ườ
ạ ọ
Tr
ọ
ng Đ i h c Khoa H c
ọ ệ
Môn: Công ngh sinh h c vi sinh
ọ
ệ
ị ớ
L p: CH Công ngh sinh h c K7
GVHD: TS. Vi Th Đoan Chính
Danh sách nhóm:
ễ ế ưở * Nguy n Vi t Tuyên: nhóm tr ng
ị
ỗ ả ạ
* Ph m Thùy Dung
ầ
* Tr n Th Thanh Vân
* Đinh Anh Tu nấ
* Đ C m Vân
ộ
N i dung chính
ự
ệ
ộ ố
1. M t s khái ni m
ể
ậ
2. Kĩ thu t chuy n gene trên th c
ể
v tậ
3. Các ph
ng pháp chuy n gene
ể
ng pháp chuy n gene
ươ
gián ti pế
ươ
4. Các ph
ự ế
tr c ti p
ồ
ể
5. Cây tr ng chuy n gen BT
ộ ố
ệ
1.M t s khái ni m
* Chuyển gen: là đưa một đoạn DNA ngoại lai
vào genome của một cơ thể đa bào, sau đó đoạn
DNA ngoại lai này sẽ có mặt ở hầu hết các tế bào
và được truyền lại cho thế hệ sau.
ể
: là thực vật có gen
* Th c v t chuy n gen
ự ậ
ngoại lai (gen chuyển) xen vào trong DNA
genome của nó.
* Gen chuyển: là gen ngoại lai được chuyển từ
một cơ thể sang một cơ thể mới bằng kỹ thuật di
truyền.
•
ộ ậ
c thi d ng
ồ
•
ủ ế h p ho c g n vào b gen c a t
ặ
ợ
ấ ệ ệ
2.Kỹ thuật chuyển gen ở thực
ể
ậ ư
Kĩ thu t chuy n gen là kĩ thu t đ a m t
vật
ượ
ạ
ề
ế ế ở ạ
hay nhi u gen l
đã đ
t k
ế
ổ ợ
ủ ủ
h p vào t
ADN tái t
bào ch c a cây
ậ
ủ
tr ng nói chung và c a sinh v t nói riêng làm
ể ồ ạ ở ạ
ạ
d ng plasmid tái
có th t n t
cho gen l
i
ủ
ộ
ặ ắ
ổ ợ
bào ch .
t
ạ ộ
ủ
ế
bào ch các gen này ho t đ ng
Trong t
ư
ẫ ớ
ổ
t ng h p nên các protein đ c tr ng d n t
i
ớ ủ ơ ể
ặ
vi c xu t hi n các đ c tính m i c a c th
ể
chuy n gen.
Bằng súng bắn gen
Nhờ kĩ thuật siêu âm
Bằng xung điện
Phương
pháp
trực
tiếp
Qua ống phấn
Bằng hóa chất
Bằng vi tiêm
Phương
pháp
chuyển
gene
Chuyển gen nhờ Agrobacterium
Phương
pháp
gián
tiếp
Chuyển gen nhờ virus
2.Kỹ thuật chuyển gen ở thực vật
ươ
ể
ế
3.Các ph
ng pháp chuy n gene gián ti p
ế
ườ ẩ ự ậ
bào th c v t qua
ng là vi khu n
ộ
ặ - Gen đ
ể
ượ
c chuy n vào t
ậ
m t sinh v t trung gian, th
ho c virus
ờ
3.1. Chuy n gen nh vi khu n đ t
ẩ ấ
ể
agrobacterium
• Agrobacterium là nhóm vi khu n đ t, gram ()
ấ
ệ ẩ
cây khi xâm
ễ ứ
ươ
ở
ng. Agrobacterium
ượ ử ụ ệ c s d ng cho vi c
ể ệ ệ
gây ra các tri u ch ng b nh
ế
nhi m qua v t th
tumefaciens là chi hay đ
chuy n gen ( gây b nh u thân)
ộ ố ố
ạ
ồ
ủ
ằ
M t s kh i u do vi khu n
ẩ Agrobacterium
ấ ớ
ố
ộ
tumefaciens t o ra. A: m t kh i u r t l n hình
ố
ộ
thành trên thân cây hoa H ng, B: m t dãy kh i u
n m trên nhánh c a cây Nho
ẩ ấ
ờ
ể
3.1. Chuy n gen nh vi khu n đ t agrobacterium
• A.tumefaciens xâm nhi m vào th c v t qua
ự ậ
ế ế ị ươ ễ
bào b th t ra ng ti
ấ ươ
ng , do t
ợ
ế ị
ặ ố đ c tính gây kh i u đ
• Vi khu n không xâm nh p mà chuy n Ti
ể
ế
v t th
ữ
nh ng h p ch t polyphenol thu hút chúng.
