
ƯỜ II. PHÂN TÍCH MÔI TR NG…………………………………………....17
Ụ Ị III. XÁC Đ NH M C TIÊU…………………………………………………19
ƯƠ Ự Ụ Ệ Ự IV. XÂY D NG CÁC PH NG ÁN TH C HI N M C TIÊU………….21
Ự Ọ ƯƠ Ố Ư V. ĐÁNH GIÁ VÀ L A CH N PH NG ÁN T I U………………….24
Ạ Ế Ế Ị VI. QUY T Đ NH K HO CH…………………………………………….24
Ụ Ơ Ả ƯỢ Ử Ụ Ộ Ự Ể D. CÔNG C C B N Đ C S D NG Đ NÂNG CAO Đ NG L C
Ủ Ệ ………………………..26 LÀM VI C C A NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Ự Ạ I. TH C TR NG……………………………………………………………26
Ư ƯỢ Ụ Ạ Ự Ộ Ủ Ể II. U NH C ĐI M C A CÔNG C T O Đ NG L C………………30
Ả Ụ Ạ Ự Ộ Ệ III. GI I PHÁP HOÀN THI N CÔNG C T O Đ NG L C…………..32
Ệ Ố Ủ Ể E. H TH NG KI M SOÁT AN NINH C A CÔNG TY VIETNAM
AIRLINES…………………………………………………………………35
Ố Ệ Ể I. H TH NG KI M SOÁT AN NINH HÀNG KHÔNG…………………35
Ố Ủ Ắ Ể Ế Ệ Ể II. ĐI M Y U C A H TH NG KI M SOÁT VÀ CÁCH KH C
Ụ PH C………………………………………………………………………..43
Ề Ủ Ấ Ế F. V N Đ C A VIETNAM AIRLINES. QUY TRÌNH RA QUY T
Đ NHỊ ………………………………………………………………………..47
Ấ Ề I. PHÂN TÍCH V N Đ ………………………………………....................47
Ụ Ị II. XÁC Đ NH M C TIÊU……………………………………………….....50
Ị ƯƠ III. XÁC Đ NH PH NG ÁN……………………………………………...50
Ự Ọ ƯƠ Ố Ư IV. ĐÁNH GIÁ, L A CH N PH NG ÁN T I U…………………….54
Ẩ Ấ Ề Ệ V. TRÌNH C P TH M QUY N PHÊ DUY T............................................58
Ớ
Ề
Ệ
A. GI
I THI U CHUNG V VIETNAM AIRLINES
Ớ Ệ I.GI I THI U CHUNG
1. Tên
ệ ổ ệ ế Tên ti ng Vi t: T ng Công ty Hàng không Vi t Nam – CTCP
ế Tên ti ng Anh: Vietnam Airlines JSC
Tên vi ế ắ t t t: Vietnam Airlines
̣ ̉ 2. Đia chi
ụ ở ễ ơ ườ ồ ề ậ Tr s chính: 200 Nguy n S n, Ph ng B Đ , Qu n Long Biên, Thành
ố ộ ph Hà N i
ệ ạ Đi n tho i: (84.4) 38272289
̃ ự ̣ ̣ 3. Linh v c hoat đông
̀ Hang không
́ ̀ Tai chinh
̀ ̀ 4. Nganh nghê
ậ ả * V n t i hành khách hàng không
ố ớ ể ậ V n chuy n hàng không đ i v i hành khách.
ư ấ ả ạ ộ * Ho t đ ng t v n qu n lý:
ầ ư ầ ư ả ố ự ế ả ầ ư Đ u t , qu n lý v n đ u t ấ và tr c ti p s n xu t kinh doanh; Đ u t ra
ướ ệ ể ặ ầ ổ ố n c ngoài; mua, bán doanh nghi p; móp v n mua c ph n ho c chuy n
6
ượ ầ ố ổ nh ng v n góp, bán c ph n.
ậ ả * V n t i hàng hóa hàng không:
ư ư ệ ể ậ ẩ ư V n chuy n hành lý, hàng hóa, b u ki n, b u ph m, th .
ụ ỗ ợ ự ế ạ ộ ậ ả ị * Ho t đ ng d ch v h tr tr c ti p cho v n t i hàng không:
ạ ộ ụ ả ả ấ ị ị Ho t đ ng hàng không chung (bay ch p nh đ a hình, kh o sát đ a ch t, bay
ẫ ườ ệ ẩ ữ ả ưỡ ử ườ ệ hi u chu n các đài d n đ ng hàng không, s a ch a b o d ng đ ng đi n
ụ ụ ầ ừ ể ế ồ ườ ứ cao th , ph c v d u khí, tr ng r ng, ki m tra môi tr ế ng, tìm ki m c u
ế ụ ụ ụ ị ế ấ ứ ạ n n, c p c u y t ệ , bay ph c v cho nhi m v chính tr , kinh t ộ , xã h i, an
ố ninh, qu c phòng);
ụ ị * D ch v chuyên ngành hàng không khác;
ụ ươ ứ ị ế ạ ễ ạ ị Cung ng d ch v th ạ ng m i, du l ch, khách s n, bán hàng mi n thu t i
ụ ố ỉ ị nhà ga hàng không và các t nh, thành ph ; các d ch v hàng không khác; 6
ụ ụ ụ ỹ ứ ậ ị ươ ặ ấ ạ ị Cung ng các d ch v ph c v k thu t th ụ ng m i m t đ t; các d ch v
ạ ụ ụ ụ ỗ ạ ị t i nhà ga hành khách, ga hàng hóa và các d ch v ph c v sân đ t ả i các c ng
ả ưỡ ử ữ ươ ậ ả ệ hàng không, sân bay. S a ch a và b o d ng ph ng ti n v n t ừ i (tr ô tô,
ả ưỡ ộ ơ ụ ộ ơ mô tô, xe máy và xe có đ ng c khác): B o d ng tàu bay, đ ng c , ph tùng,
ế ị ế ị ỹ ậ thi t b hàng không và các thi t b k thu t khác.
ụ ỗ ợ ạ ộ ậ ả ế ị * Ho t đ ng d ch v h tr khác liên quan đ n v n t i
ầ ư ụ ị ậ ạ ỹ ậ D ch v giao nh n hàng hóa; đ u t ạ ầ và khai thác h t ng k thu t t i các sân
ơ ở ạ ầ ậ ỹ ị ụ ồ bay: Nhà ga hành khách, hàng hóa, c s h t ng k thu t và các d ch v đ ng
ậ ả ề ộ b trong dây chuy n v n t i hàng không;
ậ ả ươ ứ V n t i đa ph ng th c.
7
ụ ấ ả * S n xu t máy bay, tàu vũ tr và máy móc liên quan
ụ ậ ẩ ấ ộ ơ ế ị Xu t nh p kh u tàu bay, đ ng c , ph tùng, thi t b hàng không (thuê, cho
ữ ủ ặ ị thuê, thuê mua và mua, bán) và nh ng m t hàng khác theo quy đ nh c a Nhà
ướ n c;
ấ ấ ẩ ả ế ị ụ ụ ậ ả ề ậ S n xu t, xu t, nh p kh u các trang thi t b ph c v dây chuy n v n t i
hàng không.
ụ ụ ư ộ ụ ố ị * Nhà hàng và các d ch v ăn u ng ph c v l u đ ng:
ể ụ ụ ế ế ự ấ ấ ả ậ ẩ ẩ S n xu t, ch bi n, xu t, nh p kh u th c ph m đ ph c v trên tàu bay.
̀ ự ơ ̉ 5. Thanh t u c ban
ầ ừ ệ ệ ạ ở ướ 1990 tr thành hãng hi n đ i, chuyên nghi p và đang d n t ng b ở c tr
ớ ệ ố ệ ổ ệ ậ ớ ươ thành hãng hàng không 4 sao v i vi c đ i m i h th ng nh n di n th ng
ầ ư ệ ế ệ ớ hi u, đ u t thêm 2 dòng tàu bay th h m i A350900 XWB, Boeing 787 và
ấ ượ ấ nâng c p ch t l ụ ị ng d ch v .
ươ ủ ị ạ ấ ộ ướ ặ 1996 Huân ch ng Lao đ ng h ng Nh t do Ch t ch n c trao t ng
ươ ủ ị ạ ấ ộ ướ ặ 1997 Huân ch ng Lao đ ng h ng Nh t do Ch t ch n c trao t ng
ằ ạ ậ ỹ ệ ỹ ỗ ợ 2000 B ng khen Qu h tr sáng t o k thu t Vi t Nam 9
ủ ướ ủ ằ 2001 B ng khen c a Th t ủ ng Chính ph
ươ ộ ậ ủ ị ạ ướ ặ 2003 Huân ch ng Đ c l p h ng Ba do Ch t ch n c trao t ng
ả ưở 2005 Gi i th ng Sao Khuê
ươ ủ ị ồ ướ ặ 2010 Huân ch ng H Chí Minh do Ch t ch n c trao t ng
8
ươ ố ạ ệ ổ ủ ị ả ướ ặ 2010 Huân ch ng b o v T qu c h ng Ba do Ch t ch n c trao t ng
ươ ủ ị ạ ộ ướ ặ 2011 Huân ch ng Lao đ ng h ng Nhì do Ch t ch n c trao t ng. Cung ̀
̃ ̀ ủ ủ ờ ả ố ̣ năm 2011hang hang không nhân C thi đua c a Chính ph (Gi i Ba) kh i thi
ậ ổ ướ đua các T p đoàn và T ng công ty Nhà n c
ủ ủ ờ ả ấ ậ ố 2012 C thi đua c a Chính ph (Gi i Nh t) kh i thi đua các T p đoàn và
ổ T ng công ty Nhà n ướ c
ế ợ ươ H t năm 2014, Vietnam Airlines đang h p tác liên danh song ph ớ ng v i 21
ặ ặ ỏ ợ ố hãng hàng không và 1 hãng tàu h a qu c gia Pháp, h p tác chia ch ng đ c bi ệ t
9
ỏ ủ ứ ớ v i 92 hãng hàng không và 1 hãng tàu h a c a CHLB Đ c.
Ơ Ồ Ơ Ấ Ổ
Ứ
Ủ
B. S Đ C C U T CH C C A VIETNAM AIRLINES
Ơ Ồ Ơ Ấ Ổ Ứ I. S Đ C C U T CH C
ạ ộ ồ ổ 1. Đ i h i đ ng c đông
ạ ộ ồ ấ ủ ế ị ổ ơ Đ i h i đ ng c đông là c quan quy t đ nh cao nh t c a Vietnam
ồ ấ ả ạ ộ ề ể ế ổ Airlines, bao g m t t c các c đông có quy n bi u quy t, ho t đ ng thông
ộ ọ ổ ườ ạ ộ ồ ấ ổ ạ ộ ồ qua cu c h p Đ i h i đ ng c đông th ng niên, Đ i h i đ ng c đông b t
ườ ệ ấ ế ằ ả th ng và thông qua vi c l y ý ki n b ng văn b n.
ể 2.Ban Ki m soát
ể ầ ặ ơ ổ ạ ộ ồ Ban Ki m soát là c quan do Đ i h i đ ng c đông b u ra, thay m t các
ể ể ộ ậ ự ộ ổ c đông đ ki m soát, đánh giá m t cách đ c l p, khách quan và trung th c
ạ ộ ự ề ả ọ ị ạ m i ho t đ ng kinh doanh, qu n tr và đi u hành Vietnam Airlines, th c tr ng
ủ ệ ị ướ ạ ộ ồ tài chính c a Vietnam Airlines và ch u trách nhi m tr ổ c Đ i h i đ ng c
ụ ượ ự ệ ệ đông trong th c hi n nhi m v đ c giao.
ể * Thành viên Ban Ki m soát:
10
ữ ọ ưở ể 1, Ông Mai H u Th Tr ng ban ki m soát
2, Ông Hoàng Thanh Quý
ạ ữ 3, Ông L i H u Ph ướ c
ộ ồ ị ả 3. H i đ ng Qu n tr (HĐQT)
ộ ồ ề ả ả ơ ị H i đ ng Qu n tr là c quan qu n lý Vietnam Airlines, có toàn quy n
ự ề ệ ể ụ ế ị nhân danh Vietnam Airlines đ quy t đ nh, th c hi n các quy n và nghĩa v
ạ ộ ồ ề ẩ ộ ổ ủ c a Vietnam Airlines không thu c th m quy n Đ i h i đ ng c đông.
* Thành viên HĐQT:
ễ ế ủ ị 1, Ông Nguy n Vi t Thanh Ch t ch HĐQT
ạ ọ 2, Ông Ph m Ng c Minh Thành viên HĐQT kiêm TGĐ
ễ 3, Ông Nguy n Huy Tráng – Thành viên HĐQT
ư ạ 4, Ông L u Văn H nh – Thành viên HĐQT
ễ 5, Ông Nguy n Xuân Minh – Thành viên HĐQT
4. Ban Giám đ c ố
ố ườ ạ ệ Ban giám đ c là ng ậ ủ i đ i di n theo pháp lu t c a Vietnam Airlines và
ạ ộ ủ ề ậ ộ là b ph n đi u hành ho t đ ng hàng ngày c a Vietnam Airlines.
*Thành viên Ban Giam Đ c:ố
ạ ổ ố ọ 1, T ng Giám Đ c: Ông Ph m Ng c Minh
ổ ố 2, Phó T ng Giám Đ c:
ươ D ng Trí Thành
Phan Xuân Đ cứ
ễ ọ ọ Nguy n Ng c Tr ng
ị ọ Tr nh Ng c Thành
ị ồ Tr nh H ng Quang
ồ Lê H ng Hà
ễ ả Nguy n Minh H i
11
ế ưở ề ầ 3, K toán tr ng: Tr n Thanh Hi n
ứ 5. Các phòng ch c năng
ồ Ủ ệ ủ Ủ ậ Các y ban giúp vi c c a HĐQT do HĐQT thành l p, bao g m: y ban
ế ượ ầ ư Ủ ề ươ ự ộ ỷ chi n l c và đ u t , y ban nhân s và ti n l ể ng, U ban ki m toán n i
Ủ ủ ệ ệ ộ b . Các y ban làm vi c theo mô hình kiêm nhi m. Các ban chuyên môn c a
Ủ ụ ự ứ ệ ệ ệ ổ T ng công ty theo ch c năng th c hi n nhi m v giúp vi c cho các y ban do
HĐQT thành l p. ậ
ộ ồ ệ ả ộ ố ị B máy giúp vi c chung cho H i đ ng qu n tr và Ban Giám đ c: là các Phó
ế ổ ưở ố T ng giám đ c, K toán tr ệ ụ ng, văn phòng, các ban chuyên môn, nghi p v
ươ ươ ủ ư ứ ổ ơ và các c quan t ng đ ng c a T ng công ty có ch c năng tham m u, giúp
ộ ồ ề ệ ả ả ổ ố ị vi c cho H i đ ng qu n tr và T ng Giám đ c trong qu n lý, đi u hành công
vi c. ệ
ơ ấ ổ ứ ộ ạ ộ ủ ồ C c u t ụ ở ch c b máy ho t đ ng c a Vietnam Airlines bao g m: Tr s
ặ ạ ộ ớ ạ chính đ t t i Hà N i v i 16 ban chuyên môn; 33 chi nhánh, văn phòng đ i
ệ ướ ơ ộ ướ di n n ị ự c ngoài; 14 đ n v tr c thu c trong n c. Ngoài ra, Vietnam Airlines
12
ầ ư ế ố góp v n đ u t vào các Công ty con và Công ty liên k t.
Ư ƯỢ Ộ Ể II. PHÂN TÍCH U NH Ủ Ơ C ĐI M THEO 6 THU C TÍNH C A C
Ấ Ổ Ứ C U T CH C
13
ậ Nh n xét chung:
ạ ộ ề ấ Vietnam Airlines ho t đ ng kinh doanh theo đúng ngành ngh trong Gi y phép
ở ế ầ ư ạ ộ ấ ố Đăng ký kinh doanh do S K ho ch và Đ u t Thành ph Hà N i c p, trong
ậ ả ả đó v n t ẩ i hàng không là s n ph m kinh doanh chính.
ư ượ ộ ể Phân tích u và nh c đi m theo 6 thu c tính CCTC
ổ ợ 1. Chuyên môn hóa và t ng h p hóa
ứ ộ ể ệ ậ ộ M c đ chuyên môn hóa th hi n là các b ph n nhân viên làm theo chuyên
ở ộ ệ ươ ứ ụ ư ẽ ậ môn riêng. Nhân viên b ph n nào s làm vi c t ng ng, ví d nh nhân
ẽ ế ệ ậ ậ ị ề viên phòng kĩ thu t ch u trách nhi m v kĩ thu t, ti p viên hàng không s làm
ụ ế ề ị v d ch v ti p tân và chăm sóc khách hàng.
ứ ộ ố ợ ể ệ ệ ổ ợ ợ T ng h p hóa công vi c th hi n m c đ ph i h p, h p tác, phân công công
ệ ố ự ệ ệ ấ ố ợ ộ vi c m t các h p lý và th ng nh t.H th ng có s phân chia công vi c rõ
ự ế ậ ổ ợ ớ ộ ràng cho nhân viên, tuy nhiên, các b ph n có s liên k t, và t ng h p v i
ớ ế ế ớ ố ợ ậ ọ ỹ nhau.Phòng tin h c liên k t v i phòng k thu t ph i h p v i ti p viên trong
ộ ố ườ ợ m t s tr ng h p.
ộ ồ ị ồ ả ườ ố ớ ộ ộ Công ty có h i đ ng qu n tr g m 5 ng i,m t ban giám đ c v i m t giám
ế ả ố ưở ể ồ ườ ấ ố đ c và b y phó giám đ c, 1 k toán tr ng, ban ki m soát g m 3 ng i.T t
ộ ự ả ủ ự ề ố ả c các phòng ban đ u tr c thu c s qu n lý c a ban giám đ c.Các phòng ban
ượ ố ượ ạ đ c b trí chuyên môn hóa, do đó phát huy đ ượ ố c t i đa đ ự c năng l c ho t
ủ ộ đ ng chuyên môn c a các phòng ban.
Ư ể : * u đi m
ế ợ ượ ộ ổ ợ Công ty đã k t h p đ c chuyên môn hóa và t ng h p hóa m t cách linh
ho t.ạ
ờ ổ ả ợ ố ượ ổ ạ Nh t ng h p hóa mà ban giám đ c đã qu n lý đ ể ọ c t ng th m i ho t
ủ đông c a công ty.
14
ờ Nh chuyên môn hóa thì
ụ ứ ạ ủ ạ ộ ữ ệ ả ở ơ + Các nhi m v ph c t p c a công ty tr thành nh ng ho t đ ng đ n gi n
ộ ậ ươ ừ ố ơ h n trong t ng chuyên môn, chúng mang tính đ c l p t ng đ i và giao chúng
ậ ủ ộ cho các b ph n c a công ty.
