Company LOGO
ANTIBLOCK BRAKING SYSTEM (ABS)
Nhóm 9:
Thành Viên: Phạm Ngọc Ánh Bùi Ngọc Kha Trần Nho Ân
Giới thiệu chung về ABS
Nội Dung Trình Bày
31
Nguyên lý hoạt động
2
Video minh họa
33
v Chỉ tiêu đánh giá hệ thống phanh : -Thời gian phanh
v
- Quãng đường phanh
v
- Lực phanh
v
- Ổn định khi phanh ( khả năng dẫn
v
hướng+thăng bằng)
v
ABS là viết tắt của Anti-Lock Braking System, hệ thống chống bó cứng phanh. ABS được phát minh bởi Gabriel Voisin vào cuối những năm 1920.
Giới thiệu chung về ABS
Lực phanh và hệ số trượt
Sơ đồ bố trí hệ thống phanh
Sơ đồ bố trí ABS
.
Chu trình điều khiển ABS
ABS phanh bình thường
Trong khi phanh bình thường, tín hiệu điều khiển từ ECU ABS không được đưa vào. Vì vậy các van điện từ giữ và giảm ngắt, cửa (a) ở bên van điện từ giữ áp suất mở, còn cửa (b) ởphía van điện từ giảm áp suất đóng. Khi đạp bàn đạp phanh, dầu từ xilanh chính chảy qua cửa (a) ở phía van điện từ giữ và được truyền trực tiếp tới xilanh ở bánh xe. Lúc này hoạt động của van một chiều (2) ngăn cản dầu phanh truyền đến phía bơm.
ABS giảm áp suất
Tín hiệu điều khiển từ ECU ABS đóng mạch các van điện từ giữ và giảm áp suất bằng cách đóng cửa (a) ở phía van điện từ giữ áp suất, và mở cửa (b) ở phía van điện từ giảm áp suất. Việc này làm cho dầu phanh chảy qua cửa (b) đến bình chứa để giảm áp suất thuỷ lực trong xilanh ở bánh xe. Lúc đó, cửa (e) đóng lại do dầu chảy xuống bình chứa. Bơm tiếp tục chạy trong khi ABS đang hoạt động, vì vậy dầu phanh chảy vào bình chứa được bơm hút trở vềxilanh chính.
ABS giữ áp suất
Tín hiệu điều khiển từ ECU ABS đóng mạch van điện tử giữ áp suất và ngắt van điện từgiảm áp suất bằng cách đóng kín cửa (a) và cửa (b). Điều này ngắt áp suất thuỷ lực ở cả hai phía xilanh chính và bình chứa để giữ áp suất thuỷ lực của xilanh ở bánh xe không đổi.
ABS tăng áp suất
Tín hiệu điều khiển từ ECU ABS ngắt các van điện từ giữ và giảm áp suất bằng cách mởcửa (a) ở phía van điện từ giữ áp suất và đóng cửa (b) ở phía van điện từ giảm áp giống như trong khi phanh bình thường. Điều này làm cho áp suất thuỷ lực từ xilanh chính tác động vào xilanh ở bánh xe, làm cho áp suất thuỷ lực của xilanh ở bánh xe tăng lên.
Simulink ABS system
Without abs
Company LOGO
ổ
B sung
Nhóm 9
Công thức tính độ trượt
Giải thích cách tính độ trượt
Đồ thị thể hiện tốc độ xe và tốc độ động cơ khi có ABS và không có ABS
v
v
Có ABS
Không có ABS
Đồ thị thể hiện độ trượt khi có ABS và không có ABS
v
v Có ABS
Không có ABS
Đồ thị thể hiện khoảng cách dừng xe khi sử dụng ABS và không có ABS
Hệ thống phanh khí nén trang bị ABS
v Sơ đồ nguyên lý
14,19 bầu phanh trước, sau 15. Bình hơi cái 16. Bình hơi phanh tay và trợ lực 17. Van an toàn 18. Cơ cấu phanh sau
20. Van đổi chiều 2 ngã 21. Van xả nhanh
1. Máy nén khí 2. Van phân phối sau 3. Bộ giải nhiệt khí nén 4. Bộ tách ẩm 5,7 bình hơi phanh trước, sau 6. Bình tích năng 8. Van xả nước 9. Cơ cấu phanh trước 10, 22 van điện từ ABS phanh trước, sau 11. cần phanh trước 12. tổng van phân phối 13. Van bảo vệ 4 ngã
v Giai đoạn tăng áp: Khi đạp phanh, khí nén từ tổng phanh vào đường 4 thắng lực lò xo đẩy piston tỷ lệ 1 mở đường thông hơi cấp khí nén cho bầu phanh tiến hành nhanh. Cuộn solenoid 2 mở cho khí nén đến tác dụng lên lò xo của piston tỷ lệ 2 ngăn không cho khí nén thoát ra ngoài. Bánh xe bị phanh do cấp khí nén vào bầu phanh Bánh xe bị phanh, momen phanh tăng nên tốc độ quay bánh xe giảm dần
Nguyên lý làm việc
v Giai đoạn giữ áp Trong quá trình phanh nếu bàn đạp phanh duy trì ở mức thích hợp với khả năng bám mặt đường bánh xe không bị trượt lớn hơn giới hạn cho phép. Tín hiệu từ ECU điều khiển mở hai cuộn solenoid khí nén đến phía trên của piston tỷ lệ 1 và phía dưới của piston tỷ lệ 2 đậy kín các đường vào và ra. Khí nén được giữ trong hệ thống để giữ phanh
v Giai đoạn giảm áp Khi bánh xe xuất hiện trượt lết, cảm biến truyền tín hiệu về ABS-ECU, bộ xử lý này đưa tín hiệu tới solenoid 1 mở thông đường cấp khí nén tới phía trên piston tỷ lệ 1 đóng lại cắt không cho khí nén thông với đường ra. Khí nén ở đường ra thắng lực cản của lò xo của piston 2 để thoát ra ngoài (solenoid 2 đóng).
q Quá trình tăng áp, giữ áp, giảm áp xảy ra liên
tục và thay đổi tùy thuộc vào sự điều khiển của ABS-ECU
Company LOGO
ế
K t Thúc!
Nhóm 9