ế

Thuy t Trình:H Th ng Phanh ABS Trên Xe :FORD RANGER

GVHD: Th/s Nguy n ễ Thanh Phong SVTH : Nguy n An Tu n ễ

C V XE FORD

Ơ ƯỢ Ề

I. S L RANGER 1. THÔNG S KĨ THU T XE FORD RANGER Ậ Ố

Thông s k thu t c a xe Ford

ậ ủ

ố ỹ

B ng 2.1. ả Ranger

KÍCH TH

C XE [1]

ƯỚ

STT

Thành ph nầ

Đ n vơ ị

S li u ố ệ

1

Chi u dài toàn b

mm

4998

2

Chi u r ng toàn b

mm

1750

ề ộ

3

Chi u cao toàn b

mm

1750

4

Chi u dài c s (D)

mm

3000

ơ ở

5

Chi u r ng c s (E)

mm

1430

ề ộ

ơ ở

TR NG L

NG XE [1]

ƯỢ

6

ng toàn b xe tiêu chu n

kg

2890

Tr ng l ọ

ượ

7

ng không t

i xe tiêu chu n

kg

1803

Tr ng l ọ

ượ

8

i

kg

700

T i tr ng đ nh m c c ng ị

ứ ả ườ

ả ọ

THÔNG S Đ NG C [1] Ố Ộ

Ơ

9

Đ ng c Diesel WL Turbo

Đ ng cộ

ơ

ơ

10

Dung tích xy lanh

cc

2499

11

Đ ng kính xy lanh x Hành trình piston

mm

93 x 92

ườ

12

Công su t c c đ i

KW/vòng/phút

80 / 3500

ấ ự ạ

13

Mô men xo n c c đ i

Nm/vòng/phút

268 / 2000

ắ ự ạ

14

T s nén

19,8

ỷ ố

15

H th ng truy n đ ng

B n bánh ch đ ng / 4x4

ệ ố

ủ ộ

16

H p sộ ố

5 s tayố

ử ụ

17

Ly h pợ

S d ng lò xo đĩa côn, đi u khi n b ng thu l c.

ỷ ự

ệ ố

II H th ng phanh ABS ( H ệ th ng ch ng bó c ng bánh xe ứ ố ố i thi u chung v h th ng 1. Gi ề ệ ố ệ khi phanh) phanh ABS

ặ ạ ộ

ể ả ườ

ẩ ấ

ng không có th i gian đ ể i lái đ p dí phanh và xe ố

ệ ặ ườ

•.Đ tránh cho các l p không b bó c ng và làm m t ấ kh năng quay vô lăng trong khi phanh kh n c p, ẩ ấ i đi u khi n nên l p l i đ ng tác đ p và nh ng ể ả ạ bàn đ p phanh nhi u l n. Tuy nhiên, trong nh ng ề ầ ạ tr ng h p kh n c p th ườ th c hi n vi c này. Ng ườ tr t trên m t đ Cu i cùng xe cũng d ng l

i do ma sát tr

ng trong khi các l p không quay. t gi a l p ữ ố ừ

ườ ự ượ ố

ượ

và m t đ

ng l n nh ng xe m t kh năng lái khi n

ặ ườ

ư

ế

cho xe b văng đi và tai n n x y ra là đi u khó tránh

kh i. ỏ

•.V y đ ch ng l

i đi u này, ng

i ta ch t o h

ể ố

ườ

ế ạ ệ

th ng phanh ABS v i kh năng ch ng cho các l p

không b khóa c ng khi phanh kh n c p, xe không b

ẩ ấ

m t lái và gi m thi u đ

c tai n n x y ra

ể ượ

•.M c tiêu c a c c u phanh ABS là gi

cho bánh xe

ủ ơ ấ

trong quá trình phanh có đ tr

t thay đ i trong gi

i

ộ ượ

h n h p quanh giá tr đ t n d ng đ

c h t kh

ị ể ậ ụ

ạ ẹ

ượ ế

năng bám , khi đó hi u qu phanh cao nh t (l c

ấ ự

phanh đ t c c đ i do giá tr ) đ ng th i tính n đ nh

ạ ự ạ

và tính d n h

ng c a bánh xe là t

t nh t ( đ i giá

ẫ ướ

tr cao nh t), th a mãn các yêu c u c a c c u

ầ ủ ơ ấ

phanh là rút ng n quãng đ

ng phanh, c i thi n tính

ườ

n đ nh và kh năng d n h

ng c a xe trong khi

ẫ ướ

phanh. Đ gi

cho bánh xe không b hãm c ng và

ể ữ

đ m b o hi u qu phanh cao, c c u phanh ch ng

ơ ấ

hãm c ng đi u khi n áp su t trong d n đ ng phanh

sao cho đ tr

t c a bánh xe v i m t đ

ng quanh

ộ ượ ủ

ặ ườ

giá tr trong gi

i h n h p.