ỗ ộ ạ ộ ự ệ ậ ỉ ị + M i b ph n ch ch u trách nhi m trong lĩnh v c mình ho t đ ng, đi sâu
ấ ượ ứ ạ ộ ệ nghiên c u vào các chuyên môn do đó tăng ch t l ả ng và hi u qu ho t đ ng.
ứ ệ ề ấ ớ + Công ty có r t nhi u các phòng ban ch c năng v i các công vi c chuyên
ể ự ề ệ ạ ọ ọ môn khác nhau t o đi u ki n cho nhân viên công ty có th l a ch n cho h
ữ ữ ệ ợ ớ ị ự ủ ọ nh ng công vi c và nh ng v trí phù h p v i năng l c c a h .
ượ *Nh ể : c đi m
ố ườ ấ ướ ồ ủ ả ờ Ban giám đ c có 8 ng i, nhân viên c p d ị i đ ng th i ch u qu n lý c a
ả ả ố ượ ề ả ậ ờ ớ ồ đ ng th i nhi u qu n lý, nên ph i đ m nh n kh i l ệ ng công vi c quá l n
ộ ố ệ ệ ế ạ ả ể ị ẫ d n đ n tình tr ng khó khăn và không hi u qu , m t s công vi c có th b
ượ ả ứ ế ộ xao nhãng không đ c quan tâm gi i quy t m t cách đúng m c.
ự ệ ậ ộ ổ ứ ơ ấ S hình thành các b ph n và phân h Công ty t ch c theo mô hình c c u
ấ ừ ợ ố ạ ộ ồ ộ ồ ả ố ỗ h n h p, th ng nh t t ị ổ trên xu ng. Đ i h i đ ng c đông H i đ ng qu n tr
ứ ự ề ố ộ ồ Ban giám đ c các phòng ch c năng.B máy c ng k nh, s chuyên môn
ệ ặ ạ ự ự ạ ộ ả ạ ế hóa t o ra s nhàm chán, thi u đ ng l c, công vi c l p l ự i gi m s sáng t o
trong công vi c.ệ
ố ợ ữ ự ế ả ả ậ ộ S chuyên môn hóa làm gi m kh năng ph i h p gi a các b ph n.Thi u
ứ ệ ả kh năng đa ch c năng trong công vi c.
ộ ậ ợ 2. H p nhóm và hình thành các b ph n
ổ ứ ơ ấ ỗ ợ ch c theo mô hình c c u h n h p. Công ty t
ơ ấ ứ ứ + C c u ch c năng: công ty có các phòng ban ch c năng riêng( ban an toàn
ấ ượ ậ ỹ ch t l ng và an ninh , ban k thu t, …
ụ ụ ạ ộ ị ư ộ ị ơ ấ ượ ợ + C c u đ a d : các ho t đ ng ph c v trên m t đ a bàn đ c h p nhóm vào
15
ậ ở ộ ậ ả ủ 1 b ph n, ề Thái Lan, Mĩ, Nh t B n… đ u có chi nhánh c a Vietnam
airlines.
ộ ị ơ ấ ố ế + C c u theo khách hàng: Khách hàng bay n i đ a và khách hàng qu c t
ơ ấ ế ượ ị ấ ủ ậ ơ + C c u đ n v chi n l c: mang tính ch t c a CTCP, t p đoàn công ty m ẹ
ạ ộ ề ề ớ ớ v i nhi u công ty con, v i nhi u ho t đ ng khác.
ự ế ơ ấ ừ ề ậ ạ ệ ớ + C c u ma tr n: nhân viên làm vi c v i nhi u nhà lãnh đ o, v a tr c ti p
ỉ ạ ủ ẽ ị ự ậ ố ố ổ nh n ch đ o c a Giám đ c, t ng giám đ c, ngoài ra, khi có d án s ch u
ạ ủ ủ ự lãnh đ o c a ch d án.
ạ ộ ề ố ớ Ho t đ ng đa qu c gia, nhi u vùng, quy mô l n.
Ư ể * u đi m:
ỗ ộ ế ủ ư ề ậ Phát huy u th c a chuyên môn ngành ngh , m i b ph n trong công ty
ượ ứ ạ ặ ệ ộ ậ ượ phát huy đ ủ c s c m nh c a mình đ c bi t b ph n công ty phát huy đ c
ự ủ năng l c c a mình.
ế ệ ả ạ ạ ạ ậ ơ ộ ớ Đ n gi n hóa vi c đào t o, các b ph n có k ho ch đào t o m i và nâng
ề ể ệ ạ ậ ộ ộ ố cao cho trình đ nhân viên b ph n mình. T o đi u ki n cho giám đ c ki m
ạ ộ ủ ẽ ặ ậ ộ tra ch t ch ho t đ ng c a các b ph n.
ượ *Nh ể c đi m:
ự ố ợ ứ ư ủ ộ S ph i h p hành đ ng c a các phòng ban ch c năng trong công ty ch a
ượ ẽ đ ặ c ch t ch .
ế ệ ư ự ư ể ạ ộ S chuyên môn hóa ch a cao nh ng đã làm h n ch vi c phát tri n đ i ngũ
ả ộ ị ưở ỉ ỏ ự cán b qu n tr chung cho công ty, các tr ng phòng, ch gi i trong lĩnh v c
ự ề ữ ế ạ ả ị ủ c a mình tuy nhiên năng l c v qu n tr chung công ty còn nh ng h n ch .
ọ ỉ ủ ứ ệ ờ ồ ị H ch ch u trách nhi m trong ch c năng c a mình đ ng th i trong quá trình
ố ợ ổ ỗ ề ế ạ ề ự ề ấ ệ ạ ph i h p còn nhi u h n ch , tình tr ng đ l i, trách nhi m v v n đ th c
ủ ổ ứ ụ ệ ấ ấ ạ hi n m c tiêu chung c a t ch c cho c p lãnh đ o cao nh t
ầ ả ấ ả
3. C p qu n lý và t m qu n lý
(cid:0) C p qu n lý:
16
ả ấ
ả ấ ậ ấ 3 c p qu n lý theo c p b c:
ị ổ ả ấ ả ộ ồ ố + Các nhà qu n lý c p cao: H i Đ ng Qu n Tr , T ng Giám Đ c, Phó Giám
ố ưở ạ ộ ủ ổ ề ầ ả ộ ế Đ c, K toán tr ng. Có t m qu n lý r ng: Đi u hành ho t đ ng c a t
ch c.ứ
ả ấ ưở ậ ố ộ + Các nhà qu n lý c p trung: Tr ng b ph n, Giám đ c chi nhánh.
(cid:0) T m qu n lý: cán b qu n lý đ
ả ả ầ ộ ượ ạ ộ ạ ộ c đào t o và trình đ cao, ho t đ ng
ộ ọ ấ ạ ứ ứ ạ ả ệ qu n lý ph c t p, nhân viên có văn hóa đ o đ c và trình đ h c v n, h
ủ ạ ả ả ố ộ ầ th ng thông tin nhanh nh y => t m qu n lý c a nhà qu n lý r ng.
Ư ể : * u đi m
ố ấ ể ễ ấ ả ợ S c p trong công ty khá h p lý, giúp nhà qu n lý c p trên d dàng ki m
ấ ướ ự ế ủ ề ạ ả ở ả soát nhà qu n lý c p d i tr c ti p c a mình. V ph m vi qu n lý ban
ề ề ệ ệ ệ ạ ả ố ư giám đ c thì công vi c khá nhi u nh ng nó t o đi u ki n cho vi c qu n lý
ể ệ ả ố ượ ế ạ ộ ệ ả ả hi u qu , ki m soát t t, nâng cao đ c k t qu ho t đ ng. Do đó vi c qu n
ủ ệ ố ị lý các phòng ban c a ban giám đ c ít khó khăn, công vi c rõ ràng, không b
ồ ch ng chéo.
ượ ể : *Nh c đi m
ề ầ ủ ể ệ ả ố ộ Tuy nhiên v t m ki m soát c a ban giám đ c quá r ng, ngoài vi c qu n lý
ệ ủ ả ả ố công vi c c a công ty do các phòng báo cáo, ban giám đ c còn ph i qu n lý
thêm các chi nhánh.
ư ậ ẽ ệ ệ ệ ả ả ố ả ề Vi c ban giám đ c ph i làm quá nhi u vi c nh v y s làm gi m hi u qu ,
ệ ế ầ ậ ộ ả ụ ế ắ ạ ch m ti n đ công vi c. C n có gi i pháp kh c ph c ngay h n ch này
ố ề ệ ạ 4. Các m i quan h và quy n h n
ơ ấ ổ ứ ủ ử ụ ự ề ế ả ạ ạ C c u t ch c c a công ty s d ng c 3 lo i quy n h n: tr c tuy n,
ứ ư ch c năng và tham m u.
ậ ả ả ộ ố ưở ề ạ B ph n qu n lý: Ban giám đ c, nhà qu n lý: tr ng phòng có quy n h n
17
ự ế tr c tuy n
ề ậ ậ ạ ộ ọ ỹ ư B ph n k thu t và tin h c: quy n h n tham m u
ứ ề ế ậ ạ ộ Các b ph n khác: ti p viên,... có quy n h n ch c năng
Ư ể : * u đi m
ữ ấ ấ ướ ượ ế ề ệ ạ ố ự M i quan h quy n h n tr c tuy n gi a c p trên và c p d i đ ả c tr i dài
ừ ộ ồ ị ớ ả ế ế ố ố t h i đ ng qu n tr t i giám đ c, phó giám đ c ti p đ n các phòng ban.
ự ế ử ụ ứ ậ ề ạ ậ Công ty s d ng mô hình quy n h n theo nguyên lý th b c, tr c ti p nh n
ế ủ ự ụ ệ ấ nhi m v và báo cáo cho c p trên tr c tuy n c a mình.
ậ ủ ứ ề ề ệ ạ ố ố ứ M i quan h quy n h n ch c năng là các phó giám đ c nh n y quy n ch c
ừ ụ ư ự ự ệ ệ ệ ệ ố năng t giám đ c công ty th c hi n các nhi m v nh : th c hi n các nhi m
ủ ự ụ ư ỗ ợ v nh h tr , giám sát các d án, các chi nhánh c a công ty
ư ử ụ ơ ấ ề ạ ầ ậ ộ ư Còn quy n h n tham m u s d ng đa ph n các b ph n trong c c u nh ng
ư ủ ố ớ ố ủ ấ ổ ậ n i b t nh t là tham m u c a các phó giám đ c v i giám đ c c a công ty.
ế ị ễ ể ố Giúp các giám đ c có th ra các quy t đ nh d dàng.
ượ *Nh ể : c đi m
ệ ử ụ ơ ữ ệ ề ạ ả ả ư ầ Vi c s d ng quy n h n tham m u c n đ m b o toàn di n h n n a, Phó
ố ầ ư ả ố ự ố ọ giám đ c c n đ a ra các gi i pháp cho giám đ c l a ch n vì giám đ c quá
ệ ề nhi u vi c.
ệ ử ụ ư ề ề ạ ạ ế Vi c s d ng quy n h n tham m u còn nhi u h n ch
ạ ọ ỉ ủ ề ệ ạ ố ờ Quy n h n và trách nhi m c a các phó giám đ c khá m nh t h ch có
ề ự ậ ạ ộ ủ ự ề ạ quy n h n trong lĩnh v c ho t đ ng c a mình, trong khi đó quy n l c t p
ở ố ể ậ ầ ề ố ố trung giám đ c. Vì v y c n trao thêm quy n cho phó giám đ c đ giám đ c
ượ ệ ẻ ố ượ ự ủ đ c san s công vi c và các phó giám đ c cũng phát huy đ c năng l c c a
mình.
ậ ậ 5. T p trung và phi t p trung
18
ấ ậ ả ậ Trong công ty thì có c tính ch t t p trung và phi t p trung.
ể ệ ở ấ ậ ề ự ộ ồ ộ ồ ổ Tính ch t t p trung th hi n quy n l c h i đ ng c đông và h i đ ng
ấ ở ủ ị ậ ả ả ị qu n tr và t p trung cao nh t ị ộ ồ ch t ch h i đ ng qu n tr .
ể ệ ở ấ ề ậ Tính ch t phi t p trung th hi n ố các công ty đa qu c gia, nhi u vùng,
ề ả nhi u qu n lý chi nhánh.
Ư ể : * u đi m
ạ ự ấ ườ ố ạ ộ ấ T o s nh t quán trong đ ng l i chính sách trong ho t đ ng công ty, c p
ủ ấ ướ ể ể ạ ộ ễ ố trên có th ki m soát d dàng các ho t đ ng c a c p d i ban giám đ c, có
ồ ự ễ ể ự ể ề ệ ệ ộ ụ th đi u đ ng ngu n l c d dàng đ th c hi n các nhi m v .
ượ ứ ể ễ ệ Các cá nhân đ c tín nhi m cao d phát tri n, thăng ch c.
ượ * Nh ể : c đi m
ề ự ẫ ớ ấ ậ ự ả ọ Do tính ch t t p trung quy n l c d n t i làm gi m s quan tr ng và tính tích
ạ ủ ả ả ả ấ ố ơ ự c c, kh năng sáng t o c a các qu n lý th p h n. Đôi khi ban giám đ c ph i
ế ị ữ ệ ẳ ớ ị ệ ậ b n b u v i nh ng quy t đ nh tác nghi p làm cho công vi c căng th ng, làm
ạ ộ ế ượ ủ ả ờ gi m th i gian cho các ho t đ ng chi n l c c a công ty.
ế ị ử ệ ờ Th i gian ra quy t đ nh x lý vi c phát sinh lâu.
ố ợ 6. Ph i h p
ố ợ ữ ề ệ ế ậ ạ ộ Vi c ph i h p gi a các phòng ban và b ph n công ty còn nhi u h n ch .
ự ể ố ợ ẽ ủ ệ ề ặ ố Do có s ki m soát ch t ch c a ban giám đ c nên vi c ph i h p có nhi u
ướ ơ ế ẫ ấ ế ế b c ti n tuy nhiên c ch v n còn r t y u
ễ ư ố ợ ố ợ ư ề ể ệ ộ ự Vi c đi u đ ng đ ph i h p khá d nh ng ph i h p ch a cao. Đó là s
ụ ụ ệ ệ ệ ấ ồ ổ ố ch ng chéo các nhi m v , không th ng nh t nhi m v , vi c trao đ i thông tin
ệ ả còn ít và kém hi u qu .
ấ ầ ự ệ ọ ế ẽ Vi c xây d ng các kênh thông tin d c ngang là r t c n thi t nó s làm cho
ể ễ ữ ể ậ ố ộ ố thông tin thông su t gi a các b ph n và ban giám đ c có th d dàng ki m
19
ẩ ơ ế ố ợ tra, giám sát, thúc đ y c ch ph i h p.
ự ự ư ế ắ ợ Văn hóa công ty ch a th c s là s i dây g n k t các thành viên trong công
ty.
Ệ Ơ Ấ Ổ Ứ III. HOÀN THI N C C U T CH C
1.Đánh giá
ơ ấ ổ ứ ủ ể ệ Vi c tìm hi u và phân tích tình hình c c u t ch c c a Vietnam Airlines ta
ả ạ ượ ủ ữ ấ ậ nh n th y nh ng thành qu đ t đ c c a công ty là
ổ ứ ơ ấ ể ặ ỗ ợ ớ ợ + T ch c theo mô hình c c u h n h p phù h p v i quy mô và đ c đi m
ạ ộ ự ủ ệ ệ ả ả ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, đ m b o th c hi n tri ệ ể ế ộ t đ ch đ
ủ ưở ộ ạ ừ ề ẩ m t th tr ng trong lãnh đ o t ệ đó đ cao trách nhi m cá nhân, thúc đ y
ườ ệ ớ ệ ầ ầ ọ m i ng ệ i làm vi c v i tinh th n trách nhi m cao, góp ph n nâng cao hi u
ề ả qu trong công tác đi u hành
ệ ượ ứ ệ ả ả + Đ m b o các phòng ban làm vi c đáp ng chuyên môn hóa, công vi c đ c
ứ ụ ự ệ ề ễ ạ ơ di n ra nhanh h n. S phân chia nhi m v , quy n h n, ch c năng đã rõ ràng,
ụ ố ự ệ ệ ệ ệ ề ạ ả ấ ạ t o đi u ki n cho vi c th c hi n nhi m v t ả t nh t, đ m b o cho các ho t
ủ ượ ụ ễ ệ ạ ả ộ đ ng kinh doanh c a công ty đ c di n ra liên t c và đ t hi u qu cao
ụ ủ ế ầ ụ ữ ệ ẫ ạ ạ ắ Bên c nh đó v n còn nh ng h n ch c n kh c ph c : nhi m v c a ban
ẫ ớ ặ ố ả ố giám đ c quá n ng d n t ạ i tình tr ng quá t ệ i trong công vi c, giám đ c
ườ ế ệ th ả ng xuyên ph i làm thêm gi ờ ể ả đ gi i quy t công vi c; phòng kinh doanh:
ứ ừ ụ ườ ừ ậ ế ệ v a ph trách vi c nghiên c u thì tr ạ ng v a l p k ho ch kinh doanh… ,
ế ạ ả ẫ d n đ n tình tr ng quá t ệ i trong công vi c
ệ ơ ấ ổ ứ ủ ề ệ ậ ọ Vì v y vi c hoàn thi n c c u t ấ ch c c a công ty là v n đ quan tr ng và
ế ả ưở ự ế ể ủ ế ấ khá c p thi t nh h ng tr c ti p đ n tình hình phát tri n c a công ty.
ộ ố ươ ướ ệ ơ ấ ổ ứ ủ 2. M t s ph ng h ng hoàn thi n c c u t ch c c a công ty
ụ ủ ừ ụ ể ứ ệ ộ ị ộ Xác đ nh m t cách c th , rõ ràng ch c năng, nhi m v c a t ng cán b
20
ậ ụ ả ằ ộ ị ệ ể nhân viên trong b máy qu n tr nh m t n d ng tri ự t đ năng l c cá nhân,
ớ ượ ả ờ ầ ế ấ ồ đ ng th i gi m b t đ c nhân viên không c n thi ộ t, kém năng su t, trình đ
ế ạ h n ch .
ơ ấ ị ọ ự ẹ ệ ả ạ ẫ ả ả Xây d ng c c u qu n tr g n nh , linh ho t song v n đ m b o tính hi u
ủ ệ ả qu trong công vi c chung c a công ty.
ằ ế ậ ớ ặ ộ ớ ộ ợ Đánh giá nh m thi ả t l p m t mô hình b máy qu n lý m i, phù h p v i đ c
ể ả ấ ạ ướ ư ắ ủ đi m s n xu t kinh doanh c a công ty trong giai đo n tr c m t cũng nh lâu
dài.
