Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 4/2023
55
LA CHN I TP PHÁT TRIN SC BN TỐC Đ CHO
NAM HC SINH ĐI TUYNNG R TRƯỜNG TRUNG HC
PH THÔNG PHAN HUY CHÚ, QUẬN ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI
CHOOSING EXERCISES TO DEVELOP SPEED ENDURANCE FOR MALE
STUDENTS OF THE BASKETBALL TEAM AT PHAN HUY CHU HIGH
SCHOOL, DONG DA DISTRICT, HANOI
ThS. Lê Mnh Linh; Hoàng Thế Vinh
Trường Đại học Sư phạm TDTT Hà Ni
Tóm tt: S dụng phương pháp nghiên cứu khoa học thường quy trong lĩnh vực th dc th
thao, nghiên cu la chọn được 10 bài tp phát trin sc bn tốc độ cho nam học sinh đội tuyn
bóng r trường Trung hc ph thông Phan Huy Chú, Quận Đống Đa, Ni. Qua kim nghim
trong thc tin các bài tập đề tài la chọn đã mang lại hiu qu cao trong vic phát trin sc
bn tốc độ cho đối tượng nghiên cu.
T khóa: Bóng r, sc bn tốc độ, nam hc sinh, trung hc ph thông.
Abstract: Using regular scientific research methods in the field of physical education and
sports, the study has selected 10 exercises to develop speed endurance for male students of the
basketball team at Phan Huy Chu High School, Dong Da district, Ha Noi. Through practical
testing, the selected exercises by the study have been highly effective in developing speed
endurance for research subjects.
Keywords: Basketball; Speed endurance; Male students; High school.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Bóng r môn th thao thi đấu đối kháng
gia hai đội, mục đích của mỗi đội tìm cách
ném bóng vào r của đối phương ngăn cn
không cho đối phương ném bóng vào rổ ca
đội mình. Vì vy, các yếu t v k chiến thut,
yếu t th lc các t cht nhanh, mnh, bn
cùng quan trng. Việc này đòi hỏi vn
động viên (VĐV) phải huy động đến cc hn
các kh năng chc phn của thể các t
cht nhanh, mnh, bền để đạt hiu qu cao
trong tp luyện và thi đấu.
T cht th lực chuyên môn đặc trưng của
môn bóng r sc bn tốc độ (SBTĐ), đây
t cht th lc nn tảng đ tiếp thu k - chiến
thut trong quá trình tp luyện, thi đấu
cũng làm ảnh hưởng rt lớn đến kết qu hun
luyn của VĐV. Đ đem lại hiu qu cao trong
công tác đào tạo - hun luyện, các phương
tiện, phương pháp cũng như các bài tập
chuyên môn cn thiết phải được ng dng
nhm nâng cao hiu qu phi hp k - chiến
thuật, đặc bit vic phát trin t chất SB
cho VĐV.
Qua thc tế hun luyn chúng i nhn thy,
SB của nam học sinh đội tuyn ng r
trường Trung hc ph thông (THPT) Phan Huy
Chú, qun Đống Đa, Nội còn hn chế, chưa
đáp ứng đưc yêu cu đặt ra. vy, nghiên cu
la chn các i tp nhm phát trin SB cho
các em nam học sinh trong đội tuyn là mt vic
m cn thiết và quan trng trong giai đon hin
nay.
Xut phát t nhng vấn đề nêu trên, chúng
tôi tiến hành nghiên cu “Lựa chn bài tp
phát triển SBTĐ cho nam học sinh đội tuyn
bóng r trưng THPT Phan Huy Chú, qun
Đống Đa, Hà Nội”
Đề tài s dụng các phương pháp sau:
phương pháp phân tích tổng hp tài liu,
phương pháp phỏng vấn, phương pháp kiểm
tra phạm, phương pháp thực nghiệm
phạm, phương pháp toán học thng kê.
2. KT QU NGHIÊN CU
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 4/2023
56
2.1. La chn bài tp phát triển SBTĐ
cho nam học sinh đi tuyn bóng r trường
THPT Phan Huy Chú, quận Đống Đa,
Ni
2.1.1. Cơ sở lý luận để la chn bài tp
Để th la chọn được các bài tp phát
triển SBTĐ cho cho nam học sinh đội tuyn
bóng r trường THPT Phan Huy Chú, qun
Đống Đa, Hà Nội, trước hết đềi tiến hành xác
định các nguyên tc la chn gm: Nguyên tc
đảm bo tính định hướng; Nguyên tắc đảm bo
tính phù hp; Nguyên tc đảm bảo độ tin cy;
Nguyên tắc đảm bo tính đa dạng; Nguyên tc
đảm bo tính tiếp cn với xu hướng s dng
các biện pháp và phương pháp hun luyn hin
đại.