ạ
• A. tumefaciens có 1lo i plasmid quy t đ nh
ượ ọ
c g i là Tiplasmid.
ậ
ự ậ ế ẩ
plasmid vào t bào th c v t.
ẩ ấ
ờ
ể
3.1. Chuy n gen nh vi khu n đ t agrobacterium
ể i t o ra các lo i vector đ chuy n
ấ ủ ợ
ạ
ồ ạ i
Con ng
ể
ạ
ườ ạ
ờ
ự ậ
ế
bào th c v t nh A. tumefaciens
ADN vào t
ự ợ
(1) Vector liên h p: Là s h p nh t c a vài
lo i plasmid khác nhau
ị ể ồ
(2) Vector nh th : g m 2 plasmid cùng t n t
trong Agrobacterium
A- Vector liên hợp
B- Vector nhị thể
ể
ờ
3.2. Chuy n gen nh virus
ạ ẩ ườ i ta
ậ
ể ể
ơ ể ự ậ
ể ớ ơ
ả ạ
ủ
ạ
ề ượ ủ ố ớ
c qua nhân
ế ế ườ ủ ng làm y u t
Bên c nh vi khu n Agrobacterium, ng
còn dùng virus làm vector chuy n gen, do virus
ễ
d xâm nh p và lây lan trong c th th c v t,
ầ
có th mang đo n gen c n chuy n l n h n so
ớ
v i kh năng c a plamid
ế
H n ch :
ủ
+ Axit nucleic c a virus không ghép n i v i
ộ
ỉ
ự ậ
b gen c a th c v t, ch truy n đ
ố
gi ng vô tính
ự
ễ
+ S lây nhi m c a virus th
ự ậ
bào th c v t
ươ
ự
4. Các ph
ể
ng pháp chuy n gene tr c
ti pế
Xung đi nệ ắ
Súng b n gen
Tr cự
ti pế
Ố ấ Hóa ch tấ ng ph n
Siêu âm Vi tiêm
ươ
ự
4. Các ph
ể
ng pháp chuy n gene tr c
ti pế
ươ
ắ ằ ể ng pháp súng b n
ộ ắ ể ư
•
t b s d ng đ đ a
bào
ạ
ọ
ố ờ
ỏ ạ ế ế ị ử ụ
ế
ề
ượ ử ụ
c s d ng là các h t kim
ạ
c bao b c ADN. Các viên đ n
ự ậ
ự
c b n vào kh i mô th c v t nh áp l c
ế
ẽ
bào.
bào ADN tách kh i h t và cài vào
4.1.Chuy n gen b ng ph
gen
• Súng b n gen là m t thi
thông tin di truy n vào t
ạ
ạ
Đ n (vi đ n) đ
ượ
ạ ặ
lo i n ng đ
ượ ắ
đ
cao do khí helium, chúng s xuyên vào t
Khi vào t
ủ
ADN c a cây
Chuyển gene bằng súng bắn gene
ậ
ể
ể
ế ắ
ế
ườ ợ ầ
ế
bào tr n làm cho
trên màng t
ậ
ể
ườ
ng có th xâm nh p
ấ
bào. Đem protoplast nuôi c y
ng thích h p đ tái sinh thành cây
ớ ố ượ ầ
ờ
4.2. Chuy n gen nh kĩ thu t xung
đi n ệ
ể
ử ụ
S d ng đ chuy n gen vào protoplast.