ế ậ ị ớ ự ế ợ ộ ộ ả ợ ố Thi t l p m t b máy qu n tr v i s k t h p hài hòa, cân đ i và h p lý
ữ ệ ề ậ ạ ộ ươ ứ ắ gi a các b ph n, giao các quy n h n và trách nhi m t ng x ng, đúng đ n,
ớ ự ộ ủ ằ ỗ ườ ả công b ng v i s đóng góp, kh năng và trình đ c a m i ng i.
ơ ế ạ ự ộ ườ ớ ộ ộ Có c ch t o đ ng l c cho ng i lao đ ng nói chung và v i đ i ngũ lao
ư ậ ự ế ệ ả ọ ớ ộ đ ng qu n lý nói riêng, có nh v y m i khuy n khích h tích c c làm vi c,
ấ ộ nâng cao năng su t lao đ ng. .
21
Ơ Ấ Ổ Ứ Ấ Ề MÔ HÌNH C C U T CH C Đ XU T:
22
Ậ
Ạ
Ế C. L P K HO CH
ể ườ ế ệ ậ ả ủ ạ ế ạ : K ho ch phát tri n đ ng bay Vi t Nam Nh t B n c a * Tên k ho ch
ự ắ ổ ệ ộ văn phòng khu v c phía B c thu c T ng công ty hàng không Vi t Nam (VNA)
ế ượ ạ ế ớ ế ạ ế ạ : k ho ch chi n l ạ c vì đây là k ho ch có quy mô l n, * Lo i k ho ch
ướ ạ ộ ủ ổ ứ ạ ị đ nh h ng dài h n cho các ho t đ ng c a t ch c.
ố ượ ụ ủ ế ủ ế ạ : thu hút đ i t ng khách hàng, ch y u là khách * M c tiêu c a k ho ch
ậ ả ử ụ ơ ả ụ ủ ề ằ ẩ ị hàng Nh t B n s d ng nhi u h n s n ph m d ch v c a VNA nh m phát
ể ườ ệ ậ ả tri n đ ng bay Vi t Nam Nh t B n.
ụ ử ụ : mô hình SWOT. * Công c s d ng
ứ ờ : năm 2010. * Th i gian nghiên c u thông tin
ươ ạ ợ ổ : phân tích, t ng h p thông tin, phân lo i, so sánh. * Ph ng pháp
ướ ậ ồ * Các b ế ạ c l p k ho ch g m
Ữ Ị ƯỚ Ủ Ậ Ạ Ế I. PHÂN TÍCH NH NG Đ NH H NG C A K HO CH B C CAO
ế ượ ủ ế ẳ ị Trong chi n l ạ c kinh doanh c a mình, VNA đã kh ng đ nh có k ho ch
ự ệ ề ặ ạ ơ thuê và mua nhi u máy bay h n. M c dù ngay sau s ki n 11/9 giai đo n khó
ế ớ ủ ố ạ ở ườ khăn c a ngành hàng không th gi i, VNA đã m và n i l i các đ ng bay
ố ở ậ ả ế ầ ữ ố ế đ n các thành ph Nga, Trung Qu c, Nh t B n… Không nh ng th , t n
ấ ủ ể ườ ế ế su t c a các chuy n bay cũng tăng lên đáng k ; đ ng bay đ n Moscow cũng
ả ạ ừ ủ ả ờ ộ ộ đã đ ượ ố ạ c n i l i sau m t th i gian dài ph i t m d ng do cu c kh ng ho ng tài
23
ữ ườ ớ ố ố ồ chính châu Á năm 2002. Nh ng đ ng bay m i n i Thành ph H Chí Minh
ộ ớ ượ ở ở ườ ọ hay Hà N i t i Tokyo đ c m ra và tr thành đ ng bay quan tr ng trong k ế
ở ậ ủ ạ ồ ị ừ ậ ả ớ ho ch kinh doanh c a hãng. B i v y mà ngu n khách du l ch t Nh t B n t i
ệ ế ệ ở ườ ự Vi ơ t Nam cũng tăng lên rõ r t. H n th , VNA còn m thêm đ ng bay tr c
ị ườ ế ế ứ ủ ể ậ ớ ti p đ n Fukuaka, đây là th tr ng v n chuy n hàng không l n th ba c a
ử ặ ậ ả ộ ớ Nh t. M t th thách đ t ra cho VNA là làm sao ph i thu hút ngày càng l n
ượ ế ừ ậ ả ể ườ ế ạ ệ l ng khách đ n t Nh t B n và k ho ch phát tri n đ ng bay Vi t Nam
ậ ả ượ ặ ả ề ố ượ ể ấ ượ Nh t B n đã đ c đ t ra đ nâng cao c v s l ng và ch t l ủ ị ng c a d ch
ố ạ ụ v mà VNA mong mu n mang l i cho du khách.
ƯỜ II. PHÂN TÍCH MÔI TR NG
ể ạ 1. Đi m m nh
ủ ị ể ả ộ ổ ớ ị ả Đ i máy bay ngày càng phát tri n, đ m b o tính n đ nh c a l ch bay v i các
ệ ệ ệ ạ máy bay mang công ngh hi n đ i. Hi n nay, VNA có 10 máy bay Boeing
ế ạ 777200ER, 10 chi c lo i Airbus 330 và 22 máy bay Airbus.
ạ ườ ộ ị ườ ể ườ VNA có m ng đ ng bay n i đ a, đ ng bay ti u vùng và các đ ng bay đi
ậ ả ớ ố ồ ệ ươ Trung Qu c thu hút ngu n khách Nh t B n t i Vi t Nam, Đông D ng, Đông
Nam Á, Nam Trung Qu c.ố
ế ộ ượ ạ ả VNA có đ i ngũ nhân viên, ti p viên, phi công đ c đào t o bài b n, có trình
ủ ế ệ ả ộ đ và kh năng ti p thu, làm ch công ngh nhanh.
ế ể 2. Đi m y u
ủ ạ ủ ế ệ ế ạ ẫ Tài chính c a công ty không đ m nh d n đ n tình tr ng thi u ti n nghi.
ố ớ ườ ậ ả ố Đ i v i đ ỉ ng bay Nh t B n, VNA ch cho phép khách hàng mang t i đa 40
ễ ướ ở ạ ễ ướ ở ạ ổ ươ kg hành lí mi n c h ng ph thông và 60 kg mi n c h ng th c c ng
ớ ễ gia. Trong khi đó, Japan Airlines cho phép khách hàng mang t i 46 kg mi n
24
ễ ướ ở ạ ổ ươ ướ ở ạ c c h ng ph thông và 96 kg mi n c h ng th c ng gia.
ơ ộ 3. C h i
ị ữ ề ạ ạ ổ Tình hình chính tr xã h i ộ ở ướ n c ta luôn gi ề ị tình tr ng n đ nh t o ti n đ
ự ể ế ư ữ ướ ộ ớ ề ậ cho s phát tri n kinh t cũng nh v ng b c h i nh p v i n n kinh t ế ế th
ớ ệ ữ ạ ướ ể ố ẹ gi i. Bên c nh đó, quan h gi a hai n c đã và đang phát tri n t t đ p.
ị ườ ậ ả ị ệ ệ Th tr ng khách du l ch Nh t B n Vi t Nam nói chung và Tokyo Vi t
ư ượ ề ề ẫ ư Nam nói riêng v n còn nhi u ti m năng ch a đ ặ c khai thác ho c ch a khai
ầ ủ thác đ y đ .
ị ườ ổ ợ ừ ắ ử ơ ộ VNA còn có c h i khai thác th tr ng khách b tr t ỹ B c M qua c a
ậ ả ệ ị ươ ệ ợ ỹ ngõ Nh t B n thông qua hi p đ nh th ạ ng m i Vi t M và h p tác liên danh
ệ ự ữ ớ gi a VNA v i Delta Airlines có hi u l c.
ế ề ị ế ư ầ ườ ữ ướ VNA đang chi m u th v th ph n khách trên đ ng bay gi a hai n c,
ậ ườ ướ ượ ự ợ thu nh p bình quân trên đ ng bay có xu h ng tăng cao, có đ c s h p tác
ẽ ớ ệ ặ ộ ị ớ ậ ị ngày càng ch t ch v i ngành du l ch trong vi c phát đ ng du l ch t i Nh t
ả B n và ng ượ ạ c l i.
ệ ượ ệ ư ủ ạ ọ ườ ặ Đ c bi t, VNA đ ề c chính ph t o m i đi u ki n u đãi giúp tăng c ng
ự ạ ị ườ ố ế ả ề ữ ả ự ể năng l c c nh tranh trên th tr ng qu c t , đ m b o s phát tri n b n v ng.
4.Thách th cứ
ườ ệ ậ ả ặ ớ ả ố ề ố Trên đ ng bay Vi t Nam Nh t B n, VNA ph i đ i m t v i nhi u đ i th ủ
ư ớ ạ c nh tranh l n nh Japan Airlines, Korean Air hay Cathay Pacific.
ớ ị ươ ầ ừ ế ố ế ộ V i l ch bay t ng đ i dày là 20 chuy n/ tu n t ầ Hà N i và 26 chuy n/ tu n
ừ ố ồ ậ ổ t thành ph H Chí Minh đi Nh t qua 4 c ng (Fukuoka, Nagoya, Osaka và
ư ừ ể ẫ ị ườ ế ậ ả ạ Narita) có th d n đ n tình tr ng d th a. Trong khi đó, th tr ng Nh t B n
25
ạ ổ ưở ầ ậ ổ ị sau giai đo n bùng n tăng tr ng thì đã d n đi vào n đ nh th m chí còn có
ả ả ưở ụ ộ ủ ầ ấ ỗ ự ụ s s t gi m do nh h ng c a các v đ ng đ t và sóng th n m i năm làm
ượ ệ ậ ả gi m l ng khách t ừ ị ườ th tr ng Vi t Nam đi Nh t.
ố ượ ủ ườ ữ ầ ườ Đ i t ng khách c a VNA trên đ ng bay này đa ph n là nh ng ng i có
ậ ượ ư ấ ậ ặ ị ầ ị thu nh p th p ho c khách du l ch; ch a thâm nh p đ c vào th ph n khách
ậ ươ hàng có thu nh p cao hay khách th ng gia.
ườ ớ ủ ứ ế ậ ậ ầ ộ Ng i Nh t có đ c tính dân t c cao vì v y h u h t các công ty l n c a
ế ộ ỉ ậ ề ị ướ ử ụ Nh t đ u có ch đ ch đ nh s d ng các hãng hàng không trong n c cho các
ủ ọ nhân viên c a h .
ệ ơ ở ậ ầ ủ ấ ể ứ ả ầ ọ VNA c n chú tr ng c i thi n c s v t ch t đ đáp ng nhu c u c a khách
ẫ ớ ọ ấ hàng, gây h p d n v i h .
Ụ Ị III. XÁC Đ NH M C TIÊU
ụ ổ ệ ướ ớ ự M c tiêu mà t ng công ty hàng không Vi t Nam h ng t i đó là xây d ng
ườ ệ ườ ị ườ ố đ ng bay Vi ậ ả t Nam Nh t B n thành đ ủ ế ng bay ch y u n i th tr ng
ệ ươ ự ồ ở ờ ắ Đông B c Á Vi t Nam Đông D ng; đ ng th i xây d ng VNA tr thành
ự ạ ả ắ ệ ộ m t hãng hàng không có b n s c, có năng l c c nh tranh và kinh doanh hi u
ả ừ ướ ị ườ ẳ ị qu t ừ đó t ng b c kh ng đ nh uy tín trên th tr ng.
ể ạ ượ ụ ề ướ ế ả ạ ượ ụ Đ đ t đ c m c tiêu đã đ ra tr c h t ph i đ t đ c các m c tiêu sau:
Ổ ị ụ ế ẩ ả ị ừ ộ ị + n đ nh s n ph m( l ch bay, d ch v ,..) trên các chuy n bay t Hà N i,
ố ồ ế ồ ờ thành ph H Chí Minh đ n Tokyo, Osaka, Nagoya và Fukuoka đ ng th i
ậ ả ề ế ả ả ố ợ ệ ả đ m b o kh năng n i chuy n hai chi u h p lí Nh t B nVi t Nam Đông
ươ ữ ệ ậ ả ỹ ể ố ồ D ng và gi a Vi ắ t Nam Nh t B n B c M đ khai thác t i đa ngu n
khách.
26
ủ ể ạ ố ạ ị ườ ậ ả + C ng c và phát tri n m ng bán t i th tr ng Nh t B n.
ị ụ ừ ụ ạ ạ + Áp d ng chính sách giá c nh tranh linh ho t cho t ng phân th m c tiêu và
ạ ị ừ cho t ng giai đo n l ch bay.
ượ ự ủ ọ ườ ế ế ụ ủ ả ị + Thu hút đ c s chú ý c a m i ng i bi ẩ t đ n các s n ph m d ch v c a
ế ườ ằ ả ị ở ả VNA trên các tuy n đ ế ng bay b ng các chi n d ch qu ng cáo ị c hai th
ườ ệ ậ ả tr ng Vi t Nam và Nh t B n.
ể ạ ượ ỉ Các ch tiêu đ đ t đ ụ c m c tiêu
ề ỉ + Ch tiêu v giá :
(cid:0) M i năm văn phòng mi n B c đ u ph i h p v i t ng công ty xây d ng
ắ ề ố ợ ớ ổ ự ề ỗ
ụ ể ả ừ ớ bi u giá áp d ng cho c mùa giá (t 1/4 năm nay t ậ i 31/3 năm sau) khi đi Nh t
ể ả ượ ị ả ự ự ủ ẩ ị B n. Bi u giá mùa đ c xây d ng d a trên đ nh v s n ph m c a VNA trên
ị ườ ư ủ th tr ng và chính sách giá c a các hãng hàng không khác nh Japan Airlines
và All Nippon Airway.
(cid:0) Đ thích ng t
ứ ể ố ớ ự ế ị ườ ủ ộ t v i s bi n đ ng c a th tr ặ ớ ư ể ố ng cũng nh đ đ i m t v i
ữ ế ắ ạ ầ ằ ạ ứ s c ép c nh tranh gay g t gi a các hãng c n có chính sách khuy n m i nh m
ấ ả ỗ ầ kích c u và l p t i r ng.
(cid:0) Văn phòng mi n B c còn đ t ra các chính sách giá riêng khá u đãi cho
ư ề ắ ặ
ậ ả ư ạ ằ ọ ộ ị khách phân th đi Nh t B n nh khách du h c, khách lao đ ng … nh m t o
ệ ố ự d ng m i quan h lâu dài.
ề ả ẩ ị ỉ + Ch tiêu v s n ph m, d ch v ụ:
(cid:0) ề ầ ấ ườ ệ ộ ộ V t n su t: trên đ ng bay Hà N i Narita Hà N i hi n nay VNA khai
ế ầ ằ ấ ạ thác 7 chuy n /tu n b ng tàu bay A330 c t cánh vào lúc 00h05 và h cánh
ườ ộ ằ vào lúc 07h05 h ng ngày; trên đ ng bay Hà N i Osaka/Nagoya/Fukuoka
ế ầ ằ ổ ộ Hà N i VNA khai thác t ng 13 chuy n/ tu n b ng A320 và A321; trên
ườ ế ầ ằ đ ng bay HCM NaritaHCM, VNA khai thác 14 chuy n/ tu n b ng A321
27
ế ườ ế ầ ị và A330 chi m th ph n 60% trên tuy n đ ng này.
(cid:0) ề ờ ự ế ả ố V gi ế khai thác và kh năng n i chuy n: do VNA tr c ti p khai thác,
ệ ậ ươ ủ ế ề ị thu n ti n cho khách th ng quy n mà ch y u là khách du l ch. Khách du
ậ ả ấ ừ ậ ả ổ ư ế ả ả ố ị l ch Nh t B n xu t phát t Nh t B n vào bu i tr a, đ m b o n i chuy n
ẻ ề ạ ộ đ ượ ừ c t ỉ các t nh l ố v Narita, Nagoya, Fukuoka, h cánh Hà N i, thành ph
ị ấ ẽ ề ậ ổ ồ H Chí Minh vào bu i chi u. Vì v y, khách s không b m t ngày tour và có
ể ố ươ ư ế ế ế ẵ ặ ỉ th n i chuy n đi ti p Đông D ng ho c các t nh nh Hu , Đà N ng, Đà
ạ L t, Nha Trang.
(cid:0) ụ ặ ấ ự ậ ẩ ị ụ ụ D ch v m t đ t: VNA t p trung xây d ng tiêu chu n và quy trình ph c v
ấ ụ ể ự ể ẽ ặ ạ hành khách r t c th , có ki m tra giám sát ch t ch , bên c nh đó tích c c
ệ ụ ạ ộ ầ ư đ u t ụ vào công tác đào t o, nâng cao trình đ nghi p v cho nhân viên ph c
ế ể ờ ị ư ế ụ ặ ấ v m t đ t trong các khâu nh : ti p đón khách đ n tìm hi u gi bay, l ch
ể ư ấ ề ấ ặ ợ ị ữ ỗ bay, có th t v n cho khách l ch bay phù h p nh t; v khâu đ t gi ch và
ụ ặ ỗ ướ ế ẩ ấ ị ị ầ chu n b chuy n bay, VNA đã cung c p d ch v đ t ch tr c tuy nhiên c n
ố ơ ữ ươ ệ ố ứ ể ọ ỗ ồ làm t t h n n a ph ng th c ch n ch ng i qua h th ng internet đ đáp
ứ ư ủ ườ ụ ụ ố ớ ậ ợ ừ ng a thích c a ng i Nh t; đ i v i khâu ph c v trong phòng đ i và t
ợ ượ ố ớ ố ượ ụ ừ phòng đ i ra máy bay thì đ c áp d ng đ i v i tùy t ng đ i t ụ ng khách c
th .ể
(cid:0) ụ ạ ụ ạ ụ ồ ổ ị ị ị D ch v trên không: bao g m d ch v h ng ph thông và d ch v h ng
ươ th ng gia.
ề ỉ + Ch tiêu v con ng ườ : i
(cid:0) Văn phòng mi n B c luôn chú tâm trong vi c tuy n ch n nhân viên ng
ệ ể ề ắ ọ ườ i
ữ ậ ườ ở ỏ ả ế ậ ả Nh t. Đó ph i là nh ng ng ộ ạ ọ i có trình đ đ i h c tr lên, gi i c ti ng Nh t
ệ ể ế ế ề ố ượ và ti ng Anh, có kĩ năng bán hàng chuyên nghi p, hi u bi t sâu v đ i t ng
ườ ạ ự ệ ố ớ ậ ả ố ồ khách hàng ng i Nh t và có kh năng t o d ng m i quan h t t v i ngu n
ự ề ắ ớ ồ ế ộ khách hàng này. V i ngu n nhân l c này, văn phòng mi n B c có ch đ
28
ươ ưở ứ ứ ớ l ng th ủ ọ ng cao, x ng đáng v i công s c đóng góp c a h ,
(cid:0) ự ượ ồ ể ẽ ằ ồ ọ ố ệ Ngu n nhân l c đ ặ c tuy n ch n khá ch t ch bao g m b ng t t nghi p
ạ ở ạ ườ ạ ọ ế ướ lo i khá tr lên t i các tr ng đ i h c kinh t chính quy trong và ngoài n c,
ỉ ế ố ế ả ứ ế ả ả ớ ướ ch ng ch ti ng anh qu c t đ m b o kh năng giao ti p v i khách n c
ứ ươ ế ố ề ự ề ệ ngoài, có ki n th c t ng đ i v nhi u lĩnh v c. Trong quá trình làm vi c,
ắ ẫ ề ạ ổ ằ h ng năm văn phòng mi n B c v n có các chính sách đào t o b sung và các
ươ ệ ấ ch ả ng trình on job training r t hi u qu .