2.1.2. Cơ s thc tin la chn i tp
Để la chọn được các bài tp phát trin
SBTĐ cho cho nam học sinh đội tuyn bóng r
trường THPT Phan Huy Chú, quận Đống Đa,
Ni, chúng tôi tiến hành phân tích các tài
liu chung chuyên môn, tng hợp được 18
bài tập thường được s dng trong thc tiễn để
phát triển SBTĐ cho VĐV bóng rổ. Để dm
bo tính khoa hc khách quan, đề tài tiến
hành phng vn 30 chuyên gia, giáo viên
hun luyn viên môn bóng r để la chn các
bài tp phù hp nht với đối tượng nghiên cu.
Kết qu phng vấn được được trình bày c th
bng 1.
Bng 1. Kết qu phng vn la chn bài tp phát triển SBTĐ cho cho nam học sinh
đội tuyn bóng r trường THPT Phan Huy Chú, quận Đống Đa, Hà Nội (n=30)
TT
Tên bài tp
Ln 1
Ln 2
Đồng ý
Không
đồng ý
Đồng ý
n
%
n
%
n
%
n
%
1
Dn bóng 27 m lun cc lên
r 5 ln
25
83.3
5
16.7
26
86.7
4
13.3
2
Dn bóng 27 m ném r 10 ln
26
86.7
4
13.3
27
90.0
3
10.0
3
Ti ch ném r 1 tay trên cao
30 ln c ly 5.8 m
28
93.3
2
6.7
26
86.7
4
13.3
4
Nhy ném r ti ch 15 ln c
ly 5.8 m
27
90.0
3
10.0
26
86.7
4
13.3
5
Ném r xa khu vực 3 điểm 30
ln
28
93.3
2
6.7
27
90.0
3
10.0
6
Dẫn bóng 2 c lên r 1 tay
trên cao 5 ln
4
13.3
26
86.7
7
23.3
23
76.7
7
Dn bóng 2 bước lên r 1 tay
dưới thp 5 ln
8
26.7
22
73.3
7
23.3
23
76.7
8
Ném r sau khi làm động tác
gi 10 ln
2
6.7
28
93.3
3
10.0
27
90.0
9
Chy hình thoi 5m x 5m 2
phút
28
93.3
2
6.7
27
90.0
3
10.0
10
Chy 400 m
29
96.7
1
3.3
28
93.3
2
6.7
11
Chy 800 m
7
23.3
23
76.7
8
26.7
22
73.3
12
Bt nhy qua ghế băng bằng 2
chân
5
16.7
25
83.3
6
20.0
24
80.0
13
Chy hình tam giác 5m x 5m
2 phút
25
83.3
5
16.7
26
86.7
4
13.3
14
Chy tốc độ 14m bt bóng
ném r 10 ln
29
96.7
1
3.3
28
93.3
2
6.7
15
Bt bóng nhy ném r 15 ln
6
20.0
24
80.0
5
16.7
25
83.3
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 4/2023
57
TT
Tên bài tp
Ln 1
Ln 2
Đồng ý
Không
đồng ý
Đồng ý
n
%
n
%
n
%
n
%
16
Ném bóng chuẩn xác vào đích
10 ln
7
23.3
23
76.7
8
26.7
22
73.3
17
Đấu tp 2 x 2 na sân 10 phút
27
90.0
3
10.0
25
83.3
5
16.7
18
Đấu tp 5 x 5 c sân 40 phút
9
30.0
21
70.0
8
26.7
22
73.3
T kết qu thu được bng 1 cho thy: Sau
2 ln phng vấn đề tài la chn 10 bài tp
được các chuyên gia, giáo viên hun luyn
viên bóng r la chọn đ ng dng vào thc
tin nhm phát triển SBTĐ cho cho nam học
sinh đội tuyn bóng r trường THPT Phan
Huy Chú, quận Đống Đa, Ni (chiếm 70%
tng s phiếu tr lên), các bài tập đó là: Bài
tp 1; 2; 3; 4; 5 ; 9 ; 10 ; 13 ; 14 ; 17.
2.2. Ứng dụng, xác định hiệu quả các bài
tập phát triển SBTĐ cho nam học sinh đội
tuyển bóng rổ trường THPT Phan Huy
Chú, quận Đống Đa, Hà Nội
2.2.1. T chc thc nghiệm sư phạm
Kế hoch tiến trình thc nghiệm cho đối
ng nghiên cứu được xây dng trong thi
gian một năm căn cứ theo chương trình học
tp hun luyn vi thi gian 6 tun, mt
tun 03 bui, mt bui dành thi gian 30 phút
45 phút tp các bài tập do đề tài la chn.
