Bài Tập thực hành ôn tập
lượt xem 47
download
Chương 1: Các từ khóa như: thanh tra, ngoại kiềm, nội kiềm, hiệu quả, hiệu năng - Các yếu tố đề mục tiêu đề ra trong giai đoạn lập kế hoạch được thực hiện thành công - Các số liệu cơ bản đặc biệt là các mốc thời gian liên quan đến quá trình hình thành và phát triển của khao học kiểm toán - Hai chức năng cơ bản của kiểm toán trong nền kinh tế thị trường
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài Tập thực hành ôn tập
- BAI TÂP THỰC HANH ÔN TÂP ̀ ̣ ̀ ̣ Bai 1 : Trả lời cac câu sau Đung/Sai. Giai thich ? ̀ ́ ́ ̉ ́ 1. Kiêm toan hoat đông, kiêm toan tuân thu, kiêm toan tai chinh là 3 loai kiêm toan được ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ phân loai theo chủ thể thực hiên kiêm toan ̣ ̣ ̉ ́ 2. Thủ tuc kiêm soat là môt yêu tố câu thanh cua HTKSNB ̣ ̉ ́ ̣́ ́ ̀ ̉ 3. Khi BCTC không con cac sai pham trong yêu thì KTV sẽ phat hanh bao cao kiêm toan với ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́̀ ́ ́ ̉ ́ ý kiên châp nhân toan phân ́ ́ ̣ ̀ ̀ 4. Gian lân và sai sot đêu là cac hanh vi sai pham ̣ ́̀ ́ ̀ ̣ 5. Hiêu quả là thuât ngữ dung để chỉ sự so sanh giữa kêt quả đâu ra với kế hoach, dự toan ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ cua đơn vị ̉ 6. Kiêm toan viên Nhà nước là can bộ công chức cua Nhà nước do đó không nhât thiêt phai ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ̉ có chứng chỉ hanh nghề ̀ 7. Khi số dư cua môt khoan muc cang lớn thì rui ro kiêm soat cua khoan muc đó cang cao. ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ̉ ́̉ ̉ ̣ ̀ 8. Chuân mực kiêm toan quy đinh về Gian lân và sai sot là chuân mực số 230 ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̉ 9. Đôi với KTNN, môt cuôc kiêm toan thường có 3 giai đoan : lâp kế hoach, thực hiên và kêt ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ́ thuc kiêm toan 10. Trong hai chức năng cơ ban cua minh, thì chức năng xac minh là chức năng quan trong ̉ ̉ ̀ ́ ̣ ́̉ ̉ ́ nhât cua kiêm toan 11. Khi KTV quyêt đinh phat hanh bao cao kiêm toan với ý kiên không châp nhân tức là khi ̣́ ́̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ đó KTV không thể thu thâp được cac băng chứng để đưa ra ý kiên do pham vi cua cuôc kiêm ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ toan bị giới han. ́ ̣ 12.Phân loai kiêm toan theo pham vi thực hiên thì kiêm toan gôm có kiêm toan thông tin, quy ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̣ tăc, hiêu qua, hiêu năng. 13. Công ty cổ phân có kinh doanh và niêm yêt trên TTCK là khach thể băt buôc cua kiêm ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ toan đôc lâp ở nước ta. ́ ̣̣ 14. Trong yêu là thuât ngữ dung để chỉ quy mô và tinh chât cua cac sai pham phat hiên được ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́̉ ́ ̣ ́ ̣ 15. BCTC là đôi tượng cua khoa hoc kiêm toan ́ ̉ ̣ ̉ ́ 16. Khi kế toan không ghi chep môt nghiêp vụ vao trong sổ sach thì khi đó KTV kêt luân răng ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ cơ sở dân liêu về sự phat sinh cua cac khoan muc có liên quan đên nghiêp vụ bị vi pham ̃ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ 17. Săp xêp theo thứ tự tăng dân về tinh ngoai kiêm trong kêt quả kiêm toan thì chung ta có , ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̣̣ ̉ ́ ̣̣ kiêm toan nôi bô, KTNN, kiêm