Ự ƯƠ Ự Ụ Ệ IV.XÂY D NG CÁC PH NG ÁN TH C HI N M C TIÊU
ươ ấ ượ ụ ả ẩ ị “Ph ng án nâng cao ch t l ng s n ph m, d ch v và thu hút khách
hàng"
ả ế ả Gi i pháp liên quan đ n s n ph m ẩ :
ầ ủ ầ ư ị ườ ứ ậ ả ề + C n u tiên đáp ng theo yêu c u c a th tr ng Nh t B n v khai thác
ờ ả ụ ụ ố ả ố ượ ở ườ ngày gi đ m b o ph c v t t các đ i t ng khách hàng. B i ng ậ i Nh t có
ấ ượ ậ ọ ả ế ụ ơ ị ị ọ thu nh p cao và h coi tr ng ch t l ụ ng d ch v h n là giá c . N u d ch v
ố ạ ị ư ệ ườ ặ ổ không t t nh máy bay kém hi n đ i, l ch bay th ng xuyên thay đ i ho c
ấ ượ ủ ẽ ế ậ ố ầ hãng ch m hay là h y chuy n bay,…s gây nên n t ng không t t và l n
ọ ậ ứ ử ụ ụ ủ ể ị sau h l p t c chuy n sang s d ng d ch v c a hãng hàng không khác. Vì
ắ ầ ớ ổ ự ể ề ế ố ợ ậ v y, văn phòng mi n B c c n ph i h p v i t ng công ty đ xây d ng k
ế ủ ộ ử ụ ệ ề ạ ạ ớ ố ho ch s d ng máy bay s m t o th ch đ ng trong vi c đi u ph i và thu
ế ị x p l ch bay.
ả ưỡ ạ ầ ể ả ỳ ừ ả ị ế + C n có k ho ch b o d ng đ nh k t ng máy bay đ đ m b o ch t l ấ ượ ng
ệ ự ấ ặ đ c bi t là s an toàn cao nh t cho khách hàng.
ự ả ươ ế ố ự ạ ạ ậ + Ph i xây d ng các ph ng án d phòng h n ch t i đa tình tr ng ch m hay
ế ủ h y chuy n bay.
ệ ả ả ả ằ ố ề ấ ầ ỉ ị + Nh m đ m b o hi u qu khai thác t t nh t, VNA c n đi u ch nh l ch bay
29
ế ệ ớ ự ế ủ ậ ạ ợ ộ trên tuy n Vi ị t – Nh t sao cho linh ho t, phù h p v i s bi n đ ng c a th
ườ ư ể ế ể ề ạ ờ tr ng nh tăng chuy n vào các giai đo n cao đi m (th i đi m có nhi u
ể ế ọ ờ ị ượ ả khách đi du h c, du l ch) và gi m chuy n vào th i đi m có l ng khách ít
ờ ế ấ ờ ể (th i đi m th i ti ễ t x u di n ra).
ủ ộ ả ề ề ị ụ ồ ườ ư ế + V d ch v trên không, theo nh k t qu đi u tra c a c ng đ ng ng i
ầ ầ ậ ọ ạ ồ ạ ế ỗ ả Nh t, h yêu c u c n ph i có các màn hình cá nhân t i m i gh ng i h ng
ế ậ ổ ố ạ ph thông và các cu n t p chí ti ng Nh t.
ụ ả ầ ị ư ướ ấ + Ngoài ra, c n cung c p thêm các d ch v gi i trí khác nh : sách h ẫ ng d n
ả ể ụ ữ ữ ế ể ả ơ ố gi i ô ch hay đ n gi n là nh ng bài th d c trên chuy n bay, tri n khai t t
ủ ộ ụ ệ ị d ch v “Good Sleep Service” cho phép khách hàng ch đ ng trong vi c ăn
ứ ể ượ ị ầ ố u ng trên máy bay theo yêu c u mà không b đánh th c đ đ ụ ụ ư c ph c v nh
ườ thông th ng.
ộ ụ ụ ệ ủ ế ơ ữ ệ + H n n a, thái đ ph c v và tính chuy n nghi p c a ti p viên hàng không
ế ố ấ ố ớ ế ấ ậ ọ là y u t t r t quan tr ng. nh t là đ i v i các chuy n bay dài. Chính vì v y,
ụ ụ ả ẩ ỏ ộ ố ấ ể đòi h i ph i có các tiêu chu n ph c v trên không m t cách th ng nh t đ
ấ ượ ạ ượ ụ ế ị ứ ộ ố ch t l ng d ch v mang đ n cho khách hàng đ t đ c m c đ t ấ t nh t,
ả ử ụ ế ề ấ ạ ầ ố ế ậ ồ đ ng đ u nh t. Bên c nh đó, ti p viên c n ph i s d ng t t ti ng Nh t, giao
ớ ọ ằ ả ượ ế ế ế ậ ằ ậ ệ ti p v i h b ng ti ng Nh t và vi c phát thanh b ng ti ng Nh t ph i đ c
ự ệ ồ ộ ầ ủ th c hi n đ y đ và đ ng b .
ả ế ậ Gi i pháp ti p c n khách hàng :
ữ ượ ả ớ ố ớ ế ả ạ + Ngo i ng đ c xem là rào c n l n đ i v i kh năng ti p xúc các thông
ủ ệ ả ườ ậ ả ế ả ươ đi p qu ng cáo c a ng ệ i Nh t B n.Vì th , vi c qu ng cáo trên các ph ng
ư ẽ ệ ệ ạ ả ườ ti n thông tin đ i chúng nh ti vi, báo đài s không hi u qu . Ng ậ i Nh t có
ệ ặ ự ự ế ậ ố ố l ẽ ữ i s ng d a trên s quan h ch t ch gi a các thành viên và cách ti p nh n
ạ ươ ử ụ ứ ả thông tin qua m ng internet do đó các ph ng th c qu ng cáo nên s d ng là:
30
ự ế ế ừ ả ặ ờ ơ ử g i email qu ng cáo tr c ti p đ n t ng khách hàng ho c thông qua các t r i,
ạ ể ị ườ ườ ụ ọ ư poster t i các đ a đi m ng ậ i Nh t th ng xuyên t h p nh : các quán ăn hay
ệ ộ các hi p h i,…
ệ ử ớ ườ ữ ậ ắ ả ậ ọ + Các thông đi p g i t i ng i Nh t ph i ng n g n, t p trung vào nh ng
ủ ố ủ ọ ữ ứ ệ ể ằ ậ ổ đi m ch ch t nh m thay đ i nh n th c, quan ni m c a h . Nh ng thông
ệ ầ ề ả ệ ể ạ ả ộ đi p c n truy n t ế i có th là: đ i máy bay hi n đ i, an toàn; hình nh gh
ồ ạ ươ ớ ế ị ề ệ ử ể ạ ạ ệ ng i h ng th ng gia v i thi t b đi u khi n đi n t , đi n tho i t ồ ế i gh ng i
ứ ả ế ớ ủ ươ ể ớ ộ ộ v i đ r ng gh l n; m c b o hi m c a VNA và Japan Airlines là t ng
ồ đ ng…
ể ạ ự ự ả ớ ừ ề ả ầ ặ + C n ph i duy trì s qu ng cáo đ u đ n đ t o s ghi nh t đó hình thành
ề ả ệ ẩ ả ẵ ờ ị ệ quan ni m v s n ph m theo thông đi p đ nh s n. Th i gian qu ng cáo là 2
ướ ỉ ễ ộ ả ượ ễ ỳ ườ tháng tr c khi di n ra các k ngh , l h i ph i đ c tăng c ơ ữ ng h n n a.
ỉ ễ ủ ườ ế ươ ậ ị ị Các d p ngh l chính c a ng i Nh t đó là: T t d ng l ch (1/1) – ngày
ự ế ầ ễ ả ả ằ qu ng cáo d ki n h ng năm là 1/11; Tu n l vàng (29/4) – ngày qu ng cáo
ằ ả ọ ự ế d ki n h ng năm là vào 28/2; Ngày sum h p( Obon) (15/8) – ngày qu ng cáo
ằ ự ế d ki n h ng năm là 15/6.
ề ắ ổ ệ + Văn phòng mi n B c nói riêng và T ng công ty hàng không Vi t Nam nói
ầ ư ố ợ ể ớ ố ớ ệ ầ chung c n đ u t và ph i h p v i các đ i tác đ gi ả i thi u, qu ng bá hình
ả ấ ướ ườ ệ ậ ả ủ ạ ị nh đ t n c, con ng i Vi t Nam trên các t p chí du l ch c a Nh t B n
ườ ở ộ ệ ế ả ơ ị th ng xuyên h n thông qua vi c m r ng các chi n d ch qu ng cáo ngoài
tr i. ờ
ậ ả ẽ ề ệ ả ậ + Vi c qu ng cáo trên truy n hình Nh t B n cũng s giúp thu hút khách Nh t
ệ ư ụ ớ ị sang Vi t Nam v i các m c đích khác nhau nh : du l ch, kinh doanh… đây là
31
ự ứ ệ hình th c mà Singapore Airlines và Thai Airway đã th c hi n thành công.
ủ ầ ế ế ả ữ ế ụ ằ ậ + Trên trang web c a VNA c n thi t k c ngôn ng ti ng Nh t nh m ph c
ậ ả ề ả ể ẩ ầ ụ ữ v nh ng khách hàng Nh t B n có nhu c u tìm hi u thông tin v s n ph m
ụ ủ ị d ch v c a VNA.
ắ ầ ườ ạ ộ ệ ợ ề + Văn phòng mi n B c c n tăng c ộ ng các ho t đ ng tài tr cho các hi p h i
ể ạ ấ ượ ủ ạ ứ ạ ộ ệ ả hay các ho t đ ng c a đ i s quán đ t o n t ể ng, gây thi n c m đ
ươ ủ ệ ầ ạ ượ ệ ố ẹ ố ế khu ch tr ả ng hình nh c a Vi t Nam. C n t o đ c m i quan h t t đ p
ể ọ ạ ậ ả ụ ệ ề ằ ớ ớ ạ ứ v i đ i s quán Nh t B n nh m m c tiêu đ h t o đi u ki n bán vé v i
ườ ệ ổ ứ ự ệ ậ khách hàng ng i Nh t qua vi c t ch c các s ki n văn hóa hay các gi ả ấ i đ u
ể th thao giúp thu hút khách hàng.
Ọ Ự ƯƠ Ố Ư V. ĐÁNH GIÁ L A CH N PH NG ÁN T I U
ấ ượ ệ ụ ẽ ả ẩ ị ạ Vi c nâng cao ch t l ng s n ph m, d ch v s thu hút khách hàng, đem l i
ể ả ệ ệ ạ ả ặ ầ ọ hi u qu cao. Bên c nh đó, các chi phí đ c i thi n m i m t theo nhu c u
ế ượ ề ầ ầ ỏ ủ c a khách hàng là không h nh . Tuy nhiên, hãng c n có t m nhìn chi n l c
ươ ườ ệ ẽ ẽ ể ạ ậ ạ trong t ng lai khi đ ng bay Vi t – Nh t phát tri n m nh m s đem l i
ề ầ ả ỏ ữ ấ ồ ớ ọ ngu n doanh thu l n g p nhi u l n nh ng chi phí mà h ph i b ra.
Ạ Ế Ế Ị VI. QUY T Đ NH K HO CH
ướ ả ế ả ẽ ẩ ổ ị Tr ụ ả c tiên, T ng công ty s xem xét kh năng c i ti n s n ph m d ch v
ườ ệ ậ ụ ể ố ớ ứ ệ trên máy bay trên đ ng bay Vi ả t Nh t, c th đ i v i vi c nghiên c u kh
ị ạ ế ạ ả ổ ỗ năng trang b màn hình cá nhân t ố i m i gh h ng ph thông và kh năng b trí
ầ ủ ư ữ ế ằ ộ nh m tăng đ giãn cách gi a các hàng gh trên máy bay theo nh yêu c u c a
khách hàng.
ự ủ ệ ệ ế ầ ổ ể Ti p theo, T ng công ty c n phát tri n các ti n ích c a vi c mua vé tr c
ặ ướ ư ệ ế ồ tuy n thông qua các ti n ích trên website nh : cho phép đ t tr ỗ c ch ng i,
32
ỗ ướ ậ cho phép xác nh n ch tr ế c chuy n bay…
Ụ Ơ Ả
ƯỢ Ử Ụ
D. CÔNG C C B N Đ
Ể C S D NG Đ NÂNG CAO
Ệ
Ủ
Ộ
Ự
Đ NG L C LÀM VI C C A NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Ự Ạ I. TH C TR NG
ộ ơ 1 . Đ ng c kinh t ế
33
ơ ự ế ộ a) Đ ng c tr c ti p
ề ươ * Ti n l ng
ủ ế ủ ả ườ ấ ớ ế ộ ộ ậ Là kho n thu nh p ch y u c a ng i lao đ ng, nó có tác đ ng r t l n đ n
ệ ủ ự ườ ầ ử ụ ề ươ ộ ư ộ ộ đ ng l c làm vi c c a ng i lao đ ng. C n s d ng ti n l ng nh m t
ấ ố ớ ụ ơ ả ự ậ ể ạ ườ ộ ộ công c c b n đ t o đ ng l c v t ch t đ i v i ng i lao đ ng.
ươ ộ ố ị ư ủ ấ L ả ng trung bình c a m t s v trí s n xu t trong năm 2014 nh sau:
ệ ồ ườ Phi công: 83, 19 tri u đ ng/ ng i/ tháng
ệ ế ồ ườ Ti p viên: 20,21 tri u đ ng/ ng i/ tháng
ạ ồ ườ ộ Lao đ ng còn l ệ i: 11,22 tri u đ ng/ ng i/ tháng
ề ươ ươ ụ ạ ố ộ => Ti n l ng t ự ơ ữ ng đ i cao chính là 1 trong nh ng công c t o đ ng l c c
ả b n cho nhân viên Vietnam Airlines.
ưở ụ ấ ồ ề * Ti n th ng, ph c p, hoa h ng
ưở ệ ạ ự ấ ọ ộ Các chính sách th ng có vai trò r t quan tr ng trong vi c t o đ ng l c làm
ệ ườ ẳ ộ ị ượ ệ ủ ả ườ vi c cho ng i lao đ ng. Kh ng đ nh đ c kh năng làm vi c c a ng i lao
ủ ọ ậ ự ệ ộ đ ng và công nh n s đóng góp c a h trong công vi c.
ưở ệ ấ ấ ậ ầ ỏ ớ ề Ti n th ng ngoài vi c th a mãn nhu c u v t ch t còn có ý nghĩa r t to l n
ầ ủ ườ ộ ườ ượ ưở ề ặ v m t tinh th n c a ng i lao đ ng. Khi ng ộ i lao đ ng đ c th ng
ỏ ọ ả ọ ượ ệ ệ ệ ậ ứ ch ng t h làm vi c có hi u qu , h đ c công h n thành tích làm vi c.
ọ ấ ầ ơ ữ ừ ề ẽ ề ậ ả ố ắ => T đó s làm h th y c n ph i c g ng nhi u h n n a. Vì v y, ti n
ưở ự ấ ố ứ ạ ộ th ng là hình th c t o đ ng l c r t t t.
ệ ệ ụ ữ ứ ưở Hi n nay, hãng hàng không Vi t Nam đã áp d ng nh ng hình th c th ng
nh :ư
34
ưở ề ằ ậ + Th ấ ng b ng v t ch t: ti n, quà, ...
+ Đi du l chị
ấ ằ + B ng khen, gi y khen.
ộ ế ơ b) Đ ng c gián ti p
ợ * Phúc l ộ i xã h i
ơị ệ ả ộ ố ả ọ ườ Phúc l đóng vai trò quan tr ng trong vi c đ m b o cu c s ng cho ng i
ị ườ ệ ộ ự ạ ủ lao đ ng; làm tăng uy tín c a doanh nghi p trên th tr ộ ng; t o đ ng l c làm
ệ ườ ọ ố ế ầ ộ vi c cho ng ơ i lao đ ng; giúp h c ng hi n h n cho công ty; góp ph n nâng
ầ ủ ờ ố ậ ườ ả ộ ớ ấ cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a ng i lao đ ng; giúp gi m b t gánh
ủ ệ ộ ườ ứ ậ ộ ượ ặ n ng c a xã h i trong vi c chăm lo cho ng i lao đ ng. Nh n th c rõ đ c
ủ ươ ợ ự ọ ầ t m quan tr ng c a các ch ng trình phúc l i Vietnam Airlines đã xây d ng
ộ ệ ố ợ ườ ự ộ m t h th ng các chính sách phúc l i giúp ng ộ i lao đ ng có đ ng l c và yên
ư ệ tâm làm vi c nh :
ỗ ợ ậ ỏ ặ ấ ớ ườ ắ ộ + Thăm h i, t ng quà, h tr v t ch t v i ng ị ố i lao đ ng b m đau, m c
ể ả ệ b nh hi m nghèo, gia c nh éo le;
ổ ứ ươ ỉ ưỡ ở + T ch c các ch ng trình tham quan, ngh d ng trong và ngoài n ướ ớ c v i
ố ượ ự ế ộ các đ i t ng lao đ ng tr c ti p, có thành tích công tác;
ổ ứ ạ ộ ủ ế ặ ồ + T ch c ho t đ ng, t ng quà cho các cháu thi u nhi và nhi đ ng là con c a
ộ ổ ễ ế ủ cán b công nhân viên trong T ng công ty trong các ngày l t c a các cháu , t
ế ồ ưở ọ ỏ ủ thi u niên nhi đ ng; khen th ng cho các cháu h c sinh gi i là con c a cán
ổ ộ b , , công nhân viên trong T ng công ty.
