BÁO CÁO

Ế Ạ

Click icon to add picture

Ế THI T K  VÀ CH  T O KHUÔN ÉP  NH AỰ

Click icon to add picture

N I DUNG

Ủ CÁC CHÚ Ý V  HÌNH D NG C A  Ế Ả S N PH M KHI THI T K  S N  PH M CHO KHUÔN ÉP PHUN

ủ ả

ủ ả

N I DUNG Hình d ng c a s n  ph mẩ ề B  dày c a s n  ph mẩ Góc bo Gân ấ ồ i V u l ẩ ả ỗ L  trên s n ph m Góc thoát khuôn ẩ ả Ren trên s n ph m

ủ ả

1. B  dày c a s n ph m.

ế ế

ộ ứ

Nên thi

t k  thành m ng, t o nhi u gân tăng đ  c ng

Hình 1.1 Các cách thiết kế phần chuyển tiếp

ế ậ

Các khuy t t

t có liên quan

Hình 1.2 Các khuyết tật thường gặp khi thiết kế bề dày không phù hơp.

Cong vênh

Hình 1.4 sự cong vênh khi bề dày không điều.

ụ ắ Cách kh c ph c

Hình 1.5 Bảng so sánh.

Để khắc phục hiện tượng cong vênh thì cần phải thiết kế bề dày đồng nhất, sau đây là một số cách thiết kế làm cho bề dày đồng nhất:

Góc bo

Góc bo b ng kho ng 25­60% b  dày, 50%là t

ấ t nh t

ằ ộ

ề ẩ

Bán kính ngoài nên b ng bán kính trong c ng  ả them b  dày s n ph m: R=r + T.

Ứ CÔNG TH C GÓC BO

Hình 2.2 Kích thước thiết kế góc bo. Sàn

ế ậ

ế

KhUy t t

t liên quan đ n góc bo

Gân

ượ

B  dày gân không v

t quá ½ b  dày đ t gân

ế ự ư

ả • B  dày gân tác đ ng đ n s   u tiên dòng ch y

ọ ủ

Thông s  hình h c c a gân

B  dày gân: t=< 0.5T

Chi u cao gân: h=<3T

Bán kính góc bo : r>=(0.25­0.5)T

Góc nghiên:  >=0.5 đ

Kho ng cách các gân:S>=2T

ượ

B  dày c a gân không v

t

ặ quá ½ b  dày đ t gân, nh ng ch

ưở

ế

v t li u ít co rút và không  nh h

ể ẩ ng đ n tính th m mĩ có th

ậ ệ ặ

đ t dày m t chút.

ể ặ . Hình 3.2 Các ki u đ t gân

Các gân nên đăt dọc theo một hướng để đạt độ cứng vững tốt.

Gân Các gân nên thiết kế song song.

• Nên đặt dọc theo một hướng để tăng cứng vững

Tạo gân gấp nếp tăng độ cứng vững và tính thẫm mỹ.

• Tạo gân chéo tăng cứngvững , khả năng chống lại ứng

suất.

GÂN TĂNG C NGỨ

Các thông số thiết kế gân tăng cứng

V u l

ấ ồ i

Bề dày vấu lồi nhỏ hơn 75% bề dày đặt vấu.

Bán kính ngoài chuyển tiếp nên bằng 25% bề dày đặt vấu hoặc bằng 0.04mm để giảm ứng suất.

Thông số thiết kế vấu lồi

Ế Ấ

THI T K  V U LÒI

ấ ồ ặ

ả i đ t xa thành s n  ộ ứ

ỏ ấ • Các góc côn ngoài nên nh  nh t  ỏ ấ ộ 0.5 đ  và côn trong nên nh  nh t là 0.25 đ .ộ • Các v u l ẩ ph m nên thêm gân tăng đ i c ng v ng.ữ

ƯỚ

Ế Ấ

CÁC KÍCH TH

C THI T K  V U LÒI

5. L  trên s n ph m

ỗ ượ ầ ườ ề • Chi u sâu l không v t quá 3 l n đ ng kính l ỗ ỗ  (l không thông).

ề ỗ ồ ề • B  dài thành l đ ng đ u, không có các

ọ . ắ góc s c nh n

ả  ho c kho ng cách l

so v i mép ngoài

ướ

c

• Kho n cách hai l c aủ ả s n ph m nên b ng hai l n b  dày ho c hai l n kích th l nớ ấ nh t đo theo chu vi l

thông su t).

ỗ ỗ  (l

6. Góc vác thoát khuôn

ẩ ấ ồ ề i, rãnh sâu…hay b

t k  góc vát theo h

ở ng m  khuôn. ể ướ ơ ồ ể ự ế ế t k  góc

ả • S n ph m có gân, v u l ặ m t vát , ta nên ế ế thi • Ta có th  d a vào s  đ  sau đ  thi vát cho thích h p.ợ

• Giá tr  góc vác ph  thu c vào đ  co rút c a nh a và chi u cao

vác.

ơ ể ễ ấ ả

ế ấ

• K t c u khuôn cho phù h p đ  d  l y s n ph m.

ẩ 7 S n ph m có ren

ứ ậ

ấ ể Bán kính ren và chân ren nên l n nh t đ   tránh t p trung  ng su t.ấ

ư

ạ Đo n cu i ren nên làm tròn tránh tuôn ren và  h  ren.

ế ế ướ t k  b

ễ c ren <1mm đ  tránh tuôn ren và d

Tránh thi ch  t oế ạ

ự ắ ớ

ế ế t k  ren nh a l p v i ran kim lo i, ta nên  t k  ren ngoài cho s n ph m nh a và ren trong

Khi thi ế ế thi cho kim lo iạ

ả ế ạ

ẩ Ren cho s n ph m nh a đôi khi không theo tiêu chu n  cho dex ch  t o.

Undercut

ổ ộ

ế

ế

ế

• Bi n đ i m t undercut trên chi ti

t thành m t chi ti

t khác mà

ể ế ạ

ta có th  ch  t o nó thành khuôn kéo th ng.