ể
ờ
Ở ệ
đi n th cao trong th i gian ng n, có th
ỗ
ạ
t o ra các l
ADN bên ngoài môi tr
vào bên trong t
trên môi tr
ọ ọ
và ch n l c ra các cây chuy n gen.
ợ
Thích h p v i đ i t
ể
ể
ng 1 lá m m
Máy xung điện
ể
ằ
4.3. Chuy n gen b ng vi tiêm
•
ể
ặ ế ằ
bào protoplast ho c TB đ n (
ằ
•
ể ỏ
ươ ư
ố ở ừ ệ ớ ng pháp này cho phép đ a gen vào đúng
ả
ế
bào v i hi u qu t ng t
Chuy n gene b ng vi tiêm là chuy n gene
ể
ơ
ự ế
tr c ti p vào t
ử
ỏ ứ
ư
ch a hình thành v c ng) b ng cách s
ụ
d ng vi tiêm nh , kính hi n vi và các vi thao
tác.
Ph
ị
v trí mong mu n
ố
ươ
ng đ i cao.
t
Vi tiêm DNA vào t
bàoế
ố
ể
ấ
4.4. Chuy n gen qua ng ph n
• Là ph
ươ
ượ ấ
ự ng pháp chuy n không qua nuôi c y
ể
c chuy n tr c
•
ế ấ
ườ
ụ ấ
ể ạ ấ ọ
ụ ụ ư ể
ạ
invitro, các DNA ngo i lai đ
ố
ườ
ằ
ti p b ng đ
ng ng ph n.
ể
ạ
DNA ngo i lai chuy n vào cây theo đ
ng
ờ
ầ
ố
ng ph n, chui vào b u nh y cái. Th i gian
chuy n gene là vào lúc h t ph n m c qua vòi
nh y và lúc đ a tinh vào th tinh.
ể
ậ
ằ
4.5.Chuy n gene b ng kĩ thu t siêu âm
• Dùng sóng siêu âm đ chuy n gene vào t
ể ể ế
•
bào tr n.ầ
Nguyên t c:ắ
ộ ạ ế
ố ứ
•
ị
ế ắ
•
ề
ị
ớ ầ ố
ớ
ổ ạ ế ạ Sau khi t o protoplast, ta ti n hành tr n
ớ
protoplast v i plasmid ch a gene mong mu n
ề
ạ
t o dung d ch huy n phù.
ầ
Ti n hành c m đ u máy siêu âm vào dung
ả
d ch huy n phù kho ng 3mm và cho máy phát
ờ
v i t n s 20kHz, th i gian 600 900 ms.
Sóng siêu âm làm cho l p màng protoplast
ỗ
giúp cho DNA ngo i
bi n đ i t o ra các l
ậ ế lai xâm nh p vào t bào.
ự ế
ờ
ể
ấ
4.6.Chuy n gene tr c ti p nh hóa ch t
•
ờ
ọ
ế
ể
ươ
ng pháp chuy n gene vào protoplast
ư
ấ
ầ
bào tr n) nh các ch t hóa h c nh
ặ
•
ộ
ấ
ổ
ự
ị
ể
ạ
•
ế
bào.
ầ
ạ
ế
ế
ữ
ấ
ằ
ử
ồ
ế
.
ế
bào protoplast
Là ph
(t
polyethylene glycol (PEG) ho c canxi phosphat.