ụ ể ể ạ ả ị * B o hi m, d ch v , đào t o và phát tri n
35
ế ộ ả ượ ưở c h ng các ch đ b o hi m ể theo quy đ nhị c aủ nhà n c;ướ Nhân viên đ
ữ ầ ả ổ ổ ộ ể Liên doanh gi a T ng Công ty B o hi m PVI (thu c Công ty C ph n PVI
ớ ầ ư ệ ể ầ ổ ổ ố ả Holdings) và T ng Công ty C ph n B o hi m B u đi n (PTI), v i đ u m i
ớ ổ ể ả ợ ồ là PVI, đã ký h p đ ng b o hi m phi hàng không v i T ng Công ty Hàng
ệ ơ không Vi t Nam (Vietnam Airlines VNA). Theo đó ủ h n 10.000 nhân viên c a
ượ ả ể ế ể ấ ứ ậ Vietnam Airlines cũng đ c b o hi m chăm sóc y t và v n chuy n c p c u
ế ớ ứ ệ ố ố ớ ả ể ườ trên toàn th gi i. M c trách nhi m t i đa đ i v i b o hi m con ng i là 50
nghìn USD/ng i.ườ
ệ ổ ớ ộ ớ ế ị ỹ ậ t b k thu t hàng không, Song song v i vi c đ i m i đ i bay và trang thi
ẻ ệ ụ Vietnam Airlines đã nhanh chóng tr hóa và nâng cao chuyên môn nghi p v
ự ượ ặ ệ ư ườ ặ ộ ế cho l c l ộ ng lao đ ng, đ c bi t là các lao đ ng đ c thù nh ng i lái, ti p
ỹ ư ậ ượ ừ ể ọ ướ ợ ỹ viên, k s và th k thu t máy bay đ c chú tr ng phát tri n, t ng b c
ả ả ố ướ ặ ệ ộ gi m s lao đ ng ph i thuê n c ngoài, đ c bi t là phi công.
ả ộ ộ ượ ạ ơ ả ứ ế c đào t o c b n, có ki n th c, chuyên môn và Đ i ngũ cán b qu n lý đ
ạ ộ ủ ữ ệ ậ ộ ộ kinh nghi m v ng vàng. Đ i b ph n đ i ngũ lao đ ng c a Vietnam Airlines
ế ề ậ ỹ ư có chuyên môn sâu, tay ngh cao, nh : phi công, k thu t hàng không, ti p
ề ượ ả ộ ộ ạ ơ ả ả viên, đ i ngũ cán b qu n lý đ u đ ị c đào t o c b n, có b n lĩnh chính tr
ệ ế ố ế ữ v ng vàng, có nhi t huy t c ng hi n cho ngành hàng không.
ơ ưỡ ộ ứ 2. Đ ng c c ề ự ng b c, quy n l c
ể ệ ắ ạ ị ượ ụ ề Xác đ nh trách nhi m, quy n h n đ nhân viên n m rõ đ c m c tiêu cũng
ư ướ ể ủ ệ ặ ổ ế ụ ể nh h ng phát tri n c a công ty. Vi c đ t và ph bi n m c tiêu phát tri n
ớ ấ ộ ộ ọ ờ ị t i cán b , nhân viên m t cách k p th i, chính xác là r t quan tr ng. Giúp nhân
ứ ượ ể ướ ụ ệ ả ầ ớ ậ viên nh n th c đ c mình có nhi m v gì, c n ph i làm gì đ h ng t i
ủ ụ ể cùng m c tiêu phát tri n chung c a công ty.
ệ ố ố ớ ả ế Công ty có h th ng b ng đánh giá nhân viên. Đ i v i nhân viên công ty ti n
36
ơ ở ả ưở ạ ố hành đánh giá vào cu i năm làm c s tr th ế ng, x p lo i.
ự ự ệ ệ ả ệ Theo b ng đánh giá thành tích th c hi n công vi c, đánh giá th c hi n công
ệ ự vi c d a trên các tiêu chí:
ụ ự ỉ ệ + Đánh giá th c hi n m c tiêu, ch tiêu;
+ Đánh giá thành tích cá nhân.
ớ ổ ứ ư ữ ữ ợ ị Có nh ng quy đ nh phù h p v i t ợ ch c cũng nh phù h p theo đúng nh ng
ướ ộ ậ b lu t nhà n c ban hành.
ộ ầ ơ 3. Đ ng c tinh th n
a) Tâm lí
ữ ờ ữ ệ ệ ắ ả Dành nh ng l ở i khen cho nh ng nhân viên làm vi c hi u qu và nh c nh
ờ ệ ộ ố ớ ư ệ kèm theo l i khích l ụ đ ng viên đ i v i nhân viên ch a hoàn thành nhi m v
ệ ẽ ệ ư ậ ả ơ ầ ể ọ ấ ượ ự ấ đ h th y đ c s m áp, g n gũi, nh v y làm vi c s hi u qu h n.
ượ ạ ạ ủ ồ ợ ố Nhân viên đ ầ c kí h p đ ng dài h n t o 1 ph n nào đó c ng c tâm lí, yên
tâm làm vi c.ệ
ệ ế ệ ả ả ổ ộ Đ m b o an toàn v sinh lao đ ng và cháy n khi n nhân viên làm vi c mà
ả ợ ắ không ph i lo l ng hay s hãi.
ừ ự Xây d ng văn hóa công ty: Hãng hàng không Vietnam Airlines đang t ng
ướ ữ ư ự ặ ạ ớ b c xây d ng văn hóa cho mình, v i nh ng nét đ c tr ng riêng. T o môi
ườ ế ệ ả ả ấ ồ tr ế ng làm vi c đoàn k t, hòa đ ng khi n nhân viên c m th y mình tho i mái
ệ ẻ và vui v làm vi c.
b) Giáo d cụ
ự ượ ẻ ượ ơ ở ạ L c l ộ ng lao đ ng tr đ ạ c đào t o khá t ố ạ t t i các c s đào t o trong
ướ ượ ổ ữ ưở và ngoài n c đ c b sung trong nh ng năm qua đã nhanh chóng tr ng
37
ừ ướ ế ế ệ ụ ổ ớ ớ thành và đang t ng b c thay th th h cao tu i. V i m c tiêu t i năm 2020,
ứ ầ ở ộ Vietnam Airlines s tr thành hãng hàng không thu c nhóm đ ng đ u trong khu
ấ ượ ớ ụ ạ ố ế ẩ ị ự v c Đông Nam Á v i ch t l ng các d ch v đ t tiêu chu n qu c t 04 sao.
ừ ạ Trong giai đo n 20152016, Vietnam Airlines đã và đang không ng ng nâng cao
ấ ượ ứ ẩ ộ ộ ch t l ề ệ ng đ i ngũ lao đ ng thông qua vi c chu n hóa các ch c danh ngh
ự ệ ổ ứ ạ ươ ạ nghi p, xây d ng và t ch c các khóa đào t o, ch ng trình đào t o nhân
viên…
Ư ƯỢ Ụ Ạ Ộ Ự Ủ Ể II. U NH C ĐI M C A CÔNG C T O Đ NG L C
ộ ơ ế 1. Đ ng c kinh t
Ư ể a) u đi m
ộ ệ ố ự ả ươ ứ ươ Công ty đã xây d ng m t h th ng thang b ng l ng, m c l ng r t c th ấ ụ ể
ứ ươ ừ ị ủ ươ ệ cho t ng v trí công vi c. Nhìn chung, m c l ộ ng c a cán b nhân viên t ng
ộ ố ủ ể ủ ả ố đ i cao đ đ trang tr i cho cu c s ng c a mình.
ưở ứ ề ưở ệ ố H th ng th ụ ng trong công ty đã áp d ng nhi u hình th c th ng và cũng
ứ ả ưở ữ ứ ự ệ ệ ả có nh ng căn c tr th ng căn c vào b ng giá th c hi n công vi c. Do
ưở ế ạ ế ề ậ ấ ộ ộ th ự ủ ng là khuy n khích v t ch t nên nó tác đ ng nhi u đ n t o đ ng l c c a
công ty.
ạ ươ ụ ể ả ợ ị ố ố Có chính sách b o hi m phù h p, d ch v đào t o t ng đ i t t.
ợ ộ Phúc l ầ ủ i xã h i khá phong phú và đ y đ .
ượ b) Nh ể c đi m
ề ươ ủ ấ ộ ớ ộ Ti n l ng bình quân m t lao đ ng c a công ty th p so v i các công ty hàng
ứ ươ ự ữ ệ ớ ườ ệ không khác. M c l ng có s chênh l ch l n gi a phi công ng i Vi t và phi
ề ạ ố ườ ỉ ệ ể ợ công ngo i qu c làm cho nhi u tr ng h p phi công ngh vi c chuy n sang
ư ế ề ươ ư ề ẫ các hãng hàng không t nhân khác. Vì th ti n l ng v n ch a có nhi u tác
38
ả ơ ệ ệ ế ộ ụ d ng khuy n khích cán b , nhân viên làm vi c hi u qu h n.
ứ ưở ưở ư ư ạ Công ty đã đa d ng hình th c th ng, đã có tiêu chí th ng nh ng ch a
ượ ế ụ ể ố ượ ừ đ c rõ ràng, chi ti t c th cho t ng đ i t ng.
ơ ưỡ ộ ứ 2. Đ ng c c ề ự ng b c, quy n l c
Ư ể a) u đi m
ộ ượ ậ ụ ữ ể ậ ư c c p nh t nh ng m c tiêu phát tri n, cũng nh Cán b nhân viên đ
ướ ể ủ ờ ề ệ ạ h ng phát tri n c a công ty trong th i gian t ớ ừ i, t ọ đó t o đi u ki n cho h
ố ệ ủ ạ ượ ọ làm t t công vi c c a mình t o tâm lí đ c coi tr ng.
ự ự ệ ệ ả ế ớ Công ty đã xây d ng các b ng đánh giá th c hi n công vi c khá chi ti t v i
ứ ả ưở ữ ể ư ế ạ ố nh ng tiêu chí rõ ràng đ làm căn c tr th ng cũng nh x p lo i cu i năm.
ệ ị ượ ạ ủ ề ệ Vi c xác đ nh rõ đ c trách nhi m quy n h n c a mình giúp nhân viên có
ự ể ệ ả ượ ộ ủ ộ đ ng l c phát tri n rèn luy n b n thân, nâng cao đ ể c trình đ c a mình đ
ụ ệ hoàn thành nhi m v .
ượ b) Nh ể c đi m
ụ ữ ầ ạ ớ Tuy nhiên, chính nh ng m c tiêu l n cũng có ph n làm nhân viên c nh tranh
ề ắ ườ ợ ở ố ư gay g t, có nhi u tr ng h p tr thành không t ẽ ạ ự ố ị t, nh là s t o s đ k .
ư ế ố ể ủ ườ ế Tiêu chí đánh giá còn thi u do ch a xét đ n nhân t phát tri n c a ng i lao
ể ủ ự ệ ọ ộ đ ng. Mà đây là tiêu chí quan tr ng trong vi c đánh giá s phát tri n c a cán
ộ b , nhân viên.
ộ ầ ơ 3.Đ ng c tinh th n
Ư ể a) u đi m
ạ ắ ợ ồ ớ ớ ọ ạ Kí h p đ ng dài h n v i nhân viên t o cho h có thêm g n bó v i công ty,
ệ ệ ấ ạ ọ ư ể ợ giúp h yên tâm làm vi c mà không s tình tr ng th t nghi p cũng nh th
39
ố ớ ộ ấ ủ ề ệ hi n ni m tin đ i v i nhân viên c a cán b c p trên.
ự ề ế ạ ắ ấ Ban lãnh đ o công ty luôn quan tâm, lo l ng đ n các v n đ xây d ng chính
ể ọ ự ệ ạ ằ ộ ộ sách nh m t o đ ng l c làm vi c cho cán b nhân viên công ty. Đ h công
ể ắ ữ ế ế ấ ộ hi n h t mình cho công ty, tăng năng su t lao đ ng và cũng đ g n bó gi a
ư ộ ả ạ ớ ộ cán b nhân viên v i công ty. Coi b n thân mình nh m t thành viên trong đ i
gia đình Vietnam Airlines.
ườ ư ệ ả ạ Môi tr ng làm vi c tho i mái có tính c nh tranh nh ng hài hòa trong quan
ơ ở ạ ự ệ ộ ệ h làm vi c là c s t o đ ng l c cho nhân viên.
ượ b) Nh ể c đi m
ự ượ ứ ư ủ ể ẫ ộ ớ ng lao đ ng c a công ty l n nên công ty v n ch a th đáp ng Do l c l
ề ọ ậ ủ ầ ườ ề ấ ậ ộ ộ ế h t các nhu c u v h c t p c a ng i lao đ ng. Vì v y mà r t nhi u cán b ,
ố ượ ế ằ nhân viên mong mu n đ ạ c tham gia các khóa đào t o nh m nâng cao ki n
ụ ụ ố ợ ệ ẫ ư ượ ư ứ th c cũng nh kĩ năng ph c v t t h n cho công vi c v n ch a đ ỏ c th a
mãn.
ự ư ượ ỉ Ch a xây d ng đ c hoàn ch nh văn hóa công ty.
Ụ Ạ Ộ Ự Ả Ệ III.GI I PHÁP HOÀN THI N CÔNG C T O Đ NG L C
ơ ộ ế 1.Đ ng c kinh t
ơ ự ế ộ a) Đ ng c tr c ti p
ề ươ * Ti n l ng
ự ả ươ ề ỉ ạ ứ ươ ở ừ ệ ố Xây d ng h th ng thang b ng l ng, đi u ch nh l i m c l ng t ng
ệ ợ ớ ươ ị ườ ự ệ công vi c cho phù h p v i tình hình l ủ ng c a th tr ng hi n nay. D a trên
ị ườ ề ứ ươ ở ự ể ơ ở ề c s đi u tra th tr ng v m c l ng các công ty cùng khu v c đ xem
40
ứ ươ ư ủ ạ xét m c l ng c a công ty xem có tính c nh tranh ch a.
ệ ả ậ ạ ế ụ ề ươ ự ả ả Đ m b o thu nh p c nh tranh: nên ti p t c th c hi n c i cách ti n l ng đi
ề ấ ấ ệ ậ ế vào chi u sâu, ph n đ u đ n năm 2020, phi công Vi ề t Nam có thu nh p ti n
ậ ủ ứ ướ ầ g n m c thu nh p c a phi công n c ngoài đang thuê khai thác.
ưở ề * Ti n th ụ ấ ng, ph c p
ả ưở ụ ị ườ ệ ỉ Áp d ng công tác tr th ờ ng k p th i đúng ng i đúng vi c, không ch góp
ầ ạ ế ượ ự ạ ộ ộ ph n t o đ ng l c cho cán b , nhân viên mà còn giúp công ty h n ch đ c
ườ ủ ấ ướ ớ ề ấ ả ấ ợ ườ tr ng h p ch y máu ch t xám vì khi y ni m tin c a c p d i v i ng i
ạ ượ ủ ố lãnh đ o đ c c ng c ,…
ứ ể ưở Công ty có th làm phong phú thêm các hình th c th ể ng. Có th tuyên
ươ ươ ủ ệ d ng các cá nhân trên các ph ng ti n thông tin c a công ty.
ữ ặ ưở ụ ể ể ườ ượ ưở Đ t ra nh ng tiêu chí khen th ng c th đ ng i đ c khen th ng và
ư ượ ưở ụ ề ẩ ướ ế ị ủ ỗ ch a đ c khen th ụ ng đ u tâm ph c kh u ph c tr c m i quy t đ nh c a
ấ ban ch p hành công ty.
ể ạ ệ ộ ườ ự ế ạ Bên c nh đó, đ khích l cán b , nhân viên ng i lãnh đ o tr c ti p cũng
ạ ấ ể ượ ư ầ ả ư ủ ọ ộ nh lãnh đ o c p cao, c n ph i hi u đ c tâm t c a h thông qua các cu c
ạ ắ ố đ i tho i và l ng nghe.
ộ ế ơ b) Đ ng c gián ti p
ạ ị ụ * D ch v đào t o
ệ ạ ứ ạ ầ ấ ị ỗ ự Nghiên c u xác đ nh nhu c u đào t o, hu n luy n t i ch d a trên c s ơ ở
ụ ữ ế ạ ầ ẩ ầ ớ ị ắ đánh giá nh ng h n ch và yêu c u kh c ph c so v i yêu c u tiêu chu n v trí
ệ ượ ấ ề ấ ỹ ị làm vi c đ c c p gi y phép năng đ nh v chuyên môn, k năng.
41
ợ * Phúc l ộ i xã h i
ạ ị ở ộ ụ ả ố ế ạ M r ng các lo i d ch v gi i trí, ăn u ng, y t ả ,… t o cho nhân viên c m
ượ ư ữ ề ề ả ẫ giác đ ậ c quan tâm cũng nh không ph i lo nghĩ v nh ng v n đ đó=> t p
ệ ạ ệ ả ấ trung làm vi t đ t hi u qu cao nh t.
ơ ưỡ ộ ứ 2.Đ ng c c ề ự ng b c, quy n l c
ạ ơ ộ ế ườ ẻ ầ ạ ấ ộ ộ T o c h i thăng ti n cho ng i lao đ ng, nh t là lao đ ng tr . C n t o ra
ơ ộ ề ứ ụ ậ ụ ữ ệ ườ ề các c h i v ch c v , ngh nghi p, t n d ng nh ng ng ự ể i có năng l c đ
ế ể ườ ứ ể ộ ộ ơ tuy n vào các ch c danh cao h n, coi đây là m t cam k t đ ng i lao đ ng
ấ ấ ưở ở ấ ứ ị luôn ph n đ u, tin t ằ ng r ng dù ơ ộ ể ọ b t c v trí nào h cũng có c h i đ
phát tri n.ể
ộ ầ ơ 3.Đ ng c tinh th n
ề ấ ế ằ ả ả ọ Đ m b o tính công b ng cho m i nhân viên vì đó là đi u t ể ạ t y u đ t o nên
ự ệ ộ đ ng l c làm vi c.
ệ ả ầ ậ ề ả C n t p trung nhi u cho vi c đ m b o an toàn vì hàng không là ngành nguy
hi m.ể
ế ườ ữ ỉ ạ ữ ị Ti n hành th ế ng xuyên nh ng chuy n tham quan, ngh mát t i nh ng đ a
ể ợ đi m h p lí.
ộ ệ ố ớ ầ ườ ộ Đ ng viên khích l tinh th n đ i v i ng i lao đ ng trong các phong trào thi
ươ ưở ợ ậ ế ợ đua, k t h p tăng l ng th ế ng, khuy n khích l ấ i ích v t ch t làm cho lao
ệ ớ ộ đ ng hăng say v i công vi c.
ạ ườ ệ ở ả ở T o môi tr ng làm vi c c i m , tho i mái.