2.2.2. Kết qu thc nghiệm sư phạm
Trong quá trình nghiên cu, thông qua
phng vn các chuyên gia, ging viên, hun
luyn viên bóng r đề tài la chọn được 05 test
để đánh giá trình độ SBTĐ của đối tượng
nghiên cu bao gm: Dn bóng 27 m ném r
10 ln (s), Ti ch ném r 1 tay trên cao 30 ln
c ly 5.8 m (qu), Nhy ném r ti ch 15 ln
c ly 5.8 m (qu), Ném r xa khu vực 3 đim
30 ln (qu), Chy 400 m (s).
Tiếp theo, đề tài tiến nh kiểm tra độ tin
cy tính thông báo của các test đã lựa chn.
Kết qu cho thy, c 05 test đều đm bảo độ
tin cy tính thông báo cao, cho phép s
dng trong thc tiễn để kiểm tra, đánh giá
SBTĐ của nam nam hc sinh đội tuyn bóng
r trường THPT Phan Huy Chú, quận Đống
Đa, Hà Nội.
* Kết qu kiểm tra trước thc nghim
Trước khi tiến hành t chc thc nghim,
đề tài tiến hành kiểm tra thông qua các test đã
la chọn (05 test) đ đánh giá so sánh mức
độ đồng đu v ca nam nam học sinh đội
tuyn bóng r trường THPT Phan Huy Chú,
quận Đống Đa, Nội. Kết qu được trình
bày bng 2.
Bng 2. Kết qu kiểm tra các test đánh giá SBTĐ của đối tượng nghiên cu
trước thc nghim
TT
Test
Kết qu kim tra
x
t
p
Nhóm ĐC
(n = 8)
Nhóm TN
(n = 7)
1
Dn bóng 27 m ném r 10 ln (s)
70.240.57
70.410.71
0.468
>0.05
2
Ti ch ném r 1 tay trên cao 30 ln c
ly 5.8 m (qu)
14.101.10
14.441.33
0.673
>0.05
3
Nhy ném r ti ch 15 ln c ly 5.8 m
(qu)
13.101.20
13.441.33
0.691
>0.05
4
Ném r xa khu vực 3 điểm 30 ln (qu)
5.601.07
5.890.93
0.635
>0.05
5
Chy 400 m (s)
67.431.13
67.311.43
0.722
>0.05
T kết qu thu được bng 2 cho thy kết
qu kim tra hu hếtc test la chn gia 2
nhóm thc nghiệm đi chng không
khác bit, vi ttính < tbng ngưỡng xác sut p >
0.05. Điều đó chứng t trước khi thc nghim,
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 4/2023
58
trình độ SBTĐ của 2 nhóm tương đối đồng
đều nhau.
* Kết qu kim tra sau 3 tun thc
nghim
Sau 3 tun thc nghiệm, đề tài kim tra
đánh giá SBTĐ của 2 nhóm thông qua các test
đã lựa chn. Kết qu được trình bày bng 3.
Bng 3. Kết qu kim tra trình độ SBTĐ của nhóm đối chng và thc nghim
sau 3 tun thc nghim
TT
Test
Nhóm ĐC
(n = 8)
Nhóm TN
(n = 7)
So sánh
x
x
t
p
1
Dn bóng 27 m ném r 10 ln (s)
69.900.51
69.100.45
2.236
<0.05
2
Ti ch ném r 1 tay trên cao 15 ln c
ly 5.8 m (qu)
14.601.26
15.501.01
1.952
>0.05
3
Nhy ném r ti ch 30 ln c ly 5.8 m
(qu)
13.701.49
14.601.22
1.806
>0.05
4
Ném r xa khu vực 3 điểm 15 ln (qu)
5.901.20
6.441.13
1.092
>0.05
5
Chy 400 m (s)
66.800.81
65.800.67
2.468
<0.05
Qua bng 3 cho thy: nếu xét ch s trung
bình (
x
) thì kết qu thc hin các test ca
nhóm đối chng và thc nghiệm đều gia tăng.
Song s gia tăng nhóm thc nghim cao hơn
nhóm đối chng. Tuy nhiên, 2 test: Dn
bóng 27m ném r 10 ln, chy 400 m mi dn
ti s khác biệt ý nghĩa về kết qu gia
nhóm thc nghiệm nhóm đối chng. Các
test còn lại chưa dẫn ti s khác bit ý
nghĩa ngưỡng xác sut thng cn thiết.
Điu này cho ta thy các bài tp nhm phát
triển SBTĐ cho đối tượng nghiên cứu bước
đầu đã thể hin tính hiu qu, song do thi
gian còn ngắn nên chưa dẫn ti s khác bit
toàn din v trình độ SBTĐ giữa 2 nhóm.
* Kết qu kim tra sau thc nghim
Sau 6 tun thc nghim chúng tôi tiếp tc
tiến hành kim tra ln 3 trên c hai nhóm đối
chng thc nghim. Kết qu thu được c
th trình bày bng 4.