ủ
ủ
Khi có s tác đ ng c a hóa ch t thì màng c a
protoplast b thay đ i và protoplast có th thu
ậ
nh n DNA ngo i lai vào bên trong t
Ở ồ
ộ
n ng đ cao, PEG làm ADN c n bi n n p
ở ạ
không còn
tr ng thái hoà tan n a mà k t dính
ạ
ạ
i trên màng sinh ch t. Sau đó, b ng cách lo i
l
ặ ở
ủ
ộ
ỏ
b PEG và x lý n ng đ cao c a Ca2+ ho c
ạ
ể
ạ ẽ ượ
ộ
đ pH cao, ADN bi n n p s đ
c chuy n n p
vào trong t
ồ
ể
5. Cây tr ng chuy n gen BT
• 1911, Ernst Berliner (Đ c) đã phân l p đ
ứ
ẩ ặ
ậ ượ
c
và đ t tên cho loài vi khu n này là BT (hay
Bacillus thuringenesis ).
• 1915, Ernst Berliner ti p t c đ a ra báo cáo
ế ụ ư
ề ộ ạ ộ ố protein, là m t thành
ơ ể
ầ ả
ừ ở ố ọ
ộ
v m t lo i đ c t
ph n s n sinh ra trong c th BT.
ể ế
• T 1938 tr đi, BT dùng đ gi
ấ ơ t m i m t là
ề
c s n xu t nhi u h n
ượ
ề ả
ạ ư chính, tuy BT đ
ế
ẫ
nh ng v n còn nhi u h n ch .
• 1956, m ra h
ở ướ ứ ớ ng m i cho các nghiên c u
ơ ế ề ề ộ v tác nhân, c ch tác đ ng và di truy n.
ồ
ể
5. Cây tr ng chuy n gen BT
ừ ế ố
ẩ
ắ ầ ượ ử ụ ả
ấ ộ ấ
• 1958, các ch ph m thu c tr sâu s n xu t
ở
c s d ng r t r ng rãi
ứ
ế BT ngày càng đ ượ ử
c s
ừ
ố
đây, các qu c gia trên
ộ
i b t đ u đ u t m nh cho các nghiên
ừ
BT b t đ u đ
t
ỹ
M , Anh, Đ c…
ẩ
ừ
• T 1980, ch ph m t
ừ
ụ
d ng r ng rãi. Và t
ầ ư ạ
ế ớ ắ ầ
th gi
ứ ề
c u v BT.
ẩ
Vi khu n Bacillus thuringiensis
ộ ạ ươ ự
• Là m t lo i tr c khu n gram d
ề ạ
ng, d ng
ỗ
d ng chu i nhi u
ẩ
ặ ở ạ
hình que, hình thoi ho c
phân t .ử
• Hình thành bào t
ử ể ộ ố và tinh th đ c t .
ủ ẩ
ộ
• Tính đ c hay tính di
ộ ụ t sâu c a vi khu n BT
ẩ
do vi khu n sinh ra
ể ệ
ộ ố
ph thu c vào các đ c t
ưở
trong quá trình sinh tr ng và phát tri n.
Bacillus Thuringenesis
ầ
ậ ộ ộ
• Theo Kreig, Langenbrusch (1981) có g n 525
ị
loài thu c 13 b côn trùng đã ghi nh n b
nhi m vi khu n BT.
ễ ẩ
ộ ấ ề ả
ộ ộ
ộ
• Trong đó, nhi u nh t là b cánh v y (có 318
loài), sau đó là b hai cánh (59 loài), b cánh
màng (57 loài), b cánh c ng (34 loài), các
ộ
b khác có t
112 loài b nhi m vi khu n
này.
ứ
ị ừ ễ ẩ
• BT sinh ra 4 lo i đ c t
ạ ộ ố
ạ ộ ố
ạ ộ ố
( exotoxin)
( exotoxin)
( exotoxin)
– Ngo i đ c t
– Ngo i đ c t
– Ngo i đ c t
ộ ộ ố
– N i đ c t
α α
β β
γ γ
δ δ
( endotoxin)
ạ ộ ố :
• Trong 4 lo i này n i đ c t
ạ
ạ
ộ ộ ố δ đ
ị ấ c chú ý
ệ
t côn
ế
ẩ ủ ượ
nh t và nó quy t đ nh ho t tính di
trùng c a vi khu n.