ớ ạ ẹ

• Quá trình đi u khi n c a c c u ABS đ

2. Chu trình đi u khi n c a ABS ể ủ ề

ể ủ ơ ấ ề c th c hi n theo ệ ự

ư ủ ượ ụ

m t chu trình kín nh (hình 3.47). Các c m c a chu trình bao ộ g m: ồ

i lái ườ ự ủ ạ

• - Tín hi u vào là l c tác d ng lên bàn đ p phanh c a ng ụ ấ ầ ạ

xe, th hi n qua áp su t d u t o ra trong xylanh phanh chính. ệ ể ệ

ể ệ ế ố ộ

c t ồ ả ệ ố ộ ố

• - Tín hi u đi u khi n bao g m các c m bi n t c đ bánh xe và b đi u khi n (ECU). Tín hi u t c đ các bánh xe và các thông ộ ề s nh n đ ố nh n bi ế ậ

t và ph n h i v h p đi u khi n đ x lý k p th i. nó nh gia t c và đ tr ộ ượ ể ề ể ậ ượ ừ ả t liên t c đ ụ ượ ị ể ử ư ồ ề ộ c ờ ề

c th c hi n b i b ch p hành, thay đ i ệ ộ ượ ự

• - Tín hi u tác đ ng đ ấ ầ ấ

ổ các c c u phanh ế ệ ở ộ ấ ệ ở ơ ấ

• - Đ i t

áp su t d u c p đ n các xylanh làm vi c bánh xe.

ng đi u khi n : Là l c phanh gi a bánh xe và m t ố ượ ự ữ ề ể ặ

đ ng. ABS ho t đ ng t o ra momen phanh thích h p các ườ ạ ộ ợ ở ạ

bánh xe đ duy trì h s bám t i u gi a bánh xe và m t ệ ố ể ố ư ữ ặ

đ ng, t n d ng kh năng bám c c đ i l c phanh là l n nh t. ườ ự ạ ự ậ ụ ả ấ ớ

- Các y u t nh h

ng: Đi u ki n m t đ

ng, tình tr ng phanh, t i tr ng c a xe,

ế ố ả

ưở

ặ ườ

ả ọ

và tình tr ng c a l p ( áp su t, đ mòn…).

ấ ộ

ủ ố

Hình 3.47. Chu trình đi u khi n kín c a ABS.

1. B ch p hành thu l c; 2. Xy lanh phanh chính; 3. Xy lanh làm vi c; 4. B đi u

ộ ấ

ộ ề

ỷ ự

khi n ECU; 5. C m bi n t c đ bánh xe.

ế ố ộ

• 3 Các C m Chi Ti ụ

ử ề

ậ ố

i d ng các tín hi u đi n.

, hai đ u cu n dây

c n i v i ECU

C m bi n t c đ bánh xe ả ế ố ộ C m bi n t c đ bánh xe dùng đ đo v n t c góc c a bánh xe và g i v ECU ế ố ộ ả d ướ ạ C u t o: ấ ạ G m m t nam châm vĩnh c u, m t qu n dây qu n quanh lõi t ộ ồ đ ượ ố ớ

t Phanh ABS ế

• Nguyên lý làm vi c:ệ

ở ữ

và vành răng thay đ i, t ế ừ ấ

ộ ộ ứ

ở ữ ế

i 100mV ở ố ộ ấ

• Khi bánh xe quay, vành răng quay theo, khe h A gi a hai đ u ầ thông bi n thiên làm xu t hi n lõi t ệ ổ ừ trong cu n dây m t s c đi n đ ng xoay chi u d ng hình sin có ề ạ ộ ệ biên đ và t n s thay đ i t l theo t c đ góc c a bánh xe ủ ổ ỉ ệ ầ ố ố ộ (hình 3.49). Tín hi u này liên t c đ c g i v ECU. Tuỳ theo ụ ượ ử ề ệ c u t o c a c m bi n, vành răng và khe h gi a chúng, các ấ ạ ủ ả xung đi n áp t o ra có th nh d t c đ th p, ạ ệ ho c cao h n 100mV ơ

ỏ ướ t c đ cao. ể ở ố ộ ặ

Hình 3.49. Ho t đ ng c a c m bi n t c

ế ố .

