ÁP XE NÃO
ầ ị Tr n Th Giang
1
ị ươ Bùi Th H ng Giang
I. Đ nh nghĩa
ị
II. Nguyên nhân và c ch b nh sinh
ơ ế ệ
ệ ả III. B nh c nh lâm sàng
ẩ IV. Ch n đoán
V. Ch n đoán phân bi
ẩ ệ t
VI. Đi u trề
2
ị
ị
I. Đ nh nghĩa
ụ ậ ủ ấ t p khu trú ch t m trong nhu
3
Áp xe não là t mô não
Nguyên nhân
ẩ
ả ượ ệ ố ươ
4
ầ c h th ng th n kinh trung ộ ễ ự ế ủ Áp xe não x y ra khi vi khu n sinh m vào ng qua đ ế nhi m trùng lan r ng tr c ti p, gián ti p.
5
6
7
Đặc điểm
Các yếu tố nguyên nhân thường gặp
Vi khuẩn gây bệnh loại ái khí
Vi khuẩn gây bệnh loại kị khí
ữ
ươ
ng.
ươ
ng chũm:
ễ Nhi m trùng tai: AXN thùy thái d ễ Nhi m trùng xoang: AXN thùy trán. ễ Nhi m trùng x ể AX ti u não. AXN nhi u ề ổ
ọ
ầ
Anaerobic streptococci Bacterioides Anaerobic streptococci Fusobacteria Anaerobic streptococci
ấ ủ ố ợ
ấ ớ
ạ ươ ế ng s não do đ n V t th ườ ặ ng g p là nguyên nhân th ầ ươ nh t c a ch n th ng đ u ph i h p v i AXN
Aerobic streptococci, Staph .aureus Staph. aureus Kleibsiella S.pneumoniae Staph. aureus Pseudomomas
Tai gi a, các xoang ễ ạ c nh mũi, nhi m ươ ng chũm trùng x ắ ừ ổ ph i, Thuyên t c t ế ổ áp xe ph i, dãn ph ụ ủ ả qu n, t m màng ph iổ ươ ấ ng đ u Ch n th ậ ẫ ặ ho c các ph u thu t ề ầ v th n kinh
8
ạ
ế ủ
ễ 4 giai đo n di n ti n c a áp xe não
• Viêm não
• L p v viêm não b ho i t
• Bao áp xe não phát tri nể
ạ ử ớ ỏ ị
• M t bao áp xe não tr
9
ộ ưở ng thành
Viêm não
10
ạ ử
ớ
ỏ
ị
L p v viêm não b ho i t
11
Bao áp xe não phát tri nể
12
ộ
ưở
M t bao áp xe não tr
ng thành
13
Ả
Ệ
B NH C NH LÂM SÀNG
14
ủ
Tri u ch ng c a abscess não còn
ổ
ườ
ư
ệ ụ ph thu c vào v trí ố • AXN thùy trán th ả vô c m, t
ứ ị ộ abscess ầ ạ ng có r i lo n tâm th n, ổ duy kém, nhân cách thay đ i
• AXN g n r nh trung tâm thì h i ch ng tháp
ầ ả ứ ộ
rõ r tệ
ư ồ
ệ ố ươ trên đ ng t nh bán thân bên đ i di n,
• AXN thùy thái d ể ệ danh, có th li ơ li
15
ệ ệ ặ t chân rõ h n li ng mù góc t ẹ t m t và tay
ủ
Tri u ch ng c a abscess não còn
ổ
ứ ộ ph thu c vào v trí ầ
ộ ệ
ị abscess ể ấ bán c u tr i b nh nhân có th m t
ệ ụ ở • AXN ngôn gữ
ở ể ệ ể ng bi u hi n gi m
• AXN ươ tr ngươ th
ti u não th ự ơ ườ ấ ả ớ ổ ề ng l c c và th t đi u cùng bên v i t n
• AXN ứ ạ
ấ thân não r t hi m và th ệ ầ
16
ế t nhãn c u, li ặ ở ậ ch ng: rung gi ữ ệ lo n ngôn ng , li ệ ườ ng có tri u ố t bán thân, r i ể ệ ưỡ i. t l t m t và có th li
Ẩ
CH N ĐOÁN
ệ
ứ • Tri u ch ng lâm sàng.
• Xét nghi mệ
ẩ
ả
• Ch n đoán hình nh
17
ứ
ệ
Tri u ch ng lâm sàng
• Nh c đ u, nôn ói, s t…
ứ ầ ố
• D u th n kinh khu trú: đ ng kinh, li
ộ ệ ử t n a
18
ầ ấ i…ườ ng
Xét nghi mệ
• CRP tăng
19
ạ ườ ặ ầ • B ch c u bình th ẹ ng ho c tăng nh .