ợ ưở ự ủ ườ ch , sáng t o c a ng
ự
i lao ch u trách nhi m và xây d ng h th ng các công ử ạ ủ ệ ố ấ ệ ẫ ở ơ
ẫ ng l n nhau, phát huy tính t ề ự ủ ự ị ch , t ạ ộ ệ ể ữ ụ ệ ơ ỏ i lao đ ng chinh ph c nh ng công vi c khó h n, đòi h i ch t
42
H p tác và tin t ộ đ ng, trao quy n t ỏ ứ viêc đòi h i s c sáng t o, th thách cao đ công vi c tr nên h p d n h n, ấ ườ kích thích ng ơ ượ ng cao h n. l
Ệ Ố Ủ Ể
E. H TH NG KI M SOÁT AN NINH C A CÔNG TY VIETNAM AIRLINES
Ệ Ố Ể I. H TH NG KI M SOÁT AN NINH HÀNG KHÔNG
ể 1.Ki m soát an ninh hàng không là gì?
ể ệ ả
ừ ả ấ ợ ặ
ữ ệ ạ ộ bay, nh ng
ổ ế ị ủ ả ặ ấ ả ị ụ i m t đ t, tài s n và công trình, trang b , thi t b c a ngành hàng ườ ướ i d
ể Ki m soát an ninh hàng không là bi n pháp b o đ m an ninh hàng không đ ệ phòng ng a, ngăn ch n hành vi can thi p b t h p pháp vào ho t đ ng hàng không dân d ng, b o v an toàn cho máy bay, hành khách, t ng không.
ủ ể ể 2.Ch th ki m soát
ủ ể ể ủ ể Ch th ki m soát bên trong: Ban ki m soát an ninh hàng không c a công ty.
ủ ể ể ụ ộ t Nam. Do b Giao thông
ỉ ạ ổ ứ ả ả Ch th ki m soát bên ngoài: C c Hàng không Vi ậ ả v n t ệ ch c b o đ m an ninh hàng không i ch đ o t
ươ ứ ể 3.Ph ng pháp và hình th c ki m soát
ươ ể a) Ph ng pháp ki m soát
ề
43
ậ ạ ộ ủ ạ ữ ụ ệ ậ Thu th p, phân tích, đánh giá thông tin v hành vi can Thu th p thông tin: ấ ợ thi p b t h p pháp vào ho t đ ng hàng không dân d ng, nh ng th đo n,
ế ươ ượ ữ ơ c thi
ứ ộ ậ ả ố ạ ộ ế ậ t l p gi a các c quan liên ộ ộ i, B Qu c phòng, B Công an, B Ngo i
ng th c uy hi p an ninh hàng không đ ủ ộ ph quan c a B Giao thông v n t giao, B Tài chính.
ị ạ ộ ở ế ữ ể ậ ả ờ
ử X lí k p th i, đúng pháp lu t nh ng hành vi c n tr đ n ho t đ ng ki m soát:
ả ạ ệ ế ớ ứ ấ ấ i m c th p nh t
ủ ộ ả ạ ả ố ặ + Ch đ ng ngăn ch n và đ i phó có hi u qu , h n ch t ở ả ậ h u qu , tác h i khi x y ra hành vi c n tr .
ạ ộ ườ ạ ơ ả i đa kh năng ho t đ ng bình th ng t i n i x y ra hành vi can
ệ ố ả +Duy trì t ấ ợ thi p b t h p pháp.
ủ ủ ợ t Nam, phù h p Công c qu c t
ố ế ệ c qu c t ướ ố ế ề v ộ ộ liên quan mà C ng hòa xã h i
ủ ệ ậ ị + Tuân th quy đ nh c a pháp lu t Vi ề ướ ụ hàng không dân d ng và các đi u t Nam là thành viên. ch nghĩa Vi
ể ứ b) Hình th c ki m soát
ộ ủ ệ ố ứ ể ể ấ
ạ ộ ư ồ ộ b1, Xét theo c p đ c a h th ng ki m soát: là hình th c ki m soát toàn b bao g m các ho t đ ng nh sau:
ả ệ ự ậ ộ ơ ở ạ các c s h
* B o v an ninh khu v c công c ng xung quanh, lân c n và ủ ầ t ng khác c a sân bay
ế ậ ng ki m soát an ninh hàng không thi
ầ ể ể ổ ộ ả ự ộ
ệ
ạ ườ ờ ộ ủ ủ ữ công c ng, hành lý vô ch , ng i ho c đ
ệ ế ấ ố ự ượ + L c l t l p các ch t canh gác, t ứ ậ ự ạ t ch c tu n tra, ki m soát, duy trì tr t t i các khu v c công c ng thu c c ng ị ử hàng không, sân bay; phát hi n, x lý k p th i nh ng hành vi vi ph m theo quy ặ ồ ậ ự ạ ậ ị đ nh c a pháp lu t, vi ph m tr t t ậ v t có d u hi u uy hi p an ninh, an toàn hàng không.
ể ự ượ ớ ự ượ
ng ki m soát an ninh hàng không ph i h p v i l c l ầ ố ợ ả ậ ự ả ể ch c tu n tra canh gác chung đ duy trì, đ m b o an ninh, tr t t
ộ ả ộ
ố ợ ậ ườ ự ầ ơ ch c tu n tra khu v c lân c n bên ngoài c ng
ổ ứ ơ ở ạ ầ ủ
ử ế ệ ờ ị + L c l ng Công an ộ ạ ổ ứ i xã h i t t ự ấ khu v c công c ng thu c c ng hàng không, sân bay. Ph i h p Công an c p ả ị ph ng, xã, đ n v liên quan t ằ hàng không, sân bay và các c s h t ng khác c a ngành hàng không nh m phát hi n, x lý k p th i các hành vi uy hi p an ninh, an toàn hàng không
ố ớ ể * Ki m soát an ninh hàng không đ i v i máy bay
44
ố ớ ể Ki m tra giám sát đ i v i máy bay
ỗ ướ ể ng an ninh t
ự ượ ế c m i chuy n bay, l c l ằ ệ ể ậ ẩ
ườ ậ ổ ứ ch c ki m tra an ninh bên + Tr ữ trong và bên ngoài máy bay nh m phát hi n nh ng v t ph m nguy hi m, ng ờ i và v t nghi ng .
ạ ấ ứ ể ừ ủ
ỏ ẽ ể ể ế ỏ ả ố ờ ng ki m tra s ki m tra l i b t c đi m d ng nào c a chuy n bay, i đ b o đ m hành khách đã xu ng kh i tàu
ể ạ ạ ể ả ặ ấ ứ ậ + Khi hành khách r i kh i máy bay t ự ượ l c l bay và không đ l i hành lý ho c b t c v t gì trên tàu bay.
ự ượ ể ệ ả ch c giám sát, b o v máy bay
ng ki m soát an ninh hàng không t ợ ệ ổ ứ ỗ ạ + L c l ằ b ng các bi n pháp thích h p khi máy bay đ t i sân bay.
ự ượ ả ưỡ ử ữ ể ả + L c l ng ki m soát ph i giám sát quá trình s a ch a, b o d ng máy bay
ể ệ ng ki m soát an ninh hàng không t
ự ượ ị ề ẩ
ổ ứ ố ớ ủ ể
ể ủ ổ ứ ch c ki m soát vi c tuân th + L c l ề ứ ệ các quy đ nh v an ninh hàng không; đánh giá vi c đáp ng các tiêu chu n v ch c ki m tra an ninh đ i v i hành khách, an ninh hàng không c a công ty; t hành lý, hàng hóa .
ờ ỉ i ch huy máy bay ch u trách nhi m
ả ườ ậ ự ỷ ậ ủ
ế ị ủ
ệ , k lu t c a chuy n bay; áp d ng liên quan ẩ ờ ng kh n ả ầ ệ ệ ị ụ ự ượ ế ể ả t đ b o đ m an i sân bay và th c hi n các bi n pháp c n thi
+ Trong th i gian máy bay đang bay, ng ả b o đ m an ninh, duy trì tr t t ế ế đ n an ninh, an toàn c a chuy n bay, thông báo k p th i cho l c l ự ạ nguy sân bay t ế toàn cho chuy n bay
ậ ượ ế ọ c thông tin đe d a liên quan đ n an ninh, an toàn c a máy
ả ờ ị
ủ ự i đ m b o an ninh ph i thông báo k p th i cho l c ự ả ạ ả ệ
ườ ả ng kh n nguy sân bay t ầ i c ng hàng không, sân bay liên quan và th c hi n ế ế ể ả ệ ả + Ngay khi nh n đ ế bay, chuy n bay, ng ẩ ượ l các bi n pháp c n thi t đ b o đ m an toàn cho chuy n bay.
ố ớ ồ ậ ụ ụ ể Ki m tra, giám sát an ninh hàng không đ i v i đ v t ph c v trên tàu bay
ớ ồ ậ ụ ụ ướ ư c khi đ a vào các
ể ự ạ ế ủ ả + Ki m tra an ninh v i đ v t ph c v trên máy bay tr khu v c h n ch c a c ng hàng không, sân bay
ả ệ ụ ụ ự ứ ệ
ồ ậ ộ ộ ệ ấ ể ẻ ấ + B o v khu v c kho ch a các đ v t ph c v trên máy bay vi c ra vào, có th , gi y phép ki m soát an ninh n i b do doanh nghi p c p.
ữ ể
ả ưỡ i khai thác, b o d ủ ế ố ượ ụ ụ ng, s a ch a máy bay có trách nhi m ki m tra, ng, s a
45
ệ ng, ch ng lo i đ v t ph c v cho vi c b o d ư ử ạ ồ ậ ố ệ ả ưỡ ậ ư ằ ả ườ + Ng ử ố đ i chi u s l ữ ch a tàu bay khi đ a lên, đ a xu ng tàu bay và ghi nh n b ng văn b n.
ố ớ ệ ả ả B o đ m an ninh hàng không đ i v i nhiên li u cho tàu bay
ươ ệ ệ ể ệ ậ
ng ti n v n chuy n ph i đ ộ ộ ả ượ ả ệ ể ấ
ự ứ + Khu v c kho ch a nhiên li u, ph c b o v , ẻ ả ra vào ph i có th , gi y phép ki m soát an ninh n i b do doanh nghi p cung ầ ấ ứ ng xăng d u c p.
ả ệ ể ị
ệ ự ườ ệ ủ ệ
ể ậ ị
ể ử ạ ủ ệ ử ả ệ ệ ươ ầ ướ ệ ả ả ươ c khi vào sân bay, b o đ m các c a x và c a n p c a ph
ẹ i khai thác c ng hàng không, sân bay ch u trách nhi m ki m tra, giám + Ng ứ ả ả sát vi c th c hi n các bi n pháp b o đ m an ninh c a doanh nghi p cung ng ng ti n v n chuy n nhiên li u cho tàu xăng d u theo quy đ nh; ki m tra ph bay tr ng ti n ạ tra n p còn nguyên v n.
ể ồ ậ ư ề ẩ
* Ki m soát an ninh v hành khách lên máy bay, hàng lí, b u ph m, đ v t mang lên máy bay
ể
ổ c soi chi u 100% b ng c ng t ấ phát: , máy soi tia
ằ ấ ệ ườ ằ ự ừ ặ
ạ ể ợ ợ ế ng h p có nghi v n ti p t c ki m tra b ng tr c quan ho c các bi n ế
ể ừ ố ớ ượ ế ụ ể ể ế ể ồ ổ ơ ể ườ i ho c hành lý; có máy soi chi u, c ng t
ệ ấ ổ ự ạ ầ
ự
ả ả
ỗ ồ ắ ạ ả ế ố
ệ ụ ụ ể ư
ấ ờ
ề ẫ ặ
ả
ủ đi máy bay c a hành khách; ồ ậ ủ ng d n đ t hành lý, đ v t c a hành khách lên băng chuy n ả ừ ổ ướ ; giám sát b o đ m hành ng d n hành khách đi qua c ng t ị ệ ẫ ể ế
ệ ể ạ ầ ế ị ằ t b phát
ấ ổ ự ể ệ
ụ
ở ạ ờ ệ ố i công vi c quan sát màn hình t i thi u là 40 phút;
ế ậ
ể ầ ủ ể ể ể
ồ ậ ự ể
46
ỉ ạ ưở ộ ị Ki m tra, giám sát an ninh đ i v i hành khách và hành lý xách tay xu t Hành khách, hành lý xách tay đ ể X. Tr ỗ pháp thích h p khác.T i m i đi m soi chi u có bu ng ki m th đ ti n hành ế ặ ki m tra tr c quan c th ng , máy ế ị ế ị ụ ụ t b thông tin liên t b phát hi n ch t n , thi dò kim lo i c m tay, d ng c , thi ạ ế ụ ầ ế ị ụ t khác và nhân viên an ninh hàng không th c t b , d ng c c n thi l c, các thi ệ ề ụ ể ệ ệ hi n nhi m v ki m tra, giám sát, đi u hành b o đ m hi u qu và không gây ể ách t c lu ng hành khách.T i m i đi m soi chi u nhân viên an ninh b trí làm nhi m v , c th nh sau: ể + Nhân viên ki m tra vé, gi y t ướ + Nhân viên h ế máy soi chi u; h ự khách th c hi n vi c ki m tra soi chi u đúng quy đ nh; + Nhân viên ki m tra hành khách b ng máy dò kim lo i c m tay, thi hi n ch t n , ki m tra tr c quan hành khách; ~ Nhân viên quan sát màn hình máy soi tia X; không làm vi c liên t c quá 20 ệ phút và th i gian quay tr l ồ ậ ầ ~ Nhân viên ti p nh n hành lý, đ v t c n ki m tra theo yêu c u c a nhân ự viên quan sát màn hình máy soi tia X và chuy n cho nhân viên ki m tra tr c quan; ~ Nhân viên ki m tra tr c quan hành lý xách tay, đ v t; ệ ~ Kíp tr ề ng ch u trách nhi m ch đ o, đi u hành và giám sát toàn b công
ể ể ị
ể ắ ạ ạ ệ ủ i đi m ki m tra; luân chuy n v trí làm vi c c a các nhân viên trong ca; ể i đi m ki m tra báo cáo; không ng m c, vi ph m khi nhân viên t
ệ ể ệ ạ vi c t ướ ử x lý các v ệ ủ ự ự ế tr c ti p th c hi n các công vi c c a các nhân viên phía bên trên
ố ớ ể ư ử Ki m soát an ninh hàng không đ i v i hàng hóa, b u g i
ể ạ ả ng ki m soát an ninh hàng không t i c ng hàng không, sân bay t
ổ ữ ự ệ ệ ả ả
ự ượ L c l ứ ệ ự ch c th c hi n các bi n pháp b o đ m an ninh hàng không th c hi n nh ng ạ ộ ho t đ ng sau
ể ư ử ậ ườ ằ
ng hàng không ph i đ ướ ả ượ ượ ư ụ
c khi đ ế ư ử ấ
ệ ả ượ ườ ệ ế ạ ể + Hàng hóa, b u g i v n chuy n b ng đ tra, soi chi u, giám sát an ninh hàng không liên t c tr ợ bay; tr can thi p trái phép thì ph i đ ể c ki m ế c đ a lên tàu ị ệ ng h p phát hi n hàng hóa, b u g i đã qua soi chi u có d u hi u b c ki m tra, soi chi u l i.
ụ
ể ư ề ướ ủ ị ạ mà
ư ố ế c qu c t ệ ủ ệ ậ ộ t Nam là thành viên và pháp lu t Vi ề t Nam v
ạ ế ố ớ + Ki m tra, soi chi u, l c soát an ninh hàng không đ i v i túi th ngo i giao, ự ả ủ túi th lãnh s ph i tuân th đúng quy đ nh c a các đi u ộ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ự ngo i giao, lãnh s .
ể ố ớ ả
ộ ị ừ ế Ki m tra, giám sát an ninh đ i v i hành khách và hành lý xách tay quá c nh, ạ ố n i chuy n, t m d ng n i đ a
ợ ườ i trên máy bay, máy bay đó ph i đ ở ạ l
ng h p hành khách quá c nh ớ ả ấ ụ ả ượ c ỏ ố i khi xu t phát, không cho phép hành khách xu ng kh i
+ Tr giám sát liên t c cho t máy bay.
ả ạ ừ ộ ị ả
ồ ậ c
ể ướ c ki m tra an
c mi n ki m tra an ninh:
ầ ướ ẻ ẽ ượ ả ễ ạ i đây s đ c dán th hành khách quá c nh, t m d ng;
sân bay vào khu
ẫ ố ỏ + Hành khách t m d ng n i đ a, quá c nh xu ng kh i máy bay ph i mang ượ ể ạ i trên máy bay. Tr theo đ v t cá nhân, hành lý xách tay, không đ c đ l ả ượ ự khi vào khu v c cách ly hành khách, hành lý xách tay ph i đ ể ứ ế ninh; n u đáp ng các yêu c u d ừ ượ ~ Hành khách đ ồ ừ ượ ~ Hành khách đi theo lu ng riêng đ c giám sát an ninh t ớ ấ ỳ ồ ự v c cách ly, không l n v i b t k lu ng hành khách nào khác.
ườ ể ả ể ị
ồ ậ ố ộ ị ả ả ừ ủ
47
ị ể ạ ệ + Ng i giám sát máy bay ch u trách nhi m ki m tra đ b o đ m đ v t cá ỏ ạ nhân, hành lý xách tay c a hành khách t m d ng n i đ a, quá c nh xu ng kh i tàu bay không b đ l i trên tàu bay.
ủ ọ ế ố ả ượ ể c ki m tra an
ư ấ + Hành khách n i chuy n và hành lý xách tay c a h ph i đ ninh hàng không nh hành khách xu t phát.
ố ớ ể ử Ki m tra, giám sát an ninh đ i v i hành lí ký g i
ủ ụ ậ ầ ừ ể
ể
ợ
ả ị + Nhân viên làm th t c v n chuy n ph i yêu c u t ng hành khách xác đ nh ủ ụ ủ ụ ậ ớ đúng hành lý ký g i c a mình m i làm th t c v n chuy n, không làm th t c ệ ả ờ ườ nhóm; tr ng h p th y có d u hi u nghi ng ph i thông báo cho nhân viên an ể ườ ng ki m tra. ninh hàng không bi ử ủ ấ ấ ế ể t đ tăng c
ử ủ ả ượ ấ ố
ế ả ượ ằ ấ
ế ấ ổ ự ệ ệ ặ ế c soi chi u + Hành lý ký g i c a hành khách xu t phát, n i chuy n ph i đ ế ụ ằ ể c ti p t c ki m tra b ng an ninh b ng máy soi tia X; n u có nghi v n ph i đ ợ tr c quan, máy phát hi n ch t n ho c các bi n pháp thích h p khác.
ượ ự
ử ủ ặ ườ ạ ệ c th c hi n ủ ợ i đ i di n h p pháp c a
ự ặ ủ ệ ặ ạ ố ớ ể + Ki m tra tr c quan đ i v i hành lý ký g i c a hành khách đ ệ ủ ở ữ ớ ự v i s có m t c a ch s h u hành lý đó ho c ng ườ ọ h ho c đ i di n ng i khai thác tàu bay liên quan.
ừ ử ạ ỏ ố
ả ả ư ử ể ạ ấ ộ ị ư + Hành lý ký g i quá c nh, t m d ng n i đ a đ a xu ng kh i máy bay, khi ư đ a lên l i máy bay ph i qua ki m tra an ninh nh hành lý ký g i xu t phát.