ủ ả

ạ ộ

ế

ệ ố ế

ơ ấ

và đ nh răng c a vành răng c m bi n ch kho ng 1mm và đ Khe h không khí gi a lõi t ừ ộ ả ả t n u khe h i h n cho phép. C c u ABS s không làm vi c t sai l ch ph i n m trong gi ở ẽ ớ ạ ả ằ n m ngoài giá tr tiêu chu n. ẩ ị ằ

c trang b thêm m t c m

ộ ả

ế

ố ộ ị

ị ố ủ ệ ố ơ

c s d ng nhi u trên xe 4WD b i vì n u m t trong các bánh xe b hãm

ng đ

ượ ơ ự ả c c i thi n t ượ ả ộ

ả ế ượ ử ụ

t h n. Nó ị

ủ ở

t c các bánh

ướ

ng l n nhau. C m bi n

ng b hãm c ng theo, do t ứ ưở

ấ ả ả

ố ộ ả

ế

C m bi n gi m t c ố ế Trên m t s xe ngoài c m biên t c đ bánh xe còn đ ộ ố bi n gi m t c cho phép ECU xác đ nh chính xác h n s gi m t c c a xe trong quá ố ả trình phanh. K t qu là, m c đ đáp ng c a ABS đ ứ ộ th ế ề ườ c ng thì các bánh xe khác cũng có xu h ứ đ ượ ố ớ ơ ấ gi m t c còn g i là c m bi n “G”. ả

c n i v i c c u truy n l c nên có t c đ nh h ề ự ế

Hình 3.50. V trí và c u t o c m bi n gi m t c ố

ấ ạ ả

ế

ặ ư ấ ạ ủ ả

ạ ồ ộ ế ộ

ặ ể ệ ủ ế ệ

ẫ ệ ấ ế

ẻ ắ

ổ ứ ộ ả ề ọ ắ ố ủ ớ

ữ ệ

• C u t o c a c m bi n nh (hình 3.50) g m hai c p đèn LED và phototransistors, m t đĩa x rãnh và m t m ch bi n đ i tín ổ ẻ hi u. Đ c đi m c a đèn LED là phát sáng khi c p đi n và phototransistors là d n đi n khi có ánh sáng chi u vào. Khi m c ứ đ gi m t c c a xe thay đ i, đĩa x rãnh l c theo chi u d c xe ộ ả ng ng v i m c đ gi m t c. Các rãnh trên đĩa c t cho ánh t ố ươ ứ đèn LED đ n phototransistors, làm phototransistors sáng t ừ đóng, m , báo tín hi u v ECU. ECU nh n nh ng tín hi u này ở đ xác đ nh chính xác tr ng thái m t đ ị ể đi u ch nh thích h p. ợ ề

ậ ng và th c hi n các ặ ườ ế ệ ề ạ ự ệ

• H p đi u khi n đi n t

ế

đó tính toán ra t c đ ố ộ

t thông tin v t c đ góc c a các bánh xe, t ố ộ ứ

ố ộ ủ

ị ơ ị

ự ng tr ượ ề

ẩ ủ ể ế ộ ể

ế ộ ấ

ỷ ự

ư ỏ

Nh n bi ề ố ộ ậ bánh xe và s tăng gi m t c c a nó, xác đ nh t c đ xe, t c đ chu n c a bánh ố ủ ả t, đ nh n bi t nguy c b hãm c ng c a bánh xe đ : Cung xe và ng ể ậ ưỡ c p tín hi u đi u khi n đ n b ch p hành thu l c. Th c hi n ch đ ki m ế ể ự ệ ấ mã h h ng và ch đ an toàn và g i thông tin thông tra, ch n đoán, l u gi ư ế ộ ữ qua các đèn tín hi u là s nh p nháy c a đèn. ự ấ ệ  B ch p hàn ủ ự h th y l c ộ ấ

1. Vít; 2. T m ch n; 3. R le đ ng c b m; 4.

R le solenoid

(ECU) ệ ử ề ể ộ

Hình 3.51. B ch p hành thu l c. ỷ ự ộ ấ ơ ơ

ơ

ơ

ơ ơ ; 5.Đ ng c b m.