Bng 4. Kết qu kiểm tra trình độ SBTĐ của nhóm đối chng và thc nghim
sau 6 tun thc nghim
TT
Test
Nhóm ĐC
(n = 8)
Nhóm TN
(n = 7)
So sánh
x
x
t
p
1
Dn bóng 27 m ném r 10 ln (s)
68.900.82
67.700.58
3.235
<0.05
2
Ti ch ném r 1 tay trên cao 15 ln
c ly 5.8 m (qu)
15.900.99
17.401.33
3.104
<0.05
3
Nhy ném r ti ch 30 ln c ly 5.8
m (qu)
14.801.03
16.201.20
2.928
<0.05
4
Ném r xa khu vực 3 đim 15 ln
(qu)
6.500.71
7.440.73
2.423
<0.05
5
Chy 400 m (s)
65.400.96
64.080.74
3.319
<0.05
Kết qu thu được bng 4 cho thy: Sau 6
tun thc nghim, kết qu thc hin các test
ca c 2 nhóm đều gia tăng, song s gia tăng
ca nhóm thc nghiệm cao hơn hẳn so vi
nhóm đối chứng, điều này đã dẫn ti s khác
biệt ý nghĩa về kết qu thc hin các test
gia nhóm thc nghiệm nhóm đối chng
Kết qu nghiên cu v Giáo dc th cht và Th thao trường hc
TP CHÍ KHOA HC GIÁO DC TH CHT VÀ TH THAO TRƯỜNG HC S 4/2023
59
(ttính của các test đều ln hơn tbng vi p < 0,05)
sau khi kết thúc thc nghim.
Như vây, thông qua thực nghiệm đề tài đã
khẳng định tính hiu qu ca các bài tập đã lựa
chn nhm phát triển SBTĐ cho nam học sinh
đội tuyn bóng r trường THPT Phan Huy
Chú, quận Đống Đa, Hà Nội.
Để khẳng định hiu qu h thng bài tp
phát triển SBTĐ đã lựa chọn cho đối ng
nghiên cu, sau khi kết thúc quá trình thc
nghiệm, đề tài tiến hành đánh giá nhịp độ tăng
trưởng SBTĐ của nam học sinh đội tuyn
bóng r trường THPT Phan Huy Chú, qun
Đống Đa, Nội. Kết qu được trình bày
bng 5.
Bng 5. Nhịp độ tăng trưởng SBTĐ của nam học sinh đội tuyn bóng r
Tng THPT Phan Huy Chú, quận Đống Đa, Hà Nội
TT
Test
Trước TN
Sau TN
W%
x
x
Nhóm đối chng (n = 8)
1
Dn bóng 27 m ném r 10 ln (s)
70.240.57
68.900.82
1.44
2
Ti ch ném r 1 tay trên cao 15 ln c ly
5.8 m (qu)
14.101.10
15.900.99
8.52
3
Nhy ném r ti ch 30 ln c ly 5.8 m
(qu)
13.101.20
14.801.03
7.72
4
Ném r xa khu vực 3 điểm 15 ln (qu)
5.601.07
6.500.71
9.68
5
Chy 400 m (s)
67.431.13
65.400.96
3.06
W tng
-
-
30.42
Nhóm thc nghim (n = 7)
1
Dn bóng 27 m ném r 10 ln (s)
70.410.71
67.700.58
2.05
2
Ti ch ném r 1 tay trên cao 15 ln c ly
5.8 m (qu)
14.441.33
17.401.33
11.55
3
Nhy ném r ti ch 30 ln c ly 5.8 m
(qu)
13.441.33
16.201.20
10.39
4
Ném r xa khu vực 3 điểm 15 ln (qu)
5.890.93
7.440.73
14.41
5
Chy 400 m (s)
67.311.43
64.080.74
5.04
W tng
-
-
43.44
T kết qu thu được các bng 5 cho thy,
sau quá trình thc nghim nhịp đ tăng trưởng
SBTĐ của nhóm thc nghiệm cao hơn hn
so với nhóm đối chng. Điu này mt ln na
chng minh tính hiu qu cu các bài tp
đề tài đã lựa chọn để ng dng vào thc tin
nhm phát triển SBTĐ cho nam học sinh đội
tuyn bóng r trường THPT Phan Huy Chú,
quận Đống Đa, Hà Nội.
3. KT LUN
- Qua kho sát, phng vn các chuyên gia,
đề tài đã lựa chọn được 10 bài tp phát trin
SBTĐ cho nam học sinh đội tuyn bóng r
trường THPT Phan Huy Chú, quận Đống Đa,
Hà Ni.
- Các bài tập đề tài la chn ng
dng vào thc tiễn đã mang lại hiu qu cao
hơn hẳn so vi các bài tập thường được các
giáo viên, hun luyn viên s tại đang sử dng
trong vic phát triển SBTĐ cho nam hc sinh