ố ử ủ ậ ả ả ể ấ
ượ ể ữ ườ ư ệ ế i không có trách nhi m ti p
ấ ụ + Nhân viên an ninh ph i giám sát liên t c hành lý ký g i c a hành khách xu t ủ ụ ế phát, n i chuy n, quá c nh sau khi làm th t c ch p nh n và ki m tra an ninh c đ nh ng ng khi đ a lên tàu bay, không đ c n.ậ
ự ụ ề ể
ấ ế ự ử + Nhân viên an ninh ki m soát và giám sát liên t c khu v c băng chuy n hành ử ạ lý ký g i, khu v c phân lo i ch t x p hành lý ký g i
ệ ử ướ ẹ
ụ ụ ệ ị
ự ệ ệ ệ ị
ể ấ ế c khi ch t x p lên + Khi phát hi n hành lý ký g i không còn nguyên v n tr ờ tàu bay, nhân viên ph c v hành lý có trách nhi m thông báo k p th i cho nhân viên an ninh .Nhân viên an ninh ch u trách nhi m th c hi n các bi n pháp tái ki m tra an ninh.
ố ớ ể ạ ự Ki m tra an ninh đ i v i túi ngo i giao, túi lãnh s
ể ế ạ ủ t bên ngoài c a túi ngo i
ậ ậ ề ư ấ ủ ự ạ
ạ ộ
48
ệ ữ ị ấ ủ ạ ậ ố ệ ủ ế ệ ự ạ ự + Nhân viên an ninh th c hi n nh sau: ệ ~ Ki m tra niêm phong, nh ng d u hi u nh n bi ự giao, túi lãnh s theo quy đ nh c a pháp lu t v ngo i giao và lãnh s ; ề ả ự ể ~ Ki m tra h chi u, gi y y quy n mang túi ngo i giao, túi lãnh s , văn b n ơ ủ ơ c a c quan đ i di n ngo i giao, c quan lãnh s xác nh n s ki n c a túi
ạ
ự ạ
ự ế ử ạ ơ
ệ ồ ậ ả ượ ủ ọ ạ ự ể
ư ự ngo i giao, túi lãnh s ; ệ ủ ơ ạ + Giao thông viên ngo i giao, giao thông viên lãnh s hay đ i di n c a c ạ ậ quan đ i di n ngo i giao, c quan lãnh s đ n g i, nh n túi ngo i giao, túi lãnh s thì đ v t cá nhân mang theo c a h ph i đ c ki m tra an ninh hàng không nh hành khách.
ố ớ ể ấ Ki m tra, giám sát an ninh hàng không đ i v i su t ăn
ể ậ ng, trang thi
ứ ể
ưở ệ ấ ấ ộ ộ ứ ấ ậ ừ ơ ể ệ ấ ấ
ng ti n v n chuy n su t ăn t ệ ủ ế ị ế ế ẻ ệ ả ả ộ
ự ặ ệ ả ả ợ ự t b ch bi n, cung ng, v n chuy n su t ăn + Khu v c nhà x ả ả ượ ả c b o v , ra vào ph i có th , gi y phép ki m soát an ninh n i b do ph i đ ươ n i cung ng doanh nghi p su t ăn c p. Ph ệ qua khu v c công c ng ra tàu bay ph i có nhân viên b o v c a doanh nghi p áp t ả i ho c các bi n pháp b o đ m an ninh phù h p.
ủ ệ ệ ệ ệ ả ả
ấ ự ị + Giám sát vi c th c hi n các bi n pháp b o đ m an ninh c a doanh nghi p su t ăn theo quy đ nh.
ủ ự đ ng su t ăn vào sân bay, t
ậ ủ ự ỉ ượ ấ ế ủ đ ng su t ăn lên máy bay n u t c ti p nh n t ổ còn nguyên niêm
ỉ ấ ấ ế ủ ệ + Nhân viên an ninh hàng không ch cho phép t bay ch đ phong an ninh c a doanh nghi p su t ăn.
ệ ố ủ ể * Ki m soát h th ng thông tin c a máy bay
ự ệ
ệ ệ ậ ạ i hành vi truy c p, can thi p, s d ng trái phép
ệ ố ố ạ ộ ử ụ ắ ệ ấ ụ ả + Nhân viên qu n lý h th ng thông tin chuyên ngành hàng không th c hi n ả các bi n pháp b o v , ch ng l gây m t an toàn cho ho t đ ng hàng không dân d ng và đánh c p thông tin.
ệ ố ả ượ ả ệ c b o v bao
+ Các h th ng thông tin chuyên ngành hàng không ph i đ g m:ồ
ụ ụ ệ ố ạ ộ ả ả ~ H th ng thông tin ph c v công tác b o đ m ho t đ ng bay;
ệ ố ể ở ~ H th ng ki m soát kh i hành;
ữ ỗ ệ ố ~ H th ng gi ủ ụ ch và làm th t c hành khách;
ố ệ ố ế ồ ộ
ế
ệ ố ả ậ ệ ố ớ ế ~ H th ng đ i chi u đ ng b hành lý v i hành khách; h th ng soi chi u an ệ ố ướ ninh; h th ng thông tin hành khách tr c chuy n bay; h th ng camera giám sát và c nh báo xâm nh p;
49
ệ ố ệ ề ỉ ~ Các h th ng ch huy đi u hành, đi n văn chuyên ngành hàng không;
ệ ố ệ
ệ ố ế ơ ở ữ ệ ệ ự ạ ộ ữ ấ
~ H th ng c s d li u hàng không và nh ng h th ng công ngh thông tin ẽ khác n u có s can thi p trái phép s gây m t an toàn cho ho t đ ng hàng không.
ể ệ * Ki m soát tài li u an ninh hàng không
ệ ả ượ ế ạ ể ả c ki m soát và b o
ệ ế ổ ứ ổ ế ợ + Tài li u an ninh hàng không là tài li u h n ch , ph i đ ỉ ệ v thích h p, ch ph bi n đ n t ch c, cá nhân liên quan
ể ộ ộ ố ớ * Ki m soát an ninh n i b đ i v i nhân viên hàng không
ệ ồ
ộ ộ ố ớ ề ể ệ
ị ỳ ự ấ ự ệ ấ ị
+ Ban hành quy đ nh v ki m soát an ninh n i b , bao g m các bi n pháp xác ị minh, đ nh k th c hi n đánh giá nhân thân đ i v i nhân viên hàng không khi ể ụ tuy n d ng, c p gi y phép, năng đ nh chuyên môn và quá trình th c hi n ụ ệ nhi m v .
ệ ể ể
ướ ạ ộ ỉ ạ ỉ ấ
ệ ầ ủ ế ạ ặ
ộ ộ ẫ ị + Ch u trách nhi m ch đ o, h ng d n, ki m tra công tác ki m soát an ninh ờ ủ ộ ộ ạ n i b ,t m th i đình ch ho t đ ng c a nhân viên hàng không có d u hi u vi ậ ph m pháp lu t, uy hi p an ninh, an toàn hàng không ho c theo yêu c u c a ơ c quan an ninh thu c B Công an.
ế ợ ố ớ ớ ơ ể
ộ ộ + K t h p v i c quan an ninh thu c B Công an ki m tra nhân thân đ i v i ườ ướ c ngoài, i n nhân viên hàng không là ng
ủ ề ể ạ b2) Xét v ph m vi, quy mô c a ki m soát
ể ặ ề ừ ọ
ự ư
ệ ẩ ệ ố ệ ủ Ki m soát toàn di n m i m t v an ninh hàng không t hành khách, hàng hóa , hành lí, b u ph m, an ninh trong và khu v c xung quanh, nguyên nhiên li u c a máy bay, h th ng thông tin.
ể ậ ộ
ể ề ừ ể Ki m soát v t ng b ph n: khu ki m tra hành khách, khu ki m tra hành lí, ể ồ ạ đ đ c; khu ki m soát máy bay.
ừ ề ướ c khi lên máy
ưỡ ể ể Ki m soát v cá nhân: T ng hành khách, phi hành đoàn tr ề ượ bay đ u đ c ki m tra, giám sát kĩ l ng.
ề ầ ạ ộ ạ ộ ấ ủ ể ườ ng
b3) Xét v t n su t c a quá trình ho t đ ng: đây là ho t đ ng ki m th xuyên và liên t cụ
ệ ữ ủ ể ố ượ ố b4) Theo m i quan h gi a ch th và đ i t ể ng: Ki m soát
50
ậ ể ụ ỹ 4. Công c và k thu t ki m soát
ụ ể Công c ki m soát là máy móc và nhân viên an ninh
ế ị ệ ạ a) Thi t b máy móc hi n đ i:
ượ ế ằ ổ ừ c soi chi u 100% b ng c ng t , máy soi tia
Hành khách, hành lý xách tay đ X.
ế ể
ự ạ ầ ừ
ấ ổ ệ
t b thông tin liên l c, các thi ệ ự ạ ệ
ể ể ế ể ồ ể ỗ ạ + T i m i đi m soi chi u có bu ng ki m th đ ti n hành ki m tra tr c quan ế ặ ổ ơ ể ườ , máy dò kim lo i c m i ho c hành lý; có máy soi chi u, c ng t c th ng ế ị ế ị ế ị ụ ụ t b , t b phát hi n ch t n , thi tay, d ng c , thi ụ ụ ế ụ ầ d ng c c n thi t khác và nhân viên an ninh hàng không th c hi n nhi m v ể ki m tra
ệ ố + Các h th ng
(cid:0) H th ng đ i chi u đ ng b hành lý v i hành khách
ệ ố ế ồ ố ộ ớ
(cid:0) H th ng soi chi u an ninh;
ệ ố ế
(cid:0) H th ng thông tin hành khách tr
ệ ố ướ ế c chuy n bay;
(cid:0) H th ng camera giám sát và c nh báo xâm nh p ậ
ệ ố ả
b) Nhân viên an ninh
ấ ờ ể Nhân viên ki m tra vé, gi y t ủ đi máy bay c a hành khách;
ồ ậ ủ ề ặ
ả ả ; giám sát b o đ m hành
ẫ ng d n đ t hành lý, đ v t c a hành khách lên băng chuy n ừ ổ ướ ng d n hành khách đi qua c ng t ị ệ ẫ ể ế ệ ướ Nhân viên h ế máy soi chi u; h ự khách th c hi n vi c ki m tra soi chi u đúng quy đ nh;
ạ ầ ể ằ ế ị t b phát
ấ ổ ự ể ệ Nhân viên ki m tra hành khách b ng máy dò kim lo i c m tay, thi hi n ch t n , ki m tra tr c quan hành khách;
ụ
ở ạ ể ờ ố Nhân viên quan sát màn hình máy soi tia X; không làm vi c liên t c quá 20 ệ phút và th i gian quay tr l ệ i công vi c quan sát màn hình t i thi u là 40 phút;
ậ ế
ầ ủ ể ể ể
ồ ậ ầ Nhân viên ti p nh n hành lý, đ v t c n ki m tra theo yêu c u c a nhân ự viên quan sát màn hình máy soi tia X và chuy n cho nhân viên ki m tra tr c quan;
ự ể ồ ậ Nhân viên ki m tra tr c quan hành lý xách tay, đ v t
51
Ệ Ố Ụ Ủ Ắ Ế Ể Ể II.ĐI M Y U C A H TH NG KI M SOÁT VÀ CÁCH KH C PH C
ể ế 1.Đi m y u 1
ậ ạ ố ự ơ ỏ i l ng trong quá
ề ụ ớ ể Công ty đã dính nhi u v bê b i, vi ph m pháp lu t do s l ữ trình ki m tra giám sát v i nh ng thành viên phi hành đoàn
(cid:0) ị ả ầ
ỏ ướ ề ể ặ Tháng 8 năm 2007, phi công Tr n Văn Đăng b C nh sát liên bang Úc ắ b t gi ệ USD ti n m t ra kh i n i chuy n 6.5 tri u ữ ề ộ v t c Úc.
(cid:0) ệ ế
ệ ạ
ừ ệ t – có hành vi liên quan đ n ố t đã đem t Nam trong hai năm 2005 và ử ề ệ Úc kim t Australia v Vi
ạ ố Tháng 4 năm 2008 phi công L i Qu c Vi ớ ạ ườ i Australia .L i Qu c Vi ng dây r a ti n và ma túy l n t đ ề ậ l u 3,4 tri u 2006 .
(cid:0) ố ồ ủ
ể ằ ị 23062008 ba nhân viên c a hãng b công an Thành ph H Chí Minh ữ kg n trang b ng vàng có đính đá quý. kh i t i v n chuy n 1,54 ở ố ề ộ ậ v t
(cid:0) ợ ữ
ị ả ắ ở ậ
ộ ườ ề
ậ ả ậ ậ ủ ườ ố ượ ế ớ ấ ể ng v n chuy n các kh i l ng l n b t th
ậ ỗ ậ ắ ặ Tháng 12 năm 2008 phi công Đ ng Xuân H p b H i quan Nh t b t gi ơ ể trong m t đ Nh t.. Theo c ng dây v n chuy n hàng hóa ăn c p quan đi u tra Nh t B n, các phi công và các ti p viên c a Vietnam Airlines th ng hành lý ớ m i khi t ườ i Nh t.
(cid:0) ả ệ t Nam
ệ ề ừ ồ ế ủ ạ đã phát hi n 6,4 H ng Kông c a Vietnam Airlines t kg vàng vô chủ i sân
Tháng 2 năm 2009, H i quan Vi trên chuy n bay VN 791 v t ộ bay N i Bài.
(cid:0)
ộ
ộ ữ ế Tháng 11 năm 2009, ba ti p viên Vietnam Airlines (hai nam, m t n ) ừ Seoul v Hà N i đã b h i quan Hàn Qu c ề ố trên chuy n bay VN 937 t ượ ể ậ ạ t m gi i sân bay Incheon vì chuy n l u 20 ị ả ng kim lo i ế ữ ạ t ạ quý. l
(cid:0) ả ữ ủ ế
ị ấ ẩ ộ
ự ủ ệ
ượ Kho ng gi a tháng 11/2011, khi chuy n bay VN937 c a Vietnam ố Airlines hành trình Seoul (Hàn Qu c) Hà N i chu n b c t cánh, l c ượ ả l ng h i quan sân bay Incheon phát hi n trong hành lý xách tay c a 3 ế ti p viên có 20 l ng vàng.
(cid:0) ị
ậ ả ị ắ ọ ữ ạ t
ể ắ ễ ế ồ Tháng 3 năm 2014, phi hành đoàn g m 1 ti p viên tên Nguy n Th Bích ậ Ng c và 5 thành viên phi hành đoàn b b t gi i Nh t B n vì nghi v n chuy n hàng ăn c p.
(cid:0) ễ
ế
52
ễ ướ ế ố ế ạ Ngày 10/3/2015, Hàn Qu c v a t m gi ng Nguy n Văn Dũng ệ và nam ti p viên Nguy n Tu n Phong c a Vietnam Airlines vì phát hi n gi u 6ấ ữ ơ ưở c tr ủ i sân bay qu c t ố ừ ạ ấ i đ giày, t ố Gimhae, thành ph kg vàng d
ự ệ ế
ừ ộ Busan, sau khi 2 thành viên phi hành đoàn nói trên th c hi n chuy n bay VN426 t Hà N i đi Busan
ụ ắ *Kh c ph c:
ượ ự ệ c th c hi n và đ i t
ấ ệ ề ữ ố ượ ng th c ữ ườ ự ế phi hành đoàn, ti p viên nh ng ng i
ệ ạ ậ ớ R t nhi u hành vi trái v i pháp lu t đã đ ế ừ ủ ế hi n nh ng hành vi đó ch y u đ n t ụ ắ ể làm vi c trong công ty. Đ kh c ph c tình tr ng trên thì
ẽ ố ớ ặ ng an ninh không nh ng giám sát ch t ch đ i v i hành khách mà
ự ượ ả ộ ẽ ữ ớ ự ệ
ở ấ ướ ữ ạ ả ấ ề ể ề ể ạ i nh ng hình nh x u v công ty nói riêng và đ t n
L c l còn ph i th c hi n đi u đó v i phi hành đoàn đ không có m t k kh nào vi ậ ph m lu t pháp đ l c nói chung.
ề ệ ự ụ ứ ấ
ổ ế ề ề ị
ủ ệ ề ả ươ ạ ả ị ng ti n thông tin đ i chúng các quy đ nh v b o đ m an ninh hàng
ộ Th c hi n tuyên truy n, ph bi n, giáo d c cán b , nhân viên ý th c ch p ổ ứ ch c tuyên truy n trên hành, tuân th các quy đ nh v an ninh hàng không; t các ph không.
ể ạ ừ ả ự ượ c l c l ng an
ầ ự ế ự Yêu c u s trung th c minh b ch trong quá trình ki m tra t ninh đ n phi hành đoàn.
ể ế 2, Đi m y u 2
ệ ố ặ ấ ề ạ H th ng an ninh m ng còn g p v n đ
ạ ề ộ ấ ụ ụ
ơ ấ ạ
ộ ạ ộ ấ ề ầ ở
ử ụ ậ ả ậ ệ ả ộ ố ủ ể ọ
ề ơ ở ữ ệ ề ộ ở
ễ ậ
ế
ề ự ệ ớ i các s ki n kinh t ụ c các công c giám sát an ninh thông th
ượ ố ề ầ ễ Chi u 29/07/2016 đã di n ra cu c t n công m ng vào công tác ph c v bay ộ ủ i các sân bay N i Bài, Tân S n Nh t… là cu c t n c a Vietnam airlines t ố ị công m ng s d ng mã đ c không b nh n di n b i các các ph n m m ch ng ư virus xâm nh p c chi u sâu ki m soát c m t s máy ch quan tr ng nh ề ổ các c ng thông tin, c s d li u khách hàng và chi u r ng nhi u máy tính ứ ộ ị ề ộ b ph n ch c năng khác nhau, vùng mi n khác nhau đ u b nhi m; phát đ ng ộ ấ ị ạ ồ ấ t n công đ ng lo t và có liên quan t , chính tr . Cu c t n ư ườ ượ công đã đã v ng nh các t qua đ ph n m m ch ng virus.
ụ ắ * Kh c ph c
ầ ậ ị
ặ ệ ố ầ ượ ư
53
ự ệ ậ ờ ư ệ ệ ằ ồ ộ ụ C n có nhân viên/b ph n chuyên trách ho c thuê ngoài d ch v giám sát an ổ ứ ữ ậ ninh thông tin cho t c l u tr t p trung ch c. Các s ki n h th ng c n đ ộ ậ ộ ệ ố ra m t h th ng đ c l p nh m thu n ti n cho vi c theo dõi, đ ng th i l u tr ữ
ế ệ ệ ặ
ế ự ố ạ t h tr cho vi c truy v t s c , h n ch vi c tin t c xâm ế ầ ệ ố ậ ấ ế ỗ ợ thông tin c n thi ố nh p h th ng sau đó c tình xóa d u v t.