• C u t o: ấ ạ

ỷ ự

ệ ượ

ệ ẫ

: ơ ơ ộ ấ ị

ệ ừ Van đ ên t ị ạ ộ

ủ ử ở ệ ứ

ấ ạ g m m t cu n dây đi n, lõi van, các c a van và van có ch c năng đóng m các c a van ề ỉ ự ề ử ấ ầ ể ề

i • B ch p hành thu l c có ch c năng cung c p áp su t d u t ấ ầ ố ộ ấ ấ ứ u đ n các xylanh phanh bánh xe theo s đi u khi n c a h p ể ủ ộ ự ề ư ế đi u khi n đi n t ng b hãm c ng bánh xe ECU tránh hi n t ệ ử ứ ị ể ề khi phanh. C u t o c a m t b ch p hành thu l c g m có các ỷ ự ồ ộ ộ ấ ấ ạ ủ , motor đi n d n đ ng b m b ph n chính sau: các van đi n t ơ ộ ậ ệ ừ ộ ệ ừ. d u, b m d u và bình tích áp, r le b m, r le van đi n t ơ ầ ơ ầ Van đi n t trong b ch p hành có hai lo i ạ ừ là lo i 2 v trí và lo i 3 v trí. C u t o chung c a m t van ị ạ đi n t ộ ệ ừ ồ m t chi u. Van đi n t ệ ừ ộ theo s đi u khi n c a ECU đ đi u ch nh áp su t d u ể ủ đ n các xylanh bánh xe. ế

•Motor đi n và b m d u:

c d n ầ M t b m d u ki u piston đ ầ ộ ơ ơ ệ ể ượ ẫ

c d u t bình đ ng b i m t motor đi n có ch c năng đ a ng ệ ộ ư ứ ở ộ ượ ầ ừ

tích áp v xylanh chính trong các ch đ gi m và gi áp. B m ế ộ ả ề ữ ơ

đ c chia ra làm hai bu ng làm vi c đ c l p thông qua hai ượ ộ ậ ệ ồ

piston trái và ph i đ c đi u khi n b ng cam l ch tâm, các van ả ượ ệ ề ể ằ

m t chi u ch cho dòng d u đi t b m v xylanh chính. ề ầ ộ ỉ ừ ơ ề

Bình tích áp: Bình tích áp ch a d u h i v t xylanh phanh ồ ề ừ ứ ầ

bánh xe, nh t th i làm gi m áp su t d u xylanh phanh bánh ấ ầ ở ấ ả ờ

xe.

• 5 S Đ M CH ĐI U KHI N

BATTERY

F - 01

F - 01

B (E)

BTN1 60A

ABS/SOL 20A

Main 80A

Caím biãún G

Giàõc kãút näúi dæî liãûu

ON KEY1 40A

0413-106

C - 01

W/R (F) B/L (F) B/W (F)

ON KEY2 60A

Y/B (R)

G/W (R)

W/L (R)

OFF

OFF

ST

L/R (F2)

ABS 40A

ON

ACC

Y/R (F2)

MAIN FUSE BLOCK

ENGINE 15A

C-01

ENGINE SWITCH

Y/B (F2)

G/W (F2)

W/L (F2)

W (F)

B/W(F)

W/B(F)

B/W(F2)

W/B(F2)

0413-101

Q

B

J

C

P

W

V

ABS- Bäü xæí lyï trung tám

A

D

O

M

I

G

L

K

N

S

E

F

0413-101

LG (F2)

W/G (F2)

BR (F2)

BR/Y (F2)

BR/R (F2)

BR/W (F2)

G (F2)

W (F2)

L (F2)

Y (F2)

BR (R)

BR/Y (R)

BR/R (R)

BR/W (R)

LG (F)

W/G (F)

G (F)

W (F)

L (F)

Y (F)

BR/W (R2)

BR/R (R2)

BR/Y (R2)

BR (R2)

B (F2)

B (F2)

Baíng taïp lä

Cå cáúu cháúp haình

0413-102

0413-103

0413-104

0413-105

ABS WHEEL - SPEED SENSOR LF

ABS WHEEL - SPEED SENSOR RF

ABS WHEEL - SPEED SENSOR LR

ABS WHEEL - SPEED SENSOR RR

Ơ Ồ Ạ Ề Ể

Hình 3.52. S đ m ch đi n h th ng phanh ABS.