toan đôc lâp 18. Quan điêm kiêm toan đông nghia với kiêm tra kế toan ở Viêt Nam hiên nay không con ̉ ̉ ́ ̀ ̃ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ tôn tai bởi nước ta đã chuyên sang nên kinh tế thị trường ̣̀ ̉ ̀ 19. Khi mức trong yêu cang giam thì rui ro kiêm toan cang tăng ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ 20. Rui ro không do chon mâu là rui ro khach quan không liên quan gì đên trach nhiêm cua ̉ ̣ ̃ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ cac KTV 21. Chuân mực 230 là chuân mực liên quan đên Hợp đông kiêm toan ̉ ̉ ́ ̀ ̉ ́ 22. Văn ban phap quy cao nhât trong linh vực kiêm toan Nhà nước là Luât KTNN ̉ ́ ́ ̃ ̉ ́ ̣ 23. KTV đôc lâp nhât thiêt phai có chứng chỉ hanh nghề ̣̣ ́ ́ ̉ ̀ 24. Viêt Nam chưa cho phep thanh lâp cac văn phong tư về kiêm toan ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ́ 25. Loai hinh kiêm toan hoat đông là loai hinh kiêm toan có đôi tượng là cac bang khai tai ̣̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̣̀ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̀ chinh trong đơn vị́ 26. Khach thể tự nguyên và khach thể băt buôc là cach phân loai kiêm toan nêu xet theo cơ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ sở môi quan hệ giữa chủ thể và khach thể kiêm toan ́ ́ ̉ ́ 27. Khi tiên tăng lên thì KTV có thể suy ra doanh thu hoăc tai san cua doanh nghiêp sẽ tăng ̀ ̣̀̉ ̉ ̣ lên tương ứng. Đây là kỹ thuât được goi là đôi chiêu doc. ̣ ̣ ́ ́ ̣ 28. Muc đich cua giai đoan lâp kế hoach kiêm toan đó là đam phan và ký kêt hợp đông kiêm ̣́ ̉ ̣̣ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ́ toan 29. Cơ quan ban hanh cac chuân mực kiêm toan ở Viêt Nam là Bộ Tai chinh và Quôc hôi ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ 30. Người chiu trach nhiêm đôi với cac sai pham phat hiên được đó chinh là nhà quan lý cua ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̉ đơn vị
- 31. Băng chứng có độ tin cây cao nhât xet theo nguôn gôc là băng chứng do chinh đơn vị bên ̀ ̣ ́́ ̀ ́ ̀ ́ ngoai lâp lưu tai đơn vị được kiêm toan ̣̀ ̣ ̉ ́ 32. Trinh tự thực hiên môt cuôc kiêm toan tai chinh thường ngược với trinh tự cua kế toan ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣ khi lâp ra BCTC 33. Đôi chiêu trực tiêp bao gôm kỹ thuât đôi chiêu doc và đôi chiêu ngang ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ 34. Chon mâu trung thường không được cac KTV sử dung vì có nhiêu nhược điêm hơn so ̣ ̃ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ với chon mâu không trung ̣ ̃ ̀ 35. Trong giai đoan thực hiên kiêm toan, cac KTV thường hay sử dung đên hai phương phap ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ đó là kiêm toan tuân thủ và kiêm toan cơ ban ̉ ́ ̉ ́ ̉ 36. Chuân mực đao đức nghề nghiêp ở Viêt nam quy đinh rõ : tiêu chuân đao đức cao nhât ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ cua KTV đó chinh là tinh chinh trực và khach quan trong quá trinh kiêm toan ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ́ 37. Ngoai kiêm và nôi kiêm là hai thuât ngữ khac nhau hoan toan ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ 38. Người đứng đâu cac đơn vị tham mưu cua KTNN như Vụ phap chê, Vụ kiêm soat chât ̀ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ lượng kiêm toan được goi là Kiêm toan trưởng ̉ ́ ̣ ̉ ́ 39. Sự hiêu lực cua