ệ ự ữ ệ ỳ
ả ư ụ ồ ữ ệ ầ ủ ị ả ả ư ề ặ ậ ằ
ệ ố ả ữ ệ ệ ố ủ ấ ấ ố ị ữ ả Th c hi n sao l u các d li u h th ng đ y đ , đ nh k và b n l u tr ph i ở ị v trí an toàn v m t v t lý nh m đ m b o kh năng ph c h i d li u trong tình hu ng x u nh t khi h th ng d li u chính b phá h y hoàn toàn.
ệ ố ỳ ậ ườ ọ ổ
ố ớ ậ ủ ẩ ề ả ạ
ệ ố ử ụ ề ị ậ ầ ng k m t kh u đăng Đ i v i các h th ng quan tr ng c n thay đ i th ệ ố ả ặ nh p c a các tài kho n đ c quy n – các tài kho n h th ng có quy n h n cao. Tránh s d ng chung các đ nh danh truy c p h th ng.
ị ầ ề
ấ ỳ ườ ệ ố ủ ử ươ ị
ễ ậ ế ạ
ệ ủ ộ ị ệ ố
54
ươ ườ ả ng xuyên rà soát các r i ro có kh V lâu dài, c n có qui trình đ nh k th ờ ng án x lý k p th i. năng gây m t an ninh thông tin trên h th ng và có ph ể ườ ng xuyên ti n hành các di n t p, đào t o an ninh thông tin đ nâng cao Th ệ ả ẵ tính s n sàng và tinh nhu c a đ i ngũ qu n tr h th ng công ngh thông tin . ố ề ầ ư Đ u t ng, gia c v an ninh thông tin. ng án tăng c các ph
55
Ề Ủ Ổ
Ứ
Ấ
Ế
Ị
F. V N Đ C A T CH C. QUY TRÌNH RA QUY T Đ NH
ự ạ ắ ừ ố ủ
ấ ề ủ
đ i th ,
V n đ c a Vietnam Airlines
: “S c nh tranh g t gao t
ầ ủ ị ệ th ph n c a Vietnam Airlines trong ngành hàng không Vi ị ả t Nam b gi m sút
ẫ ườ ố ế ế và v n còn y u kém trên tr ng qu c t .’’
Ề I. PHÂN TÍCH V N ĐẤ
ệ ệ ố Hi n nay, Vi t Nam có b n hãng hàng không là: Vietnam Airlines,
ộ ố ừ Vietjet Air, Jetstar Pacific Airlines và Vasco. M t s hãng hàng không t ng
ạ ộ ố ho t đ ng là Indochina Airlines, Air Mekong. Trong đó, hãng hàng không qu c
ộ ị ớ ệ ấ ệ ớ gia Vietnam Airlines hi n là hãng hàng không n i đ a l n nh t Vi t Nam v i
ộ ị ố ế ế ầ ầ ị ị ế 70% th ph n khách n i đ a và chi m 80% th ph n khách qu c t đi và đ n
ệ ầ ủ ở ữ ệ ổ Vi t Nam. Vietnam Airlines hi n đang ss h u 100% c ph n c a Vasco,
ủ ủ 70% c a Jetstar Pacific Airlines và 49% c a Cambodia Angkor Air
ả ặ ề ặ (Campuchia). Tuy nhiên, Vietnam Airlines cũng g p ph i g p nhi u khó khăn
ấ ủ ọ ệ ạ ủ ớ ố ớ ố ể khi mà đ i th l n nh t c a h hi n t i là Vietjet Air đang phát tri n v i t c
ỉ ớ ậ ừ ặ ộ đ chóng m t. Ch m i thành l p t năm 2007 mà nay năm 2015, Vietjet Air đã
ớ ự ưở ớ ỉ bám sát Vietnam Airlines v i s tăng tr ng ch kém 10,9% so v i Vietnam
ớ ự ưở ủ ự ặ ấ Airlines. V i s tăng tr ị ng chóng m t theo d báo c a CAPA, công su t th
ườ ộ ị ủ ể ạ ụ tr ẽ ng n i đ a c a Vietjet Air có th đ t m c tiêu 50% trong năm 2016 s
ượ ườ ệ ế ả v ặ t m t ng ể i anh c Vietnam Airlines. Vì th mà vi c làm sao đ
ể ả ự ạ ắ ừ ố ủ “Vietnam Airlines có th gi i quy t đ ế ượ s c nh tranh g t gao t c đ i th ,
ầ ị ệ ị ả ẫ th ph n trong ngành hàng không Vi t Nam đang b gi m sút và công ty v n
ế ườ ố ế ố ớ ỏ ớ ộ còn y u kém trên tr ng qu c t .” là m t câu h i l n đ i v i các nhà lãnh
56
ạ ủ đ o c a Vietnam Airlines.
ự ạ ắ ừ ố ầ ủ ủ ấ ề : “S c nh tranh g t gao t ị đ i th , th ph n c a Mô hình cây v n đ
ệ ị ả ẫ Vietnam Airlines trong ngành hàng không Vi t Nam b gi m sút và v n còn
57
ườ ố ế ế y u kém trên tr ng qu c t .”
58
Ụ Ị II. XÁC Đ NH M C TIÊU
ự ạ ủ ủ ấ ề: “S c nh tranh g t gao t
ụ Mô hình cây m c tiêu c a v n đ ầ ủ ị ắ ừ ố đ i th , ị ả ệ t Nam b gi m sút
ẫ th ph n c a Vietnam Airlines trong ngành hàng không Vi ườ ế và v n còn y u kém trên tr ng qu c t ố ế.”
Ị ƯƠ III. XÁC Đ NH PH NG ÁN
ứ ướ ấ ề Đ ng tr ạ ủ c v n đ này, các nhà lãnh đ o c a Vietnam Airlines đã nghiên
ư ầ ươ ớ ậ ợ ắ b t tay h p tác v i T p ứ ấ c u r t kĩ và có t m nhìn xa khi đ a ra ph ng án là
ậ ả ầ đoàn hàng không hàng đ u Nh t B n All Nippon Airways (ANA) _ là hãng hàng
ấ ượ ế ớ ủ ụ ị ể ọ ế không có ch t l ng d ch v 5 sao c a th gi ổ i và đ h là c đông chi n
ượ ớ ầ ổ l c v i 8,771% c ph n.
ơ ở ể ư ậ ự ạ ầ C s đ các nhà lãnh đ o Vietnam Airlines xây d ng t m nhìn nh v y
là:
a.i.1. ANA là hãng hàng không hàng đ u Nh t B n, khi tr thành c đông
ậ ả ầ ở ổ
ế ượ ủ ơ ộ ợ ẽ ở ỗ ợ ể chi n l c c a Vietnam Airlines s m ra c h i h p tác h tr và chuy n
ế ớ ị ủ ứ ệ ả ầ ộ giao kinh nghi m qu n tr c a m t hãng hàng không đ ng top đ u th gi i
cho Vietnam Airlines.
a.i.2. Là hãng hàng không 5 sao, không ch đ ng trong top các hãng hàng
ỉ ứ
ụ ố ị ế ớ ấ ả ổ ớ không có d ch v t t nh t th gi i mà ANA còn có t ng tài s n lên t i 2.319
ỷ ộ ượ ồ ự t yên huy đ ng đ c ngu n l c tài chính.
a.i.3. Vi c Vietnam Airlines là thành viên c a SkyTeam trong khi ANA n m
ủ ệ ằ
ả ớ ự ợ ẽ ả trong liên minh Star Alliance s không ph i là rào c n l n cho s h p tác
ở ộ ữ ấ ợ ướ gi a hai hãng, nh t là khi m r ng h p tác đang là xu h ủ ạ ng ch đ o trong
59
ị ườ th tr ng.
a.i.4. Đ i chi u m ng đ
ế ạ ố ườ ủ ả ố ủ ng bay c a hai hãng, ANA không ph i là đ i th
ự ế ủ ạ c nh tranh tr c ti p c a Vietnam Airlines.
a.i.5. Đánh d u m t b
ộ ướ ấ ể ế ầ ổ ọ c ti n quan tr ng đ khép l ạ ộ i l trình c ph n hóa
ủ ả ố ệ kéo dài kho ng 2 năm c a Hãng hàng không Qu c gia Vi t Nam.
Ọ Ự ƯƠ Ố Ư IV.ĐÁNH GIÁ L A CH N PH NG ÁN T I U
ươ ả ạ ủ ế ư Khi đ a ra ph ng án gi i quy t này, các nhà lãnh đ o c a Vietnam
ứ ẽ ả ẩ ậ ấ ặ ộ ướ Airlines đã ph i đánh giá m t cách r t ch t ch và c n th n. Đ ng tr ộ c m t
ươ ướ ả ứ ự ư ph ng án, tr ạ ủ c khi đ a vào th c thi, lãnh đ o c a công ty đã ph i đ ng trên
ộ ể ữ ợ ề nhi u góc đ đ phân tích và xem xét gi a l i ích và chi phí, mô hình SWOT
ừ ế ị ự ư ệ ươ t đó đ a ra quy t đ nh có nên th c hi n ph ng án này không?
L i íchợ
(cid:0) Đi u này giúp công ty có m t b
ộ ướ ề ộ ướ ế ớ ế ể c ti n qua m t b c phát tri n m i ti n
ạ ầ ầ ớ d n t i khép l ổ i quá trình c ph n hóa.
(cid:0) Giúp công ty Vietnam Airlines có thêm nhi u kinh nghi m qu n tr khi
ề ệ ả ị
ượ ừ ộ ế ớ ầ đ ể c chuy n giao t m t hãng hàng không 5 sao hàng đ u th gi i.
(cid:0) M i quan h h p tác chi n l ệ ợ
ế ượ ố ể ậ c này, Vietnam Airlines có th khai thác, t n
ể ở ộ ế ạ ủ ạ ườ ị ườ ố ụ d ng th m nh c a ANA đ m r ng m ng đ ng bay và th tr ng qu c
ẽ ợ ườ ế t . Vietnam Airlines và ANA s h p tác liên danh trên 30 đ ộ ị ng bay n i đ a
ạ ậ ả ệ ườ ố ế ữ ố t i Nh t B n và Vi t Nam cùng 10 đ ng bay qu c t gi a hai qu c gia.
(cid:0) Huy đ ng đ
ộ ượ ệ ả ố ồ ớ ị c ngu n v n tài chính v i giá tr kho ng 108 tri u USD
ỷ ồ ầ ủ ổ (2.431 t đ ng) khi Vietnam Airlines bán cho ANA 8,771% c ph n c a
60
hãng.
(cid:0) Giúp Vietnam Airlines t
ự ệ ổ ớ ộ ằ ơ tin h n trong vi c đ i m i đ i tàu bay b ng
ở ộ ị ườ ữ ấ ấ ế ệ ớ nh ng dòng máy bay th h m i nh t, m r ng th tr ng, nâng cao ch t
ượ ả ơ ụ ệ ị l ạ ộ ng d ch v và ho t đ ng hi u qu h n.
(cid:0) N u th a thu n này đ
ế ậ ỏ ượ ụ ể ẽ ệ c c th hóa, Vietnam Airlines s là doanh nghi p
ướ ớ ứ ươ ầ ủ ụ ổ nhà n c l n th hai (sau th ng v Mizuho mua 15% c ph n c a
Vietcombank).
(cid:0) Công ty s đ
ẽ ượ ớ ự ở ộ ầ ư ở ủ c m r ng quy mô v i s tham gia c a các nhà đ u t các
ự ự ở ể ề ổ ngành ngh khác nhau đ Vietnam Airlines th c s tr thành công ty c
ầ ầ ph n mang t m vóc.
(cid:0) Đây s là m t b ẽ
ộ ướ ả ớ ể ở ể c nh y l n đ Vietnam Airlines có th tr thành hãng
ẩ ạ hàng không đ t tiêu chu n 4 sao qu c t ố ế .
Chi phí
(cid:0) ứ ớ ừ ệ ợ ả ặ ộ ậ ẽ ớ Vietnam Airlines s ph i g p thách th c l n t vi c h p tác v i m t t p
ư ẽ ớ ố đoàn l n nh All Nippon Airways s làm cho Hãng hàng không qu c gia Vi ệ t
ị ơ Nam có nguy c cao b thâu tóm.
(cid:0) ư ậ ẽ ớ ộ ợ ệ ớ Khi h p tác v i m t doanh nghi p l n nh v y, Vietnam Airlines s ít
ố ớ ị ớ ề ề ả ị nhi u b chi ph i b i các chính sách qu n tr m i do bên ANA đ ra.
(cid:0) ấ ượ ả ộ ư ụ ộ ị Toàn b công ty ph i nâng cao ch t l ng d ch v cũng nh trình đ chuyên
61
ủ ứ ể ượ ừ môn c a nhân viên đ đáp ng đ ầ c nhu c u cao t phía ANA.
(cid:0) ệ ớ ạ ầ ủ ổ V i vi c All Nippon Airways mua l i 8,771% c ph n c a Vietnam Airlines
ậ ủ ế ạ ướ ự ẽ ẫ s d n đ n tình tr ng tăng s gia nh p c a các công ty n ị c ngoài vào th
ườ ệ ứ ộ ạ tr ng hàng không Vi t Nam làm m c đ c nh tranh trong ngành ngày càng
Mô hình SWOT
gay g t.ắ
ể ể ạ Đi m m nh (Strengths)
ố i các
ạ ươ ng bay qu c t ạ ư còn ch a cao do
ợ ệ ự ậ
ụ ở 1. Là hãng hàng không qu c gia ộ có th ng hi u m nh trong n i ị đ a và khu v c CLMV (h p tác ố ướ b n n Myanmar, Vi c Campuchia, Lào, t Nam). ng d ch v còn
ứ ớ ị ớ
ệ
ố ẩ
ự ạ ố ế ư ườ ch a cao. ng qu c t
ố ộ ế ụ ộ ị ệ ố ạ ố ị ẫ
m c cao.
ị ạ ự ố
ẳ ầ ệ ế Đi m y u (Weaknesse) 1. Doanh thu trung bình t ườ ố ế đ ỷ ọ t tr ng khách có thu nh p cao th p.ấ ấ ượ 2. Ch t l ơ ấ m c th p h n so v i các hãng l n trong khu v c.ự ị 3. Năng l c c nh tranh trên th tr 4. Chi phí khai thác c đ nh v n ở ứ 5. Năng l c tài chính, v n b h n chế
t NamChâu ộ ị
ủ ả
ể
ứ
ậ ợ ị ế ị ạ i
ữ ắ ố ể
ươ chính tr t ế ủ ề ế
ử ố
ế
ể ủ
62
ị ẫ ồ ệ ứ ệ 2. Là hãng hàng không truy n ề ả ấ ạ i Vi t Nam; s n th ng duy nh t t ệ ự t hóa. ph m n i đ a có s khác bi ộ ụ ụ ồ 3. H th ng ph c v đ ng b , đa ạ d ng, h n ch ph c thu c vào đ i tác cung ng.ứ ị ầ ẫ 4. D n đ u th ph n trên các ườ đ ng bay th ng Vi ệ t NamCLM và n i đ a. Âu, Vi ế ụ ế ụ ượ ộ c ti p t c 5. Đ i bay ti p t c đ ủ ớ ớ ự ổ ổ đ i m i v i s b sung c a A350 ừ năm 2015 làm tăng 900 và B7879 t ồ ự ạ kh năng c nh tranh c a ngu n l c, ề ầ ướ đi đ u xu h ng v phát tri n công ớ ệ ngh tàu bay so v i các hãng trong khu v c.ự ơ ộ C h i (Opportunities) ằ ị 1. V trí đ a lý thu n l i : n m gi a Đông B c Á, Đông Nam Á, Châu Âu, Nam Thái Bình D ng và Trung Qu c nên là c a ngõ khu v c.ự ố ộ 2. T c đ phát tri n c a ngành du l ch nhanh. Thách th c (Threats) 1. Tình hình kinh t các qu c gia là đi m đ n c a Vietnam Airlines còn nhi u bi n đ ng.ộ ủ 2. Các r i ro kinh t vĩ mô v n ạ ệ ữ hi n h u, l m phát tăng cao, đ ng ộ ệ ấ m t giá, giá nhiên li u đ ng n i t
ố ả m c cao.
ạ các
ề
ưở ng v i m c tăng trên 5%.
ệ ạ ầ ư ị
ế ụ
ủ ỗ ỗ ng ch đ tàu bay
ố ớ
ệ t là
ậ ệ 3. Dân s đông kho ng 91 tri u ậ ườ ả ng i và thu nh p ngày càng c i ượ ự ẽ ế ụ ệ thi n.GDP đ c d báo s ti p t c ứ ớ tăng tr ế 4. Khách đi và đ n Vi t Nam ớ ố ộ ẫ v n ti p t c tăng v i t c đ bình ự quân 10%/năm (theo d báo c a IATA). ơ ộ ợ 5. C h i h p tác đ i v i các thành viên trong liên minh SkyTeam. ở ứ ắ ừ 3. C nh tranh gay g t t ố hãng hàng không try n th ng và giá r .ẻ ớ 4. H t ng sân bay ch a k p v i ể ủ ầ yêu c u phát tri n c a ngành hàng ố ượ không, s l ế ạ còn h n ch . ộ 5. Lao đ ng chuyên ngành Hàng ặ ế không còn khan hi m đ c bi ợ phi công và th kĩ thu t.
Ẩ Ấ Ệ Ề V. TRÌNH C P TH M QUY N PHÊ DUY T
ừ ệ ấ ạ ớ ợ T vi c phân tích trên Ban lãnh đ o công ty th y khi công ty h p tác v i
ậ ả ợ ề ệ ế ị ọ hãng hàng không Nh t B n thì có l ơ i nhi u h n là thi t nên h đã quy t đ nh
ươ ộ ọ ộ ồ ế ả ổ ị ư đ a ph ụ ng án ra trong cu c h p thuy t ph c C đông và H i đ ng qu n tr ,
ố ượ ậ ấ cu i cùng đã đ c ch p thu n. Sáng ngày 12/1/2016, Vietnam Airlines đã
ầ ư ướ ứ ậ ượ ự chính th c thông báo xác nh n tên đ u t n c ngoài đ ổ ọ c l a ch n là là c
ế ượ ạ ậ ả đông chi n l c: All Nippon Airways. Ngày 28/5/2016, t i Tokyo Nh t B n,
ổ ệ ậ T ng công ty Hàng không Vi t Nam (Vietnam Airlines) và T p đoàn hàng
ậ ả ế ợ ứ ồ không Nh t B n All Nippon Airways đã chính th c ký k t h p đ ng mua
63
ầ ủ ế ượ ổ ợ ữ 8,771% c ph n c a Vietnam Airlines và h p tác chi n l c gi a hai bên.