ơ ồ ạ

ệ ố

ECU nh n tín hi u t các c m bi n t c đ bánh xe và c m ệ ừ ế ố ộ

ả đó tính toán ra t c đ bánh xe và s tăng gi m ả ố ộ ự

ố ộ

ơ ị ủ

ng tr ề

ẩ ủ ị ố ộ t nguy c b hãm c ng c a bánh xe t, đ nh n bi ứ ế ể ậ ng đ dòng đi n c p đ n các van ệ ấ ườ ể ằ ộ ng đ dòng đi n là: 0; 2 và 5A t ớ ệ ế ng ng v i ươ ứ ệ

ộ và gi m áp su t. ậ bi n gia t c t ả ố ừ ế t c c a nó, xác đ nh t c đ xe, t c đ chu n c a bánh xe và ố ủ ng ượ ưỡ ECU đi u khi n b ng c đi n 3 m c c ứ ườ các ch đ tăng, gi ế ộ ữ ả ấ

Th c hi n ch đ ki m tra, ch n đoán, l u gi ế ộ ể ư ự ẩ ữ mã h ư

h ng và ch đ an toàn và g i thông tin thông qua các đèn tín ỏ hi u là s nh p nháy c a đèn trên b ng táp lô. ủ ệ ả ệ ế ộ ự ấ

ề ể ố ộ

• 6. Nguyên lý đi u khi n t c đ bánh xe. ấ ầ

ỗ ắ ầ

ả ộ

ị ế ể ộ ấ

ố ộ ỗ ứ ấ ả

ng tr ệ ựơ ượ ủ ể ả

ng. ớ

Khi phanh xe áp su t d u trong m i xy lanh bánh xe b t đ u tăng, t c đ m i bánh xe b t đ u gi m. N u có m t bánh xe ắ ầ nào b bó c ng, ABS ECU s đi u khi n b ch p hành làm ẽ ề gi m áp su t trong xy lanh bánh xe đó. Nghĩa là ABS ECU s ẽ tính toán sao cho, kh ng đ x y ra hi n t t c a bánh ộ xe v i m t đ Nguyên lý đi u khi n g m các giai đo n sau: ể ồ ặ ườ ề ạ

Các giai đo n đi u khi n t c đ bánh xe ể ố ộ ề ạ

ị ệ ở ế ộ ả

ả ấ ể ả

ế ộ ữ ể ự ị

đ theo dõi s thay đ i c a t c đ ổ ủ ố ộ ấ ầ ấ ầ ề ả

+ Giai đo n A: ch đ gi m áp, theo t c đ ABS ECU đ t van đi n ba v trí ố ộ ặ gi m t c c a các bánh xe. Vì v y, gi m áp su t d u trong xy ấ ầ ậ ố ủ lanh c a m i bánh xe. Sau khi áp su t gi m, ECU chuy n van ỗ ủ ba v trí sang ch đ gi bánh xe. N u ABS ECU th y c n gi m áp su t d u thì nó đi u ế khi n gi m áp su t. ể ấ ả

+ Giai đo n B: ạ

Khi áp su t d u trong xy lanh bánh xe gi m, nó cho phép bánh ấ ầ ả

xe g n b bó c ng tăng t c đ . Tuy nhiên, n u áp su t gi m, ố ộ ứ ế ầ ấ ả ị

l c phanh tác d ng lên bánh xe s nh . Lúc này ABS ECU liên ự ụ ẽ ỏ

t c đ t van đi n ba v trí l n l t các ch đ “tăng áp” và ụ ặ ầ ượ ở ệ ị ế ộ

“gi ” khi bánh xe g n b bó c ng. ữ ứ ầ ị

ng b bó c ng. Vì v y, ECU l

• + Giai đo n C: ạ ấ ầ ứ

ậ ạ ệ

ả ị ế ộ ể ấ ầ ể ả

ạ ấ

Khi áp su t d u trong xy lanh bánh xe tăng, bánh xe có xu i chuy n van đi n ba v trí h ị ướ đ n ch đ “gi m áp” đ gi m áp su t d u bên trong xy lanh ế bánh xe. + Giai đo n D: Khi áp su t gi m, lúc này ABS ECU l ạ ắ ầ ả Nh v y, l c phanh bánh xe đ ề i b t đ u tăng áp su t. ấ i u. ố ư c đi u khi n m t cách t ể ư ậ ự ượ ộ