băng chứng kiêm toan có môi quan hệ với sự đây đủ cua băng chứng mà ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ KTV cân thu thâp 40. Không thể có môt hệ thông kiêm soat hữu hiêu vì rât khó có thể ngăn chăn được cac hanh ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ vi gian lân và sai sot xay ra ̣ ́̉ 41. Kiêm toan tuân thủ là loai hinh kiêm toan có muc tiêu là đanh giá và nâng cao 3E trong ̉ ́ ̣̀ ̉ ́ ̣ ́ đơn vị được kiêm toan. ̉ ́ 42. Viêc KTV thực hiên đôi chiêu giữa cac liên khac nhau cua Hoa đơn được lưu tai phong ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ kế toan và bộ phân ban hang đó là kỹ thuât đôi chiêu doc ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ 43. Môt cuôc kiêm toan do KTNN thực hiên thường có 4 bước đó là lâp kế hoach, thực hiên ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ kế hoach, kêt thuc kiêm toan, kiêm tra viêc thực hiên cac kêt luân và kiên nghị kiêm toan ̣ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̉ ́ 44. Ở Phap và My, kêt luân cua KTV thường có tinh phan quyêt như quan toa ́ ̃́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀ 45. Đôi tượng mà KTV gửi thư quan lý đó là những người quan tâm đên kêt quả và tinh ́ ̉ ́ ́ ̀ hinh tai chinh cua đơn vị ̀ ̀ ́ ̉ 46. Rui ro kiêm toan và rui ro kiêm soat, rui ro tiêm tang thường có môi quan hệ tỷ lệ nghich. ̉ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ 47. Gian lân là hanh vi luôn khó phat hiên được và có tinh trong yêu cao ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ́ 48. Khi kiêm toan khoan muc chi phi, KTV thường chon mâu những nghiêp vụ có nôi dung ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̃ ̣ ̣ la, cac nghiêp vụ có số dư lớn bât thường. Đây chinh là kỹ thuât chon mâu có tinh hệ thông ̣́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̃ ́ thuôc loai chon mâu thông kê. 49. Muc đich cua viêc công dôn số tiên cua cac phân tử mât nhiêu thời gian do đó KTV ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̀ thường không thực hiên mà thay vao đó là chon mâu xet đoan dựa trên kinh nghiêm và hiêu ̣ ̀ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ́̉ ̀ biêt cua minh. 50. Kiêm toan ra đời và tôn tai, phat triên găn với nhu câu cua nhà quan lý ̉ ́ ̣̀ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ Bai 2 : Điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống để hoàn thành câu : ̀ a. Kiểm toán tài chính là đặc trưng cơ bản của …………………..Đây là tổ chức kinh doanh về dịch vụ………….và ………….theo yêu cầu của khách hàng. b. Sự ra đời của các công ty kiểm toán độc lập quốc tế và nội địa ở Việt Nam đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong việc cung cấp dịch vụ…………và …………..cho những người quan tâm đến các số liệu…………..ở Việt Nam. c. Trong phạm vi đơn vị, kiểm toán…………..là một bộ máy thực hiện chức năng………phục vụ yêu cầu……………nội bộ của đơn vị và do các…………….không chuyên nghiệp tiến hành kiểm toán. d. Những hoạt động xác minh do các kiểm toán viên độc lập bên ngoài công ty thực hiện về các bảng khai tài chính được gọi là……………….Trong khi hoạt động này do các kiểm toán viên nội bộ thực hiện về tính hiệu năng và hiệu quả được gọi là……….. e. Thời kỳ đầu, kiểm toán nội bộ cũng chỉ giới hạn ở kiểm tra chất lượng thông tin kế toán tài chính, sau này mới phát triển sang lĩnh vực khác của ………………..