ẽ
ạ ộ ố
Ngo i đ c t
ụ
này s phát huy tác d ng
ườ
ộ
ng
ộ
ạ ộ
ổ
ươ
ủ
ữ
ở
ng
ộ ủ
ạ ộ ố
ạ ộ ố ề
ng ru t c a côn trùng.
β
(ngo i đ c t
b n nhi
ệ ở
t):
120
ạ ộ ố (Độc tố tan trong nước): gây ra
γ
α
ạ ộ ố
: lo i đ c t
ộ ạ ở ữ
nh ng côn trùng nào có đ pH đ
gây đ c h i
ớ
ợ
ru t phù h p v i pH ho t đ ng c a enzyme
leucitinaseC. Nó cũng gây nên nh ng t n th
ườ
đ
Ngo i đ c t
ºC sau 15 phút vẫn còn hoạt tính độc, bền ở áp
suất khá cao khi khử trùng.Xuất hiện trong giai
đoạn vi khuẩn phát triển mạnh, trước khi sinh
bào tử. Cơ chế tác động: cản trở sự tổng hợp
mARN của cơ thể sâu.
- Ngo i đ c t
các triệu chứng tương tự nội độc tố.
ộ ộ ố
ườ
δ
ể ộ
(tinh th đ c): t n t
ả
ng có hình qu trám, b n
ồ ạ ướ ạ
i d
ệ ộ
ề ở
nhi
ể
ề
ộ
c ho t hóa trong ru t 1 s lo i
ộ ố
ở
ợ
ẽ ượ
,nó s đ
ị
1 giá tr pH thích h p.
ể ộ
cry. Gen Cry
i d ng tinh
N i đ c t
ể
th , th
t đ cao,
ư
ữ ơ
không tan trong dung môi h u c . Có th coi nh 1
ố ạ
ạ
ti n đ c t
côn trùng
Gen mã hóa cho tinh th đ c là gen
được chia thành 4 lớp chính: Cry I, II, III, IV. Gen
này được tách , thiết kế vào các vector chuyển
gen và chuyển vào nhiều loại cây trồng khác nhau
đặc biệt là bông, ngô, đậu tương, lúa...
ồ
ợ
ủ
i ích c a cây tr ng Bt
ữ
Nh ng l
1. Tăng cường quản lý sâu bệnh.
2. Giảm sử dụng thuốc trừ sâu.
3. Thu được lợi nhuận nhiều hơn.
4. Cải thiện điều kiện cho các sinh vật có ích.
5. Ngô chứa ít độc tố mycotoxin – độc tố có
thể gây chết gia súc và ung thư cho người
6. Quản lý tính kháng côn trùng (IRM) Cây Ngô
Bt kháng côn trùng biến đổi gen
B p ắ
Thu c ố
lá
ự ậ
Th c v t
c ượ
đ
ể
chuy n gen
BT
Bông
v iả
Các
ạ
lo i rau
ệ
ồ
ấ
ươ
ấ
ạ
ả
i gi m đáng
ệ
ớ ỹ
ệ
ụ ệ
ự ậ
• Cây tr ng Bt là công c di
t sâu b nh th c v t
ả
ọ
ệ
ả
ề
ớ
m i. V n đ khai thác m i kh năng gi m thi
t
ở
ự
ả ượ
ạ
ng l
ng th c tr
h i mùa màng và tăng s n l
ầ
ố
nên c p bách khi dân s toàn c u tăng lên nhanh
chóng và di n tích đ t canh tác l
ể
k . Cùng v i k thu t canh tác nông nghi p
ể
thích h p, công ngh kháng côn trùng Bt có th
đem l
ấ
ậ
ệ
ề ợ
i ích cho loài ng
ợ
ạ ấ
i r t nhi u l
ườ
i
Thanks you!