ẩ
ả
Ch n đoán hình nh
•
ạ ơ MRI nh y h n CT:
ủ
ữ
ệ ườ ự ạ ớ Giai đo n s m c a viêm não : MRI có s t rõ gi a vùng mô não viêm và não khác bi bình th ng.
ễ
ạ • Phát hi n s m tình tr ng AXN xâm nhi m ướ ệ ớ ấ não th t và khoang d ệ i nh n.
• Sang th
20
ươ ệ ỏ ng v tinh nh .
21
MRI
• Hình nh ộ ậ
ở ả ộ ổ ng tăng
ớ ừ ươ ấ T1 cho th y m t t n th ổ ệ ứ ườ c ng đ rõ v i hi u ng choán ch . Dùng ấ ố thu c thu n th cho th y rõ bao AXN
• Hình
ở ầ ấ T2 cho th y tăng c
ộ ủ ộ ườ ở
22
ệ ộ ng đ c a ph n bên trong AXN bao quanh b i m t vùng tăng ườ c ng đ tín hi u, đó là vùng phù não
23
24
25
26
CT SCAN
ớ ộ
ấ ậ ộ
27
ả ậ ố ả ườ ằ ạ ộ CTScan: cho th y m t AXN v i m t vùng ở ộ ộ trung tâm gi m đ m đ , bao quanh b i m t ơ vòng tăng đ m đ , hình vòng này rõ h n khi ng tĩnh m ch. tiêm thu c c n quang b ng đ
28
29
30
31
• C y mấ
ủ
ộ ố ắ ọ ỉ ị
ị
32
. ơ ụ ố ư • L u ý: ch ng ch đ nh ch c dò c t s ng th t ờ ị ủ ể ấ ư l ng đ l y d ch não t y khi nghi ng b t não AXN vì nguy c t
Ẩ
Ệ
CH N ĐOÁN PHÂN BI T
• U não
• Viêm màng não
• Máu tụ dưới màng cứng mạn tính
• Tụ mủ dưới màng cứng
• Nhồi máu não
• U lao
33
Ề
Ị
ĐI U TR
• ĐI U TR N I KHOA
Ị Ộ Ề
• ĐI U TR NGO I KHOA
34
Ạ Ề Ị
Ộ
Ỉ
Ị
CH Đ NH N I KHOA
• AXN nh , đ n đ c ( < 3cm).
ỏ ơ ộ
• AXN não.
ở ể ổ ế ượ vùng không th m đ n đ c: thân
• AXN nhi u thùy hay đa
35
ề ổ .
Ộ
Ỉ
Ị
CH Đ NH N I KHOA
• AXN không có v bao rõ ( giai đo n viêm
ạ ỏ
não)
• AXN ít tri u ch ng lâm sàng.
ứ ệ
• B nh nhân có ch ng ch đ nh v i ph u
ệ ẫ ố ớ ỉ
ậ ố ị ạ thu t : r i lo n đông máu.
• B nh lý kèm theo: viêm màng não.
36
ệ
Ử
Ộ
Ầ
X TRÍ N I KHOA BAN Đ U
• X trí v đ
ử ệ ở các b nh
ố ề ườ ở ặ ng th : đ t NKQ ớ ộ ậ ứ nhân có đáp ng v n đ ng v i đau không ả ườ ặ chính xác, ph i hút đàm th ng, ho c khó ổ ở ươ thân não. nu t khi có th ng t n
• Kháng sinh.
37
ị ề • Truy n d ch.
KHÁNG SINH
ị
ử ụ
ễ ẩ
ồ Tùy vào v trí abscess, ngu n lây ạ ể ự nhi m ta có th d đoán lo i vi khu n và s d ng kháng sinh
38
39
Ứ
Ề
Ị
THEO DÕI ĐÁP NG ĐI U TR
ứ ộ ồ
ủ
ạ
• M c đ h i âm c a vòng ngo i vi.
• Phù mô não xung quanh
ướ ủ
• Kích th
c c a u.
40
Ạ
Ề
Ị
ĐI U TR NGO I KHOA
ọ • Ch c hút.
41
ẫ ậ • Ph u thu t
Ọ
Ỉ
Ị
CH Đ NH CH C HÚT
• AXN đa ổ
ổ ị • V trí ằ áp xe n m sâu
• Áp xe não giai đo n II , III
42
ạ
Ậ
Ẫ
Ị
Ỉ
CH Đ NH PH U THU T
ệ ứ ớ ỗ • AXN l n ( > 3cm) + hi u ng choán ch .
• N m nông.
ằ
• V trí : đ i não.
ạ ị
• Trên b nh nhân suy gi m mi n d ch.
ệ ễ ả ị
• Nghi ng abscess do d vât sau ch n th
• AXN đa ổ
ấ ờ ị ươ ng.
• AXN vùng ti u não
43
ể ở ẻ tr em