- f. (1)...................là loại hình kiểm toán xuất hiện đầu tiên trong lịch sử ra đời và phát triển của kiểm toán. Theo đó, đối tượng trực tiếp và thường xuyên của loại hình kiểm toán này là (2)...............Kiểm toán hoạt động là loại hình kiểm toán nhằm đánh giá (3).....................,(4)...............trong hoạt động của một bộ phận hay một (5)...................,hay một (6).....................,hay toàn bộ hoạt động của đơn vị. Đây là lĩnh vực kiểm toán cơ bản của (7)......................Trong khi đó, kiểm toán tuân thủ là lĩnh vực kiểm toán cơ bản của (8) …………..Mục tiêu của loại hình kiểm toán này là nhằm (9)....................mức độ chấp hành luật pháp hay (10)................., quy định nào dó của đơn vị. Bài tập 03 : Điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống để hoàn thành câu : 1. Đối tượng chung của kiểm toán là ……………của đơn vị được kiểm toán trước hết là hoạt động …….....Đối tượng chung này được cụ thể hoá cho các loại hình kiểm toán cụ thể như sau : - Kiểm toán tài chính là : …………….và ………………,báo cáo tài chính - Kiểm toán hoạt động là :……………và ……………ở bộ phận hay đơn vị được kiểm toán. - Kiểm toán tuân thủ là : việc……………tinh hinh chấp hành luật pháp, thể lệ, chế độ ̀ ̀ và …….của đơn vị được kiểm toán. 2. Theo nguyên lý chung của quản lý trong kiểm toán, đơn vị ( cá nhân ) thực hiện hoạt động kiểm toán là ………..kiểm toán. Đơn vị ( cá nhân ) được kiểm toán là ………..kiểm toán. Theo đó………….của kiểm toán Nhà nước là cơ quan kiểm toán Nhà nước ; ………….của kiểm toán độc lập là các công ty hoặc văn phòng tư hành nghề kiểm toán ; ………..của kiểm toán nội bộ là bộ phận ( phòng, ban, tổ…) kiểm toán nội bộ. 3. Khi xác đinh đối tượng trực tiếp và thường xuyên của kiểm toán là thực tr ạng tài chính thì kiểm toán có quan hệ với các môn học : - ……………. - ……………. - ……………. Tuy nhiên, khác với các môn học trên, kiểm toán quan tâm đến…………..hoạt động tài chính. 4. Trong trường hợp kiểm toán chỉ giới hạn ở đối tượng là tài liệu kế toán thì kiểm toán được gọi là………chứng từ. Khi đó, đối tượng cụ thể của kiểm toán thuộc phạm vi tài liệu kế toán bao gồm : Tính …………của các thông tin kế toán. Tính…………của các biểu mẫu, của trình tự lập và luân chuyển tài liệu này. Tính…………của các đối tượng kế toán phù hợp với nội dung của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Tính…………trong việc thực hiện luật pháp, chuẩn mực và chế độ kinh tế tài chính 5. Để xác minh tính…………và hợp pháp của các………….trong báo cáo tài chính, kiểm toán phải tiến hành đối chiếu…………..thậm chí cả chứng từ kế toán. Như vậy, đối tượng kiểm toán trước hết và chủ yếu là các …………. Bài tập 04 : Điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống để hoàn thành câu : a. Khái niệm…………liên quan đến số lượng của bằng chứng mà kiểm toán viên phải thu thập. b. Theo mô hình rủi ro kiểm toán, rủi ro kiểm toán phụ thuộc vào ba loại rủi ro gồm: ………….., ………….. và …………..Trong đó, ………….là sự tồn tại sai sót trọng yếu trong bản thân đối tượng kiểm toán ; ……………là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không………….và………….kịp thời ; và …………là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm toán không phát hiện được. c. Những minh chứng cụ thể cho những kết luận của kiểm toán là …………….. Ta có thể thu thập…………..từ chứng từ kiểm toán sẵn có. Nhưng trong nhiều trường
- hợp…………phải được tạo ra ngoài…………..Để bảo đảm tính thuyết phục của………..trong mọi trường hợp, ……………phải thoả mãn yêu cầu cơ bản là ……….và…………. d. Gian lận và ………….đều là những hành vi sai phạm. Trong lĩnh vực tài chính kế toán, gian lận và …………đều tạo ra sai lệch thông tin về tài sản. Giữa gian lận và……… lại khác nhau về nhiều mặt ; về mặt ý thức, về mức tinh vi và tính ………. e. Kiểm toán có các cơ sở dẫn liệu khi thu thập bằng chứng kiểm toán bằng phương pháp tuân thủ ; sự hiện diện, tính hiện hữu và……………Khi thu thập bằng chứng kiểm toán kiểm toán bằng phương pháp cơ bản, kiểm toán có các ………..sau ; s ự hiện di ện, ……….., đầy đủ, đo lường, trình bày và khai báo. f. Quan hệ giữa rủi ro kiểm toán với bằng chứng kiểm toán ( chi phí đ ể thu thập b ằng chứng kiểm toán ) là mối quan hệ …………Điều đó có nghĩa là nếu rủi ro kiểm toán thấp thì đòi hỏi số lượng …………….thu thập càng nhiều và ngược lại. Bai 05 :Điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống để hoàn thành câu : ̀ 1. Trong mọi cuộc kiểm toán, tổ chức kiểm toán đều phải được thực hiện theo trình t ự chung với ba bước cơ bản : I :…………….,II :……………….,III :………………Công việc đầu tiên của tổ chức công tác kiểm toán tạo ra tất cả tiền đ ề và điều ki ện c ụ th ể trước khi thực hành kiểm toán gọi là : ……………..; …………….là quá trình thực hiện đồng bộ các công việc đã ấn định trong kế hoạch, quy trình kiểm toán. …………..là việc đưa ra kết luận kiểm toán và lập báo cáo kiểm toán hay biên bản kiểm toán. 2. Kèm theo báo cáo kiểm toán có thể có văn bản do kiểm toán viên lập và gửi kèm cho Ban quản lý được gọi là ……………….để nêu lên những ……………..của kiểm toán viên nhằm giúp cho đơn vị được kiểm toán khắc phục những hạn chế của hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ. 3. Trong kết luận kiểm toán, kiểm toán viên đưa ra ý kiến về toàn bộ báo cáo tài chính…………….được sử dụng trong trường hợp báo cáo tài chính được trình bày trung thực, hợp lý và lập theo đúng chuẩn mực. ……………….được sử dụng khi có những điểm chưa xác minh được rõ ràng hoặc còn có những sự kiện, hiện tượng chưa thể giải quyết xong trước khi kết thúc kiểm toán. ……………….được sử dụng khi không chấp nhận (toàn bộ) báo cáo tài chính ………………được đưa ra khi kiểm toán viên không thực hiện được kế hoạch hay hợp đồng kiểm toán do điều kiện khách quan mang lại như thiếu điều kiện thực hiện, thiếu chứng từ. 4. Trong kiểm toán…………….có mục tiêu xác minh tính trung thực và hợp pháp của báo cáo tài chính. Trong kiểm toán…………….có mục tiêu bảo vệ tài sản, xác minh nhiệm vụ tài chính kế toán. Tròng kiểm toán……………..có mục tiêu đánh giá việc chấp hành các quy tắc, chế đ ộ, luật pháp.
- Những nôi dung cân xem kỹ khi ôn tâp ̣ ̀ ̣ Chương 1 : - Cac từ khoa như : thanh tra, ngoai kiêm, nôi kiêm, hiêu qua, hiêu năng ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ - Cac yêu tố để muc tiêu đề ra trong giai đoan lâp kế hoach được thực hiên thanh công ́ ́ ̣ ̣̣ ̣ ̣ ̀ - Cac số liêu cơ ban, đăc biêt là cac môc thời gian liên quan đên quá trinh hinh thanh và phat ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ triên cua khoa hoc kiêm toan - Hai chức năng cơ ban cua kiêm toan là xac minh và bay tỏ ý kiên ̉ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ - Ba vai trò cua khoa hoc kiêm toan trong nên kinh tế thị trường ̉ ̣ ̉ ́ ̀ Chương 2 : - Hoc kỹ phân khai quat phân loai (lưu ý tranh nhâm lân giữa cac tiêu thức phân loai khac ̣ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ́ ̣ ̀ nhau trong muc nay) - Muc phân loai theo đôi tượng : Đoc kỹ cac đăc trưng chủ yêu nhât như san phâm, trinh tự, ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̀ chủ thể thực hiên.. ̣ - Muc phân loai theo chủ thể : Lưu ý đây là nôi dung sẽ xuât hiên nhiêu trong lý thuyêt cân ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ́̀ đoc kỹ (môc thời gian thanh lâp, mô hinh tổ chức, pham vi hoat đông…) ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ Chương 3 : - Hoc thuôc cac khach thể băt buôc cua kiêm toan đôc lâp ở Viêt nam theo quy đinh hiên ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̣̣ ̣ ̣ ̣ hanh (điêu 10 Nghị đinh 105/NĐ-CP) ̀ ̀ ̣ - Chỉ cân nhớ đôi tượng chung và đôi tượng cụ thể cua kiêm toan là gì ? ̀ ́ ́ ̉ ̉ ́ Chương 4 : - Hoc lân lượt theo thứ tự ưu tiên như sau : Trong yêu và rui ro kiêm toan băng chứng ̣̀ ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̀ Gian lân sai sot HTKSNB Cơ sở dân liêu ̣ ́ ̃ ̣ Yêu câu đoc kỹ cac slide theo phân tich cua GV (chú trong cac môi quan hệ giữa cac khai ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ niêm ) ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ - Hoc thuôc ma trân rui ro cua Arens - Đoc kỹ silde hướng dân cua GV về cach thức lam dang bai tâp nêu anh hưởng đên cơ sở ̣ ̃ ̉ ́ ̀ ̣ ̣̀ ̉ ́ ̃ ̣ dân liêu Chương 5 : - Hoc kỹ cac khai niêm và ví dụ nhăm phân biêt được cac pp như đôi chiêu doc/ngang/logic; ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ cân đôi; thông kê và phi thông kê ́ ́ ́ - Lam bai tâp chon mâu (Chú ý đên chon mâu theo đơn vị tiên tệ đôi với 2 trường hợp : s ử ̀ ̣̀ ̣ ̃ ́ ̣ ̃ ̀ ́ dung BSNN và tinh theo khoang cach cố đinh) ̣ ́ ̉ ́ ̣ Chương 6 : - Hoc kỹ cac loai bao cao kiêm toan ̣ ́ ̣́ ́ ̉ ́ Chương 7 - Xem qua cac thứ tự và số hiêu cua cac chuân mực (Chú trong cac chuân mực xuât hiên ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̣ trong cac chương trước như 200,210,230,240,320,400,500,530..) ́
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần Kế toán hành chính sự nghiệp kèm theo đáp án
6 p | 6946 | 2742
-
Bài tập và bài giải môn học nguyên lý kế tóan
2 p | 5186 | 2017
-
Bài tập thực hành nguyên lý kế toán
3 p | 4473 | 1585
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn kế toán hành chính sự nghiệp kèm theo đáp án
18 p | 2314 | 575
-
Bài tập thực hành kế toán XL
17 p | 1029 | 523
-
Đề thi môn Kế toán hành chính sự nghiệp
1 p | 1393 | 392
-
Đề trắc nghiệm nguyên lý và thực hành bảo hiểm
23 p | 1740 | 347
-
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp có giải
53 p | 590 | 153
-
Bài tập trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp
12 p | 617 | 143
-
Câu hỏi và bài tập Kế toán hành chính sự nghiệp
50 p | 534 | 115
-
Bài tập Nguyên lý kế toán (Có đáp án)
8 p | 414 | 85
-
Đề trắc nghiệm Nguyên lý và thực hành bảo hiểm - ĐH Kinh tế
23 p | 613 | 71
-
Bài tập tổng hợp kiến thức và ôn tập môn kế toán hành chính sự nghiệp
18 p | 370 | 63
-
Bài tập thực hành kế toán ngân hàng
18 p | 389 | 47
-
HỆ THỐNG BÀI TẬP, CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN: NGHIỆP VỤ NHTW
6 p | 410 | 45
-
Đề thi môn Thực hành thanh toán quốc tế - ĐH Văn Lang
12 p | 147 | 18
-
Hướng dẫn ông thi tốt nghiệp môn: Lý thuyết tài chính tiền tệ
5 p | 150 | 16
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn